Chương 4 Dầm liên hợp
Kiểm tra hoạt tải sử dụng (TTGH 2) •• Giả thiết dầm được chống khi thi công •• Bỏ qua co ngót trong BT •• Hệ số tương đương cho mô đun đàn hồi BT
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 4 Dầm liên hợp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP – BÊ TÔNG
Chương 4
DẦM LIÊN HỢP
KIỂM TRA THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN 1
TÍNH TOÁN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN 2
LIÊN KẾT TRONG KẾT CẤU LIÊN HỢP
CỐT THÉP ĐAI
VÍ DỤ TÍNH TOÁN DẦM LIÊN HỢP VÀ LIÊN KẾT
2
NỘI DUNG
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
2• Trạng thái giới hạn cực hạn (Ultimate Limit State - ULS)
Khả năng chịu mômen
Liên kết chịu cắt
Lực cắt ngang
• Trạng thái giới hạn sử dụng (Serviceability Limit State - SLS)
Độ võng
Nứt trong BT
THIẾT KẾ DẦM LIÊN HỢP
3
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Điều kiện an toàn
Chiều rộng tham gia làm việc của tấm sàn
Phân loại tiết diện ngang
Khả năng chịu mômen
Độ bền tiết diện khi chịu lực cắt và mômen
Phương pháp phân tích sự phân bố nội lực trong dầm liên tục
Sức bền chống oằn
4
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
3KIỂM TRA THEO TTGH 1
Điều kiện an toàn
Sd - giá trị tính toán của các tác động
Rd - sức bền tính toán của tiết diện
a = 1 hoặc 1,1
c = 1,5; s = 1,15
ap = 1,1
dd RS
ap
yp
s
ys
c
ck
a
y
dd
ffff
RR
,,,
5
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Chiều rộng tham gia làm việc của tấm sàn
Khi chịu uốn, một phần tấm đan tham gia chịu lực
tiết diện chữ T
ứng suất pháp phân bố đều trong beff
Bề rộng hữu hiệu
beff = be1 + be2
Dầm đơn giản
bei = min(Lo/8,bi)
Lo - nhịp dầm
6
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
4KIỂM TRA THEO TTGH 1
Dầm liên tục
7
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Phân loại tiết diện ngang
• Loại 1:
Khả năng phát triển đầy đủ mômen bền dẻo Mpl.Rd
Đủ khả năng xoay khi hình thành khớp dẻo
• Loại 2:
Khả năng phát triển đầy đủ mômen bền dẻo Mpl.Rd
Khả năng xoay hạn chế
• Loại 3, 4:
Không có khả năng phát triển đầy đủ mômen bền dẻo
Mpl.Rd do mất ổn định cục bộ
8
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
59
yf
2N/mm 235
c
t
c
t
rolled
welded
c / t
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Loại tiết diện Loại dầm
Bụng dầm
không bọc BT
Bụng dầm
bọc BT
1
Thép cán
Tổ hợp hàn
9
9
10
9
2
Thép cán
Tổ hợp hàn
11
10
15
14
3
Thép cán
Tổ hợp hàn
14
14
21
20
Giới hạn độ mảnh của bản cánh dầm chịu nén đều
10
yf
2N/mm 235
rolled
welded
d / tt t
rolled
welded
d / t
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Loại tiết diện Dầm chịu uốn Dầm chịu nén đều
1 72 33
2 83 38
3 124 42
Giới hạn độ mảnh của bản bụng dầm chịu uốn thuần túy hoặc nén đều
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
6KIỂM TRA THEO TTGH 1
Phân loại tiết diện được xác định theo loại thành phần kém nhất
VD: bản bụng loại 1 và bản cánh loại 2 tiết diện loại 2
Đặc biệt: bản cánh nén loại 2 và bản bụng loại 3, tiết diện
xem như loại 2 nếu:
– Tiết diện tương tự, bản bụng
được bọc BT
– Chiều cao hữu hiệu của bản
bụng, bản bụng không bọc BT
b
eff
hc
hp
tw
d
20t w
20t w
11
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Khả năng chịu mômen của tiết diện 1 hoặc 2
• Khả năng chịu uốn dựa trên phân tích dẻo
• Giả thiết:
Liên kết hoàn toàn giữa tấm sàn và dầm thép trong nhịp
Tất cả các thớ của dầm thép hóa dẻo khi kéo, nén
Ứng suất nén của BT phân bố đều = 0.85fck/c
Bỏ qua BT chịu kéo
Cốt thép sàn chịu kéo hóa dẻo = fsk/s
Bỏ qua khả năng chịu nén của cốt thép sàn và tấm tôn
12
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
7KIỂM TRA THEO TTGH 1
Khả năng chịu mômen của tiết diện 1 hoặc 2
Tiết diện chịu mômen dương
• Bỏ qua BT trong sườn của sàn
• Chiều cao lớn nhất vùng BT chịu nén của sàn là hc
• Dùng cho sàn đặc khi cho hp = 0
13
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Trường hợp 1: PNA nằm trong bản BT
(compression)
cf
(tension)
h
h
h
0,85 f
ck /
c
N
F
N pla
a
z P.N.A.
h a / 2
h a / 2
f / y a
b
eff
+
c
p
a
14
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
8KIỂM TRA THEO TTGH 1
Trường hợp 1: PNA nằm trong bản BT
Npla = Aafy/a
Ncf = hcb
+
eff(0,85fck/ c)
PNA nằm trong bề dày hc nếu Ncf > Npla
Vị trí PNA:
z = Npla/ (b
+
eff 0,85fck/ c) < hc
Môment bền:
M+plRd = Npla (0,5ha + hc + hp – 0,5z)
15
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Trường hợp 2: PNA nằm trong cánh dầm
t f
b f
pla1
N
(tension)
(compression)
pla2
N
N
cf
16
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
9KIỂM TRA THEO TTGH 1
Trường hợp 2: PNA nằm trong cánh dầm
Ncf hc + hp
PNA nằm trong cánh dầm: Npla - Ncf < 2bf tf fy/a
Ncf + Npla1 - Npla2 = 0 và Npla = Npla1 + Npla2
Ncf + 2Npla1 - (Npla2 + Npla1) = 0
Npla1 = 0,5(Npla – Ncf) hoặc Npla = Ncf + 2Npla1
Npla1 = b1 (z - hc - hp)fy/a Npla = Ncf + 2b1 (z - hc - hp).fy/a
M+pl.Rd = Npla(0,5ha + 0,5hc + hp) – 0,5(Npla - Ncf)(z + hp)
17
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Trường hợp 3: PNA nằm trong bụng dầm
w
(tension)
P.N.A.
N
N
N
cf
pla2
pla1
t
w
18
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
10
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Trường hợp 3: PNA nằm trong bụng dầm
Ncf > Npla và Npla - Ncf > 2bf tf fy/a
zw = Ncf/(2tw fy/a)
Mômen bền:
M+pl.Rd = Mapl.Rd + Ncf(0,5ha + 0,5hc + hp) – 0,5 Ncf zw
19
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Tiết diện chịu mômen âm
• Tính với bề rộng hiệu quả beff
• BT bị nứt trên toàn bộ bề dày tấm đan
20
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
11
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Trường hợp 1: PNA nằm trong cánh dầm thép
)5,0)(()5,0(. sfsasaaRdpl hzFFhhFM
sskss fAF /
f
t f
b f
hs
tension
compression
P.N.A.
sa FF ayffsa ftbFF /2
ayffsa fzbFF /2
21
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Trường hợp 2: PNA nằm trong bản bụng dầm thép
f
sk
/ s
F
s
P.N.A.
f / y af /y a
beff
tension
hc
hp
ha
Fa
Fatw
zw
h /2a
2
. . (0,5 ) / 4pl Rd apl Rd s a s s a w yM M F h h F t f
yw
sa
w
ft
F
z
2
sskss fAF /
22
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
12
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Độ bền tiết diện khi chịu lực cắt và mômen
• Giả thiết lực cắt do bản bụng dầm chịu
• Điều kiện bền
Av - diện tích bản bụng, với dầm thép cán
• Khi bản bụng có sườn đứng bố trí cách nhau 1 khoảng a
• Ứng suất tiếp tới hạn
a
y
vRdplSd
f
AVV
3
.
fwffav trttbAA 22
2
2
2
112
d
tE
k wacr
23
KIỂM TRA THEO TTGH 1
, a/d ≤ 1
, a/d > 1
a - khoảng cách sườn đứng
d - chiều cao bản bụng
• Điều kiện ổn định:
Khi dầm không có sườn đứng
Khi dầm thép được bọc BT phần bụng
2
2
/434,5
//34,54
da
da
k
ktd w 30/ 3/ycr f
69/ wtd
124/ wtd
24
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
13
25
V Sd
C B
A
V pl.Rd
V pl.Rd0,5
M
f.Rd
_
M
Rd
_
M
V.Rd
_
Lực cắt nhỏ khả năng
chịu mômen không giảm
Mômen âm nhỏ khả năng
chịu cắt không giảm
Lực cắt và mômen lớn
biểu thức tương tác
2
.
... 1
2
1)(
Rdpl
Sd
RdfRdRdfRdv
V
V
MMMM
Khả năng chịu mô men của các bản cánh (bản cánh dầm thép và bản BT)
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Tại gối tựa trung gian dầm liên tục
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Sự phân bố nội lực trong dầm liên tục
• Phân tích cứng-dẻo (đàn-dẻo): cho phép hình thành
khớp dẻo gây phá hoại dầm
• Phân tích đàn hồi: tính theo không nứt hoặc hình thành
vết nứt
26
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
14
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Phân tích cứng-dẻo (đàn-dẻo)
• Quy định kể đến việc phát triển các vùng dẻo thực tế:
Tiết diện hình thành khớp dẻo: loại 1
Tiết diện khác: loại 1 hoặc 2
• Quy định chiều dài nhịp:
1L < L 2 L 2
L - L < 0,50 L2 1 1 L < 1,15 L 21
L2L1
27
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Phân tích cứng-dẻo (đàn-dẻo)
• Quy định về ổn định tổng thể
• Quy định về tránh phá hoại sớm tiết diện do ép mặt BT:
Hơn ½ tải phân bố trên đoạn ≤ 1/5 nhịp
khoảng cách từ PNA đến mặt trên sàn ≤ 15% tổng
chiều cao tiết diện
• Quy định về liên kết:
Có liên kết ngang ở tất cả vị trí hình thành khớp dẻo
28
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
15
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Phân tích cứng-dẻo (đàn-dẻo)
• Mômen bền dẻo yêu cầu
11
2
22Lw
M
f
pl
Wf
L
M
MM pl
pl
pl
Wf
Mpl
L
L
plM = M'pl
ψ18
2
Lw
M fpl
29
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Phân tích đàn hồi
• Dùng cho dầm liên tục, không phân biệt loại tiết diện
• Hình thành vết nứt trong BT khi chịu mômen âm
phân bố lại mômen
P P
L 2 L 1
E I a 1
a) "uncracked" method
L 2 L 1
E I a 1 E I a 2 E I a 1
a) "cracked" method
x
0,15 L 1 0,15 L 2
d d
30
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
16
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Phân tích đàn hồi
Loại tiết diện 1 2 3 4
Phân tích không nứt 40% 30% 20% 10%
Phân tích nứt 25% 15% 10% 0%
31
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Độ bền chống oằn
Độ oằn quy đổi M-cr: mô men oằn tới hạn
Mômen bền khi oằn RdLTRdb MM .
cr
pl
LT
M
M
32
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
17
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Độ bền chống oằn
LT = 0,21 - dầm thép cán
LT = 0,49 - dầm thép tổ hợp hàn
Mômen bền Rd = 1,1
Tính trực tiếp độ mảnh quy đổi
không bị oằn
C4 - hệ số phụ thuộc hình dạng biểu đồ mômen uốn (Bảng 4.3)
RdaRdplRd MM /.
1
1
22
LTLTLT
LT
22,015,0 LTLTLTLT
4
4
15
4/132
4
f
f
w
s
a
y
ff
sw
LT
b
t
t
h
CE
f
tb
ht
33
KIỂM TRA THEO TTGH 1
Độ bền chống oằn
Với dầm có , không kiểm tra oằn khi:
• Sai khác 2 nhịp < 20%
• Tải trọng thường xuyên > 40%
• Khoảng cách các chốt: s ≤ 0,02bfd2h/t
3
• Sàn có ít nhất 2 dầm thép
• Độ cứng uốn ngang của bản BT: EcmI2
* ≥ 0,35Eatw
3a/ha
• Chiều cao dầm thép không vượt quá giới hạn (Bảng 4.4)
4,0LT
34
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
18
TÍNH TOÁN THEO TTGH 2
Kiểm tra độ võng
Kiểm tra vết nứt trong BT
35
TÍNH TOÁN THEO TTGH 2
Kiểm tra độ võng
• Độ võng giới hạn như dầm thép
• Độ võng thỏa khi
Loại dầm
Tỷ số nhịp dầm và
tổng chiều cao tiết diện
Dầm đơn giản
Dầm chính 15 ÷ 18
Dầm phụ 18 ÷ 20
Dầm liên tục
Dầm chính 18 ÷ 22
Dầm phụ 22 ÷ 25
36
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
19
TÍNH TOÁN THEO TTGH 2
• Độ võng của dầm đơn giản
• Độ võng của dầm liên tục kể đến ảnh hưởng
nứt BT trong vùng mômen âm
sự hóa dẻo cục bộ dầm thép
IE
Lw
a
f
f
384
5 4
37
TÍNH TOÁN THEO TTGH 2
MA
-, MA
- - mômen tại gối
Mo
+, o - giá trị dầm đơn giản
r1 = (I1/I2)
-0,35 ≥ 0,6
r2 = 0,7 - sự hóa dẻo thép cục bộ do tổ hợp nguy hiểm ngay
sau khi BT khô cứng
= 0,5 - do trọng lượng bản thân
C = 0,6 - tải phân bố đều
= 0,5 - tải tập trung
o
BA
of
M
MM
rCr 211
38
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
20
TÍNH TOÁN THEO TTGH 2
• Độ võng của dầm liên tục kể đến ảnh hưởng trượt giữa thép
và BT
f - độ võng dầm liên hợp liên kết hoàn toàn
a - độ võng chỉ của dầm thép cùng tải trọng
k = 0,3 - không có thanh chống
= 0,5 - có thanh chống
N, Nf - số lượng liên kết bố trí và cần thiết, N/Nf ≥ 0,4
1/
/1
1
fa
f
f
NN
k
39
TÍNH TOÁN THEO TTGH 2
Sự hình thành vết nứt trong BT
• Vùng BT chịu kéo
• Bố trí cốt thép trong vùng tham gia làm việc:
0,4% tiết diện BT, kết cấu có chống đỡ
0,2% tiết diện BT, kết cấu không được chống đỡ
• Kéo dài cốt thép 1 đoạn:
¼ nhịp 2 bên gối trung gian
½ nhịp kết cấu dạng congxon
40
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
21
TÍNH TOÁN THEO TTGH 2
• Vết nứt gây ra do biến dạng ngược chiều: co ngót, chuyển vị
gối tựa
• Diện tích cốt dọc
k = 0,8 - hệ số giảm sức bền của BT chịu kéo
kc = 0,9 - hệ số kể đến sự phân phối biến dạng trong tiết
diện liên kết trước khi nứt
Act - diện tích bản BT chịu kéo ứng với beff
-
fct = 3 N/mm
2 - cường độ trung bình khi nứt
s - ứng suất cho phép lớn nhất của cốt thép sau khi nứt
sctctcs AfkkA /...min
41
TÍNH TOÁN THEO TTGH 2
• Ứng suất cho phép lớn nhất của cốt thép
Đường kính max
(mm) của thanh thép
6 8 10 12 16 20 25 32
Chiều rộng vết nứt ứng suất lớn nhất của thép s (N/mm
2)
wk = 0,3 mm 450 400 360 320 280 240 200 160
wk = 0,5 mm 500 500 500 450 380 340 300 260
42
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
22
LIÊN KẾT TRONG KẾT CẤU LIÊN HỢP
Đại cương
Sức bền tính toán của các liên kết truyền thống
Thiết kế liên kết cho dầm đơn giản
Thiết kế liên kết cho dầm liên tục
43
LIÊN KẾT TRONG KẾT CẤU LIÊN HỢP
Tổng quan
EC4
P (shear)
P
Rk
slip
s s u
a) Ductile connector
P
Rk
s
b) Non ductile connector
P
44
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
23
LIÊN KẾT TRONG KẾT CẤU LIÊN HỢP
• Liên kết dẻo
Bản sàn đặc, chốt hàn:
Chiều cao toàn bộ ≥ 4 x đường kính chốt (16÷22mm)
Biến dạng trượt su ≥ 6mm
Bản sàn liên hợp, chốt hàn:
Chốt cao hơn đỉnh sóng tôn
Biến dạng trượt su = 10÷15mm
Liên kết bằng bulông cường độ cao, thép góc có cánh
mỏng hàn, thép góc bẻ nguội liên kết đinh…
• Liên kết không dẻo (liên kết khối cứng)
Liên kết bằng thép hình chữ T, chữ C, khối hộp …
45
LIÊN KẾT TRONG KẾT CẤU LIÊN HỢP
Sức bền tính toán
Chốt hàn có mũ trong tấm đan đặc
fu ≤ 500 N/mm
2 – sức bền kéo đứt của thép làm chốt
- hệ số điều chỉnh, = 1 khi h/d > 4
= 0,2(h/d+1) khi 3 ≤ d/h ≤ 4
v = 1,25 - hệ số an toàn
21 ;min RdRd PPP
v
uRd
d
fP
1
4
8,0
2
1
v
cmck
Rd
Ef
dP
22 29,0
46
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
24
LIÊN KẾT TRONG KẾT CẤU LIÊN HỢP
Chốt hàn có mũ trong tấm đan liên hợp
h
b o
h p
slab
member
47
LIÊN KẾT TRONG KẾT CẤU LIÊN HỢP
• min(PRd
(1); PRd
(2)) x r
r - ảnh hưởng không thuận lợi của BT bọc quanh chốt và
đường hàn
d ≤ 22mm; hp ≤ 85mm
bo ≥ hp
Nr - số lượng liên kết trong 1 sóng tôn, Nr ≤ 2
Nr ≥ 2, chốt hàn theo chiều ngang tôn r ≤ 0,8
• Tấm tôn song song với dầm
11
07,0
pp
o
r
h
h
h
b
N
r
116,0
pp
o
h
h
h
b
r
48
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
25
LIÊN KẾT TRONG KẾT CẤU LIÊN HỢP
Thép góc hàn
l ≤ 300mm - chiều dài thép góc
h ≤ min(10t; 150mm) - chiều cao thép góc
Đặt 1 sợi thép xuyên qua cánh thép góc có
v
ckRd flhP
1
10 3/24/3
4
/
1,0
ssk
Rd
f
P
> 3
t
I
h
49
LIÊN KẾT TRONG KẾT CẤU LIÊN HỢP
Liên kết của dầm đơn giản
Liên kết dẻo - Liên kết hoàn toàn - Liên kết không hoàn toàn
Lực cắt dọc trên mỗi chiều dài tới hạn
Vlf = min(Aa fy / a; 0,85beff hc fck / c)
Số liên kết cần thiết trên chiều dài tới hạn
Nf
(AB) = Nf
(BC) = Vlf / PRd
A B C
Q
d
LL / 2 L / 2
50
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
26
51
A
B
C
Mapl.Rd
Mpl.Rd
N
N f
1.0N
N
( )
f
min
DUCTILE CONNECTORS
Mpl.Rd
(red)
in the steel web in the steel flange
Neutral axis of the section
Mô men
bền dẻo
của riêng
dầm thép
RdaplRdpl
f
Rdapl
red
Rdpl MM
N
N
MM ....
LIÊN KẾT TRONG KẾT CẤU LIÊN HỢP
Khi N < Nf liên kết
không hoàn toàn
Vl.
red = N.PRd < Vlf
M+Rd
red < M+pl.Rd
LIÊN KẾT TRONG KẾT CẤU LIÊN HỢP
• N/Nf quá nhỏ
phá hoại xảy ra do liên kết bị hỏng, biến dạng dẻo quá lớn
không hình thành khớp dẻo trong tiết diện tới hạn
• Bản sàn đặc
- Dầm thép có cánh như nhau
(N/Nf)min = 0,4 nếu L ≤ 5m
(N/Nf)min = 0,25 + 0,03L ≤ 1 nếu L > 5m
- Dầm thép có Afl ≤ 3Afu, (N/Nf)min = 0,4 + 0,03L ≤ 1
52
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
27
LIÊN KẾT TRONG KẾT CẤU LIÊN HỢP
• Bản sàn liên hợp có:
bo/hp ≥ 2, hp ≤ 60mm
chốt hàn d = 19 hoặc 20mm, h ≥ 76mm
(N/Nf)min = 0,4 nếu L ≤ 10m
(N/Nf)min = 0,04L ≤ 1 nếu L > 10m
Trường hợp tải phức tạp xác định tiết diện nguy hiểm
bố trí liên kết cần thiết
53
LIÊN KẾT TRONG KẾT CẤU LIÊN HỢP
54
A B C D E
Q d Q d
P
d
M
pl.Rd
M
Sd
(B)
BENDING MOMENT
M
Sd
(x)
Số liên kết trong đoạn AB:
N(AB)= Nf
(AC) ( MSd
(B) - Mapl.Rd)/( Mpl.Rd - Mapl.Rd)
Số liên kết trong đoạn AB:
N(BC)= Nf
(AC)-N(AB)
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
28
LIÊN KẾT TRONG KẾT CẤU LIÊN HỢP
Liên kết của dầm liên tục
• Liên kết dẻo
• Tiết diện loại 1, 2
• Trong vùng mômen âm, dùng liên kết hoàn toàn
• Trong vùng mômen dương, có thể dùng liên kết không hoàn
toàn
55
LIÊN KẾT TRONG KẾT CẤU LIÊN HỢP
Liên kết của dầm liên tục
Bài toán thiết kế liên kết cho dầm liên tục dùng tiết diện loại
1 (phân tích cứng-dẻo), giả sử dùng liên kết dẻo
• Tải tới hạn
Mu
(red) phụ thuộc mức
độ liênkết chịu cắt
Q
M 'u
M
(red)
u
C
A B
L
d
)(
)(
dLd
dMLM
Q u
red
u
56
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
29
57
A B
C+
M
pl.Rd
Mpl.Rd
+(red)
bending diagram
A B
+- V L
(AB)
-F(red)
F(red)
B C
L
+- V
(BC)
-F(red)
F(red) -F
s
Fs
Mặt cắt BC:
s
red
Rd
BCBC
l FFPNV
)()()(
sRd
BCred FPNF )()(
)(red
uM
Mặt cắt AB:
)()()( red
Rd
ABAB
l FPNV
Tổng số liên kết RdS
BCBCAB PFNNNN /2 )()()(
LIÊN KẾT TRONG KẾT CẤU LIÊN HỢP
58
s
sks
c
ckceff
a
ya
Rd
BC
f
fAfhb,fA
P
N
850
;min
1)(
Số liên kết cần thiết cho liên kết hoàn toàn trong đoạn BC
Tải tới hạn trong hàm
tổng số liên kết
Q
Qu
1,0
A'
C'
B'
Plastic hinge theory
0 ( N/N )f B'
1,0 N/Nf
LIÊN KẾT TRONG KẾT CẤU LIÊN HỢP
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
30
CỐT THÉP ĐAI
• Tiếp nhận lực tiếp tuyến do liên kết truyền vào bản BT
• Ae - tổng diện tích cốt thép đai trên 1 đơn vị chiều dài dầm
• Ls - tổng chiều dài mặt phá hoại
• Lực cắt thiết kế VSd ≤ khả năng chịu cắt VRd của mặt phá
hoại và cốt thép đi qua mặt phẳng trượt
• Ae ≥ 0, 2% diện tích BT theo hướng dọc
59
CỐT THÉP ĐAI
Ab
AtA bh
a
a
cc
a
a Ab
At
a
ab b
a
a
d d
Ab
AtAbh
Plane Ae
a - a A + Ab t
b - b 2 A b
c - c 2 ( A + A )b bh
d - d 2 A bh
60
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
31
CỐT THÉP ĐAI
• Chiều dài mặt phá hoại b-b
Ls = 2h + s + d’ h - chiều cao chốt
s - khoảng cách giữa 2 trục chốt
d’ - đường kính mũ chốt
• Khả năng chịu cắt
VRd = min(VRd
(1); VRd
(1))
VRd
(1) = 2,5RdLs + Aefsk/s : khả năng chịu cắt của BT và
chịu kéo của cốt thép
VRd
(1) = 0,2Lsfck/c : khả năng chịu nén thanh BT
61
CỐT THÉP ĐAI
• Khả năng chịu cắt của BT
• Rd = 0 trong vùng mômen âm khi BT nứt
• Bản sàn liên hợp, nếu sóng tôn vuông góc với dầm thì tấm
tôn tham gia làm việc
VRd
(1) = 2,5RdLs + Aefsk/s + Apfyp/ap
Ap - diện tích tấm tôn trên 1 đơn vị chiều dài
ap = 1,1
fck (N/mm2) 20 25 30 35 40 45 50
Rd (N/mm2) 0,26 0,3 0,34 0,38 0,42 0,46 0,5
62
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
32
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
• Dầm liên hợp đơn giản là dầm phụ,
2 đầu kê lên dầm chính
• Nhịp dầm phụ L = 10m
• Khoảng cách giữa các dầm là 3,5m
• Bản sàn đặc dày 10cm, fck = 25N/mm
2
• Dầm thép hình IPE 400 dùng S235
• Liên kết chốt hàn d =19mm, h =100mm, fu = 450N/mm
2
• Bỏ qua sự làm việc của cốt thép dọc
• Liên kết giữa bản BT và dầm là liên kết hoàn toàn
63
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
Yêu cầu: Tính giá trị hoạt tải lớn nhất q
Quy trình tính toán:
Tính tĩnh tải
Tính mômen bền uốn dương
Tính hoạt tải lớn nhất dựa trên mômen bền uốn dương
Kiểm tra tải trọng theo TTGH 1:
• mômen bền
• lực cắt đứng
• lực cắt dọc bố trí liên kết
Kiểm tra tải trọng theo TTGH 2
64
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
33
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
Tính tĩnh tải
• Trọng lượng bản BT: 3,5.0,1.25 = 8,75kN/m
• Trọng lượng thép hình: 84,5.10-4.78 = 0,66kN/m
• Trọng lượng phần hoàn
thiện và vách: 1,5.3,5 = 5,25kN/m
• Tổng trọng lượng bản thân: g = 14,7kN/m
65
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
Tính khả năng chịu mômen dương
• Chiều rộng tham gia của tấm đan
• Vị trí trục trung hòa dẻo
mmbe 2500
8
10000
2
mmhmm
fb
fA
z c
ccke
aya
1001,56
5,1/25.2500.85,0
235.8450
/85,0
/
66
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
34
(compression)
cf
(tension)
h
h
h
0,85 f ck /
c
N
F
Npla
a
zP.N.A.
ha / 2
ha / 2
f / y a
b
eff
+
c
p
a
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
• Mô men bền dẻo
mkN
x
h
hfA
M cc
a
a
ya
Rdpl
.02,540
2
1,56
100
2
400
1
235.8450
22
.
67
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
Tính hoạt tải lớn nhất (TTGH 1)
p = 43,2 kN/m
với a = 1,0; c = 1,5
p = 1,35g +1,5 q q = 15,6 kN/m VSd = pL/2 = 216 kN
• Khả năng chịu cắt
thỏa điều kiện bền về cắt
• Độ mảnh bản bụng: d/tw = 331/8,6 = 38,5 < 69 = 69 thỏa
RdplSd M
pL
M .
2
max
8
Sd
a
yww
a
yv
Rdpl VkN
fthfA
V 6,452
3
235.6,8.373.04,1
3
04,1
3
.
68
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
35
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
Kiểm tra hoạt tải sử dụng (TTGH 2)
• Giả thiết dầm được chống khi thi công
• Bỏ qua co ngót trong BT
• Hệ số tương đương cho mô đun đàn hồi BT
n’’ = 2Ea/Ecm = 2.210/30,5 = 13,8
• Diện tích tương đương của tiết diện liên hợp
Aeq = Aa + Ab/n’’ = 8450 + 2500.100/13,8 = 26566mm
2
Trục trung hòa đàn hồi
mm
hh
A
nA
y ca
eq
b 5,170
2
100400
.
26566
8,13/250000
2
.
/ ''
69
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
• Mô men quán tính hình học tiết diện tổ hợp
• Độ võng khi sử dụng
44
3
4
''
10.60649
5,79.5,170.26566
8,13.12
100.2500
10.23130
2
mm
y
hh
yA
n
I
II caeq
b
a
250
31
10.60649.210000
10.6,157,14
384
5
384
5
4
164 L
mm
IE
pL
a
70
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
36
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
Thiết kế liên kết
• Khả năng chịu cắt của 1 chốt
với h/d = 100/19 > 4 = 1
21 ;min RdRdRd PPP
N
d
fP
v
uRd 81656
25,1
1
4
19
450.8,0
1
4
8,0
22
1
N
Ef
dP
v
cmck
Rd 73133
25,1
30500.25
19.1.29,029,0 222
kNPRd 13,73
71
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
• Lực cắt dọc tính toán
• Số liên kết cần thiết bố trí trên nửa nhịp dầm
• Lấy N = 28 liên kết 56 liên kết cho cả dầm
kN
fA
V
a
ya
lf 75,1985
15,27
13,73
75,1985
Rd
lf
f
P
V
N
72
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_4_dam_lien_hop_631.pdf