Chương 3 Ghép kênh – truyền dẫn
Mạng vòng :
Mạng bao gồm các trạm thiết bị được nối với nhau theo
một vòng khép kín. Các thiết bị này được sử dụng theo chế
độ ADM. Khả năng bảo vệ trong mạng này rất cao.
72 trang |
Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 2939 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 3 Ghép kênh – truyền dẫn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8/10/2013 1
HỆ THỐNG VIỄN THÔNG
Telecommunication System
GV. HÀ VĂN KHA LY
Mobile: 0919090901
Version 0912
2 8/10/2013
8/10/2013 3
1
CHƯƠNG 3
GHÉP KÊNH – TRUYỀN DẪN
2
3
4
Giới thiệu ghép kênh và đa truy nhập
Kỹ thuật điều chế xung mã PCM
Ghép kênh PDH
Truyền dẫn SONET, SDH
1. Giới thiệu ghép
kênh & Đa truy nhập
8/10/2013 5
1 Giới thiệu ghép kênh và đa truy nhập
1.1 Ghép kênh (Multiplexing)
8/10/2013 6
1 Giới thiệu ghép kênh và đa truy nhập
1.1 Ghép kênh (Multiplexing)
a) Khái niệm
• Ghép kênh là quá trình kết hợp nhiều tín hiệu để truyền dẫn
đồng thời trên cùng một đường truyền dẫn.
• Để chia sẻ băng tần sẵn có của các hệ thống cáp đồng, cáp
quang hay hệ thống vô tuyến cho nhiều người sử dụng.
• Nhằm nâng cao hiệu quả truyền dẫn và giảm chi phí.
8/10/2013 7
1 Giới thiệu ghép kênh và đa truy nhập
1.1 Ghép kênh (Multiplexing)
a) Phân loại
Multiplexing
Frequency-Division
Multiplexing (FDM)
Time-Division
Multiplexing (TDM)
Wavelength Division
Multiplexing (WDM)
Frequency-Division Multiplexing (FDM): Ghép kênh phân chia theo tần số
Time-Division Multiplexing (TDM) : Ghép kênh phân chia theo thời gian
Wavelength Division Multiplexing (WDM): Ghép kênh phân chia theo bước sóng
FDM
Tín hiệu được dịch sang dải tần số khác nhau và gửi qua phương tiện
truyền thông. Các kênh truyền thông được chia thành các băng tần khác
nhau, và mỗi băng tần truyền tín hiệu tương ứng với một nguồn.
Các tín hiệu được truyền đi qua cùng một kênh truyền và bộ lọc sẽ phân
chia các tín hiệu khi đến bên thu.
8 8/10/2013
8/10/2013 9
8/10/2013 10
Một số ứng dụng FDM
• Hệ thống FDM được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống
truyền thông tín hiệu tương tự.
• FDM cũng được dùng trong phát sóng âm thanh, truyền hình.
• Trong truyền hình cáp, FDM được sử dụng để phân phối các
chương trình của các kênh khác nhau trên dải tần số khác
nhau.
11 8/10/2013
TDM
Mỗi kênh của người sử dụng dùng một băng tần lớn nhưng chỉ trong một
khoảng nhỏ thời gian, gọi là khe thời gian Time slot (TS). Thông tin của mỗi
người sử dụng sẽ chiếm một khe thời gian của một khung
12 8/10/2013
TDM
13 8/10/2013
WDM
• Được dùng cho truyền dẫn cáp quang.
• Cho phép các kênh được truyền tại những bước sóng khác
nhau cho cùng một hướng hay cả hai hướng trên cùng một
sợi quang.
• Ghép kênh theo bước sóng là một biến dạng của ghép kênh
theo tần số.
14 8/10/2013
15 8/10/2013
Dữ liệu của các nguồn khác nhau được gửi thông qua các
dây cáp quang bằng cách sử dụng các bước sóng khác
nhau.
Lợi thế của WDM là có thể phát huy tối ưu công suất của
một sợi quang học
Transmitters Receivers
λ Multiplexing λ Demultiplexing
Fiber 1
λ1
λ2
λ3
λn
λ1
λ2
λ3
λn
WDM
8/10/2013 16
1 Giới thiệu ghép kênh và đa truy nhập
1.2 Đa truy nhập (Multi-Access)
a) Khái niệm:
Kỹ thuật cho phép nhiều cặp thu–phát có thể chia sẻ một
kênh chung. Trong hệ thống truyền thông di động, nhiều
user chia sẻ chung một trạm thu phát (BTS). Do đó phải có
phương pháp để các user này có thể gửi và nhận tín hiệu
đồng thời tới/từ một BTS.
Quá trình đa truy nhập phải đảm bảo sao cho thông tin của
các user không bị nhiễu hoặc chồng lấn với nhau
8/10/2013 17
1 Giới thiệu ghép kênh và đa truy nhập
1.2 Đa truy nhập
b) Phân loại
SDMA (Space-Division Multiple-Access)
TDMA (Time-Divison Multiple-Access)
FDMA (Frequency-Division Multiple-Access)
CDMA (Code-Division Multiple-Access)
Kết hợp của các kỹ thuật trên
SDMA (Space-Division Multiple-Access)
- Khái niệm
. Hệ thống SMDA cho phép các thuê bao gửi và truyền tín hiệu đến các
trạm đặt tại các vị trí khác nhau
. Thông thường thì hai trạm gần nhau sẽ sử dụng hai vùng tần số khác
nhau để tránh nhiễu
8/10/2013 18
TDMA (Time-Division Multiple-Access)
- Khái niệm
. Hệ thống TDMA cho phép các thuê bao gửi và truyền tín hiệu đến
trạm trên các khe thời gian (time-slot) khác nhau
. Các tín hiệu có chung một miền tần số (kênh tần số) nhưng khác khe
thời gian
Tần số
Công suất
user1
user2
user3
user4
user5
8/10/2013 19
FDMA (Frequency-Division Multiple-Access)
- Khái niệm
. Hệ thống FDMA cho phép các thuê bao gửi và truyền tín hiệu đến
trạm trên các kênh tần số khác nhau
. Các tín hiệu từ nhiều thuê bao có thể được truyền đồng thời
Tần số
Công suất
user1 user2 user3 user4 user5
8/10/2013 20
Kết hợp TDMA-FDMA
- Khái niệm
. Có thể kết hai kỹ thuật FDMA và TDMA để cho phép nhiều user truy
nhập hơn
. Mỗi tín hiệu sử dụng một khe thời gian trong một kênh tần số nào đó
Tần số
Công suất
8/10/2013 21
Tần số
Công suất
Tín hiệu sau khi trãi phổ
CDMA (Code-Division Multiple-Access)
Tần số
Công suất
Tín hiệu trước khi trãi phổ
8/10/2013
22
CDMA sử dụng kỹ thuật trải phổ
(Spectrum Spread)
CDMA (Code-Division Multiple-Access)
. Trong hệ thống CDMA, các thuê bao sử dụng chung một miền tần số
và các tín hiệu có thể được truyền đồng thời
. Nhưng tín hiệu từ các thuê bao khác nhau sẽ được trãi phổ bởi các
chuỗi mã khác nhau (trực giao với nhau), do đó chúng không bị nhiễu
lẫn nhau.
Tần số
Công suất
user2
user3
user4
user5
user1
8/10/2013 23
c) Phân biệt ghép kênh và đa truy nhập
Multiplexing - multiple access
Ghép kênh là khái niệm về tổ chức truyền dẫn giữa
hai nút của một mạng, trong khi đa truy nhập liên
quan tới việc tổ chức kết nối từ thuê bao tới mạng.
TDM thường dùng khi nói đến ghép kênh trên một
đường truyền point-to-point, hữu tuyến như T1/E1;
còn TDMA thì dùng khi nói đến các hệ thống thông
tin di động, đường truyền vô tuyến.
TDM chỉ liên quan đến 1 transmitter và 1 receiver
còn TDMA thì có nhiều transmitters.
24 8/10/2013
2. Kỹ thuật PCM
(Pulse Code Modulation)
8/10/2013 26
2 Kỹ thuật điều chế xung mã PCM
2.1 Giới thiệu
Sessions
Sessions
micro speaker
Transmission
line
Original voice
amplified voice
output voice
Hình: Truyền thông tương tự
8/10/2013 27
2 Kỹ thuật điều chế xung mã PCM
2.1 Giới thiệu
Hình: Truyền thông số
Sessions
Sessions
micro speaker
Transmission
line
Original voice
changed voice signal
output voice
1 0 0 1 1 1 0 1
8/10/2013 28
2 Kỹ thuật điều chế xung mã PCM
2.2 Khái niệm
PCM (Pulse Code Modulation) là kỹ thuật số hoá tín
hiệu trên cơ sở kênh thoại cơ bản gồm các bước lọc
thông thấp, lấy mẫu, lượng tử hoá và mã hoá
8/10/2013 29
2 Kỹ thuật điều chế xung mã PCM
2.2 Khái niệm
Sessions
Sessions
micro speaker
Transmission
line
Original voice
changed voice signal
output voice
1 0 0 1 1 1 0 1
Lấy mẫu với tần số 8 KHz
+ Lấy mẫu (rời rạc hóa): theo định luật Nyquist, tần số
lấy mẫu 8 kHz
+ Lượng tử hóa tuyến tính hay phi tuyến theo tiêu chuẩn Châu Âu
(luật µ) hay tiêu chuẩn Bắc Mỹ (luật A)
+ Lượng tử hóa 8 bit, số mức lượng tử 256 mức
256 mức
Từ
00000000
Đến
11111111
2 Kỹ thuật điều chế xung mã PCM
2.2 Khái niệm
31 8/10/2013
• Tín hiệu thoại: dải tần kênh thoại cơ bản (300
3400 Hz)
• Tần số lấy mẫu 8KHz.
• Lượng tử A và µ đều có 256 mức lượng tử
• Mã hóa 8 bít
• Như vậy tốc độ của kênh thoại số cơ bản là 64
kbít/s ( 64Kbps).
3. Ghép kênh PDH
33 8/10/2013
3 Ghép kênh PDH
PDH (Plesiochronous Digital Hierarchy) kỹ thuật ghép
kênh phân cấp số cận đồng bộ, là qúa trình ghép kênh một
số luồng đơn lẻ có tốc độ thấp để tạo thành một luồng có
tốc độ cao hơn.
Hiện nay trên thế giới tồn tại 3 tiêu chuẩn ghép kênh cận
đồng bộ: EU, USA, JAPAN.
8/10/2013 34
T1
Dịch vụ số mức 0 (DS0) = 64 kbps
T1 = 24 kênh thoại = dịch vụ số mức 1 (DS1)
TDM
3 Ghép kênh số PDH
35 8/10/2013
E1: Khung dài 125µs,
Gồm 32 kênh
Kênh 0 dùng để đồng bộ
Kênh 16 dùng cho báo hiệu
Kênh 1-15, 17-32 được dùng cho dữ liệu
3 Ghép kênh số PDH
E1
8/10/2013 36
3 Ghép kênh số PDH
37 8/10/2013
+ Tiêu chuẩn ghép kênh PDH Châu Âu
1
32
- Ghép 32 kênh 64kbps thành luồng E1 2,048 Mbps
E1
2,048 Mbps
. . .
1
4
E2
8,448 Mbps
1
4
E3
34,368 Mbps
1
4
E4
139,264 Mbps
1
4
E5
- Ghép 4 luồng E1 thành luồng E2 8,448 Mbps
- Ghép 4 luồng E2 thành luồng E3 34,368 Mbps
- Ghép 4 luồng E3 thành luồng E4 139,264 Mbps
- Ghép 4 luồng E4 thành luồng E5 564,992 Mbps
564,992 Mbps
3 Ghép kênh số PDH
38 8/10/2013
+ Tiêu chuẩn ghép kênh PDH Bắc Mỹ
1
24
- Ghép 24 kênh 64kbps thành luồng T1 1,544 Mbps
T1
1,544 Mbps
. . .
1
4
T2
6,312 Mbps
1
7
T3
44,736 Mbps
1
6
T4
274,176 Mbps
1
2
T5
560,160 Mbps
- Ghép 4 luồng T1 thành luồng T2 6,312 Mbps
- Ghép 7 luồng T2 thành luồng T3 44,736 Mbps
- Ghép 6 luồng T3 thành luồng T4 274,176 Mbps
- Ghép 2 luồng T4 thành luồng T5 560,160 Mbps
3 Ghép kênh số PDH
39 8/10/2013
+ Tiêu chuẩn ghép kênh PDH Nhật Bản
1
24
- Ghép 24 kênh 64kbps thành luồng M1 1,544 Mbps
M1
1,544 Mbps
. . .
1
4
M2
6,312 Mbps
1
5
M3
32,046 Mbps
1
3
M4
97,728 Mbps
1
4
M5
400,352 Mbps
- Ghép 4 luồng M1 thành luồng M2 6,312 Mbps
- Ghép 5 luồng M2 thành luồng M3 32,046 Mbps
- Ghép 3 luồng M3 thành luồng M4 97,728 Mbps
- Ghép 4 luồng M4 thành luồng M5 400,352 Mbps
3 Ghép kênh số PDH
40 8/10/2013
GHÉP KÊNH SỐ PDH (PLESIOCHRONOUS DIGITAL HIERARCHY)
+ Ưu điểm:
+ Nhược điểm:
+ Kết luận:
- Cho phép tận dụng một cách tối ưu đường truyền dẫn
- Cấu trúc ghép kênh tương đối đơn giản
-Có nhiều chuẩn, gây khó khăn cho các nhà khai thác khi chọn lựa thiết bị và khả năng đấu
-nối chúng với nhau
- Rất phức tạp khi muốn add/drop một luồng tốc độ thấp vào/ra một luồng có tốc độ cao hơn.
-PDH là phương pháp ghép kênh số đơn giản nhất, chúng được dùng trong hầu hết các
-mạng truyền dẫn cho đến ngày nay
-Để khắc phục các nhược điểm nêu trên, sử dụng công nghệ SDH (Synchronous Digital
-Hierarchy)
3 Ghép kênh số PDH
4. TRUYỀN DẪN
SONET SDH
8/10/2013 42
SONET (Synchronous Optical Network) mạng quang
đồng bộ.
SONET được công bố năm 1988.
Các tiêu chuẩn xác định các chức năng của một hệ
thống truyền tải dựa trên các nguyên tắc ghép kênh
đồng bộ.
Các nhánh tín hiệu riêng có thể được ghép trực tiếp
vào mộ tín hiệu SONET tốc độ cao hơn mà không
có giai đoạn trung gian của ghép kênh.
4 Truyền dẫn SONET, SDH
8/10/2013 43
SDH (Synchronous Digital Hierarchy) là một hệ thống
ghép kênh số đồng bộ cấp cao. Tín hiệu ở tất cả các cấp
đều được đồng bộ bởi cùng một đồng hồ trung tâm.
Các tiêu chuẩn SDH được bắt đầu từ năm 1985 tại Mỹ.
SDH khắc phục được các nhược điểm của hệ thống PDH
(PlesioSynchronous Digital Hierarchy)
SDH có khả năng kết hợp với PDH trong mạng lưới hiện
hành cho phép hiện đại hóa mạng lưới theo từng giai đoạn
phát triển.
4 Truyền dẫn SONET, SDH
44 8/10/2013
SDH và SONET chỉ một tập hợp các tốc độ truyền
dẫn bằng cáp sợi quang có thể truyền tải tín hiệu
số với dung lượng khác nhau.
SDH được định nghĩa bởi Viện tiêu chuẩn viễn
thông Châu Âu (ETSI), được sử dụng ở rất nhiều
nước trên thế giới. Nhật Bản và Bắc Mỹ cũng xây
dựng các tiêu chuẩn về SDH riêng.
SONET do Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ phát
triển và được ứng dụng ở Bắc Mỹ.
4 Truyền dẫn SONET, SDH
8/10/2013 45
Hình: Các giao diện PDH được hỗ trở bởi tiêu chuẩn SDH
SDH
1.5Mbit/s
34Mbit/s 2Mbit/s
32Mbit/s 2Mbit/s
12Mbit/s 45Mbit/s
140Mbit/s
4 Truyền dẫn SONET, SDH
8/10/2013 46
Ghép các luồng PDH của nhiều chuẩn khác nhau vào một luồng
STM (synchronous Transport Module)
Luồng STM được truyền trên sợi quang thông qua biến đổi điện
quang
4 Truyền dẫn SONET, SDH
E/O
O/E
T1
E1
T2
E3
T3
E4
SDH
STM-1
STM-1
Optical Fibre
Optical Fibre
8/10/2013 47 Hình: Sơ đồ ghép PDH vào SDH
4 Truyền dẫn SONET, SDH
STM-16 AU-4-16c C-4-16c VC-4-16c
E1: 2.048Mb/s
E4: 139.264Mb/s
STM-4
STM-1
AU-4-4c
AU-4
AU-3
VC-4-4c
VC-4
C-4-4c
C-4
C-3
C-2
C-12
C-11
VC-3
VC-2
VC-12
VC-11
TUG-3
TUG-2
DS1:1.544Mb/s
E3: 34.368Mb/s
DS3: 44.736Mb/s
DS2:6.312 Mb/s
VC-3
TU-3
TU-11
TU-12
TU-2
x4
x3
x1
x7
x7
x3 x3
564.992Mb/s
2259.968Mb/s
VC-n
AU-n
AUG
STM-n Synchronous Transport Module
Administrative Unit Group: One or more
AU(s)
Administrative Unit: VC + pointers
Virtual Container: payload + path
overhead
STM-64 AU-4-64c VC-4-64c C-4-64c
AUG
x16
x4
x4
x64
x16
x4
9039.872Mb/s
Containers of Base Signal
(Low Order Payloads)
High Order Payloads
8/10/2013 48 Hình: Sơ đồ ghép PDH vào SDH
4 Truyền dẫn SONET, SDH
Ví dụ: mapping 2 Mbps
E1: 2.048Mb/s
STM-1 AU-4 VC-4
C-12 VC-12
TUG-3
TUG-2
TU-12
x3
x7
x3
VC-n
AU-n
AUG
STM-n Synchronous Transport Module
Administrative Unit Group: One or
more AU(s)
Administrative Unit: VC + pointers
Virtual Container: payload + path
overhead
AUG
8/10/2013 49
Hình: Sơ đồ ghép E1 vào SDH để tạo luồng STM-1
STM-1 = 63 E1
4 Truyền dẫn SONET, SDH
8/10/2013 50
PDH (USA) PDH (Europe) SDH SONET
Bit Rate
(Mbps) Name Name Container Transport Container Transport
40000 STM-256 STS/OC-768
10000 STM-64 STS/OC-192
2500 STM-16 STS/OC-48
622 STM-4 STS/OC-12
155 STM-1 STS/OC-3
140 E4 VC4
51 STS/OC-1
45 DS-3/T3 STS-1 SPE
34 E3 VC3
8 E2
6 DS-2/T2
2 E1 VC12
1,5 DS-1/T1 VT1.5
0,064 DS-0/T0 E0/D64S
4 Truyền dẫn SONET, SDH
51 8/10/2013
Tín hiệu SONET
Tốc độ bit
(Mbit/s)
Tín hiệu
SDH
Dung lượng
SONET
Dung lượng
SDH
STS-1, OC-1 51,840 STM-0 28DS1, hoặc 1 DS-3 21E1
STS-3, OC-3 155,520 STM-1 84DS-1, hoặc 3DS-3 63E1, hoặc 1E4
STS-12, OC-12 622,080 STM-4 336DS-1, hoặc 12DS-3 252E1, hoặc 4E4
STS-48, OC-48 2488,320 STM-16 1344DS-1, hoặc 48DS-3 1008E1, hoặc 16E4
STS-192, OC-192 9953,280 STM-64
5376DS-1, hoặc 192DS-
3
4032E1, hoặc 64E4
Bảng tốc độ tiêu chuẩn của SDH và SONET.
4 Truyền dẫn SONET, SDH
52 8/10/2013
Bảng tốc độ tiêu chuẩn của SDH và SONET tóm tắt
SDH Bit Rate SONET
STM-1
STM-64 OC-192
OC-3
9.95Gb/s
155Mb/s
STM-4 OC-12 622Mb/s
STM-16 OC-48 2.48Gb/s
STM-0 OC-1 (STS-1) 51Mb/s
4 Truyền dẫn SONET, SDH
53 8/10/2013
Cấu trúc khung SDH
Virtual Container Section Overhead
Payload
Payload
OverHead
Multiplexer
Section
OverHead
Regenerator
Section
OverHead
4 Truyền dẫn SONET, SDH
54 8/10/2013
Cấu trúc khung SDH.
4 Truyền dẫn SONET, SDH
55 8/10/2013
Cấu trúc khung SDH.
4 Truyền dẫn SONET, SDH
1 B PTR
261 B 9 B
3 B
5 B
PAYLOAD
- Một AUG có 2358 bytes, bao gồm 2349 bytes dữ liệu (payload) và 9 bytes
con trỏ (Pointer)
SOH
SOH
- Bổ sung thêm 72 bytes mào đầu SOH (Section Overhead) thành một
khung STM-1 có 2430 bytes
56 8/10/2013
Cấu trúc khung SDH.
4 Truyền dẫn SONET, SDH
- Vai trò của con trỏ Pointer:
. Chỉ ra vị trí của các luồng En và Tn được ghép vào một khung STM-1
. Dễ dàng cho chúng ta khi add/drop một luồng PDH bất kỳ vào/ra từ
một luồng SDH
- Vai trò của mào đầu SOH:
. Đồng bộ giữa các khung SDH
. Chứa các thông tin để giám sát, vận hành, bảo dưỡng hệ thống
truyền dẫn SDH
57 8/10/2013
Cấu trúc khung SDH
270 x N Columns
261 x N Columns
9 x N Columns
9
R
ow
s = 8 bits/byte
4 Truyền dẫn SONET, SDH
58 8/10/2013
Cấu trúc khung SDH
STM-1 Rate :
9 rows x 270 columns x 8 bits/byte x 8000 frames
per second = 155.52 Mb/s
STM-4 Rate :
9 rows x (270 x 4) columns x 8 bits/byte x 8000
frames per second = 622 Mb/s
4 Truyền dẫn SONET, SDH
8/10/2013 59
Cấu trúc mạng SDH
Điểm nối điểm
Hai thiết bị đầu cuối kết nối với nhau.
STM-N TRM TRM
4 Truyền dẫn SONET, SDH
8/10/2013 60
Cấu trúc mạng SDH
4 Truyền dẫn SONET, SDH
Điểm nối điểm
8/10/2013 61
Mạng đường trục
Trong mạng này, thiết bị được sử dụng theo chế độ ghép
kênh đầu cuối tại 2 trạm đầu cuối mạng.
Giữa hai trạm đầu cuối, thiết bị được sử dụng theo chế độ
ADM (Add/Drop Multiplexer xen/rớt) và REG (Regenerator)
(lặp lại).
TRM ADM TRM ADM REG
4 Truyền dẫn SONET, SDH
8/10/2013 62
Mạng hình sao (HUB)
Trong mạng này, thiết bị được sử dụng theo chế độ ghép
kênh đầu cuối (TRM : Ternimal Multiplexer) hay chế độ
rớt/xen kênh (ADM) tại trạm luồng trung tâm.
TRM ADM TRM
TRM
STM-N
STM-N
STM-N
STM-N
TRM
4 Truyền dẫn SONET, SDH
ADM
ADM ADM
ADM
ADM ADM
STM-N
STM-N
STM-N
STM-N
STM-N
STM-N STM-N
STM-N
STM-N
STM-N
STM-N STM-N
Mạng mắc lưới :
Trong mạng này, thiết bị được sử dụng theo chế độ ADM có
kết nối chéo
8/10/2013 63
4 Truyền dẫn SONET, SDH
Mạng vòng :
Mạng bao gồm các trạm thiết bị được nối với nhau theo
một vòng khép kín. Các thiết bị này được sử dụng theo chế
độ ADM. Khả năng bảo vệ trong mạng này rất cao.
ADM
ADM
ADM
ADM
STM-N
STM-N STM-N
STM-N
8/10/2013 64
4 Truyền dẫn SONET, SDH
8/10/2013 65
4 Truyền dẫn SONET, SDH
8/10/2013 66
Hình: mạng vòng kết hợp mạng quang/vô tuyến
4 Truyền dẫn SONET, SDH
8/10/2013 67
4 Truyền dẫn SONET, SDH
8/10/2013 68
4 Truyền dẫn SONET, SDH
69 8/10/2013
70 8/10/2013
TÓM TẮT
71 8/10/2013
Question &
Answer
72 8/10/2013
THANK YOU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_03_8141.pdf