Với các giá trị khác nhau ta tính giá trị tương ứng
rồi thể hiện lên đồ thị và vẽ được biểu đồ Bode pha của hệ.
Cũng có thể vẽ biểu đồ Bode pha của hệ thống bằng cách
cộng đồ thị các biểu đồ góc pha thành phần.
58 trang |
Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 4281 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 3: Đặc tính động học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10/31/2014 1
Chương 3: Đặc tính động học
3.0 Giới thiệu chung
3.1 Đặc tính thời gian
3.2 Đặc tính tần số
3.3 Đặc tính động học của đối tượng
3.4 Đặc tính động học của bộ điều chỉnh
3.5 Đặc tính động học của hệ thống
Mục đích:
Phân tích đặc tính động học của các khâu cơ bản.
Xây dựng đặc tính động học của toàn hệ thống.
Nội dung:
10/31/2014 2
3.0 Giới thiệu chung
Khâu động học
Các phần tử điều khiển có dạng mô tả toán giống nhau
được chia thành từng nhóm gọi là khâu động học.
Ví dụ :
- Khâu tỉ lệ có hàm truyền tỉ lệ, như lò xo, cảm biến, điện trở.
- Khâu bậc nhất có PTVP hay hàm truyền bậc nhất, như
mạch điện RL, RC, lò nhiệt, hệ cơ khí mbk với m=0,…
- Khâu bậc hai có PTVP hay hàm truyền bậc hai, như hệ cơ
khí mbk, mạch điện RLC, động cơ DC,…
- Khâu tích phân có mô tả toán dạng tích phân, như bộ trục
vít-đai ốc bàn máy, hệ van nước-bể chứa,…
Một đối tượng điều khiển, một bộ điều khiển, hay toàn bộ
hệ thống có thể mô tả bằng một khâu động học duy nhất
hoặc nhiều khâu động học cơ bản kết nối lại.
10/31/2014 3
3.0 Giới thiệu chung
Đặc tính động học
Đặc tính động học thể hiện sự thay đổi đáp ứng (tín hiệu ra)
của khâu hay hệ thống khi có tín hiệu tác động ở đầu vào.
ĐT động học bao gồm: đặc tính thời gian và đặc tính tần số.
ĐT thời gian: khảo sát sự thay đổi đáp ứng theo thời gian t.
ĐT tần số: khảo sát sự thay đổi đáp ứng theo tần số .
Hàm thử
Để khảo sát các đặc tính động học đặc trưng của khâu hay
hệ thống, người ta thường dùng một số tín hiệu vào chuẩn,
định trước, như hàm 1(t), (t), hàm dốc, hàm sin. Các tín
hiệu này gọi là tín hiệu thử hay hàm thử.
10/31/2014 4
3.1 Đặc tính thời gian (đặc tính quá độ)
Tín hiệu vào Tín hiệu ra
1(t) Đáp ứng bậc thang, hay hàm
quá độ, ký hiệu h(t)
(t) Đáp ứng xung, hay hàm trọng
lượng, ký hiệu g(t).
t.1(t) Đáp ứng dốc
Tín hiệu vào bất kỳ Đáp ứng quá độ y(t)
- Khảo sát sự thay đổi của đáp ứng (tín hiệu ra) theo thời gian.
- Đặc trưng bằng hàm quá độ, hàm trọng lượng, đáp ứng dốc.
- Công cụ nghiên cứu: hàm truyền và phép biến đổi Laplace
10/31/2014 5
3.1 Đặc tính thời gian (đặc tính quá độ)
1) Hàm quá độ : Ký hiệu h(t), là đáp ứng của khâu hay hệ thống
khi tín hiệu vào là hàm bậc thang đơn vị.
t
1(t)
1
h(t)
t
tín hiệu vào x=1(t) tín hiệu ra y= h(t)
x(t) 1(t)h(t) y(t)
H(s) X(s).G(s) [1(t)].G(s) L
G(s)
H(s)
s
1h(t) [H(s)] LB2) Lấy biến đổi Laplace ngược
B1) Tìm ảnh Laplace H(s):
Nếu biết hàm truyền G(s), ta tìm h(t) qua 2 bước:
(3-1)
(3-2)
10/31/2014 6
3.1 Đặc tính thời gian (đặc tính quá độ)
2) Hàm trọng lượng : Ký hiệu g(t), là đáp ứng của khâu hay hệ
thống khi tín hiệu vào là hàm xung đơn vị.
tín hiệu vào x=(t) tín hiệu ra y= g(t)
x(t) (t)g(t) y(t)
(t)
t0
g(t)
t
0
Nếu biết hàm quá độ h(t), ta tìm g(t) như sau:
1 1g(t) [G(s)] [s.H(s)] L L dhg(t)
dt
Nếu biết hàm truyền G(s), ta tìm g(t) như sau:
[g(t)]
G(s) [g(t)]
[ (t)]
L
L
L
1g(t) [G(s)] L (3-3)
(3-4)
10/31/2014 7
3.1 Đặc tính thời gian (đặc tính quá độ)
3) Đáp ứng tín hiệu vào bất kỳ
Tín hiệu x(t) bất kỳ có thể biểu diễn thông qua 1(t), (t):
t
k 00
x(t) x( ) (t )d x(kT). (t kT)
t
0
dx( )
x(t) 1(t )d
d
Dựa vào tính xếp chồng của hệ tuyến tính, ta có:
t t
0 0
dx( )
y(t) x( )g(t )d h(t )d
d
x() là giá trị xác định của hàm x(t) tại thời điểm t=
(t-) là xung đơn vị được phát tại thời điểm t=
1(t-) là hàm bậc thang đơn vị được phát tại thời điểm t=
10/31/2014 8
3.2 Đặc tính tần số
gọi là hàm truyền tần số,
gọi tắt là hàm tần số.
j0
0
yy( j )
G( j ) e
x( j ) x
Hàm phức
Mục đích: Nghiên cứu mối quan hệ giữa các tín hiệu vào, ra
ở trạng thái xác lập khi thay đổi tần số của tín hiệu vào hình sin.
Cho thay đổi thì biên độ y0 và góc pha cũng thay đổi.
3.2.1 Hàm tần số
-Tín hiệu vào x=x0sint
thì tín hiệu ra ở xác lập:
y= y0sin(t+)
Tín hiệu vào x=x0e
jt thì tín hiệu ra ở xác lập: y = y0e
j(t+ )
-Tổng quát:
10/31/2014 9
3.2.1 Hàm tần số
Nhận xét: - Hàm G(j) phụ thuộc tần số tín hiệu vào.
- Hàm G(j) có thể xác định bằng thực nghiệm.
m m 1
m m 1 0
n n 1
n n 1 0
b s b s ... bY(s)
G(s)
X(s) a s a s ... a
So sánh với biểu thức tổng quát của hàm truyền :
Ta thấy :
s jG(j ) G(s)
j sG(s) G( j )
Có G(s)
Có G(j)
Người ta chứng minh được (tr.75 sách ĐKTĐ) :
m m 1
j0 m m 1 0
n n 1
0 n n 1 0
y b ( j ) b ( j ) ... b
G( j ) e
x a ( j ) a ( j ) ... a
10/31/2014 10
3.2.2 Biểu đồ Nyquist
Do G(j) là hàm phức nên có thể biểu diễn:
-Dạng đại số: G( j ) Re G( j ) j.Im G( j ) Re( ) j.Im( )
-Dạng cực (dạng môđun-pha):
j ( )G(j ) A( ).e
Biên độ (Môđun): 2 20
0
y
A( ) G( j ) ( ) Re ( ) Im ( )
x
Im( )
( ) G( j ) arctg
Re( )
Góc pha:
Đường đồ thị biểu diễn hàm
G(j) trong mặt phẳng phức
khi thay đổi từ 0 đến
gọi là đường Nyquist
hay biểu đồ Nyquist
10/31/2014 11
3.2.3 Biểu đồ Bode
- Biểu đồ Bode biên độ: biểu diễn biên độ logarit L()=20lgA() [dB]
- Biểu đồ Bode pha: biểu diễn góc pha () [].
10/31/2014 12
3.2.3 Biểu đồ Bode
Các đơn vị:
decibel, [dB] : Biên độ A() có giá trị dB là 20lgA().
decade, [dec] : 1 dec là số đo khoảng cách giữa hai tần số
cách nhau 10 lần.
10
lg lg(10) 1[dec]
Khoảng cách giữa hai tần số bất kỳ 1 và 2 là:
2
1
lg [dec]
dB/dec : biểu diễn độ dốc của đường cong L()
Để đơn giản hoá khi vẽ biểu đồ Bode, người ta thường thay thế
đường cong L() bằng các đường tiệm cận nếu sai số L < 3dB.
2 1 1
2 2
1 1
(L L ) L
tg
lg lg
[dB/dec]
1 2
L()
L1
L2=0
L
10/31/2014 13
3.2.3 Biểu đồ Bode
lg1 = 0 dec ; lg(5/1) = 0,7 dec ; lg(10/1) =1 dec
lg(20/1) =1,3 dec ; lg(100/1) =2 dec
Ví dụ 1: Biểu diễn các tần số = 1,5,10, 20,100 rad/s
Ví dụ 2:
Tần số cắt biên c = ?
10/31/2014 14
3.3 Đặc tính động học của đối tượng điều khiển
Nội dung:
3.3.1 Khâu tỉ lệ (Proportional, khâu P)
Đối tượng
y(t)u(t)
Phương trình:
Hàm truyền :
Thông số đặc trưng: K _ gọi là hệ số khuếch đại hay độ lợi
Ví dụ: lò xo, đòn bẩy, bánh răng, biến trở, van tuyến tính.
( ) ( )
( )
( ) ( )
Y s y t
G s K
U s u t
- Khảo sát đặc tính động học của các đối tượng cơ bản,
bao gồm: khâu tỉ lệ, khâu quán tính bậc nhất, khâu bậc hai,
khâu tích phân, khâu vi phân, vi phân bậc nhất, khâu trễ,…
- Trên cơ sở đó xây dựng đặc tính động học của các đối tượng có
cấu trúc phức tạp.
( ) . ( )y t K u t
10/31/2014 15
3.3.1 Khâu tỉ lệ (khâu P)
Đặc tính thời gian
- Hàm quá độ h(t) = K.1(t) = K
- Hàm trọng lượng g(t) = K.(t)
g(t)
K.(t)
t
h(t)
K
t
Đặc tính tần số
- Hàm tần số G(j) = K
- Biên độ A() = K
L() = 20lgK
- Góc pha
Im( )
( ) arctg 0
Re( )
- Biểu đồ Nyquist là một điểm trên trục hoành có toạ độ (K,j0).
- Biểu đồ Bode biên độ là đường thẳng song song với trục hoành.
- Biểu đồ Bode pha : trùng với trục hoành.
10/31/2014 16
3.3 Đặc tính động học của đối tượng điều khiển
3.3.2 Khâu quán tính bậc nhất (khâu PT1)
Hàm truyền K _hệ số khuếch đại
T _hằng số thời gian
Ví dụ: hệ lò xo-giảm chấn, mạch RL, RC, lò nhiệt, tuabin,…
Đặc tính thời gian
- Ảnh Laplace của hàm quá độ:
K
G(s)
Ts 1
G(s) K
H(s)
s s(Ts 1)
1 t /Th(t) [H(s)] K(1 e ) L
- Hàm quá độ
1( ) (1 ) 0,63h T e K K Tại t=T = 63% giá trị xác lập.
4(4 ) (1 ) 0,98h T e K K Tại t=4T = 98% giá trị xác lập.
Tiếp tuyến với h(t) tại t=0 có độ dốc:
t 0
dh K
t g
dt T
10/31/2014 17
3.3.2 Khâu PT1
- Hàm trọng lượng
1 1 Kg(t) [G(s)]
Ts 1
L L
dh
g(t)
dt
Cách 2:
Cách 1:
Thời hằng T càng nhỏ, đáp ứng càng nhanh đạt xác lập.
Đặc tính tần số
- Hàm tần số:
2 2 2 2s j
K K KT
G(j ) G(s) j
Tj 1 T 1 T 1
- Biên độ: 2 2
2 2
K
A( ) Re ( ) Im ( )
T 1
- Góc pha:
Im( )
( ) arctg arctg(T )
Re( )
t/TK e
T
t/TK e
T
10/31/2014 18
3.3.2 Khâu PT1
- Nhận xét:
2 2 2 2
2
2 2 2 2
K K K KT K
Re( ) Im ( ) ...
2 T 1 2 T 1 2
Mặt khác, khi = 0
thì phần ảo Im() 0.
biểu đồ Nyquist của khâu PT1
là nửa dưới của đường tròn
tâm (K/2, j0), bán kính K/2.
- Để vẽ biểu đồ Nyquist, ta
cho biến thiên từ 0 đến ,
tính các giá trị Re() & Im()
(hoặc A() & ()) rồi thể
hiện trên đồ thị.
0 … 1/T …
Re K … K/2 … 0
Im 0 … -K/2 … 0
A K … … 0
0 … -45 … -90
K/ 2
10/31/2014 19
3.3.2 Khâu PT1
- Để vẽ biểu đồ Bode, ta cho biến thiên từ 0 đến +, xác định
các giá trị L() và () tương ứng rồi thể hiện trên đồ thị.
- Có thể vẽ gần đúng biểu đồ Bode biên độ bằng hai tiệm cận:
Khi << 1/T thì L() 20lgK
tiệm cận ngang.
Khi >> 1/T
thì L() 20lgK–20lg(T)
tiệm cận dốc -20dB/dec.
Điểm tần số = 1/T tại giao
điểm của 2 tiệm cận gọi là
tần số gãy
- Biên độ logarit: 2 2L( ) 20lgA( ) 20lgK 20lg T 1
10/31/2014 20
3.3 Đặc tính động học của đối tượng điều khiển
3.3.3 Khâu bậc hai (khâu PT2)
Hàm truyền: K _hệ số khuếch đại
T _hằng số thời gian
_hệ số tắt dần (suy giảm)
Ví dụ: hệ cơ khí mbk, mạch RLC, động cơ điện DC,…
2 2
K
G(s)
T s 2 Ts 1
Đặc tính thời gian
Ph.trình đặc tính:
2Ts 2 Ts 1 0 2 2' T ( 1) Có biệt số
2 2 2
1 21 2
K K K
G(s)
(T s 1)(T s 1)T s 2 Ts 1 T (s s )(s s )
2
1 2
1 2 1 2
K / T TG(s) K / T
H(s)
s s(s s )(s s ) s(s 1/ T )(s 1/ T )
1 1 2 2s (1/ T ) ; s (1/ T ) Khi >1, PTĐT có 2 nghiệm đơn
Hai khâu quán tính bậc nhất ghép nối tiếp
10/31/2014 21
3.3.3 Khâu PT2
Hàm quá độ :
1 2s s (1/ T) Khi =1, PTĐT có nghiệm kép
1 21 2
1 2 1 2
t/T t/TT T
h(t) K 1 . e . e
T T T T
t/T t/Tth(t) K 1 .e e
T
Khi 0< <1, PTĐT có 2 nghiệm phức Khâu dao động bậc 2
2
n 1 ; n 1/ T ; Đặt: arccos( ) ;
2
2 2 2 2
n
n n
KK
G(s)
T s 2 Ts 1 s 2 s
2 2
2 2 2 2
n
n
n n n
s
KG(s) 1 1
H(s) K
s ss(s 2 s ) s
10/31/2014 22
3.3.3 Khâu PT2
2
tnh(t) K 1 e cos t sin t
1
2
tne
K 1 sin( t )
1
1 h(t) không dao động
< 1 h(t) dao động
giảm dao động tăng
n=1/T: tần số dao động riêng
K=1
10/31/2014 23
3.3.3 Khâu PT2
- Hàm trọng lượng :
Khi >1: 1 2t /T t /T
1 2
dh K
g(t) e e
dt T T
Khi =1: t /T
2
dh K
g(t) te
dt T
2
1 n tn
dh
g(t) L [G(s)] Ke sin t
dt
Khi <1:
10/31/2014 24
3.3.3 Khâu PT2
-Hàm tần số:
Đặc tính tần số
s jG( j ) G(s) 2 2
K
T 2 Tj 1
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
K(1 T ) 2K T
G( j ) j
(1 T ) 4( T ) (1 T ) 4( T )
-Biên độ:
2 2
2 2 2 2
K
A( ) Re ( ) Im ( )
(1 T ) 4( T )
2 2 2 2L( ) 20lg A( ) 20lg K 20lg (1 T ) 4( T )
2 2
Im( ) 2 T
( ) arctg arctg
Re( ) 1 T
-Góc pha:
Khi =1 thì: ( ) 2arctg(T )
10/31/2014 25
3.3.3 Khâu PT2
-Biểu đồ Nyquist của khâu bậc hai:
0,707 Amax = K
0 K
càng nhỏ Amax càng lớn
-Tại tần số n
21 2
Ta có đạo hàm A’()=0
Nên biên độ đạt cực đại
(cộng hưởng)
max
2
K
A
2 1 2
(Chỉ tồn tại khi 1-22>0 hay 0 << 0,707)
10/31/2014 26
3.3.3 Khâu PT2
- Quan hệ giữa hệ số tắt dần và đỉnh cộng hưởng Amax:
10/31/2014 27
3.3.3 Khâu PT2
Biểu đồ Bode của khâu bậc hai
0 << 0,707
Lmax > 20lgK
càng nhỏ
Lmax càng lớn
10/31/2014 28
3.3.3 Khâu PT2
-Khi << 1/T thì L() 20lgK tiệm cận ngang
2 2 2L( ) 20lgK 20lg ( T ) 20lgK 40lg( T) -Khi >>1/T thì
tiệm cận dốc –40 dB/dec
Nhận xét:
Với 0,38 0,707, biểu đồ Bode biên độ của khâu bậc hai
có thể vẽ gần đúng bằng hai đường tiệm cận :
1/T
L()
20lgK
-40 dB/dec
0
Hai đường tiệm cận giao nhau
tại tần số n = 1/ T nên tần số dao
động riêng n cũng là tần số gãy.
Hệ số tắt dần càng bé thì mức dao động trên đồ thị hàm quá
độ càng lớn, giá trị biên độ cộng hưởng Amax trên biểu đồ Nyquist
và Lmax trên biểu đồ Bode càng cao.
10/31/2014 29
3.3 Đặc tính động học của đối tượng điều khiển
3.3.4 Khâu tích phân (Integral, khâu I)
Hàm truyền K 1
G(s)
s Ts
Ví dụ: hệ van nước-bể chứa, bộ vítme-đai ốc,…
Đặc tính thời gian
K _hệ số tích phân
T =1/K _thời hằng tích phân.
2
G(s) K
H(s) h(t) K.t.1(t)
s s
Đặc tính tần số
K K
G(j ) j
j
Re() =0 ; Im() = –K/
K
A( ) G( j )
Im( )
; ( ) arctg arctg( ) 90
Re( )
Tín hiệu ra của khâu I luôn trễ pha so với tín hiệu vào 1 góc -90.
1
h(t)
t
K
0
10/31/2014 30
3.3 Đặc tính động học của đối tượng điều khiển
3.3.4 Khâu tích phân
L( ) 20lg(K / ) 20lgK 20lg
Do trục hoành chia theo thang logarit nên L() là đường thẳng
có độ dốc -20 dB/dec và đi qua điểm có toạ độ (=1; L=20lgK)
()=-90
-90
0
1
L()
20lgK -20 dB/dec
0
K
K=1
K>1
10/31/2014 31
3.3 Đặc tính động học của đối tượng điều khiển
3.3.5 Khâu vi phân lý tưởng (Differential, khâu D)
Hàm truyền: G(s) Ks
Đặc tính thời gian
K _hệ số vi phân
G(s)
H(s) K h(t) K. (t)
s
Đặc tính tần số
G(j ) Kj
Re()=0 ; A()=Im()= K
( ) arctg(K / 0) 90
L( ) 20lg(K )
()=90
90
0
1
L()
20lgK
0
20lg(K)
20lg
10/31/2014 32
3.3 Đặc tính động học của đối tượng điều khiển
3.3.6 Khâu vi phân bậc nhất
Hàm truyền: G(s) K(Ts 1)
Đặc tính thời gian
G(s) K
H(s) KT
s s
Đặc tính tần số
G(j ) K(Tj 1) Re() =K ; Im() = KT
h(t) KT. (t) K.1(t)
2 2 2 2 2 2A( ) K K T K T 1
2 2L( ) 20lg A( ) 20lg K 20lg T 1
- Khi << 1/T thì L() = 20lgK tiệm cận ngang.
- Khi >> 1/T thì L() = 20lgK+20lg(T) tiệm cận dốc +20 dB/dec
h(t)
tK
0
10/31/2014 33
3.3 Đặc tính động học của đối tượng điều khiển
3.3.6 Khâu vi phân bậc nhất
Khi = 0 thì () = 0 ;
Khi thì () = 90.
KT
( ) arctg arctg(T )
K
10/31/2014 34
3.3 Đặc tính động học của đối tượng điều khiển
3.3.7 Khâu trễ
Hàm truyền: sG(s) Y(s) / U(s) e
Hàm quá độ:
Đặc tính tần số:
j
G( j ) e cos j.sin
h(t) 1(t )
2 2A( ) cos sin 1
L( ) 20lgA( ) 0
Phương trình: y(t) = u (t-)
sin
( ) arctg
cos
u(t) y=u(t-)
t
0
Bđồ Nyquist là vòng tròn đơn vị
10/31/2014 35
3.3 Đặc tính động học của đối tượng điều khiển
3.3.8 Đối tượng điều khiển có trễ
Hàm truyền
h
sG (s) G(s).e
Hàm quá độ
Đặc tính tần số:
h(t )
h
j j jG (j ) G( j )e A( ).e .e
hA ( ) A( ) G( j )
h ( ) ( )
hL ( ) L( )
G(s) e -s
U Y
Biểu đồ Bode biên độ
giống như khi không trễ.
Góc pha có trễ thêm -
10/31/2014 36
3.4 Đặc tính động học của bộ điều khiển
Bộ điều khiển (bộ điều chỉnh, khâu hiệu chỉnh) được sử dụng
để biến đổi hàm truyền và hiệu chỉnh lại đặc tính động học của hệ
thống, làm cho hệ có đáp ứng thoả mãn được các yêu cầu chất
lượng định trước.
Các bộ điều khiển điển hình : bộ P, I, PI, PD, PID.
Trong công nghiệp ta thường gặp các bộ PID thương mại được
thiết kế chế tạo theo hướng tiện dụng: Người dùng có thể tuỳ chọn
chế độ hoạt động là P, I hoặc PI, PD, PID theo yêu cầu.
Bộ
điều khiển
u(t)e(t)
Tín hiệu điều khiểnTín hiệu sai số
- Bộ điều khiển liên tục : Cơ khí, khí nén, mạch điện, op-amp,…
- Bộ điều khiển ON-OFF : Rơle điện, Rơle khí nén, PLC,…
- Bộ điều khiển số: là phần mềm chạy trên PLC, vi xử lý, máy tính.
10/31/2014 37
10/31/2014 38
Bộ điều khiển P, I, PD, PI, PID
10/31/2014 39
Bộ điều khiển P, I, PD, PI, PID
10/31/2014 40
Bộ điều khiển P, I, PD, PI, PID
Hàm truyền
2
I D P I
PID P D
K K s K s K
G (s) K K s
s s
I P I
P
N
PI P
K K s K 1
G (s) K
s
K 1
T ss
PD P D P VG (s K (T s 1K )) K s
P V
N
1
K 1 T s
T s
P PG (s) K
I
I
K
; G (s)
s
D D; G (s) K .s
KP : Hệ số khuếch đại (tỉ lệ)
KI : Hệ số tích phân
KD : Hệ số vi phân
TV = KD / KP : Thời gian vi phân
TN = KP / KI : Thời gian tích phân
10/31/2014 41
Bộ điều khiển P, I, PD, PI, PID
Đặc tính thời gian, Đặc tính tần số
h(t)
KP
t 1
h(t)
t
KI
0
h(t)
tKP
0
h(t)
t
0
Khâu P Khâu I
h(t)
tKP
0
Khâu PDKhâu D
h(t)
tKP
0
Khâu PID
Khâu PI
10/31/2014 42
Tóm tắt đặc tính các khâu động học cơ bản
10/31/2014 43
Tóm tắt đặc tính các khâu động học cơ bản
10/31/2014 44
Tóm tắt đặc tính các khâu động học cơ bản
10/31/2014 45
Nhận xét biểu đồ Bode:
Các đoạn nằm ngang đều có giá trị L=20lgK.
Nếu K=1 thì 20lgK=0.
Các tần số gãy đều là g = 1/T.
Khâu có s, Ts…ở tử số sẽ có độ dốc và góc pha >0.
Khâu có s,Ts,T2s2…ở mẫu số sẽ có độ dốc và góc pha <0
Biểu đồ L() của khâu I là đường thẳng xiên có độ dốc
-20 dB/dec và đi qua điểm có toạ độ =1; L=20lgK .
Nếu hệ thống gồm nhiều khâu nối tiếp thì biểu đồ Bode có
thể vẽ bằng cách cộng đồ thị (cộng biên độ, cộng độ dốc,
cộng góc pha) .
10/31/2014 46
3.5 Đặc tính tần số của hệ thống tự động
Xét hệ thống hở có cấu trúc gồm nhiều khâu động học cơ bản
ghép nối tiếp. Hàm truyền của hệ hở có dạng tổng quát:
n
i
i 1
G(s) G (s)
Hàm tần số:
n
j ( )
i
i 1
G(j ) G ( j ) A( ).e
iA( ) A ( )
i( ) ( )
Trong đó:
: Biên độ bằng tích các biên độ Ai
: Góc pha bằng tổng các góc pha i
i iL( ) 20lg A ( ) L ( )
Có thể vẽ biểu đồ Bode bằng cách cộng đồ thị.
: L bằng tổng các Li
G2 GnG1
10/31/2014 47
3.5 Đặc tính tần số của hệ thống tự động Ví dụ 1
Với K>1, T1>T2>T3>T4
2
2 2 2
1 3 4 4
K(T s 1)
G(s)
s(T s 1)(T s 1) (T s 2 T s 1)
Ví dụ 1: Vẽ biểu đồ Bode của hệ hở có hàm truyền:
Giải. Phân tích hệ hở thành dãy nối tiếp các khâu cơ bản:
- Hệ hở có khâu tích phân nên biểu đồ L() khởi đầu với độ dốc
(-20dB/dec) và đi qua điểm có toạ độ: =1 , L=20lgK.
1=1/ T1 ; 2=1/ T2 ; 3 =1/T3 ; 4 =1/T4
1 < 2 < 3 < 4
- Xác định các tần số gãy và sắp xếp theo giá trị tăng dần:
K
s 1
1
T s+1 2
T s+1 2
3
1
T s+1( )
2 2
4 4
1
T s +2 T s+1
I PT1 PT2VPB1 PT2
10/31/2014 48
3.5 Đặc tính tần số của hệ thống tự động Ví dụ 1
-Tại 3 có thêm khâu PT2 với =1 ( hai khâu PT1 nối tiếp có cùng
tần số gãy) nên độ dốc thêm -40 dB/dec -60 dB/dec.
-Tại 4 có thêm khâu PT2 nên độ dốc thêm -40dB/dec -100 dB/dec
-Tại 1 có thêm khâu PT1 nên độ dốc thêm -20dB/dec -40 dB/dec
-Tại 2 có thêm khâu VPB1 nên độ dốc thêm +20dB/dec -20 dB/dec
-Sau tần số 4
thì độ dốc của L()
không thay đổi.
- Nếu hệ có m khâu I
thì L() khởi dầu bằng
độ dốc m*(-20dB/dec).
- Nếu hệ không có
khâu I, D thì L() khởi
đầu với độ dốc =0
Lưu ý:
(nằm ngang).
10/31/2014 49
3.5 Đặc tính tần số của hệ thống tự động Ví dụ 1
Để vẽ biểu đồ Bode pha, ta tính góc pha tổng:
n
i
i 1
( ) ( )
4
1 2 3 2 2
4
2 T
( ) -90 arctg( T ) arctg(T ) 2arctg(T ) arctg
1-T
Với các giá trị khác nhau ta tính giá trị tương ứng
rồi thể hiện lên đồ thị và vẽ được biểu đồ Bode pha của hệ.
Cũng có thể vẽ biểu đồ Bode pha của hệ thống bằng cách
cộng đồ thị các biểu đồ góc pha thành phần.
10/31/2014 50
3.5 Đặc tính tần số của hệ thống tự động
; K=500
Ví dụ 2. Vẽ biểu đồ Bode của hệ hở có hàm truyền:
Giải. Viết lại hàm truyền:
2
K(s 10)
G(s)
1 1
(s 5)(s 100) s s 1
400 20
2
1
s 1
500.10 10G(s) .
1 1 1 15.100
s 1 s 1 s s 1
5 100 400 20
2
1 1 1 1
G(s) (10). s 1 . . .
1 1 1 110
s 1 s 1 s s 1
5 100 400 20
G1 G3G2 G5G4
10/31/2014 51
3.5 Đặc tính tần số của hệ thống tự động Ví dụ 2
1G 10 K
3
1 K
G
(1/ 5)s+1 Ts+1
2
1
G s+1 K Ts 1
10
( )
5 2 2
2
1 K
G
1 1 T s 2 Ts 1
s + s+1
400 20
Khâu P, Biên độ L()=20lg10= 20dB
Khâu VPB1, g = 1/T= 10 rad/s
Khâu PT1, g = 1/T= 5 rad/s
4
1 K
G
(1/100)s+1 Ts+1
Khâu PT1, g = 1/T= 100 rad/s
g = 1/T= 20 rad/s
Khâu PT2, T
2 = (1/400)
10/31/2014 52
3.5 Đặc tính tần số của hệ thống tự động Ví dụ 2
Hệ số khuếch đại chung: K=10 Biên độ 20lgK = 20 dB
Các tần số gãy: = 5, 10, 20, 100 [rad/s]
Gọi L5 , L10 ,…là giá trị L tại các tần số = 5, 10, …[rad/s]
10 5L L 20lg(10 / 5) 20 20 lg2 14dB
10/31/2014 53
3.5 Đặc tính tần số của hệ thống tự động Ví dụ 2
20 10L L 14dB
100 20L L 40 lg(100 / 20) 14 40 lg(100 / 20) 14dB
Tính góc pha tại tần số cắt biên
c 20
c c
L L 0 14
-40
lg( 20) lg( 20)
[dB/dec]
/ /
c
14
lg( /20) 0,35
40
0,35
c (20)(10 ) 44,8 45 [rad/s] Tần số cắt biên:
( )
2
1
1 1 1 20arctg arctg arctg arctg
110 5 100 1
400
c( ) arctg 4,5 arctg 9 arctg 0,45 arctg 0,55
77,5 83,7 24,2 151,2 181,6
10/31/2014 54
3.5 Đặc tính tần số của hệ thống tự động Ví dụ 2
Lưu ý:
Do:
( )
( , ) ( . ) ,
tg tg
tg 28 8 tg 151 2 0 55
28,8
arctg 0,55
151,2
PT2 arctg 0,55 arctg 0,55 151,2
PT2 0 0
Nên:
sin
cos
10/31/2014 55
3.5 Đặc tính tần số của hệ thống tự động Ví dụ 2
b) Hệ số K tăng/ giảm 5 lần ?
Câu hỏi nhận xét:
c) Hệ được ghép nối tiếp thêm khâu 1/s ? ; 5/s ?
e) Hệ được ghép nối tiếp thêm khâu 1/(s2) ?
d) Hệ được ghép nối tiếp thêm khâu trễ GT(s) =e
-0,2s ?
1. Biểu đồ Bode (biên độ, pha) sẽ thay đổi ra sao nếu:
2. Nếu có biểu đồ Bode, làm cách nào suy ra hàm truyền
của hệ thống?
a) Trục hoành lấy mốc là =0.01 thay vì =1 ?
10/31/2014 56
3.5 Đặc tính tần số của hệ thống tự động
Ví dụ 3: Vẽ biểu đồ Bode của hệ hở có hàm truyền:
Giải. Viết lại hàm truyền hệ hở:
4
2
10 (s 4)
G(s)
s(s 40) s 10s 100
2
10 1 1 1
G(s) s 1 . .
1 1 1s 4
s 1 s s 1
40 100 10
I VPB1 PT1 PT2
Các tần số gãy:
Hệ số khuếch đại chung:
= 4, 10, 40 [rad/s]
K =10
10/31/2014 57
3.5 Đặc tính tần số của hệ thống tự động Ví dụ 3
Do hệ hở có khâu I nên biểu đồ L() bắt đầu bằng độ dốc -20
dB/dec và đi qua điểm có toạ độ = 1; L() = 20lgK =20 dB.
Gọi L1 , L4 ,…là giá trị L tại các tần số = 1, 4, …[rad/s]
10 4L L 8dB 40L 8 40 lg(40 /10) 16dB
4 1L L 20 lg(4 /1) 8dB 1L 20dB
10/31/2014 58
3.5 Đặc tính tần số của hệ thống tự động Ví dụ 3
Tính góc pha tại tần số cắt biên
c 10
c c
L L 0 8
-40
lg( 10) lg( 10)
[dB/dec]
/ /
c
8
lg( /10) 0,2
40
0,2
c (10)(10 ) 15,85 [rad/s] Tần số cắt biên:
( )
2
1
1 1 1090 arctg arctg arctg
14 40 1
100
c( ) 90 arctg 3,963 arctg 0,396 arctg 1,048
90 75,8 21,6 133,7 169,5
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dktd_chuong_3_599.pdf