- Điều chỉnh kịp thời áp suất hơi nước, và điều chỉnh
lượng nước đường vào nồi; khôi phục mức dịch trong
nồi ổn định.
-Hút hơi thư cho công đoạn gia nhiệt, nấu đường,. một
cách ổn định
58 trang |
Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 4166 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 3 Bốc hơi (evaporation), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9/18/2014
1
BỐC HƠI
(evaporation)
Trần Văn Hùng
ÁP SUẤT HƠI BÃO HOÀ
Áp suất p, ở đó chất lỏng hoặc chất rắn cân bằng với hơi
của nó ở nhiệt độ xác định. Khi ASHBH bằng áp suất khí
quyển thì chất lỏng sôi. Nhiệt độ lúc đó là nhiệt độ sôi của
chất lỏng. Trong sự thăng hoa, ASHBH là áp suất ở đó
chất rắn cân bằng với hơi của nó. Nếu áp suất của hơi
chưa tới giá trị ASHBH thì hơi gọi là hơi khô, các phân tử
chất lỏng tiếp tục bay hơi. ASHBH là hàm đồng biến của
nhiệt độ. Vd. nước có p = 17,5 mmHg ở 20 oC; p = 760
mmHg (1 atm) ở 100 oC; p = 2 atm ở 120 oC; p = 4 atm ở
143 oC.
9/18/2014
2
ĐIỂM SÔI
Nhiệt độ bay hơi hay điểm bay hơi hay điểm sôi
của một chất lỏng là nhiệt độ mà khi đạt tới ngưỡng đó
thì chất chuyển trạng thái từ lỏng sang khí.
Khi nói tới như nhiệt độ của thay đổi ngược lại (tức là
từ trạng thái khí sang trạng thái lỏng), nó được coi là
nhiệt độ ngưng tụ hay điểm ngưng tụ.
NHIỆT LƯỢNG BAY HƠI
Nhiệt lượng bay hơi hay nhiệt bay hơi của một hợp
chất hóa học được định nghĩa là nhiệt lượng cần thiết
để cung cấp cho một đơn vị đo về lượng chất đó (như
đơn vị đo khối lượng hay số phân tử như mol) để nó
chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí, tại nhiệt
độ bay hơi.
Nhiệt lượng bay hơi cũng đúng bằng nhiệt lượng tỏa
ra bởi một đơn vị đo lượng vật chất khi nó chuyển từ
trạng thái khí sang lỏng, tại nhiệt độ ngưng tụ.
Trong hệ thống đo lường quốc tế, đơn vị đo của nhiệt
lượng bay hơi là Joule trên kilôgam, J·kg-1 hay J/kg,
hoặc Joule trên mol.
9/18/2014
3
Evaporator
Equipment used in evaporation, the process of boiling a
liquid in order to reduce its volume
Need
•Reduces transportation cost
•Storage costs
• Prepare for the next Unit operation – drying,
crystallisation etc.
• Reduces deteriorative chemical reactions
• Better microbiological stability
• Recovery of solvent
Evaporator
Driving force:
Temperature difference in between steam chest
temperature and product temperature.
Result :
Volatile solvent is removed from the feed.
Solution (volatile solvent + non volatile solute)
Concentrate (Higher solute Conc.)
9/18/2014
4
Examples
Concentration of milk to produce condensed milk
Concentration of juices
Concentration of NaOH, NaCl from aqueous solutions to
produce salt.
Ether recovery from fat extraction
Basic Parts of an Evaporator
Heat-exchanger
Vacuum
Vapour separator
Condenser
9/18/2014
5
Evaporator
Vapor out
Feed in
Steam in (Saturated
vapor)
Product out
Condensate out
(Saturated Liquid)
Vapor
Separator
Heat Exchanger
Vaccum for non
condensable
Condensor unit
Coolant In
Coolant out
MỤC ĐÍCH & PHẠM VI ÁP DỤNG
9/18/2014
6
- Làm tăng nồng độ chất tan
- Tách chất rắn hoà tan ở dạng tinh thể (kết tinh)
- Thu dung môi ở dạng nguyên chất
- Tiết kiệm năng lượng
QUÁ TRÌNH BỐC HƠI (CÔ ĐẶC) TIẾN HÀNH Ở ÁP SUẤT?
- Cô đặc ở áp suất chân không (âm)
- Cô đặc ở áp suất dư (dương)
- Cô đặc ở áp suất thường (áp suất khí quyển)
1 atmosphere = 760 mmHg = 29.92 inHg = 14.7 lb/in2 = 101.3 KPa
I. MỤC ĐÍCH
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Sản xuất đường
Sản xuất kẹo
Sản xuất sữa
Sản xuất chè
9/18/2014
7
Baûé ëïaûnDaùn nâaõn Saûn pâakm
To = 10oC
Maàm tinâ
tâek
Laøm náïéäi
Keát tinâ
Câieát ìéùt
Coâ ñaëc
Sö õa tö ôi
Léïc
Ñéàná âéaù
Câïakn âéaù
Thanh tìïøná
Gia nâieät
Gâeùp naép
Caën
40-45oC
To=55-80oC
P= 10-25MPa
To = 1370C
t = 4s
To = 65-70oC
P = 20-30KPa
T1
0 = 300C
T2
0 = 15-18oC
Siìé
ñö ôøná
Baé bì
véâ tìïøná
Naép
Qui trình sữa cô đặc
Sö õa náïóeân
æieäï
Câïakn âéùa
Ñéàná âéùa
Saáó
Xö û æóù
Baé áéùi
Tâanâ tìïøná
Coâ ñaëc
Sö õa béät
náïóeân kem
Baé bì
Qui trình sản xuất sữa bột
9/18/2014
8
Dö ùa Pâaân loaïi Rö ûa Caét goït Ñéùná hoäp
Lỏi, vụnDòcâ ìæ
Nước
Héäp
Nö ôùc tâaûi
EÙp
Phối trộn
Léïc
Baøi kâs
Ló taâm
Tâanâ trùng
Coâ ñaëc
Laøm æaïnâPâéái tìéänRéùt baé bì
Xö û æóù
Nö ôùc dö ùa céâ ñaëc
Tâï âéài câaát tâôm
Tìaùi nhoû
EÙp
Baõ
Baõ
Baûé éân
Bao bì
Caën
Caën
Dö ùa ñéùná
âéäp
Sản xuất bột cam
9/18/2014
9
Nö ôùc Ñö ôøná Maïcâ nâa
Câïakn bò sóìïp
Naáï
Laøm náïéäi nâanâ
Pâéái tìéän
Ñònâ âìnâ
Laøm náïéäi
Baé áéùi
Ñéùná tâïøná
Ñéùná tïùi
Câaát maøï
Tinâ daàï
baïc âaø
Keïé baïc âaø
Giaáó áéùi
Baé nâö ïa
Tâïøná
Pâeá pâakm
Sản xuất kẹo bạc hà
Trà
Nghiền
Trích ly
Lọc
Cô đặc
Nước Bã
Bã
Phối chế Sấy phun Làm ẩm
Sấy tầng sôi
Phối trộn
Đóng gói
Trà hòa tan
9/18/2014
10
Xö û æóù sô
béä
EÙp,taùcâ
baõ
Gia véâi sô
béä
Gia nâieät
æaàn I
Xéâná CO2
æaàn 1
Léïc æaàn 1
Gia nâieät
æaàn II
Xéâná CO2
æaàn 2
Léïc æaàn 2
Xéâná SO2
æaàn 1
Céâ ñaëc
Xéâná SO2
æaàn 2
Léïc
kiekm tìa
Céâ ñaëc
Ló taâm
Héài dïná
Béài tinâ
Naáï
ñö ôøná B
Ló taâm
Béài tinâ
Saáó
Nö ôùc tâakm tâaáï
Sö õa véâi
tâan âéaït tsnâ
Msa
Céâ ñaëc
Ló taâm
Béài tinâ
Maät A
Kâs SO2
Nö ôùc
Kâs CO2
Sö õa véâi
Kâs CO2
Gia véâi
Cacbénat
âéùa
Léïc
Tìaé ñéki
ién
Béác âôi
Naáï
ñö ôøná R1
Tìôï tinâ câaân
kâéâná
Ló taâm
R1
Naáï
ñö ôøná R2
Tìôï tinâ câaân
kâéâná
Ló taâm
R2
Naáï
ñö ôøná R3
Tìôï tinâ câaân
kâéâná
Ló taâm
R3
Saáó
Câö ùa vaøé
cócæén
Ñéùná baé
Saûn pâakm
Ñö ôøná B
Ñö ôøná C câö a saáó
Maät ìó
Naáï
ñö ôøná A
Maät
B
Baõ
Sản xuất đường mía
NƯỚC MÍA HỖN HỢP
Läc
Gia nhiÖt lÇn thø I (55 - 600C)
SO2 X«ng SO2 (pH = 3,0 4,0
0C)
Ca(OH)2 Trung hòa (pH = 3,0 4,0
0C)
Gia nhiÖt II (t = 100 - 1040C)
L¾ng Níc bïn Läc ch©n kh«ng Bïn läc
Níc mÝa trong Níc läc trong
Gia nhiÖt III (115 - 1200C)
Bèc h¬i
MËt chÌ kh« (55 - 600 Bx)
X«ng SO2 mËt chÌ
(pH = 5,8 - 6,2)
MËt chÌ tinh
NÊu ®êng
C©n
Sản xuất đường mía
9/18/2014
11
9/18/2014
12
9/18/2014
13
9/18/2014
14
III. ĐẶC TÍNH CỦA CHẤT LỎNG
- Sự cô đặc (Concentration)
- Sự tạo bọt (Foaming)
- Tính nhạy cảm với nhiệt độ (Temperature Sensitivity)
- Sự hình thành muối(Salting)
- Sự hình thành cặn (Scaling)
- Sự bám bẩn (Fouling)
- Sự ăn mòn (Corrosion)
- Chất lượng sản phẩm (Product Quality)
- Và một vài thuộc tính khác: mối nguy về phóng xạ, đặc tính
làm sạch, nhiệt độ dung dịch…
9/18/2014
15
ĐỐI LƯU CỦA DUNG DICH
Dung dịch
Gia nhiệt
Dung dịch đạt trạng thái sôi
Nước từ thể lỏng chuyển
sang thể khí → tạo bọt
Thể tích dung dịch nở ra
do bị gia nhiệt
Tỷ trọng dung dịch trong ống gia nhiệt thấp hơn
dung dịch trên ống gia nhiệt chưa bị gia nhiệt
ĐỐI LƯU
9/18/2014
16
IV. TRUYỀN NHIỆT TRONG HỆ THỐNG BỐC HƠI
9/18/2014
17
IV.1 Dẫn nhiệt (Heat Conduction).
Dẫn nhiệt là quá trình truyền nhiệt từ phần tử này đến
phần tử khác của vật chất khi chúng tiếp xúc trực tiếp
với nhau.
a. Định luật Fourier :
)(,.. JdTdF
dn
dt
dQ
)(,. WF
dn
dt
Q
Cm
W
Csm
mJ
dTdtdF
dndQ
002 ...
.
..
.
b. Dẫn nhiệt ổn định qua tường phẳng một lớp và nhiều lớp
)(,).21( WFttQ
)(,
.21
1
W
Ftt
Q
ni
i i
i
9/18/2014
18
c. Dẫn nhiệt ổn định qua tường ống với một lớp và nhiệt lớp
1
2
21
log.3,2.
1
)(..2
r
r
ttL
Q
ni
i i
i
i r
r
ttL
Q
1
1
21
log.3,2.
1
)(..2
IV.2 Đối lưu (Heat Convection).
Quá trình vận chuyển nhiệt lượng do các phần tử chất
lỏng, khí có nhiệt độ khác nhau(khối lượng riêng khác
nhau) đổi chỗ cho nhau.
a. Định luật Newton
)(,.).( JdTdFttdQ T
FttQ T ).(
20 .).( mC
W
Ftt
Q
T
9/18/2014
19
IV.3 Trao đổi nhiệt phức tạp
a. Truyền nhiệt đẳng nhiệt
Xảy ra trong trường hợp nhiệt độ của hai lưu thể đều không thay đổi
theo cả vị trí và thời gian. Ví dụ trong trường hợp cô đặc
b. Truyền nhiệt biến nhiệt
- Truyền nhiệt biến nhiệt ổn định:
Là trường hợp hiệu số nhiệt độ giữa hai lưu thể biến đổi theo vị trí
nhưng không biến đổi theo thời gian. Xảy ra trong trường hợp trao
đổi nhiệt liên tục
- Truyền nhiệt biến nhiệt không ổn định:
Là trường hợp hiệu nhiệt độ giữa hai lưu thể có biến đổi theo thời
gian và không gian. Xảy ra trong trường hợp trao đổi nhiệt gián
đoạn
a1.Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường phẳng
- Nhiệt truyền từ lưu thể nóng đến bề mặt tường (cấp nhiệt).
- Nhiệt dẫn qua tường (dẫn nhiệt)
- Nhiệt truyền từ mặt tường đến lưu thể nguội (cấp nhiệt).
)
2
1
1
1
(
t2).F- (t1
Q
)
2
1
1
1
(
1
K
Cm
W
Ft
Q
K
02 ..
C).(W/m,
)
2
1
1
1
(
1 02
1
n
i i
i
K
9/18/2014
20
a.2 Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường ống
)21(.2.
1
.)
1
2
lg3,2(
2.2
1
1.1
1
1
ttL
r
r
rr
Q
1
.)
1
2
lg3,2(
2.2
1
1.1
1
1
r
r
rr
K
Cm
W
tL
Q
Kt 0...2
V. THIẾT BỊ TRUYỀN NHIỆT
- Thiết bị gia nhiệt
- Thiết bị ngưng tụ
9/18/2014
21
V.1 Thiết bị gia nhiệt
- Thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm
- Thiết bị trao đổi nhiệt kiểu tấm
HỆ THỐNG BỐC HƠI
9/18/2014
22
I.PHƯƠNG ÁN BỐC HƠI
Bốc hơi một nồi
Bốc hơi nhiều nồi (hiệu)
9/18/2014
23
9/18/2014
24
9/18/2014
25
I
2,2 2,5
kg/cm2
E1
II
1,6 1,8
kg/cm2
E2
III
1,2 1,3
kg/cm2
E3
P=33,5kg/cm2
(ata)
Ph¬ng ¸n bèc h¬i
¸p suÊt cao 3 nåi
H¬i thø nåi cuèi lín
NhiÖt ®é trong c¸c nåi cao
I
2,4
kg/cm2
E1
II
1,78
kg/cm2
E2
CK
850C
E4
P=2,9kg/cm2
(ata)
III
1 1,1
kg/cm2
E3
MËt vµo MËt ra
Ph¬ng ¸n bèc h¬i 3 nåi
cã nåi c«
9/18/2014
26
I
1,15
kg/cm2
E1
II
0,777
kg/cm2
E2
IV
0,14
kg/cm2
E4
P=1,5kg/cm2
(ata)
III
0,405
kg/cm2
E3
Ph¬ng ¸n bèc h¬i 4 hiÖu ch©n kh«ng
Đặc điểm:
- Tận dụng được hơi thải, nếu không đủ có thể dùng hơi
sống giảm áp để bổ sung
- Nhiệt độ thấp, chân không cao giảm chuyển hóa, chất
lượng dung dịch ổn định.
- Vì áp lực thấp nên lượng hơi tiêu thụ lên đến 60%
70% ,lượng hơi thứ đi vào tháo ngưng tụ lớn.
- Phương án này gây lãng phí nhiều, nhưng quản lý và
thao tác dễ dàng
- Các nhà máy vừa và nhỏ thường sử dụng phương án
này.
9/18/2014
27
Phương án bốc hơi chân không có nồi số ‘0’
- Phương án 1: sử dụng nồi số ‘0 ’ bốc hơi nước mía, tạo hơi
áp lực thấp. Tuy nhiên do nhiệt độ cao (áp suất cao: 3 -4
kg/cm2) nên không thích hợp cho sản phẩm nhạy nhiệt
H¬i gi¶m ¸p
0
1,78
kg/cm2
E1
I
1,36
kg/cm2
E2
P=3,9kg/cm2 (ata)
H¬i th¶iNíc mÝa
HiÖu II
- Phương án 2: nồi số ‘0’ chỉ dùng để nấu nước và cấp hơi
H¬i gi¶m ¸p
0
E1
I
E2
P=3,9kg/cm2 (ata)
H¬i th¶i Níc mÝa
HiÖu II
9/18/2014
28
Phương án bốc hơi 5 hiệu chân không
Ph¬ng ¸n bèc h¬i ch©n kh«ng 5 hiÖu
1. Lß h¬i; 2. Tuèt bin; 3. Van gi¶m ¸p;
4. Nåi bèc h¬i; 5. ThiÕt bÞ ngng tô
I
1190C
E1
II
107,50C
E2
V
790C
Ngng tô
5
III
95,30C
E3
IV
790C
E4
4
128,90 1180 106,50 94,30 780
3
2
1
H¹ng môc
Sè hiÖu
I II III IV V
¸p suÊt h¬i gia nhiÖt (ata) 2,7 1,905 1,301 0,841 0,447
NhiÖt ®é h¬i gia nhiÖt (0C) 128,9 118 106,5 94,3 78
¸p suÊt h¬i thø (ata) 1,965 1,365 0,872 0,465 0,135
NhiÖt ®é h¬i thø (0C) 119 107,5 95,3 79 51
ĐiÓm s«i níc mÝa (0C) 120,1 109,1 97,4 83,4 61,4
ĐiÓm s«i tăng cao (0C) 1,1 1,6 2,1 4,4 10,4
NhiÖt ®é giảm trong ®êng èng h¬i (0C) 0 1 1 1 1
HiÖu sè nhiÖt ®é cã Ých (0C) 8,8 8,9 9,1 10,9 16,6
NhiÖt ®é níc ngng tô (0C) 127 116 105 92 77
Điều kiện nhiệt của bốc hơi chân không 5 hiệu
9/18/2014
29
ĐÁNH GIÁ HƠI TIÊU HAO CÁC PHƯƠNG ÁN NHIỆT
Phương án bốc hơi CK 4 hiệu tiêu hao hơi nhiều nhất vì
phải bổ sung hơi giảm áp. Nhiệt độ hơi thứ thấp, do đó lợi
dụng nhiệt thấp, không kinh tế.
Bốc hơi chân không 4 hiệu có nồi số "0" coi như một van
giảm áp và hơi thứ của nồi số 0 dùng làm hơi gia nhiệt cho
nồi bốc hơi do đó tiết kiệm được hơi dùng.
Bốc hơi chân không 5 hiệu có thể rút hơi thứ dùng cho gia
nhiệt khác. Do đó, phương án này so với phương án bốc hơi
chân không 4 hiệu và bốc hơi chân không 4 hiệu có nồi số 0
dùng hơi ít hơn.
Phương án bốc hơi áp lực 3 hiệu có nồi cô do sử dụng hơi
gia nhiệt có áp lực tương đối cao nên có thể rút nhiều hơi thứ
cung cấp cho gia nhiệt, lượng hơi thứ vào thiết bị ngưng tụ ít
do đó, lượng hơi dùng giảm nhiều, lợi dụng nhiệt tương đối
tốt.
II. THIẾT BỊ
Thiết bị cô đặc ống chùm thẳng đứng
Thiết bị bốc hơi tuần hoàn ngoài
Thiết bị bốc hơi kiểu màng lên (Rising Film )
Thiết bị bốc hơi kiểu màng xuống (Falling Film )
9/18/2014
30
9/18/2014
31
9/18/2014
32
- Bốc hơi kiểu màng lên
1. Níc mÝa vµo;
2. Níc ngng tô;
3. Phßng gia nhiÖt;
4. Th©n thiÕt bÞ (phÇn díi);
5. èng khÝ kh«ng ngng
6. ChÌ ®Æc;
7. Bé phËn phÇn phèi;
8. Phßng bèc h¬i
9. H¬i thø
10. H¬i ®èt
11. MÆt bÝch
Ưu điểm:
- Thời gian lưu dung dịch ngắn
- Dung dịch biến chất ít
- Tốc độ dung dịch nhanh
- Màng dung dịch mỏng, hệ số truyền nhiệt cao có thể 3000 -
3600 Kcal/m2.giờ0C
- Chất lượng sản phẩm tốt.
Khuyết điểm:
- Thông rửa cặn và thay đổi ống gia nhiệt không thuận lợi
- Thao tác quản lý khó khăn
- Yêu cầu dung dịch vào thiết bị ở trạng thái sôi
- Phải duy trì hiệu số nhiệt độ tương đối lớn mới tạo được
màng.
9/18/2014
33
- Bốc hơi kiểu màng xuống
1. Phßng h¬i thø vµ ®¸y thiÕt bÞ
2. èng gia nhiÖt
3. Phßng gia nhiÖt
4. N¾p ®Ønh
5. Phßng níc mÝa vµo
6. Bé phËn ph©n phèi níc mÝa vµo
7. èng níc mÝa vµo
8. èng mËt chÌ ra
9. Bé phËn thu håi ®êng
9/18/2014
34
9/18/2014
35
1
15
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Nåi nÊu ®êng ch©n kh«ng cã c¸nh khuÊy
1. Bé phËn truyÒn ®éng;
2. èng níc röa;
3. Buång bèc h¬i;
4. KÝnh quan s¸t;
5. Trôc khuÊy;
6. èng h¬i ®èt;
7. èng níc ngng tô;
8. Tho¸t níc ngng tô;
9. VÖ sinh;
10. X· ®êng;
11. èng gia nhiÖt;
12. èng khÝ kh«ng ngng;
13. èng nugyªn liÖu vµo;
14. Van ph¸ ch©n kh«ng;
15. H¬i thø ra.
Thiết bị cô đặc màng bản mỏng
9/18/2014
36
Một số kết cấu thiết bị
9/18/2014
37
9/18/2014
38
III. TỔN THẤT VÀ CHÊNH LỆCH NHIỆT ĐỘ
9/18/2014
39
Nhiệt độ sôi dung dịch tăng cao
’ = t - ts
Tổn thất áp suất thủy tĩnh
t0(P + ) - t0(P) = ’’
Tổn thất trở lực đường ống
’’’
Hiệu nhiệt độ hữu ích:
t = thđ – ts = thđ – tht – (’ + ’’ + ’’’ )
IV. PHƯƠNG ÁN PHÂN PHỐI t
1. Theo điều kiện bề mặt các nồi bằng nhau
2. Tổng diện tích bề mặt đốt nóng các nồi là nhỏ nhất
3. Kết hợp cả hai điều kiện trên
i
i
i
i
i
KW
KW
K
Q
Ki
Q
t
t
m
.
.
1
1
1
11
1
11
K
Q
K
Q
t
t
m i
i
i
i
1
1
1
11
K
Q
K
Q
K
Q
K
Q
t
t k
k
k
k
k
9/18/2014
40
Theo điều kiện bề mặt các nồi bằng nhau
tK
Q
F
.
11
1
1
. tK
Q
F
nn
n
n
tK
Q
F
.
nFFF .....21
nn
n
tK
Q
tK
Q
.
.....
. 11
1
11 tt
21
12
12
.
.
.
KQ
KQ
tt
n
n
n
KQ
KQ
tt
.
.
.
1
1
1
)
.
.
..........
.
.
1.(
1
1
21
12
1
n
n
KQ
KQ
KQ
KQ
tt
).(
1
1
1
1
K
Q
K
Q
tt
n
i i
i
).(
1
1
1
1 n
i i
i
K
Q
K
Q
tt
).(
1
n
i i
i
n
n
n
K
Q
K
Q
tt
9/18/2014
41
Tổng diện tích bề mặt đốt nóng các nồi là nhỏ nhất
11
1
1
. tK
Q
F
22
2
2
. tK
Q
F
21 ttt
)
)(.
(
12
2
11
1
21
ttK
Q
tK
Q
FFF
0
)(.)(
2
12
2
2
11
1
1
ttK
Q
tK
Q
td
dF
0
.
2
22
2
2
11
1
tK
Q
tK
Q
1
1
2
2
1
2
2
K
Q
K
Q
t
t
m
1
1
3
3
1
3
3
K
Q
K
Q
t
t
m
1
1
1
t
t
m
11
321
t
t
t
ttt
mi
ni
i i
ii
K
Q
K
Q
t
m
t
t
1
1
1
1 .
ni
i i
i
k
k
k
K
Q
K
Q
tt
1
.
9/18/2014
42
Kết hợp cả hai điều kiện trên
1
1
1
11
K
Q
K
Q
K
Q
K
Q
t
t k
k
k
k
k
i
i
i
i
i
KW
KW
K
Q
Ki
Q
t
t
m
.
.
1
1
1
11
1
11
K
Q
K
Q
t
t
m i
i
i
i
1
1
2
t
t
1
1
3
t
t
1
1
t
tn
n
t
tttt n
....321
V. LỰA CHỌN SỐ NỒI
0 Tt
Số nồi
A
B
C
D
M N
Chi
phí
9/18/2014
43
VI. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
2
11
2
.
Bx
BxM
M
2
11
121
.
Bx
BxM
MMMW
2211 .. BxMBxM
Tổng lượng hơi nước bốc hơi.
W4 = X
W3 = W4 + E3 = X + E3
W2 = W3 + E2 = X + E2 + E3
W1 = W2 + E1 = X + E1 + E2 + E3
W = Wi = 4X + 3E3 + 2E2 + E1
X = (W – (3E3 + 2E2 + E1 ))/4
W2W1 W3
I II III IV
E1
E2 E3
W4=X
D
M1.Bx1 M2.Bx2 M3.Bx3 M4.Bx4M0.Bx0
Tính lượng nước bốc hơi cho từng nồi
9/18/2014
44
Lượng hơi nước cho hệ thống bốc hơi
D = W1 = X + E1 + E2 + E3
Lượng dịch cho từng nồi
M1 = M0 – W1
M2 = M1 – W2 = M0 – W1 – W2
M3 = M2 – W3 = M0 – W1 – W2 – W3
M4 = M3 – W4 = M0 – W1 – W2 – W3 – W4
Xác định diện tích truyền nhiệt
W: lượng hơi bốc (T/ng)
r: ẩn nhiệt hóa hơi (Kcal/kg)
K: hệ số truyền nhiệt (Kcal/m2.h.0C)
∆t: hiệu số nhiệt độ có ích
tK
rW
F
..22
.
.100
9/18/2014
45
VI. TÍNH TOÁN THIẾT BỊ
1. Tính buồng đốt
- Tính số ống truyền nhiệt
ld
F
n
..
F- là diện tích bề mặt truyền nhiệt, m2;
d- đường kính ống truyền nhiệt,, m
l – chiều dài của một ống truyền nhiệt, m
- Đường kính ống đối lưu
.4
.
4
.
.
22
dlt ddn
n - số ống truyền nhiệt
dt - đường kính trong của ống truyền nhiệt, m
dđl - đường kính trong của ống đối lưu, m
- 0,25 đến 0,35
9/18/2014
46
- Tính đường kính buồng đốt
2
2
)2(
sin..
.
4
td
tn
D dlt
t- là bước ống
n- số ống truyền nhiệt
-600 là góc tam giác đều
-0,7 0,9 là hệ sử dụng vỉ ống
dld - đường kính ống đối lưu
2. Tính kích thước không gian bốc hơi
- Vận tốc lắng của các hạt lỏng
h
hldg
..3
)(.4 21
1
21 , là khối lượng riêng của chất lỏng và hơi thứ, kg/m3;
hld đường kính hạt lỏng, m;
h vận tốc hơi thứ trong buồng hơi, m/s
hệ số trở lực, (phụ thuộc và Re);
9/18/2014
47
h
hlh
v
d.
Re
h 1
hv
- vận tốc hơi thứ trong buồng hơi,
- độ nhớt động học của hơi thứ, m2/s
h
Khi Re < 500:
6,0Re
5,18
Re = 500 – 150.000: 44,0
h
hld
).(
45,5 211
W
D
hh
ht
..
4.1000
..3600 2.
htD .
h
h
- là đường kính trong của buồng hơi, m
- vận tốc hơi thứ trong buồng hơi, m/s
- khối lượng riêng của hơi thứ, kg/m3
W- khối lượng hơi thứ, T/h
9/18/2014
48
- Chiều cao khoang bốc hơi
1.
'
W
W
H
W - lượng hơi thứ, t/h
W’ - tải trọng hơi thứ lên một mét chiều cao buồng hơi, T/m.h
1 - hệ số tạo bọt
VII. KIỂM ĐỊNH NỒI BỐC HƠI
Số liệu của hệ bốc hơi đa hiệu trong nhà máy được
ghi lại như sau:
- Công suất: 98 tấn mía/giờ
- Trọng lượng mật chè trong: 960 kg/tấn mía
- Nhiệt độ chè đi vào nồi 1: 960C
- Brix chè trong: 14
- Brix xi-rô: 56
- Lượng hơi trích từ nồi 1: 10.000 kg/giờ
- Lượng hơi trích từ nồi 2: 5.000 kg/h
9/18/2014
49
Nåi sè Sù hîp thµnh cña hÖ biÓu
kiÕn (diÖn tÝch nåi bèc
h¬i, m2 )
C¸c nhiÖt ®é ®· ghi
®îc
(0C)
H¬i ®èt: 115
Nåi sè 1 1000 105
Nåi sè 2 700 94
Nåi sè 3 600 81
Nåi sè 4 550 54
TÝnh to¸n lîng h¬i bèc
Träng lîng mËt chÌ trong = 98x960 = 94.080 kg/h
kg/h 560.70)
56
14
1(94080 E
DiÖn tÝch truyÒn nhiÖt ®Ó gia nhiÖt tõ 96-106oC
S1 = 0,1Q(t1-t0)
= 0,1x94.080(106-96)
= 94 m2
VËy diÖn tÝch dµnh cho bèc h¬i nåi 1 lµ :
1000 – 94 = 906 m2
9/18/2014
50
4x + 2(5.000) + 10.000 = 70.560
x = 12.640 = e4
Do ®ã ta cã lîng h¬i bèc ë c¸c nåi
w4 = e4 = x = 12.640 kg/h
w3 = e3 = w4 = x = 12.640 kg/h
w2 = w3 + e2 = 12.640 + 5.000 = 17.640 kg/h
w1 = w2 + e1 = 17.640 + 10.000 = 27.640 kg/h
560.70iw kg/h
TÝnh to¸n lîng h¬i bèc cho tõng nåi
TÝnh ®é Brix cho c¸c nåi
640.27080.98
080.98
14
x
17640440.66
080.98
14
x
640.12800.44
080.98
14
x
640.12160.36
080.98
14
x
B1=
B2=
B3=
B4=
Nåi thø i Nång ®é chÊt kh« (0Bx) TB
®Çu vµo nåi 1 B0= 14 b1 = 16,9
b2 = 23,4
b3 = 31,7
b4 = 46,2
®Çu ra nåi 1 = 19,8
®Çu ra nåi 2 = 27
®Çu ra nåi 3 = 36,4
®Çu ra nåi 4 = 56
9/18/2014
51
TÝnh ®é sôt nhiÖt ®é thùc
Thang nhiÖt ®é (0C)
Nåi H¬i níc d Níc mÝa ®é sôt thùc
Nåi 1 115 1 105 115-105-1=9
Nåi 2 105 1,5 94 105-94-1,5=9,5
Nåi 3 94 2,5 81 94-81-2,5=10,5
Nåi 4 81 5,7 54 81-54-5,7 = 21,3
KiÓm tra l¹i hiÖu qu¶ lµm viÖc cña c¸c nåi
w = c.S. = f(100 - b)(T - 54).S.
.).54)(100( STb
w
f
f : lµ hÖ sè cña c«ng thøc Dessin, ®¸nh gi¸ kh¶
n¨ng hoÆt ®éng cña nåi bèc h¬i (0,001)
9/18/2014
52
VIII. GIẢI PHÁP KỶ THUẬT NÂNG CAO HIỆU QUẢ BỐC HƠI
Sử dụng thiết bị trao đổi nhiệt có hiệu suất truyền nhiệt cao.
Q = K.F.t
TT Các yếu tố Ảnh hưởng
1 Phía hơi
- Tăng tốc độ hơi Tăng K
- Ảnh hưởng của lượng khí không ngưng Giảm K
- Tăng nhiệt độ hơi Tăng K
- Tăng mức độ quá nhiệt của hơi Giảm K
- Ảnh hưởng của lượng nước ngưng tụ Giảm K
- Tăng mức độ đóng cặn Giảm K
2 Phía tường
- Tăng hệ số dẫn nhiệt của tường ống. Tăng K
TT Các yếu tố Ảnh hưởng
3 Phía dung dịch
- Tăng mức độ đóng cặn Giảm K
- Tăng tốc độ dòng chảy Tăng K
- Tăng chiều cao dung dịch Giảm K
- Tăng độ nhớt dung dịch Giảm K
- Tăng nhiệt độ sôi Tăng K
- Tăng hiệu số nhiệt độ (lỏng – hơi) Tăng K
- Tăng sức căng bề mặt Giảm K
9/18/2014
53
9/18/2014
54
Tăng cường sử dụng hơi phụ thay thế cho
hơi sống.
D = [(1) . E1 / n] + [(2) . E2 / n] +... + [(n-1) En-1/ n]
Hạn chế việc thêm nước vào dây chuyền sản
xuất.
Tận dụng nhiệt từ nước ngưng tụ.
Giảm tổn thất nhiệt ra môi trường xung
quanh.
Hạn chế sự đóng cặn bề mặt truyền nhiệt.
9/18/2014
55
IX. VẬN HÀNH NỒI BỐC HƠI
Ổn định áp suất hơi
Ổn định chân không
Ổn định mức dung dịch
Ổn định các van
Ổn định hút hơi thứ
X. SỰ CỐ VÀ PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ
Áp suất hơi nước thấp
Nguyên nhân:
- Hơi nước cung cấp không đủ
- Hút hơi đường quá nhiều
Phương pháp xử lý:
- Tăng áp suất hơi nước
- Giảm hút hơi thứ
9/18/2014
56
Nồng độ dịch thấp hơn chỉ tiêu.
Nguyên nhân
- Hơi nước cung cấp không đủ, áp suất hơi thấp
- Hút hơi thứ quá ít hay quá nhiều, chênh lệch áp suất
giữa các hiệu không bình thường
- Cáu cặn quá nhiều
- Độ chân không hiệu cuối quá thấp
- Nồng độ dung dịch sạch vào nồi quá thấp
- Thải nước ngưng và khí không ngưng không tốt
- Ống gia nhiệt bị thủng.
Phương pháp xử lý:
- Tăng lượng hơi gia nhiệt
- Điều chỉnh lượng hút hơi thứ
- Ngưng nồi thông rửa, chuyển sang dùng nồi dự phòng
- Điều chỉnh độ chân không để đạt chỉ tiêu chân không
- Điều chỉnh nồng độ nước mía vào hệ bốc hơi ở công
đoạn làm sạch
9/18/2014
57
Nồng độ dịch ra cao hơn chỉ tiêu.
Nguyên nhân:
- Dịch vào nồi ít
- Áp suất hơi gia nhiệt hiệu 1 quá cao
Phương pháp xử lý:
- Tăng lượng dung dịch vào hệ bốc hơi, đảm bảo mức
dịch của các hiệu bốc hơi.
- Giảm lượng hơi gia nhiệt, giảm áp suất hơi gia nhiệt.
Thoát dịch.
Nguyên nhân:
- Mức dịch không ổn định, lúc cao lúc thấp
- Hút hơi thứ dao động quá lớn
- Độ chân không không không ổn định
- Ống gia nhiệt thủng
- Ống hồi lưu bộ khử dung dịch bị tắc
- Độ axit dung dịch quá lớn.
9/18/2014
58
Phương pháp xử lý:
- Điều chỉnh kịp thời áp suất hơi nước, và điều chỉnh
lượng nước đường vào nồi; khôi phục mức dịch trong
nồi ổn định.
- Hút hơi thư cho công đoạn gia nhiệt, nấu đường,... một
cách ổn định
- Điều chỉnh thích đáng van chân không và ống NH3,
khôi phục chân không ổn định
- Trong trường hợp nghiêm trọng, khi ống gia nhiệt bị
thủng phải ngừng bốc hơi để thay đổi ống gia nhiệt.
- Thông ống hồi lưu bộ khử dịch
- Công đoạn lắng lọc phải ổn định trị số pH
Nước ngưng thải không tốt, trong ống hơi có tiếng
va đập.
Nguyên nhân:
- Bơm nước ngưng không hút hoặc có sự cố
- Bộ phận van thoát nước ngưng không hoạt động
- Ống thải nước ngưng bị gỉ sắt làm tắc
Phương pháp xử lý:
- Dùng bơm dự phòng, hoặc ngừng bơm để sửa chữa
- Sửa van nước ngưng hoặc có thể giảm độ chân không
tới khi thích hợp.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_3_boc_hoi_5314.pdf