Nội dung:
10 bước chuẩn đoán và sử lý sự cố
Phương án điều trị máy tính
Lược đồ chuẩn đoán và điều trị máy tính
Xử lý sự cố phần mềm, chương trình ứng dụng, virus
Nhận biết lỗi qua âm thanh
Chia sẽ kinh nghiệm chuẩn đoán và điều trị máy tính
Bài 1
SỰ CỐ PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Mỗi người kỹ thuật viên đều có những phương cách giải quyết sự cố khác
nhau. Một số người thường dựa vào khả năng suy đoán của mình nhưng một ố người
khác thì nhờ vào lời khuyên của bạn bè, đồng nghiệp, những người đi trước.
16 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1966 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuẩn đoán và điều trị máy tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. CHU N ĐOÁN VÀ ĐI U TR MÁY TÍNHẨ Ề Ị
N i dung:ộ
10 b c chu n đoán và s lý s cướ ẩ ử ự ố
Ph ng án đi u tr máy tínhươ ề ị
L c đ chu n đoán và đi u tr máy tínhượ ồ ẩ ề ị
X lý s c ph n m m, ch ng trình ng d ng, virus…ử ự ố ầ ề ươ ứ ụ
Nh n bi t l i qua âm thanhậ ế ỗ
Chia s kinh nghi m chu n đoán và đi u tr máy tínhẽ ệ ẩ ề ị
Bài 1
S C PH N C NG MÁY TÍNHỰ Ố Ầ Ứ
M i ng i k thu t viên đ u có nh ng ph ng cách gi i quy t s c khácỗ ườ ỹ ậ ề ữ ươ ả ế ự ố
nhau. M t s ng i th ng d a vào kh năng suy đoán c a mình nh ng m t ng iộ ố ườ ườ ự ả ủ ư ộ ố ườ
khác thì nh vào l i khuyên c a b n bè, đ ng nghi p, nh ng ng i đi tr c.ờ ờ ủ ạ ồ ệ ữ ườ ướ
I. Chu n đoán và gi i quy t s c :ẩ ả ế ự ố
Sau đâ là 10 b c chu n đoán s c đi n hình mà b n có th th c hi n.ướ ẩ ự ố ể ạ ể ự ệ
B c 1: Nh n di n s cướ ậ ệ ự ố
N u b n không nh n di n đ c v n đ , b n s không th b t đ u gi i quy tế ạ ậ ệ ượ ấ ề ạ ẽ ể ắ ầ ả ế
nó.
Đ nh n bi t đ c v n đ b n có th đ v n đ đ i v i khách hàng nh ngể ậ ế ượ ấ ề ạ ể ặ ấ ề ố ớ ữ
câu t ng t nh sau:ươ ự ư
B n cho tôi bi t máy tính c a b n x y ra hi n t ng gì?ạ ế ủ ạ ả ệ ượ
Nó có th ng xuyên không?ườ
B n có cài ph n m m m i nào không?ạ ầ ề ớ
B n có g n thêm b ph n m i nào không?ạ ắ ộ ậ ớ
Sau khi thu th p đ y đ thông tin v v n đ , b n chuy n sang b c 2ậ ầ ủ ề ấ ề ạ ể ướ
B c 2: Ki m tra s bướ ể ơ ộ
B n nên ki m tra t ng quát nh xem l i bên trong Case, ki m tra các k t n iạ ể ổ ư ạ ể ế ố
bàn phím (Keyboard), màn hình (Monitor), card m r ng (Extend Card), RAM, CPU,…ở ộ
B i vì v n đ có th đ c gi i quy t đ n gi n thông qua b c này. B n có th đ tở ấ ề ể ượ ả ế ơ ả ướ ạ ể ặ
đ i lo i vài câu h i cho công vi c ki m tra c a mình.ạ ạ ỏ ệ ể ủ
Nó (Card) đã g n hay ch a?ắ ư
Nó đã đ c m ch a?ượ ở ư
H th ng đã s n sang ch a?ệ ố ẵ ư
…
Sau khi ki m tra xong mà v n đ ch a đ c gi i quy t thì chuy n sang b c 3ể ấ ề ư ượ ả ế ể ướ
B c 3: Tìm nguyên nhân gây s cướ ự ố
Khi b n mu m tìm ngu n g c c a s c , không ai cung c p thông tin đ y đạ ố ồ ố ủ ự ố ấ ầ ủ
và chính xác h n ng i đang dùng nó. Vì v y b n nên h i tr c ti p ng i dùng nóơ ườ ậ ạ ỏ ự ế ườ
(n u có th ) đã làm nh ng gì tr c khi x y ra s c này và t đó b n có th tái hi nế ể ữ ướ ả ự ố ừ ạ ể ệ
l i nh ng s vi c tr c đó mà dò tìm ra nguyên nhân c a v n đ .ạ ữ ự ệ ướ ủ ấ ề
B c 4: Kh i đ ng l i máyướ ở ộ ạ
B n nê luôn luôn khuyên khách hàng kh i đ ng l i máy, vì th ng nh ng v nạ ở ộ ạ ườ ữ ấ
đ s c có th đ c gi i quy khi kh i đ ng l i máy.ề ự ố ể ượ ả ế ở ộ ạ
B c 5: Xác đ nh s c liên quan đ n ph n c ng hay ph n m mướ ị ự ố ế ầ ứ ầ ề
B c này là quan tr ng b i vì nó xác đ nh ph n nào c a máy tính b n nên t pướ ọ ở ị ầ ủ ạ ậ
trung vào đ tìm ki m và gi i quy t. Vì nh ng ph n khác nhau c n có nh ng k năngể ế ả ế ữ ầ ầ ữ ỹ
và nh ng công c gi quy t khác nhau.ữ ụ ả ế
B c này ch y u d a vào khinh nghi m c a t ng cá nhân h n nh ng b cướ ủ ế ự ệ ủ ừ ơ ữ ướ
khác. Có m t vài s c đòi cài l i Driver, ph n m m ho c ngay c toàn b h đi uộ ự ố ạ ầ ề ặ ả ộ ệ ề
hành.
B c 6: N u v n đ là ph n c ng, xác đ nh linh ki n nào b l iướ ế ấ ề ầ ứ ị ệ ị ỗ
Các v n đ ph n c ng th ng d th y.ấ ề ầ ứ ườ ễ ấ
Ví d : M t máy tính không th truy c p Internet, mà b n đã xác đ nh là v n đụ ộ ể ậ ạ ị ấ ề
ph n c ng thì dĩ nhiên thay th m t modem là c n thi t.ầ ứ ế ộ ầ ế
B c 7: N u v n đ là ph n m m, kh i đ ng (Reboot) l i h th ng b ng m tướ ế ấ ề ầ ề ở ộ ạ ệ ố ằ ộ
b n s ch c a h đi u hànhả ạ ủ ệ ề
Th ng liên quan đ n v n đ ph n m m là kh i đ ng l i b ng b n s ch.ườ ế ấ ề ầ ề ở ộ ạ ằ ả ạ
Ví d : Đ i v i h đi u hành MS-DOS ta kh i đ ng l i b ng đĩa s ch khác cóụ ố ớ ệ ề ở ộ ạ ằ ạ
t p tin config.sys và autoexec.bat không có driver c a hang th ba (driver cho soundậ ủ ứ
card, cd-room…). Ho c kh i đ ng máy trong ch đ Safe mode đ i v i Windows 9xặ ở ộ ế ộ ố ớ
và Windows 2000, Windows XP khi đó ch nh ng driver m c đ nh đ c n p.ỉ ữ ặ ị ượ ạ
B c 8: Xem thông tin h ng d t nhà cung c pướ ướ ẫ ừ ấ
H u h t m i máy tính và các thi t b ngo i vi ngày nay đ u có nh ng tài li uầ ế ọ ế ị ạ ề ữ ệ
h ng đ n kem theo nh sách, cd-room và websites… B n nên đ c nh ng h ng d nướ ẫ ư ạ ọ ữ ướ ẫ
này.
B c 9: N u không gi i quy t đ c v n đướ ế ả ế ượ ấ ề
Sau khi xác đ nh nguyên nhân mà b n không gi i quy t đ c v n đ , b n nênị ạ ả ế ượ ấ ề ạ
đ t máy v tình tr ng ban đ u r i m i ti p t c gi i quy t theo nh ng h ng khác.ặ ề ạ ầ ồ ớ ế ụ ả ế ữ ướ
B c 10: Yêu c u tr giúpướ ầ ợ
M t đi u hi n nhiên là chúng ta, không ai có th gi i quy t đ c m i s c , sộ ề ể ể ả ế ượ ọ ự ố ẽ
có nh ng phát sinh m i mà ta ch a t ng g p và ta cũng tìm đ c nguyên nhân gây ra.ữ ớ ư ừ ặ ượ
Khi đó b n c n m t s tr giúp t đ ng nghi p…ạ ầ ộ ự ợ ừ ồ ệ
Chú ý: 10 b c trên đây b n nên v n d ng m t cách linh ho t, không nh t thi tướ ạ ậ ụ ộ ạ ấ ế
ph i theo đúng th t và đ y đ các b c trên. Vì s c x y ra r t đa d ng và phongả ứ ự ầ ủ ướ ự ố ả ấ ạ
phú, bà b n thân ng i k thu t viên cũng có nhi u ph ng pháp gi i quy t khácả ườ ỹ ậ ề ươ ả ế
nhau.
II. Đi u trề ị
1. M máy tính ra n u:ở ế
T t c các thi t b (Monitor, Case, Power Supply,…) đ u không ho t đ ng =>ấ ả ế ị ề ạ ộ
Nguyên nhân do b ngu n. B n c n ki m tra l i b ngu n.ộ ồ ạ ầ ể ạ ộ ồ
Màn hình (Monitor) không có tín hi u => nguyên nhân có th do card màn hìnhệ ể
(Display card), Monitor, CPU, BIOS, Mainboard và c Power Supply. B n c n ki m traả ạ ầ ể
l i Card màn hình, Monitor, Power Supply, CPU, Mainboard.ạ
2. Trong quá trình POST n u:ế
Máy phát ra ti ng Beep và hi n th l i (n u màn hình t t) => nguyên nhân doế ể ị ỗ ế ố
các b ph n c a máy tính b l i.ộ ậ ủ ị ỗ
B n nên tham kh o trong User’s Manual kèm theo Mainboard đ bi t nguyênạ ả ể ế
nhân do b ph n nào. B n c n ki m tra l i b ph n đó.ộ ầ ạ ầ ể ạ ộ ậ
Trong tr ng h p này, có nh ng l i làm cho máy ng ng ho t đ ng, nh ng cóườ ợ ữ ỗ ừ ạ ộ ư
nh ng l i mà máy tính ch thông báo mà thôi, v n ho t đ ng bình th ng.ữ ỗ ỉ ẫ ạ ộ ườ
B n nên ki m tra trên màn hình, n u th y không nh n di n đ c c ngạ ể ế ấ ậ ệ ượ ổ ứ
(HDD), đĩa m m (FDD), CD-ROM, DVD-ROM… => nguyên nhân có th thông tinổ ề ể
trong CMOS thi t l p sai, Cable ngu n, Cable d li u, b n thân các đĩa. B n nênế ậ ồ ữ ệ ả ổ ạ
ki m tra l i.ể ạ
Màn hình hi n th l i “No Operating System” => máy không th y H đi u hànhể ị ỗ ấ ệ ề
có th do có đĩa m m, hay đĩa CD trong đĩa mà nh ng đĩa này không kh i đ ngể ề ổ ữ ở ộ
đ c. B n nên ki m tra l i, k c đĩa c ng.ượ ạ ể ạ ể ả ổ ứ
3. Khi máy kh đ ng xong:ở ộ
N u máy kh i đ ng có d u hi u b t th ng nh lúc đ c, lúc không (treoế ở ộ ấ ệ ấ ườ ư ượ
máy), phát ti ng kêu l c c c, hay máy t kh i đ ng l i. B n nên ki m tra đĩa c ng,ế ộ ộ ự ở ộ ạ ạ ể ổ ứ
ngu n.ồ
Máy ho t đ ng b t th ng nh t t, các thi t b ho t đ ng không m đ nh. B nạ ộ ắ ườ ư ắ ế ị ạ ộ ổ ị ạ
nên ki m tra l i ngu n, BIOS.ể ạ ồ
Chu t (Mouse), bàn phím (Keyboard) không s d ng đ c. B n c n ki m traộ ẻ ụ ượ ạ ầ ể
l i k t n i, Mouse, Keyboaed, và Mainboard.ạ ế ố
Không s d ng đ c đĩa A. B n nên ki m tra l i đĩa m m, Cable, k t n i, ử ụ ượ ổ ạ ể ạ ề ế ố ổ
đĩa A, CMOS và Mainboard.
Không đ c đ c CD. B n nê ki m tra l i đĩa CD, Cable, k t n i, đĩa CD-ọ ượ ạ ể ạ ế ố ổ
ROM, CMOS và Mainboard.
N u màn hình rung, hay ho t đ ng không bình th ng. B n nên ki m tra l iế ạ ộ ườ ạ ể ạ
ngu n, màn hình, Cable, driver, video card hay nh ng thi t l p trong h đi u hành.ồ ữ ế ậ ệ ề
N u âm thanh có v n đ . B n c n ki m tra l i ngu n, volume, cable, driver,ế ấ ề ạ ầ ể ạ ồ
sound card ho c nh ng ng d ng cho âm thanh.ặ ữ ứ ụ
N u máy tính ho t đ ng không bình th ng nh không in đ c, b v t đen,ế ạ ộ ườ ư ượ ị ệ
trang in b m … b n c n ki m tra l i máy in nh driver, cable, ngu n, các b ph nị ờ ạ ầ ể ạ ư ồ ộ ậ
c a máy in, ng d ng…ủ ứ ụ
N u Modem c a b n có v n đ không k t n i đ c Internet, b ng t gi aế ủ ạ ấ ề ế ố ượ ị ắ ữ
ch ng, hay xu t hi n nh ng tín hi u l . B n nên ki m tra l i ngu n, cable, driver, ngừ ấ ệ ữ ệ ạ ạ ể ạ ồ ứ
d ng, các v t gây sóng đi n t …ụ ậ ệ ừ
N u thi t b USB không dùng đ c, B n nên ki m tra l i ngu n, driver, cà b nế ế ị ượ ạ ể ạ ồ ả
thân thi t b đó.ế ị
L c đ chu n đoán – s a ch a máy tínhượ ồ ẩ ử ữ
Kh đ ngở ộ
Phát m t ộ
ti n beepế
Dùng User’s Manual đ tìm thi t b nào ể ế ị
b l và ki m tra các thi t b đó (RAM, ị ỗ ể ế ị
các đĩa, Keyboard, CMOS…)ổ
Thông báo
l i thi t bỗ ế ị
L i n p h ỗ ạ ệ
di u hànhề
Chu t, bàn ộ
phím t tố
In tài li u ệ
bình
th ngườ
Các đĩa ổ
làm vi c ệ
t tố
Màn hình
làm vi c ệ
t tố
Âm thanh
bình
th ngườ
Máy ho t đ ng t tạ ộ ố
Dùng User’s Manual đ tìm thi t b nào ể ế ị
b l và ki m tra các thi t b đó (RAM, ị ỗ ể ế ị
CPU, Power,Monitor, Mainboard)
Ki m tra l i FDD, CD-ROM, HDD, ể ạ
cable, ngu n, connector… Đĩa ph i có ồ ả
h đi u hành ph i ho t đ ng t t.ệ ề ả ạ ộ ố
Ki m tra l i cable, chu t, bàn phím, ể ạ ộ
connector
Ki m tra l i cable, ngu n, connector, các ể ạ ồ
đĩa, đĩa m m, đĩa CDổ ề
Ki m tra l i cable, ngu n, connector, ể ạ ồ
video card, driver, màn hình, các thi t ế
l p c a h đi u hành, các ng d ngậ ủ ệ ề ứ ụ
Ki m tra l i cable, ngu n, connector, ể ạ ồ
speaker, sound card, driver, các thi t l p ế ậ
c a h đi u hành, ng d ngủ ệ ề ứ ụ
Ki m tra l i cable, ngu n, connector, ể ạ ồ
máy in, m c, driver, các thi t l p c a h ự ế ậ ủ ệ
đi u hành, ng d ngề ứ ụ
Có
Không
Có
Không
Không
Không
Không
Không
Có
Có
Có
Có
Không
Không
Có
Có
Bài 2
S C PH N M M MÁY TÍNHỰ Ố Ầ Ề
I. H đi u hànhệ ề
a. Khôi ph c máy tính dùng Avandced Startuo Optionụ
Các h đi u hành m i hi n nay nh Windows 2000, Windows XP,… cho phép s d ngệ ề ớ ệ ư ử ụ
các ch c năng trong Avanced Startup Option đ gi i quy t m t s v n đ nh :ứ ể ả ế ộ ố ấ ề ư
H đi u hành b l iệ ề ị ỗ
Xung đ t ph n c ngộ ầ ứ
Xung đ t ph n m mộ ầ ề
Xung đ t driverộ
L u ý: Đ hi n th Avanced Startup Option, b n nh n F8 trong khi Windows b t đâuư ể ể ị ạ ấ ắ
ho t đ ngạ ộ
B ng mô t s d ng trong Avanced Startup Option:ả ả ử ụ
L a ch nự ọ Mô tả
Safe mode
Ch n p nh ng thi t b và các driver mà máy tính yêu c u đ ho tỉ ạ ữ ế ị ầ ể ạ
đ ng nh : Mouse, Key board, các thi t b l u tr , hi n th c b nộ ư ế ị ư ữ ể ị ơ ả
và các d ch v mà hê th ng yêu c u.ị ụ ố ầ
Safe Mode with
Networking
Ch n p nh ng thi t b và các driver mà máy tính yêu c u đ máyỉ ạ ữ ế ị ầ ể
tính ho t đ ng đ c và cho phép s d ng m ng.ạ ộ ượ ử ụ ạ
Safe Mode with
Command
Propt
Cũng gi ng nh Safe Mode nh ng hi n th giao di n DOS thay vìố ư ư ể ị ệ
hi n th giao di n đ h a.ể ị ệ ồ ọ
Enable Boot
Logging
T o ra m t Log file đ tham kh o c a t t c các drivers và thi t bạ ộ ể ả ủ ấ ả ế ị
h th ng n p (hay không n p). Log file này có tên là Ntbtlog.txt vàệ ố ạ ạ
n m trong th m c g c c a đĩa ch a h đi u hành.ằ ư ụ ố ủ ổ ứ ệ ề
Enable VGA
Mode
N p driver c a card màn hình ch đ c b n. Giúp ích khi yêuạ ủ ở ế ộ ơ ả
c u hi n th c a đ phân gi i màn hình (Resolution) hay ch đầ ể ị ủ ộ ả ế ộ
làm t i màn hình (Refresh rate) v t quá gi i h n cho phép c aươ ượ ớ ạ ủ
màn hình.
Last Known
Good
Configuration
S d ng l i thông tin c u hình t t nh t c a máy tính l n kh iử ụ ạ ấ ố ấ ủ ở ầ ở
đ ng tr c.ộ ướ
Directoru
Services Restore
Mode
Cho phép b o d ng và ph c h i Active Directory và Sysvol Folderả ưỡ ụ ồ
trên Domain Controllers.
Debugging
Mode
Ch y t ng l nh theo s cho phép c a b n. G i thông tin g r i đ nạ ừ ệ ự ủ ạ ở ỡ ố ế
máy khác thông qua cable.
Chú ý: M t máy Domain Controller có th dùng ch đ ộ ể ế ộ Safe mode và dùng Safe Mode
with Command Propt, nh ng d ch v ư ị ụ Active Directory s không có giá tr .ẽ ị
b. Khôi ph c máy dùng Recovery Consoleụ
B n có th dùng Recovery Console đ :ạ ể ể
Stop/Start các d ch v trong h th ngị ụ ệ ố
Đ c/Ghi d li u vào đĩa c ng (K c đĩa đ c Format NTFS)ọ ữ ệ ứ ể ả ổ ượ
Format đĩa c ngổ ứ
Hi n th các t p tin n c a h th ngể ị ậ ẩ ủ ệ ố
Đ cài đ t b ng Recovery Console, b n th c hi n nh sau:ể ặ ằ ạ ự ệ ư
B c 1: Kh i đ ng giao di n DOS trong Windowsướ ở ộ ệ
B c 2: Chuy n đ n th m c I386 trong đĩa CD Windows 2000ướ ể ế ư ụ
B c 3: Gõ VinNt32.exe/cmdconsướ
B c 4: Sauk hi cài đ t recovery Console, b n có th truy c p t Menu kh i đ ng.ướ ặ ạ ể ậ ừ ở ộ
L u ý: Khi Logon vào máy tính b n ph i đăng nh p b ng tài kho n Administrator.ư ạ ả ậ ằ ả
Các l nh trong Recovery Consoleệ
CHIA S KINH NGHI MẼ Ệ
Máy tính t kh i đ ng l iự ở ộ ạ
Hi n t ng máy tính t kh i đ ng l i mà không có thông báo l i là v n đ “đau đ u”ệ ượ ự ở ộ ạ ỗ ấ ề ầ
c a nhi u ng i s d ng máy tính. Cùng m t hi n t ng nh ng do nhi u nguyênủ ề ườ ử ụ ộ ệ ượ ư ề
nhân khác nhau:
Có th do l i c a Windowsể ỗ ủ
Xung đ t gi a các ph n m mộ ữ ầ ề
Trình đi u khi n thi t b ph n c ng gây tranh ch p ho c ph n c ng kém ch t l ng,ề ể ế ị ầ ứ ấ ặ ầ ứ ấ ượ
không n đ nh.ổ ị
Vì chúng xay ta không theo m t quy lu t nào c , đ xác đ nh nguyên nhân chính xác đòiộ ậ ả ể ị
h i b n ph i có ph n c ng thay th , th i gian và tính kiên nh n. Trong tr ng h pỏ ạ ả ầ ứ ế ờ ẫ ườ ợ
này, chúng tôi th ng s d ng ph ng pháp lo i tr đ lo i d n các nguyên nhân cóườ ử ụ ươ ạ ừ ể ạ ầ
th gây ra hi n t ng máy tính t kh i đ ng l i.ể ệ ượ ự ở ộ ạ
1. Ki m tra ph n m mể ầ ề
Ti n hành ki m tra ph n m m n u hi n t ng x y ra sau khi:ế ể ầ ề ế ệ ượ ả
Ch nh s a h th ngỉ ử ệ ố
Cài đ t ho c g b ng d ng, ph n m m…ặ ặ ỡ ỏ ứ ụ ầ ề
L u ý: T t c nh ng thao tác có nh h ng đ h th ng.ư ấ ả ữ ả ưở ế ệ ố
V i Windows 2000/XP, đăng nh p v i quy n Administrator, vào Controlớ ậ ớ ề
Panel\Administrative Tools\ Event Viewew đ xem thông báo l i. Đây là m t trongể ỗ ộ
nh ng n i c n tham kh o, tìm hi u nguyên nhân đ bi t cách kh c ph c.ữ ơ ầ ả ể ẻ ế ắ ụ
Trong tr ng h p v n thi t, t i v t website c a nhà s n xu t và c p nh t các trìnhườ ợ ầ ế ả ề ừ ủ ả ấ ậ ậ
đi u khi n thi t b ph n c ng nh chipset, card đ h a, card âm thanh, card m ng…ề ể ế ị ầ ứ ư ồ ọ ạ
B n nên ch n nh ng driver t ng thích v i phiên b n h đi u hành đang s d ng.ạ ọ ữ ươ ớ ả ệ ề ử ụ
Tham kh o thêm thông tin t i ả ạ www.microsoft.com/whdc/whql/default.mspx.
T m th i t t tính năng t kh i đ ng l i khi g p l i liên quan đ n h th ng trong thi tạ ờ ắ ự ở ộ ạ ậ ỗ ế ệ ố ế
l p m c đ nh c a Windows 2000/XP (k c trong quá trình shutdown). Th c hi n nhậ ặ ị ủ ể ả ự ệ ư
sau:
Nh n chu t ph i lên My Computer, ch n Properties.ấ ộ ả ọ
Ch n tab Advanced, trong m c Start and Recovery, ch n Settings.ọ ụ ọ
B d u tùy ch n m c “Automatically Restart”.ỏ ấ ọ ụ
Nhân OK đ xác nh n thay đ i và kh i đ ng l i.ể ậ ổ ở ộ ạ
Vi c b tùy ch n Automatically Restart s làm h th ng b treo ho c hi n th “mànệ ỏ ọ ẽ ệ ố ị ặ ể ị
hình Dump xanh” m i khi g p l i. Đi u này s giúp b n d xác đ nh đ c nguyênỗ ậ ỗ ề ẽ ạ ễ ị ượ
nhân gây l i h n.ỗ ơ
Đ kh c ph c, b n nên format phân vùng đĩa c ng và cài m i l i Windows.ể ắ ụ ạ ứ ớ ạ
2. Ki m tra ph n c ngể ầ ứ
Đ gi m thi u th i gian xác đ nh nguyên nhân, b n nên d d ng ph ng pháp lo iể ả ể ờ ị ạ ử ụ ươ ạ
tr . Trong tr ng h p này, RAM và b ngu n (Power Supply) là hay ph n c ng b nừ ườ ợ ộ ồ ầ ứ ạ
c n quan tâm đ c bi t.ầ ặ ệ
Kinh nghi m th c t cho th y:ệ ự ế ấ
V i các h th ng P3 ho c t ng đ ng, RAM là ph n c ng c n ki m tra đ u tiên.ớ ệ ố ặ ươ ươ ầ ứ ầ ể ầ
V i các h th ng P4 hi n nay, ph n c ng đ u tiên ki m tra là ngu n.ớ ệ ố ệ ầ ứ ầ ể ồ
3. RAM
M t s ph n m n giúp b n ki m tra RAM nh Memtest86 (ộ ố ầ ề ạ ể ư www.memtest86.com),
Gold Memory (www.gomdmemory.cz).
Tuy nhiên, s d ng ph n m m ki m tra s m t nhi u th i gian. Vì v y, s d ngử ụ ầ ề ể ẽ ấ ề ờ ậ ử ụ
ph ng pháp lo i tr là t i u nh t.ươ ạ ừ ố ư ấ
4. B ngu nộ ồ
B ngu n là thi t b ph n c ng quan tr ng, cung c p năng l ng ho t đ ng cho toànộ ồ ế ị ầ ứ ọ ấ ượ ạ ộ
h th ng.ệ ố
Tuy nhiên, vi c l a ch n b ngu n đã không đ c ng i dùng quan tâm trong m tệ ự ọ ộ ồ ượ ườ ộ
th i gian dài. V i hàng lo t công ngh ch y đôi ho c “2 trong 1” nh RAM dualờ ớ ạ ệ ạ ặ ư
chennal, đĩa c ng RAID, đ h a SLI/CrossFire, Dual Monitor, CPU dual core…ứ ồ ọ
B ngu n càng tr nên quan tr ng h n bao gi h t b i nó quy t đ nh s n đ nh c aộ ồ ở ọ ơ ờ ế ở ế ị ự ổ ị ủ
h th ng, tu i th các thi t b ph n c ng khác. Gánh n ng này đã v t qua kh năngệ ố ổ ọ ế ị ầ ứ ặ ượ ả
“ch u đ ng” c a b ngu n không tên tu i trên th tr ng, k c các b ngu n đ cị ự ủ ộ ồ ổ ị ườ ể ả ộ ồ ượ
dán nhãn 600W, 700W. Vì v y, b n đ ng ti c ti n khi đ u t cho b ngu n h th ngậ ạ ừ ế ề ầ ư ộ ồ ệ ố
vì chúng tránh cho b n nh ng s c đáng ti c khi x y ra quá t i.ạ ữ ự ố ế ả ả
L u ý:ư
Trong quá trình ki m tra, b n ph i l u ý v n đ tĩnh đi n và ti p đ t c a c th để ạ ả ư ấ ề ệ ế ấ ủ ơ ể ể
tránh gây h ng hóc cho các thi t b , linh ki n.ỏ ế ị ệ
Sao l u nh ng d li u quan tr ng đ tránh m t mát khi ki m tra.ư ữ ữ ệ ọ ể ấ ể
Vi c ki m tra ph n c ng đòi h i ph i có khinh nghi m chuyên môn và khinh nghi m,ệ ể ầ ứ ỏ ả ệ ệ
n u có th , b n nên nh ng i có khinh nghi m giúp đ .ế ể ạ ờ ườ ệ ỡ
Đi n áp tr i s t cũng là nguyên nhân làm máy tính không n đ nh. Đi n áp quá cao hayệ ồ ụ ổ ị ệ
quá th p có th làm h h ng thi t b ph n c ng. N u có th , b n nên trang b n ápấ ể ư ỏ ế ị ầ ứ ế ể ạ ị ổ
ho c t t h n là UPS cho “c c c ng” c a mình.ặ ố ơ ụ ư ủ
B. TRICO
C. C U D LI UỨ Ữ Ệ
N i dung: H c viên có đ y đ ki m th c đ :ộ ọ ầ ủ ế ứ ể
Các t p tin, th m c b xóa nh mậ ư ụ ị ằ
Các phân vùng b xóa/t o l i nh ng ch a đ nh d ng (format)ị ạ ạ ư ư ị ạ
Phân vùng b format và cài HĐH m i ho c Ghost l iị ớ ặ ạ
Đĩa c ng b hứ ị ư
Chia s khinh nghi mẽ ệ
GI I THI UỚ Ệ
Đ i v i b t c ai khi đã s d ng máy vi tính dù là dùng đ h c t p, làm vi cố ớ ấ ứ ử ụ ể ọ ậ ệ
hay gi i trí… đi u có d li u ch a trên máy tính và đó là th r t quan tr ng đ i v iả ề ữ ệ ứ ứ ấ ọ ố ớ
b n. Và theo th i gian kh i d li u càng ngày càng l n lên, vì th b n luôn gìn gi vàạ ờ ố ữ ệ ớ ế ạ ữ
b o v . Tuy nhiên, dù lý do nào đó dù là khách hàng hay ch quan có th s làm hả ệ ủ ể ẽ ư
h ng hay m t d li u c a b n.ỏ ấ ữ ệ ủ ạ
Các kh năng có th gây h h ng hay m t d li u c a b n:ả ể ư ỏ ấ ữ ệ ủ ạ
Xóa nh m t p tin hay th m c ch a d li u c a b nầ ậ ư ụ ứ ự ệ ủ ạ
Xóa nh m phân vùngầ
Format nh m phân vùngầ
Ghost nh m phân vùngầ
Do đĩa c ng b hứ ị ư
M t khi th m h a (disaster) đã x y ra thì vi c khôi ph c l i (Recovery) d li u làộ ả ọ ả ệ ụ ạ ữ ệ
không đ m b o 100%. Tuy nhiên còn tùy thu c vào t ng tr ng h p c th mà cóả ả ộ ừ ườ ợ ụ ể
h ng kh c ph c khác nhau.ướ ắ ụ
CÁC TR NG TRÌNH C U D LI U THÔNG D NGƯƠ Ứ Ữ Ệ Ụ
Khi m t t p tin hay th m c nào đó trong h th ng nào đó b xóa, th c ch t l nh nàyộ ậ ư ụ ệ ố ị ự ấ ệ
ch đánh d u là “đã xóa” trong Diretory Entry và nh ng thông tin trong File Allocationỉ ấ ữ
Table – FAT (v i phân vùng đ nh d ng FAT/FAT32) ho c đánh d u xóa trong Masterớ ị ạ ặ ấ
File Table – MTF Enter (v i phân vùng đ nh d ng NTFS). Lúc này, các vùng (cluster)ớ ị ạ
ch a d li u c a t p tin xem nh tr ng và đ c tính vào dung l ng ch a dùng đ nứ ữ ệ ủ ậ ư ố ượ ượ ư ế
c a đĩa c ng m t dù d li u v n t n t i.ủ ứ ặ ữ ệ ẫ ồ ạ
Khi d li u m i đ c ghi vào đĩa thì nó đ c ghi đè lên d li u cũ b đánh d u “đãữ ệ ớ ượ ượ ữ ệ ị ấ
xóa” tr c đó, lúc này d li u cũ m i th t s b xóa đi. Chúng ta (và c h đi u hành)ướ ữ ệ ớ ấ ự ị ả ệ ề
đ u không th nhìn th y đ c nh ng d li u b đánh d u “đã xóa”. Tuy nhiên, cácề ể ấ ượ ữ ữ ệ ị ấ
tr ng trình c u d li u v n nhìn th y khi chúng quét qua b m t đĩa. Vì v y chúng taươ ứ ữ ệ ẫ ấ ề ặ ậ
m i c n đ n các tr ng trình này trong vi c khôi ph c d li u.ớ ầ ế ươ ệ ụ ữ ệ
Có r t nhi u tr ng trình c u d li u giúp b n th c hi n vi c này, t mi m phí đ nấ ề ướ ứ ữ ệ ạ ự ệ ệ ừ ễ ế
có phí nh ontrack Easy Recovery, Winternals Disk Commander, Active Uneraser, PCư
Inspwctor File Recovery, Dvice Rescue, Restoration, Lost & Found,… M i ch ng trìnhỗ ươ
đ u có nh ng đi m m nh – y u khác nhau, nh ng nhìn chung, kh năng c u h tùyề ữ ể ạ ế ư ả ứ ộ
thu c vào r t nhi u vào c u trúc d li u trên đĩa c ng và nh ng thao tác có nh h ngộ ấ ề ấ ữ ệ ứ ữ ả ưở
đ n các vùng d li u.ế ữ ệ
I. C u trúc c a d li u trên đĩa c ngấ ủ ữ ệ ứ
Tr c tiên, chúng ta c n tham kh o qua cách th c thông tin c a m t t p tin đ c l uướ ầ ả ứ ủ ộ ậ ượ ư
tr trên đĩa c ng.ữ ứ
Đ i v i phân vùng FAT: D li u đ c l u tr t i 3 n i trên đĩa c ng, bao g mố ớ ữ ệ ượ ư ữ ạ ơ ứ ồ
Directory Entry ch a thông tin v t p tin g m tên, dung l ng, th i gian t o và s li uứ ề ậ ồ ượ ờ ạ ố ệ
cluster đ u tiên ch a d li u c a t p tin.ầ ư ữ ệ ủ ậ
FAT ch a s hi u các cluster đ c s d ng cho t p tinứ ố ệ ượ ử ụ ậ
Các cluster ch a d li u c a t p tin (vùng Allocation).ứ ữ ệ ủ ậ
V i phân vùng NTFS: d lieuj đ c l u tr t i 2 n i trên đĩa c ng g mớ ữ ượ ư ữ ạ ơ ứ ồ
D li u đ c l u trong MFT (Master File Table) Entryữ ệ ượ ư
Vùng Allocation
B t kỳ ch ng trình c u d li u nào cũng c g ng tìm l i nh ng thông tin t 3 n iấ ươ ứ ữ ệ ố ắ ạ ữ ừ ơ
này đ có th khôi ph c đ y đ n i dung c a m t t p tin, n u thi u ho c m t m tể ể ụ ầ ủ ộ ủ ộ ậ ế ế ặ ấ ộ
trong nh ng thông tin này, d li u không toàn v n ho c không th khôi ph c. (xemữ ữ ệ ẹ ặ ể ụ
b ng)ả
Nh vaayn, xem xét các tr ng h p trên thì kh năng khôi ph c d li u th ng kháư ườ ợ ả ụ ữ ệ ườ
th p. Tr ng h p các cluster c a Allocation b h ng ho c b chép đè b i d li u m i.ấ ườ ợ ủ ị ỏ ặ ị ở ữ ệ ớ
V lý thuy t, b n v n có th l y l i d li u cũ v i kyc thu t MFM (Magnetic Forceề ế ạ ẫ ể ấ ạ ữ ệ ớ ậ
Microsope) tuy nhiên kh thu t này không đ c áp d ng r ng rãi trên th c t vì m tỹ ậ ượ ụ ộ ự ế ấ
nhi u th i gian và chi phí r t cao.ề ờ ấ
Phân vùng FAT/FAT32
Allocation Directory
Entry
FAT
ok ok ok T p tin đ c khôi ph c đ y đậ ươ ụ ầ ủ
ok ok - T p tin đ c khôi ph c nh ng có th n i dungậ ượ ụ ư ể ộ
không đ y đ ho c không th đ c đ cầ ỉ ặ ể ọ ượ
ok - ok T p tin có th đ c khôi ph c nh ng không đ yậ ể ượ ụ ư ầ
đ thông tinủok - -
- ok ok Không th khôi ph c m t dù v n có th nhìn th yể ụ ặ ẫ ể ấ
tên c a t p tinủ ậ- ok -
- - ok Không th khôi ph c và không còn d u v t c a t pể ụ ấ ế ủ ậ
tin- - -
Phân vùng NTFS
Allocation MFT
ok ok T p tin đ c khôi ph c đ y đậ ượ ụ ầ ủ
ok - T p tin có th đ c khôi ph c nh ng không đ y đ thông tinậ ể ượ ụ ư ầ ủ
- ok Không th khôi ph c dù v n có th nhìn th y tên t p tinể ụ ẫ ể ấ ậ
- - Không th khôi ph c và không còn d u v t c a t p tinể ụ ấ ế ủ ậ
II. Kh năng khôi ph c d li uả ụ ữ ệ
1. T p tin b xóa: Nh đã đ c p trên, vi c xóa t p tin s b đánh d uậ ị ư ề ậ ở ệ ậ ẽ ị ấ
“đã xóa” trong Directory Entry và nh ng thông tin liên quan trong b ngữ ả
FAT ho c MFT Entry. V m t lý thuy t, kh năng khôi ph c đ y đặ ề ặ ế ả ụ ầ ủ
t p tin này là cao. Tuy nhiên, kh t qu th c t đôi khi không đ c nhậ ế ả ự ế ượ ư
mong đ i vì t t s nguyên nhân: sau khi xóa, ng i ta dùng có g ng th cợ ộ ố ườ ắ ự
hi n m t s thao tác l y l i d li u, HĐH ghi đè các d li u m i vàoệ ộ ố ấ ạ ữ ệ ữ ệ ớ
các cluster đ c đánh d u xóa…ượ ấ
2. Phân vùng b xóa (ho c t o l i) nh ng ch a b đ nh d ng (format): h uị ặ ạ ạ ư ư ị ị ạ ầ
h t các d li u đi u có th khôi ph c trong tr ng h p này vì FAT màế ữ ệ ề ể ụ ườ ợ
MFT không b nh h ng khi ng i dùng xóa và t o m i phân vùng.ị ả ưở ườ ạ ớ
3. Phân vùng b format:ị
V i phân vùng FAT, vi c đ nh d ng s xóa b ng FAT, Boot Record và thớ ệ ị ạ ẽ ả ư
m c g c (Root Directory) nh ng Patition Table cà d li u trong Allocationụ ố ư ữ ệ
v n còn. Nh ng t p tin có dung l ng nh h n kích th c m t clusterẫ ữ ậ ượ ỏ ơ ướ ộ
(32KB, m t đ nh c a FAT32 ho c theo tùy ch n c a b n khi đ nh d ng),ặ ị ủ ặ ọ ủ ạ ị ạ
t p tin đ c khôi ph c hoàn toàn vì chúng không c n đ n thông tin trongậ ượ ụ ầ ế
b ng FAT. V i các t p tin có dung l ng l n, nhi u cluster liên ti p nhau,ả ớ ậ ượ ớ ề ế
chúng s có s phân m nh khi có s thay đ i dung l ng theo th i gian.ẽ ự ả ự ổ ượ ờ
Vi c tìm và ráp các cluster có liên quan v i nhau là công vi c khó khăn, nh tệ ớ ệ ấ
là v i nh ng t p tin có dung l ng l n và th ng hay thay đ i. M t sớ ữ ậ ượ ớ ườ ổ ộ ố
ph n m m c u d li u có kh năng khôi ph c mà không c n thông tin tầ ề ứ ữ ệ ả ụ ầ ừ
b ng FAT. Tuy nhiên, n i dung nh ng t p tin sau khi tìm l i s không đ yả ộ ữ ậ ạ ẽ ầ
đ ho c không th đ c đ c. Vì v y, b n s c n đ n m t ph n m m cóủ ặ ể ọ ượ ậ ạ ẽ ầ ế ộ ầ ề
kh năng trích xu t nh ng n i dung cóng đ c đ c t nh ng t p tin này.ả ấ ữ ộ ọ ượ ừ ữ ậ
V i phân vùng NTFS, vi c đ nh d ng s t o ra MFT m i, tuy nhiên k t quớ ệ ị ạ ẽ ạ ớ ế ả
khôi ph c s t t h n phân vùng FAT vì NTFS không s d ng b ng FAT đụ ẽ ố ơ ử ụ ả ể
xác đ nh các cluster ch a d li u c a cùng t p tin.ị ứ ữ ệ ủ ậ
4. Phân vùng b format và cài HĐH m i ho c s d ng Ghost:ị ớ ặ ử ụ
Tr ng h p này th c s là khó khăn vì Directory Entry (FAT), MFT (NTFS)ườ ợ ự ự
đã b xóa. Gi s b n có 10GB d li u trên phân vùng 20GB, phân vùng nàyị ả ử ạ ữ ệ
b format và chép đè 5GB d li u m i. Nh v y, b n không hteer khôi ph cị ữ ệ ớ ư ậ ạ ụ
nh ng d li u đã b chép đè mà ch có th khôi ph c d li u t 5GB tr vữ ữ ệ ị ỉ ể ụ ữ ệ ừ ỡ ề
sau.
5. Đĩa c ng b h :ứ ị ư
N u đĩa c ng b h v m t v t lý thì vi c khôi ph c d li u càng tr nênế ứ ị ư ề ặ ậ ệ ụ ữ ệ ỡ
khó khăn h n. Tuy nhiên, n u đĩa c ng b h mainboard thì có th khôi ph cơ ế ứ ị ư ể ụ
l i đ c. Khi đó, b n thay th mainboard gi ng nh mainboard c a đĩaạ ượ ạ ế ố ư ủ
c ng b .ứ ị
M t s l u ý:ộ ố ư
B n có th s d ng b t c ph n m m nào trong kh năng c a mình đ c uạ ể ử ụ ấ ứ ầ ề ả ủ ể ứ
d li u, tuy nhiên chúng tôi xin l u ý m t vài đi m sau:ữ ệ ư ộ ể
M t s ph n m m dùng th và ch yêu c u ng i dùng nh p s đăng kýộ ố ầ ề ử ỉ ầ ườ ậ ố
(License Key) khi sao l u nh ng d li u c n khôi ph c. Vì v y, b n hãyư ữ ữ ệ ầ ụ ậ ạ
t n d ng đi u này đ th qua m t s ph n m m đ tìm ra ph m m mậ ụ ề ể ử ộ ố ầ ề ể ầ ề
thích h p nh t v i lo i d li u mình c n khôi ph c.ợ ấ ớ ạ ữ ệ ầ ụ
M t s ph n m m cho phép t o đĩa kh i đ ng và làm vi c trong ch độ ố ầ ề ạ ở ộ ệ ế ộ
MS-DOS. Tuy nhiên, b n s khó khăn h n trong vi c ch n l a nh ng dạ ẽ ơ ệ ọ ự ữ ữ
li u v n khôi ph c. N u có th , hãy cài đ t ph n m m c u d li u trênệ ầ ụ ế ể ặ ầ ề ứ ữ ệ
m t h th ng khác và g n đĩa c n khôi ph c khi đã s n sang. B n s dộ ệ ố ắ ổ ầ ụ ẵ ạ ẽ ễ
dàng làm vi c h n v i nh ng t p tin theo c u trúc cây th m c, xe qua n iệ ơ ớ ữ ậ ấ ư ụ ộ
dung nh ng t p tin có th khôi ph c tr c khi mua License Key.ữ ậ ể ụ ướ
L u ý: b n đ ng lo l ng khi HĐH không nh n ra đĩa c ng v n khôi ph c,ư ạ ừ ắ ậ ứ ầ ụ
ph m m m khôi ph c s làm vi c này t t h n n u trong BIOS Setup v nầ ề ụ ẽ ệ ố ơ ế ẫ
nh n ra c ng.ậ ổ ứ
Tránh nh ng thao tác ghi d li u lên đĩa c ng c n khôi ph c. Sauk hi xóa, vữ ữ ệ ứ ầ ụ ị
trí nh ng cluster không đ c b o v , s n sang cho vi c ghi đè d li u m i.ữ ượ ả ệ ẳ ệ ữ ệ ớ
C khi ng i dùng không t o ra nh ng t p tin m i, ho t đ ng c a HĐHả ườ ạ ữ ậ ớ ạ ộ ủ
cũng nh h ng đ n d li u đã xóa khi t o ra nh ng t p tin nh t ký (logả ưở ế ữ ệ ạ ữ ậ ậ
file) ghi l i ho t đ ng c a h th ng. Ngoài ra, vi c s d ng internet s t iạ ạ ộ ủ ệ ố ệ ử ụ ẽ ả
v khá nhi u t p tin t m cũng đ c ghi lên đĩa c ng. T t nh t b n nêề ề ậ ạ ượ ứ ố ấ ạ
ng ng ngay vi c s d ng c ng này, ch g n nó vào m t h th ng khácừ ệ ử ụ ổ ứ ỉ ắ ộ ệ ố
khi đã chu n b s n sang cho vi c c u d li u.ẩ ị ẳ ệ ứ ữ ệ
Đ ng ch m tr khi c u d li u. Hãy hành đ ng th t nhanh khi nh n th yừ ậ ễ ứ ữ ệ ộ ậ ậ ấ
say l m c a mình, b n s có nhi u c h i l y l i d li u đã b xóa m t.ầ ủ ạ ẽ ề ơ ộ ấ ạ ữ ệ ị ấ
Ngoài ra, kh năng khôi ph c d li u ph thu c vào lo i d li u. N u làả ụ ữ ệ ụ ộ ạ ữ ệ ế
nh ng t p tin hình, b n có th l y l i 9 trên 10 hình. Tuy nhiên, n u là cữ ậ ạ ể ấ ạ ế ơ
s d li u (database), b n bi u… dù có th l y l i đ c 90% nh ng có thỡ ữ ệ ả ể ể ấ ạ ượ ư ể
chúng v n vô d ng vì c u trúc s s d li u th ng có s liên k t, phẫ ụ ấ ơ ỡ ữ ệ ườ ự ế ụ
thu c l n nhau.ộ ẫ
M t đĩa c ng ch t n u BIOS hay ti n ích qu n lý đĩa c ng không nh nộ ứ ế ế ệ ả ứ ậ
d ng đ c. c ng ch t th ng có nh ng hi n t ng l nh không ngheạ ượ Ổ ứ ế ườ ữ ệ ượ ạ ư
ti ng motor quay, phát ra nh ng ti ng đ ng lách cách khi ho t đ ng… đâyế ữ ế ộ ạ ộ
là nh ng h ng hóc v t ly c a bo m ch đi u khi n, đ u đ c, motor, đĩa t …ữ ỏ ậ ủ ạ ề ể ầ ọ ừ
Hãy có g n t o b n sao nh c a đĩa c ng v i Norton Ghost. Drive Imageắ ạ ả ả ủ ứ ớ
ho c tính năng t ng t c a m t s ph n m m c u d li u. Khi đĩa c ngặ ươ ự ủ ộ ố ầ ề ứ ữ ệ ứ
g p s c , b n có th l y l i d li u t b n sao nh c a đĩa c ng.ậ ự ố ạ ể ấ ạ ữ ệ ừ ả ả ủ ứ
N u d li u th c s r t quan tr ng, b n nên đem c ng đ n nh ng d chế ữ ệ ự ự ấ ọ ạ ổ ứ ế ữ ị
v c u d li u có uy tính đ ki m tra, đ ng thao tác trên đĩa c ng vì s nhụ ứ ữ ệ ể ể ừ ứ ẽ ả
h ng đ n kh năng khôi ph c d li u ho c làm tình hình thêm nghiêmưở ế ả ụ ữ ệ ặ
tr ng. Và dĩ nhiên, cái giá ph i tr cho vi c này là không r chút nào. Tuyọ ả ả ệ ẻ
nhiên, b n đ ng trông ch nhi u vào vi c c u d li u khi c ng ch t vìạ ừ ờ ề ệ ứ ữ ệ ổ ứ ế
vi c này ích khi thành công.ệ
C T BAD C NGẮ Ổ Ứ
Thoonng th ng khi c ng (HDD) c a b n b h h ng (xu t hi n bad sector) thì đườ ổ ứ ủ ạ ị ư ỏ ấ ệ ể
đ m b o an toàn d li u, cách t t nh t là thay th đĩa c ng m i. Tuy nhiên, giá m t ả ả ữ ệ ố ấ ế ứ ớ ộ ổ
c ng không ph i là r , nên b n đ ng v i v t nó vào s t rác mà hãy c g ng c u ch aứ ả ẻ ạ ừ ộ ứ ọ ố ắ ứ ữ
nó b ng các ti n ích chuyên dùng.ằ ệ
Nh n bi t đĩa c ng b bad:ậ ế ứ ị
6. Trong lúc đang cài đ t Windows h th ng b treo mà không xu t hi nặ ệ ố ị ấ ệ
mootn thông báo l i nào (đĩa cài đ t Windows v n còn t t), m c dù v nỗ ặ ẫ ố ặ ẫ
có th dùng Partition Magic phân vùng cho HDD m t cách bình th ng.ể ộ ườ
7. Không Fdisk đ c: Khi Fdisk báo l i ượ ỗ no fixed precent (đĩa c ng hi n t iứ ệ ạ
không th phân chia) ho c Fdisk đ c nh ng r t có th b treo trong quáể ặ ượ ư ấ ể ị
trình Fdisk.
8. Không format đ c HDD: khi ti n hàn format đĩa c ng máy báo l i Badượ ế ứ ỗ
Track 0 – Disk Unsable.
9. Khi format thì máy báo Trying to recover allocation unit xxxx. Lúc này
máy báo cho ta bi t cluster xxxx b h và nó đang c g ng ph c h i l iế ị ư ố ắ ụ ồ ạ
cluster đó nh ng thông th ng cái ta nh n đ c là m t bad secter.ư ườ ậ ượ ộ
10. Đang ch y b t kỳ m t ng d ng nào, nh n đ c m t câu thông báo nhạ ấ ộ ứ ụ ậ ượ ộ ư
Error reading data on driver C:, Retry, Abort, Ignore, fail? Ho c A seriousặ
error occur when reading driver C:, Retry or Abort?
11. Khi ch y Scandisk hay NDD (Norton Disk Doctor) hay b t kỳ ph nạ ấ ầ
m m ki m tra b m t đĩa (surface scan) nào, ta s g p r t nhi u badề ể ề ặ ẽ ậ ấ ề
sector.
Cách kh c ph cắ ụ
(T t c các tr ng trình gi i thi u d i đây n m g n trong đĩa Hirend’s Boot có bán ấ ả ươ ớ ệ ướ ằ ọ ở
các c a hàng ph n m m tinh h c phiên b n t 7.7 tr đi).ử ầ ề ọ ả ừ ở
Cách 1: Dùng Partition Magic c t b ch badắ ỏ ổ
Th c hi n nh sau:ự ệ ư
Đ u tiên dùng ch ng trình NDD (Norton Disk Doctor), kh i đ ng t đĩa Hiren’s Boot.ầ ươ ở ộ ừ
menu tr ng trình ch n m c Hard Disk ToolsỞ ươ ọ ụ
Ch n ti p m c Norton Utilitiesọ ế ụ
Cu i cùng ch n Norton Disk Doctor.ố ọ
Sau khi dùng NDD xác đ nh đ c v trí b bad trên HDD, ti n hành ch y ch ng trìnhị ượ ị ị ế ạ ươ
Partition Magic c t b ph n b bad b ng cách đ t partition ch a đo n h ng đó thànhắ ỏ ầ ị ằ ặ ứ ạ ỏ
Hide Partition.
Ví d : kho n b bad t 9.3 GB đ n 9.6GB, b n chia l i partition, cho partition C đ nụ ả ị ừ ế ạ ạ ế
kho n 9GB, partition D b t đ u t 10GB, c nh th b n ti n hành loai b h t h nả ắ ầ ừ ứ ư ế ạ ế ỏ ế ẳ
ph n b bad.ầ ị
Cách này s d ng r t hi u qu tuy nhiên nó ch kh c ph c đ c khi đĩa c ng c a b nử ụ ấ ệ ả ỉ ắ ụ ượ ứ ủ ạ
có s l ng bad th p.ố ượ ấ
Cách 2: Dùng ch ng trình HDD Regeneratươ ỏ
Thông th ng nhà s n xu t luôn đ d phòng m t s sector trên m i Track ho cườ ả ấ ể ự ộ ố ỗ ặ
Cylinder, và th c ch t kích th c th t c a sector v n l n h n 512 bytes r t nhi u (tùyự ấ ướ ậ ủ ẫ ớ ơ ấ ề
lo i hang đĩa). Nh th n u nh s sector b bad ít h n s d phòng còn t t thì lúc nàyạ ư ế ế ư ố ị ơ ố ự ố
có th HDD Regenerator s l y nh ng sector d phòng còn t t đ p qua thay cho sectorể ẽ ấ ữ ự ố ắ
b h , nh v y b m t đĩa tr nên “s ch” h n và t t tr l i. Dĩ nhiên n u s l ngị ư ư ậ ề ặ ở ạ ơ ố ở ạ ế ố ượ
sector d phòng c ng ít h n thì c ng s còn b bad m t ít. B n có th quay l iự ổ ứ ơ ổ ứ ẽ ị ộ ạ ể ạ
cách 1.
Cách th c hi nự ệ
Kh i đ ng h th ng t đĩa Hiren’s Bootở ộ ệ ố ừ
C a s đ u tiên xu t hi n ch n Hard Disk Toolsử ổ ầ ấ ệ ọ
Ch n ti p m c HDD Regeneratorọ ế ụ
B m phím b t kì đ xác nh nấ ấ ể ậ
K đ n dòng Starting sector (leave 0 to scan from the beginning) gõ vào dung l ngế ế ở ượ
l n nh t hi n có c a HDD, gõ xong n Enter đ ch ng trình th c hi nớ ấ ệ ủ ấ ể ươ ự ệ
Th i gian ch , tùy thu c vào dung l ng đĩa vaf s l ng bad.ờ ờ ộ ượ ố ượ
Cách 3: Law Lebel Format (LLF)
LLF có m c đích là làm kaij surface đĩa c ng, ch a bad sector, đ đĩa c ng gi ng nhụ ứ ử ể ứ ố ư
m i xu t x ng; hang đĩa c ng cũng làm LLF đĩa khi s n xu t, nh ng v i máy mócớ ấ ưở ứ ả ấ ư ớ
hi n đ i, còn chúng ta l i làm v i ph n m m. Đó là ph ng pháp cu i cùng đ y, ho cệ ạ ạ ớ ầ ề ươ ố ấ ặ
b n có l i m t đĩa g n nh m i xu t x ng, ho c đĩa h ng luôn.ạ ạ ộ ầ ư ớ ấ ưở ặ ỏ
Công c : b n nên dùng ph n m m c a HÃNG S N XU T đĩa c ng c a b n. N u đĩaụ ạ ầ ề ủ Ả Ấ ứ ủ ạ ế
b n là MAXTOR, b n vòa Internet, vào side Maxtor download ph n m m POWERạ ạ ầ ề
MAX, ch n làm floppy ch a ph n m m, hay ch n làm CD. N u đĩa c ng b n làọ ứ ầ ề ọ ế ứ ạ
Seagate, b n download DiscWizard Starter Editition. N u Western Digital, b nạ ế ạ
download DataLifeguard Diagnostic v vào floppy hay file ISO làm CD boot.ề
Thí v đĩa c ng tôi là MAXTOR, máy tôi có FLOPPY DRIVE, tôi down v ghi luônụ ứ ề
bào m t floppy disk. Tôi cho floppy vào floppy drive, t t computer; b t l i coputer đêtộ ắ ậ ạ
Bpppt vào POWER MAX; làm theo POWER MAX h ng d n (n u dùng CD POWERướ ẫ ế
thì cũng v y, boot máy computer v i CD Power max…).ậ ớ
N u không mu n download các ph n m m trên, b n có th dùng đĩa Hiren’s boot,ế ố ầ ề ạ ể
trong đó có nh ng ph n m m này.ữ ầ ề
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chuẩn đoán và điều trị máy tính.pdf