Cập nhật về điều trị bệnh động mạch vành mạn: chẩn đoán, điều trị nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
Giảm mỡ ► Thuốc lá : ngưng ► Rượu : vừa phải ► Vận động thể lực +++ ► Bớt stress tình cảm ► Hạn chế muối Natri / THA ► Giảm cân nặng
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cập nhật về điều trị bệnh động mạch vành mạn: chẩn đoán, điều trị nội, can thiệp hoặc phẫu thuật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐỘNG
MẠCH VÀNH MẠN: CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU
TRỊ NỘI, CAN THIỆP HOẶC PHẪU THUẬT
(Current Management of chronic coronary artery
disease: diagnosis medical treatment percutaneous
coronary intervention or seugery bypass)
PGS.TS.Phạm Nguyễn Vinh
Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Bệnh viện Tim Tâm Đức
Viện Tim Tp.HCM
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
2
Các thể lâm sàng BĐMV
► Bệnh ĐMV mạn:
* Cơn đau thắt ngực ổn định (CĐTN/ÔĐ)
* CĐTN Prinzmetal
* Thiếu máu cơ tim yên lặng (TMCT)
* Bệnh cơ tim TMCB
* Hở van 2 lá do BĐMV
► Hội chứng ĐMV cấp:
* NMCT có ST chênh lên
* NMCT không ST chênh lên
* CĐTN không ổn định (CĐTNKÔĐ)
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
3
Bệnh nhân đến khám vì đau ngực :
Hỏi bệnh sử
Khám thực thể
Lượng giá yếu tố nguy cơ
=> Khả năng bệnh ĐMV
(TD : thấp, trung bình, cao)
Tài liệu : ACC/AHA/ACP - ASIM Chronic Stable Angina Guidelines JACC
Vol 33, No 7 1999, p.2098
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
4
PHÂN LOẠI LÂM SÀNG CĐTN
° CĐTN điển hình (chắc chắn)
1. Đau, tức sau xương ức với tính chất cơn đau và thời
gian điển hình
2. Xẩy ra khi gắng sức hoặc stress tình cảm
3. Giảm khi nghỉ hoặc sử dụng Nitroglycerine
° CĐTN không điển hình (có thể có bệnh) : Chỉ 2 trong 3 tiêu
chuẩn trên
° Đau ngực không do tim : Chỉ một hay không có tiêu chuẩn
trên
° TL : Diamond, JACC, 1983 (45)
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
5
KHẢ NĂNG BỊ BĐMV CHỈ DỰA VÀO TRIỆU CHỨNG
CƠ NĂNG, THEO TUỔI VÀ GIỚI TÍNH
Tuổi Đau ngực CĐTN không CĐTN
(Năm) không do BĐMV điển hình điển hình
Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ
30 - 39 4 2 34 12 76 26
40 - 49 13 3 51 22 87 55
50 - 59 20 7 65 31 93 73
60 - 69 27 14 72 51 94 86
* Mỗi trị số biểu hiện phần trăm của BĐMV có ý nghĩa phát hiện khi thông tim.
Tài liệu: N.Eng J Med 1979; 300:1350-8
Circulation 1981; 64:360-7
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
6
Qui trình chẩn đoán ban đầu bệnh nhân đến khám vì đau thắt ngực (1)
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart Journal 2006; 27: 1341 - 1381
Lượng định lâm sàng
Bệnh sử, khám thực thể
ECG
Sinh hóa và huyết học
Khảo sát TMCB
ECG gắng sức
Hoặc
Stress hình ảnh bằng thuốc hay bằng
gắng sức
Qui trình chăm sóc hội
chứng ĐMV cấp
Đau thắt ngực không ổn định
Nghi ngờ bệnh phổi
Xquang ngực
Nghi ngờ suy tim, tiền
sử NMCT, ECG bất
thường, lâm sàng bất
thường, THA hoặc ĐTĐ
-Trấn an
-Gởi khám chuyên
khoa khác
Lượng định lại triệu chứng có là do
TMCB
Không chứng cớ triệu chứng là do TMCB
Siêu âm tim (hoặc ảnh cộng
hưởng từ – MRI) để khảo sát bất
thường cấu trúc và chức năng
Lượng định tiên lượng qua lâm sàng và trắc nghiệm không xâm nhập
Nếu chẩn đoán BĐMV đã chắc chắn,
nhưng chức năng thất chưa được
khảo sát
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
7
Qui trình chẩn đoán ban đầu bệnh nhân đến
khám vì đau thắt ngực (2)
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart Journal 2006; 27: 1341 - 1381
Nguy cơ thấp
Tử vong tim mạch < 1%/năm
Nguy cơ trung bình
Tử vong tim mạch < 1 - 2%/năm
Nguy cơ cao
Tử vong tim mạch > 2%/năm
Điều trị nội
Điều trị nội
+
Chụp ĐMV (tùy thuộc mức độ triệu
chứng và đánh giá lâm sàng
Điều trị nội
Và
Chụp ĐMV (để khảo sát đầy đủ
nguy cơ và lượng định nhu cầu
tái lưu thông ĐMV
Chụp ĐMV nếu chưa
được thực hiện
Lượng định đáp ứng điều trị nội
Triệu chứng cơ năng kiểm soát chưa đủ; lượng
định khả năng tái lưu thông ĐMV (PCI hoặc BC
ĐMV)
Giải phẫu học ĐMV
nguy cơ cao, có chứng
cớ có lợi nếu tái lưu
thông
Có
Tái lưu thông ĐMV
Không
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
8
Quy trình chẩn đoán BĐMV tại Viện Tim
TP HCM và BV Tim Tâm Đức
LS: - Triệu chứng cơ năng và thực thể
- Tiền sử bản thân và gia đình
- Yếu tố nguy cơ
- ECG lúc nghỉ
- Xquang ngực
- Siêu âm tim lúc
nghỉ
- Huyết đồ,
Cholesterol, TG,
HDL-C, LDL-C,
Đường máu,
CRP, Fibrinogen
ECG gắng sức và/hoặc Echo
Dobutamin, Xạ ký cơ tim,
MSCT động mạch vành
Hội chẩn nội
Chụp Động mạch vành
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
9
Độ nhậy và độ đặc hiệu của trắc nghiệm chẩn
đoán ĐTN ổn định
► TL: Morrow DA, Gersh BJ. Chronic Coronary Artery Disease. In Braunwald’s
Heart Disease, Saunders Elsevier, 8th ed 2008, p. 1353-1401
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
10
Các xét nghiệm cần thực hiện nhằm khảo sát
ban đầu bệnh nhân đau thắt ngực (1)
Loại I (cho mọi bệnh nhân)
1. Cholesterol máu, triglyceride máu, HDL – C, LDL – C (mức chứng cứ B)
2. Đường máu/ đói (mức chứng cứ B)
3. Huyết đồ (B)
4. Creatinine máu (C)
Loại I (tùy theo lượng định lâm sàng)
1. Chất chỉ điểm tổn thương cơ tim nếu nghi ngờ H/C ĐMV cấp (mức chứng cứ
A)
2. Chức năng tuyến giáp nếu lâm sàng nghi ngờ (mức chứng cứ C)
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart Journal 2006; 27: 1341 - 1381
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
11
Các xét nghiệm cần thực hiện nhằm khảo sát
ban đầu bệnh nhân đau thắt ngực (2)
Loại IIa
1. Trắc nghiệm dung nạp glucose qua đường uống (mức chứng cứ B)
Loại IIb
1. Hs CRP (B)
2. Lipoprotein a, ApoA và ApoB (B)
3. Homocysteine (B)
4. HbA1c (B)
5. NT – BNP (B)
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur.
Heart Journal 2006; 27: 1341 - 1381
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
12
ECG gắng sức/ chẩn đoán đau thắt ngực
Loại I
1. Có triệu chứng đau thắt ngực kèm khả năng bị BĐMV trung bình
đến cao dựa theo tuổi, giới tính và triệu chứng (mức chứng cứ B)
Loại IIb
1. Bệnh nhân có ST chênh xuống > 1mm trên ECG lúc nghỉ hay
đang uống digoxin (mức chứng cứ B)
2. Bệnh nhân có khả năng BĐMV thấp (< 10%) dựa theo tuổi, giới
tính và triệu chứng (mức chứng cứ B)
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart
Journal 2006; 27: 1341 - 1381
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
13
Các trường hợp cần ngưng ngay ECG gắng sức
Khi xuất hiện 1 trong các lý do:
1. Triệu chứng làm hạn chế gắng sức. Td: đau, mệt, khó thở, khập khiễng
cách hồi
2. Đau kèm thay đổi ST
3. Vì an toàn như:
a. ST sụp xuống (> 2mm: chỉ định tương đối; > 4mm: chỉ định tuyệt
đối)
b. ST chênh lên > 1mm
c. Loạn nhịp nặng
d. HA tụt > 10mm kéo dài
e. THA nặng (HA tthu > 250mmHg hoặc HA ttr > 115mmHg)
4. Hoàn thành mức tần số tim tối đa được dự trù
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart Journal 2006; 27: 1341 - 1381
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
14
Khuyến cáo sử dụng trắc nghiệm gắng sức
bằng hình ảnh (siêu âm hoặc xạ ký) nhằm
khảo sát ban đầu đau thắt ngực (1)
Loại I
1. Bệnh nhân có bất thường ECG lúc nghỉ, blốc nhánh trái, ST
sụp xuống > 1mm, nhịp máy hoặc hội chứng Wolf – Parkinson
– White (mức chứng cứ B)
2. Bệnh nhân mà ECG gắng sức không kết luận được, chẩn đoán
còn nghi ngờ (mức chứng cứ B)
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart Journal 2006;
27: 1341 - 1381
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
15
Khuyến cáo sử dụng trắc nghiệm gắng sức
bằng hình ảnh (siêu âm hoặc xạ ký) nhằm
khảo sát ban đầu đau thắt ngực (2)
Loại IIa
1. Đã có PCI hoặc BCĐMV (B)
2. Thay thế ECG gắng sức (B)
3. Thay thế ECG gắng sức ở bệnh nhân mức nhậy cảm thấp như Nữ
kèm đau không đặc hiệu (B)
4. Lượng định mức nặng của chức năng khi tổn thương trung bình
trên ảnh chụp ĐMV (C)
5. Tìm vùng TMCB dự trù tái tưới máu, trên bệnh nhân đã có chụp
ĐMV (B)
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart Journal 2006;
27: 1341 - 1381
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
16
Khuyến cáo sử dụng siêu âm tim nhằm khảo
sát ban đầu đau thắt ngực
Loại I
1. Nghe tim thấy bất thường, nghi có bệnh van tim hoặc bệnh cơ tim
phì đại (mức chứng cứ B)
2. Nghi có suy tim (mức chứng cứ B)
3. Có tiền sử NMCT (mức chứng cứ B)
4. Có blốc nhánh trái, có sóng Q hoặc có biến đổi bệnh lý ECG bao
gồm blốc phân nhánh trái trước (C)
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart
Journal 2006; 27: 1341 - 1381
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
17
Khuyến cáo sử dụng Holter ECG (ECG di động)
nhằm khảo sát ban đầu đau thắt ngực
Loại I
1. Đau thắt ngực trên bệnh nhân nghi có loạn nhịp tim (mức chứng
cứ B)
Loại IIa
1. Nghi đau thắt ngực do co mạch (mức chứng cứ C)
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart
Journal 2006; 27: 1341 - 1381
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
18
Khuyến cáo sử dụng MSCT chụp mạch trong
đau thắt ngực ổn định
Loại IIb
1. Bệnh nhân khả năng BĐMV thấp kèm ECG
gắng sức hoặc trắc nghiệm stress hình ảnh không
kết luận được
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart
Journal 2006; 27: 1341 - 1381
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
19
Khuyến cáo sử dụng chụp ĐMV nhằm chẩn
đoán đau thắt ngực ổn định (1)
Loại I
1. Đau thắt ngực ổn định, nặng (CCS > 3) kèm khả năng bệnh ĐMV
cao; đặc biệt khi điều trị nội không kiểm soát được triệu chứng
(chứng cứ B)
2. Sống sót sau đột tử (chứng cứ B)
3. Loạn nhịp thất nặng (chứng cứ C)
4. Bệnh nhân có tiền sử tái lưu thông ĐMV (PCI, BCĐMV), có
xuất hiện đau thắt ngực nặng hay vừa (C)
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart
Journal 2006; 27: 1341 - 1381
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
20
Khuyến cáo sử dụng chụp ĐMV nhằm chẩn
đoán đau thắt ngực ổn định (2)
Loại IIa
1. Cận lâm sàng không xâm nhập không kết luận được hoặc
tương phản trên bệnh nhân nguy cơ BĐMV trung bình đến
cao (chứng cứ C)
2. Nguy cơ cao tái hẹp ĐMV sau PCI, nếu PCI được thực hiện ở
vị trí quan trọng của ĐMV (chứng cứ C)
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart
Journal 2006; 27: 1341 - 1381
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
21
Lượng định nguy cơ (risk
stratification) rất cần thiết để
có chỉ định điều trị và tiên
lượng bệnh
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
22
Chỉ số thảm lăn (Treadmill score)
Duke Treadmill score = Thời gian gắng sức - (5 x ST chênh)
- (4 x chỉ số đau ngực)
Thời gian gắng sức : tính theo phút
ST chênh : tính theo mm
0 : không đau ngực
1 : có
2 : đau làm ngưng vận động
TD : 4 - (5x2) - (4x2) = -14
Nguy cơ cao: ≤ -11; Nguy cơ trung bình:[(-11)-(+4)]
Nguy cơ thấp ≥ 5
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
23
Lượng định nguy cơ dựa vào trắc nghiệm không
xâm nhập (1)
Nguy cơ cao (tử vong hàng năm > 3%)
1. PXTM < 35%
2. Chỉ số thảm lăn nguy cơ cao (< -11)
3. Rối loạn chức năng thất trái nặng khi gắng sức (< 35%)
4. Vùng khiếm khuyết tưới máu rộng khi có stress (đặc biệt ở vùng
trước)
5. Nhiều vùng khiếm khuyết tưới máu vừa phải khi có stress
6. Rối loạn vận động vùng trên siêu âm (> 2 vùng) ở liều thấp
dobutamine (< 10mg/kg/phút) hoặc ở tần số tim thấp (< 120 phút)
Nguy cơ cao: điều trị nội và chụp ĐMV
TL: Gibbons RJ et al. ACC/AHA 2002 Guideline update for the management of patients with chronic stable
angina. www.acc.org
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
24
Lượng định nguy cơ dựa vào trắc nghiệm không
xâm nhập (2)
Nguy cơ trung bình (tử vong 1-3%/ năm)
1. Rối loạn chức năng thất nhẹ hay vừa (PXTM 35 – 49%)
2. Chỉ số nguy cơ thảm lăn trung gian (-11 < chỉ số < 5)
3. Khiếm khuyết tưới máu khi có stress không kèm dãn TT hoặc
tăng thu nhận ở phổi (Thallium 201)
4. Rối loạn vận động vùng trên siêu âm < 2 vùng với liều cao
dobutamine
- Điều trị nội
- Chụp ĐMV: tùy theo triệu chứng cơ năng và lượng định lâm
sàng
TL: Gibbons RJ et al. ACC/AHA 2002 Guideline update for the management of patients with chronic stable
angina. www.acc.org
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
25
Lượng định nguy cơ dựa vào trắc
nghiệm không xâm nhập (3)
Nguy cơ thấp (tử vong < 1%/năm)
1. Chỉ số thảm lăn thấp (> 5)
2. Khiếm khuyết tưới máu thấp hoặc bình thường lúc nghỉ hoặc
với stress
3. Vận động vùng trên stress siêu âm tim bình thường
=> Điều trị nội
TL: Gibbons RJ et al. ACC/AHA 2002 Guideline update for the management of patients with chronic
stable angina. www.acc.org
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
26
Các vấn đề về điều trị bệnh động
mạch vành mạn
►Thế nào là điều trị nội khoa tối ưu?
►PCI động mạch vành có kéo dài đời sống
bệnh nhân?
►Khi nào cần tái lưu thông ĐMV: PCI hoặc
BCĐMV?
►Lợi điểm và chi phí?
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
27
Điều trị nội khoa tối ưu: điều trị
toàn diện, thuốc cải thiện tiên
lượng
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
28
ĐIỀU TRỊ CĐTN ỔN ĐỊNH :
ĐIỀU TRỊ KHÔNG THUỐC
► Giảm mỡ
► Thuốc lá : ngưng
►Rượu : vừa phải
► Vận động thể lực +++
► Bớt stress tình cảm
►Hạn chế muối Natri / THA
►Giảm cân nặng
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
29
Chế độ dinh dưỡng dựa theo Mediterranean
diet
TL : Sacks FM, McManus
K. In Cardiovascular
Therapeutics ed. E.
Antman, Saunders
2007, 3rd ed, p.548
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
30
Khuyến cáo sử dụng thuốc điều trị nhằm cải thiện
tiên lượng bệnh nhân đau thắt ngực ổn định (1)
Loại I
► Aspirin 75mg/ngày trừ phi có CCĐ (chứng cớ A)
► Statin: tất cả bệnh nhân (chứng cớ A)
► UCMC: b/n có kèm THA, suy tim, rối loạn chức năng TT,
tiền sử NMCT kèm RLCN TT hoặc ĐTĐ (chứng cớ A)
► Chẹn bêta: b/n sau NMCT hoặc kèm suy tim (chứng cớ A)
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart Journal
2006; 27: 1341 - 1381
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
31
Khuyến cáo sử dụng thuốc điều trị nhằm cải thiện
tiên lượng bệnh nhân đau thắt ngực ổn định (2)
Loại IIa
► UCMC: tất cả b/n đau thắt ngực do BĐMV (chứng cớ B)
► Clopidogrel: b/n không dung nạp aspirin (chứng cớ B)
Loại IIb
► 1. Fibrates/ b/n TG và HDL – C thấp kèm ĐTĐ hoặc
HCCH (chứng cớ B)
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart Journal
2006; 27: 1341 - 1381
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
32
Thuốc lá
►Ngưng thuốc lá. Tránh ở nơi có
hút thuốc
►Chương trình cai thuốc lá
►Chiến lược từng bước 5A (Ask,
Advise, Assess, Assist, Arrange)
I IIa IIb III
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
33
Kiểm soát huyết áp
► Thay đổi lối sống: giảm cân, giảm
muối natri, chế độ ăn nhiều trái
cây, rau, sản phẩm sữa ít béo.
►Mức huyết áp < 140/90 mmHg (<
130/80 mmHg nếu có kèm ĐTĐ
hoặc bệnh thận mạn)
I IIa IIb III
I IIa IIb III
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
34
►THA kèm BĐMV: khởi đầu bằng
chẹn bêta và/hoặc UCMC
Kiểm soát huyết áp
I IIa IIb III
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
35
Kiểm soát lipid
►Sử dụng omega – 3 1g/ngày
từ viên nang hoặc từ cá.
►Liều omega – 3 cao hơn nếu
b/n có tăng triglyceride máu
I IIa IIb III
I IIa IIb III
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
36
Kiểm soát lipid
► LDL – C trước điều trị 70 – 100mg/dL: cần
giảm LDL – C < 70mg/dL
► Nếu TG [200 – 499 mg/dL giảm không
HDL – C (non- HDL-C) < 130 mg/dL
► Nếu TG > 499 mg/dL, giảm non-HDL-C <
100mg/dL
(Non HDL – C = CT total – HDL – C)
I IIa IIb III
I IIa IIb III
I IIa IIb III
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
Non HDL-C bao gồm= LDL-C; IDL-C; VLDL-C; Chylomicron; Lp (a)
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
37
Các lựa chọn giảm non- HDL-C:
► Niacin
► Fibrate
► Statins
Nếu TG > 500 mg/dL:
► Giảm TG trước bằng fibrates hoặc
niacin; sau đó statins
► Mục tiêu: non – HDL – C < 100mg/dL
Kiểm soát lipid
I IIa IIb III
I IIa IIb III
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
38
Hiệu quả trên tử vong và NMCT trên liều
cao hay liều thấp atorvastatin hoặc
pravastatin/ một số nghiên cứu
► TL: Morrow DA, Gersh BJ. Chronic Coronary Artery Disease. In Braunwald’s
Heart Disease, Saunders Elsevier, 8th ed 2008, p. 1353-1401
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
39
UCMC : tất cả bệnh nhân PXTM < 40% và ở
bệnh nhân ĐTĐ, bệnh thận mạn
UCMC : tất cả bệnh nhân ở nhóm nguy cơ thấp
(nguy cơ thấp : PXTM bình thường, YTNC kiểm
soát tốt và đã tái lưu thông ĐMV)
Chẹn hệ thống Renin-Angiotensin-
Aldosterone
I IIa IIb III
I IIa IIb III
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
40
Thay đổi lối sống
Điều trị bằng thuốc, giữ HbA1C# bình
thường
Cải thiện tích cực các YTNC (TD : vận
động, cân nặng, huyết áp, cholesterol)
Điều trị Đái tháo đường
I IIa IIb III
I IIa IIb III
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
41
ASA 75-162mg/ngày
Suốt đời
Warfarin + ASA và/hoặc clopidogrel :
khả năng tăng xuất huyết, cần theo dõi
sát
Chống kết tập tiểu cầu/kháng đông
I IIa IIb III
I IIa IIb III
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
42
Aspirin, các ức chế cychoxygenase (COX)-2, và các
kháng viêm không steroid (NSAID’S)
- Aspirin:
• Ức chế COX-1 tiểu cầu, do đó ức chế thromboxane A2
• Liều hiệu quả: 75- 150 mg
• Điều trị lâu dài : liều thấp
- Ức chế COX-2: giảm prostacychine (dãn mạch và ức chế kết
tập tiểu cầu)
- Không dùng NSAIDs chung với aspirin, ngoại trừ diclofenac
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur.
Heart Journal 2006; 27: 1341 - 1381
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
43
Điều trị chống kết tập tiểu cầu trên bệnh
nhân có triệu chứng tiêu hoá do aspirin
- Thay bằng clopidogrel
- Trường hợp cần kết hợp aspirin và clopidogrel:
Thuốc ức chế tiết acid dạ dầy:
TD: Pantoprazole hoặc Ranitidine
Diệt Helicobacter Pylori
Liều thấp aspirin 75-81 mg/ngày
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
44
Chẹn bêta : tất cả bệnh nhân
NMCT, hc/ĐMV cấp hoặc RLCN TT
có hay không triệu chứng cơ năng
Chẹn bêta
I IIa IIb III
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
45
Hậu quả
của chẹn
bêta trên
bệnh nhân
TMCB
► TL: Morrow DA, Gersh BJ. Chronic Coronary Artery Disease. In Braunwald’s Heart
Disease, Saunders Elsevier, 8th ed 2008, p. 1353-1401
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
46
Cơ chế tác dụng của Nitrate
TL: Morrow DA, Gersh BJ. Chronic Coronary Artery Disease. In Braunwald’s Heart
Disease, Saunders Elsevier, 8th ed 2008, p. 1353-1401
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
47
Thực hiện hằng năm trên tất cả
bệnh nhân tim mạch
Phòng ngừa cúm
I IIa IIb III
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
48
Tái lưu thông động mạch vành
►Phẫu thuật bắc cầu ĐMV (CABG)
►Can thiệp ĐMV qua da (PCI)
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
49
Chỉ định tái lưu thông ĐMV
1. Điều trị nội không đủ kiểm soát triệu chứng
2. Trắc nghiệm không xâm nhập: nhiều vùng cơ tim có
nguy cơ
3. Khả năng thành công cao; nguy cơ tật bệnh và tử vong
chấp nhận được
4. Bệnh nhân muốn can thiệp dù đã được cắt nghĩa nguy
cơ TT can thiệp
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart Journal
2006; 27: 1341 - 1381
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
50
Chống chỉ định tái lưu thông động mạch vành
1. Tổn thương 1 hoặc 2 nhánh ĐMV không ở phần gần LTT,
có ít hay không TCCN và chưa điều trị nội đủ hoặc vùng
TMCB ít
2. Hẹp tương đối (50-70%) không ở thân chung ĐMV và
không TMCB /TNGS
3. Hẹp không có ý nghĩa (<50%)
4. Thủ thuật nguy cơ cao (>10-15% tử vong)
LTT = nhánh liên thất trước; TCCN = triệu chứng cơ năng
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart Journal
2006; 27: 1341 - 1381
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
51
PCI có lợi hơn điều trị nội bệnh
ĐMV mạn không?
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
52
J Am Coll Cardiol Intern 2008; 1: 34 - 43
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
53
Nghiên cứu gộp so sánh PCI với điều trị nội
TL : Holmes DR et al. J Am Coll Cardiol Interv 2008 ; 1 : 34 - 43
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
54
Nghiên cứu gộp so sánh giữa PCI có stent
với nong bằng bóng
TL : Holmes DR et al. J Am Coll Cardiol Interv 2008 ; 1 : 34 - 43
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
55
Phân tích các nghiên cứu ngẫu nhiên so sánh giữa stent phủ
thuốc với stent không phủ thuốc
TL : Holmes DR et al. J Am Coll Cardiol Interv 2008 ; 1 : 34 - 43
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
56
Phẫu thuật bắc cầu động mạch vành
TL: Tector AJ et al. J Thorac
Cardiovasc Surg 1986; 91:9
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
57
Khuyến cáo điều trị tái lưu thoâng mạch nhằm cải
thiện tiên lượng b/n đau thắt ngực ổn định (1)
Loại I
1. BCĐMV/ hẹp có ý nghĩa thân chung ĐMV hoặc tương đương (hẹp
nặng phần gần nhánh xuống trước hoặc nhánh mũ (chứng cớ A)
2. BCĐMV/ hẹp có ý nghĩa phần gần 3 nhánh ĐMV (chứng cớ A)
3. BCĐMV/ hẹp nặng phần gần nhánh xuống trước ĐMV/ TMCB cải
thiện được khi trắc nghiệm không xâm nhập (chứng cớ A)
4. BCĐMV/ hẹp có ý nghĩa ĐMV kèm rối loạn chức năng thất trái/ còn
cải thiện được (chứng cớ B)
BCĐMV = bắc cầu động mạch vành; TMCB = thiếu máu cục bộ
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart Journal 2006;
27: 1341 - 1381
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
58
Khuyến cáo điều trị tái lưu thoâng mạch nhằm cải
thiện tiên lượng b/n đau thắt ngực ổn định (2)
Loại IIa
1. BCĐMV/ hẹp có ý nghĩa 1 hoặc 2 nhánh ĐMV không ở phần gần,
nhưng sống sót sau đột tử hoặc có NNT kéo dài (chứng cớ B)
2. BCĐMV/ hẹp có ý nghĩa 3 nhánh ĐMV ở b/n ĐTĐ (chứng cớ C)
3. Nong hoặc BCĐMV ở b/n TMCB cải thiện được qua TN không xâm
nhập và có chứng cớ có cơn TMCB trong sinh hoạt (chứng cớ C)
NNT = nhịp nhanh thất; TN = trắc nghiệm
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart
Journal 2006; 27: 1341 - 1381
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
59
Hậu quả trên tử vong do NMCT và do mọi nguyên nhân /
điều trị nội tối ưu so sánh với PCI: n/c COURAGE
► TL: Boden WE et al. N. Engl J Med 2007: 356:1503
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
60
Nguy cơ tương đối biến cố tim mạch so sánh
giữa điều bằng PCI với điều trị nội khoa
► TL: Bucher HC et al. BMJ 2000; 371: 73
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
61
Ảnh hưởng của phẫu thuật BC ĐMV
trên sống còn
► TL: Morrow DA, Gersh BJ. Chronic Coronary Artery Disease. In Braunwald’s
Heart Disease, Saunders Elsevier, 8th ed 2008, p. 1353-1401
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
62
Sống còn của
3 nghiên cứu
lớn và một số
nghiên cứu
nhỏ: so sánh
BC ĐMV với
điều trị nội
TL: Morrow DA,
Gersh BJ. Chronic
Coronary Artery
Disease. In
Braunwald’s Heart
Disease, Saunders
Elsevier, 8th ed 2008,
p. 1353-1401
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
63
Chỉ định tái thông ĐMV bằng phẫu thuật hay
bằng PCI
► TL: Morrow DA, Gersh BJ. Chronic Coronary Artery Disease. In Braunwald’s
Heart Disease, Saunders Elsevier, 8th ed 2008, p. 1353-1401
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
64
Chỉ định tái thông ĐMV bằng phẫu thuật hay
bằng PCI (2009)
► TL:Patel MR et al. ACCF/SCAI/ AATS/ AHA/ ASNC 2009 Appropriateness Criteria for
Coronary Revascularization. J Am Coll Cardiol 2009; 53: xxx- xx
► A= appropriate (phù hợp); U : Uncertain (không chắc chắn)
I = Inappropriate(không phù hợp)
Cập nhật về đtrị bệnh ĐMV mạn: cđ, đt nội, can thiệp hoặc phẫu thuật
65
Kết Luận
►Chẩn đoán BĐMV: lâm sàng, cận lâm sàng
không xâm nhập, MSCT angio, chụp ĐMV.
►Chú ý: chỉ định MSCT angio: II b
►Điều trị BĐMV mạn
- Nội khoa cơ bản
- Tái lưu thông ĐMV: cần cân nhắc kỹ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cn_ve_dt_benh_dmv_man_cd_dt_noi_can_thiep_hoac_phau_thuat_4976.pdf