13. Lịch sử Việt Nam hiện đại (LISU3294) 4 ĐVTC
Nội dung học phần bao gồm những kiến thức cơ bản, hệ thống về lịch sử Việt Nam từ 1945 đến
nay qua các giai đoạn 1945-1954; 1954-1975; 1975 đến 2000, bao gồm: Việt Nam trong những năm
1945-1954 (năm đầu tiên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và kháng chiến chống Pháp); công cuộc
xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam (1954-
1975); xây dựng và bảo vệ đất nước từ 1975 đến 2000.
14. Lý luận dạy học môn Lịch sử (LISU3303) 3 ĐVTC
Nội dung học phần bao gồm giới thiệu những hiểu biết cơ bản về lý luận dạy học lịch sử:
phương pháp dạy học lịch sử là một khoa học; đối tượng, chức năng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên
cứu; sơ lược quá trình phát triển của bộ môn phương pháp dạy học lịch sử; giới thiệu về bộ môn lịch sử
ở trường phổ thông ở Việt Nam (khái quát chung về bộ môn lịch sử ở trường phổ thông, cấu tạo chương
trình, nội dung cơ bản của bộ môn lịch sử hiện nay ở trường phổ thông; nhiệm vụ cơ bản của bộ môn
lịch sử ở trường THPT).
15. Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên (LISU3313) 3 ĐVTC
Nội dung bao gồm những kiến thức về những vấn đề lý luận chung trong rèn luyện kỹ năng
nghiệp vụ sư phạm của bộ môn. Rèn luyện kỹ năng diễn đạt, viết vẽ bảng, kỹ năng thiết kế và sử dụng
một số đồ dùng trực quan quy ước (làm quen với việc thiết kế bản đồ động, lược đồ), thiết kế một số trò
chơi phục vụ cho dạy học lịch sử ở trường phổ thông. Cách sưu tầm, xây dựng hồ sơ tư liệu, làm quen
với các bước lên lớp, sử dụng thành tựu công nghệ thông tin trong dạy học lịch sử.
16. Hệ thống phương pháp dạy học lịch sử và bản đồ giáo khoa lịch sử (LISU4323) 3 ĐVTC
Nội dung học phần bao gồm hệ thống kiến thức cơ bản về các phương pháp dạy học lịch sử ở
trường phổ thông theo hướng phát huy tính tích cực của học sinh (trình bày miệng, sử dụng đồ dùng trực
quan, sử dụng tài liệu .); kỹ năng sử dụng hệ thống phương pháp dạy học lịch sử phù hợp với nội dung
và đối tượng học tập.
Khái quát những vấn đề lý luận chung về bản đồ và bản đồ giáo khoa lịch sử, nắm được các
chức năng tiện ích của một số phương tiện kỹ thuật để thiết kế và sử dụng hiệu quả bản đồ giáo khoa
trong dạy học lịch sử ở trường phổ thông. Những nguyên tắc, quy trình và thao tác sử dụng các loại bản
đồ giáo khoa, đặc biệt là công nghệ thông tin để thiết kế bản đồ động trong dạy học lịch sử ở trường PT
92 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 786 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dung gồm: Xây dựng và hoạt động tác chiến của xã
(phường), huyện (quận) thuộc khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố) trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc; xây dựng lực lượng dân quân, tự vệ; lực lượng dự bị động viên; phòng chống thiên tai và
phương án bảo vệ trường.
43. Một số loại binh khí kỹ thuật chiến đấu bộ binh (GDQP2513) 3 ĐVTC
Học phần giới thiệu một số loại vũ khí, kỹ thuật chiến đấu bộ binh và máy bắn tập. Nội dung
gồm: Tính năng, tác dụng, cấu tạo, sử dụng, bảo quản các loại vũ khí bộ binh, vũ khí tự tạo; chất
nổ, lựu đạn, mìn, công sự nguỵ trang, vật cản; máy bắn tập điện tử, laze. Tập ném lựu đạn bài 1, bài 2.
44. Kỹ thuật bắn súng bộ binh (GDQP2522) 2 ĐVTC
Học phần huấn luyện những kỹ thuật cơ bản trong sử dụng một số loại súng bộ binh. Nội
dung gồm: binh khí, lý thuyết bắn, luyện tập bắn các loại súng bộ binh, súng ngắn K54. Thực hành
bắn đạn thật bài 1 súng AK (CKC), súng ngắn K54.
45. Chiến thuật cá nhân và tổ bộ binh và chiến thuật tiểu đội, trung đội bộ binh
(GDQP2533) 3 ĐVTC
Học phần nhằm huấn luyện cho SV những động tác cơ bản trong chiến đấu cá nhân, tổ bộ
binh. Nội dung gồm: Các tư thế vận động trên chiến trường, cách quan sát phát hiện mục tiêu, lợi
dụng địa hình, địa vật, hành động của các nhân, tổ bộ binh đánh địch trong công sự, ngoài công sự,
trong chiến đấu phòng ngự và chiến đấu tấn công.
Về chiến thuật tiểu đội, trung đội bộ binh nhằm giới thiệu cho SV lý luận chiến thuật, nguyên
Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ
154
tắc tổ chức chiến đấu, rèn luyện kỹ năng thực hành chỉ huy và hành động của tiểu đội, trung đội bộ
binh trong chiến đấu tiến công, phòng ngự và một số nhiệm vụ chiến đấu khác.
46. Lý luận và phương pháp giảng dạy giáo dục quốc phòng (GDQP2544) 4 ĐVTC
Trên cơ sở lý luận chung về dạy học, học phần nhằm trang bị kiến thức cơ bản về giảng dạy
GDQP cho SV đào tạo giáo viên. Nội dung gồm: lý luận chung về phương pháp giảng dạy GDQP. Tổ
chức và phương pháp giảng dạy các bài lý luận và kỹ năng quân sự trong chương trình GDQP cho học
sinh, SV. Phương pháp soạn bài giảng.
Soạn bài giảng và thực hành bài giảng một số bài trong chương trình giáo dục quốc phòng
cho học sinh trường THPT, Trung học chuyên nghiệp.
47. Thực tập sư phạm ngành Giáo dục chính trị (TTSP3863) 3 ĐVTC
Thực tập công việc của một giáo viên trường THPT, bao gồm thực giảng dạy môn Giáo dục
công dân và giáo viên chủ nhiệm tại các trường THPT. Kế hoạch và nội dung học phần này thực hiện
theo Quy định về thực tập sư phạm của trường ĐHSP Huế.
48. Thực tập sư phạm ngành Giáo dục quốc phòng (TTSP3862) 2 ĐVTC
Thực tập công việc giáo viên trường THPT, bao gồm giảng dạy các môn Giáo dục quốc
phòng và của giáo viên chủ nhiệm tại các trường THPT. Kế hoạch và nội dung học phần này thực hiện
theo Quy định về thực tập sư phạm của trường ĐHSP Huế.
+ Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
49. Chủ nghĩa duy vật mác xít- cơ sở lý luận của thế giới quan khoa học (GDCT4593)
3 ĐVTC
Nội dung học phần trình bày cấu trúc của thế giới quan, vai trò của thế giới quan, bản chất của
chủ nghĩa duy vật mác-xít.
50. Thiết kế bài giảng môn Giáo dục công dân ở trường THPT (GDCT4602) 2 ĐVTC
Học phần trang bị cho SV về phương pháp, nguyên tắc và kỹ thuật thiết kế bài dạy môn Giáo
dục công dân ở trường Trung học phổ thông.
51. Công tác quốc phòng an ninh và đối ngoại (GDQP4612) 2 ĐVTC
Học phần trang bị cho SV những kiến thức về công tác quốc phòng an ninh và đối ngoại.
XIV. CÁC HỌC PHẦN NGÀNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC
1. Toán học 1(TOAN1982) 2 ĐVTC
Nội dung bao gồm: Kiến thức cơ bản về cơ sở lí thuyết tập hợp (tập hợp và các phép toán trên
tập hợp, quan hệ, ánh xạ); cơ sở logic toán (mệnh đề và các phép logic, công thức và qui tắc suy luận,
suy luận và chứng minh trong dạy học toán ở tiểu học); suy luận và các phép tiền chứng minh trong
dạy học toán ở tiểu học.
2. Nhập môn lý thuyết Xác suất -Thống kê (TOAN1..2) 2 ĐVTC
Học phần cung cấp cho SV các khái niệm cơ bản về xác suất, định nghĩa và tính chất của xác
suất; Biến ngẫu nhiên và hàm phân phối. Trang bị kiến thức đại cương về thống kê toán học, các khái
niệm cơ bản của thống kê toán học, một số phương pháp thống kê trong nghiên cứu khoa học giáo
dục.
3 Cơ sở văn hoá Việt Nam (VANS1872) 2 ĐVTC
Nội dung học phần trang bị cho SV các kiến thức cơ bản về văn hoá học và văn hoá Việt Nam:
Khái niệm văn hoá Việt Nam, tiến trình văn hoá Việt Nam; các thành tố của văn hoá Việt Nam: văn hoá
nhận thức, văn hoá tổ chức đời sống tập thể, cá nhân, văn hoá ứng xử môi trường tự nhiên xã hội.
4. Giáo dục môi trường (DIAS1852) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu một số khái niệm: môi trường, sinh quyển; các môi trường sống chính; nguồn
năng lượng, nguồn nước và nguồn khoáng; tác động gây ô nhiễm môi trường của con người; bảo vệ và
phát triển bền vững môi trường; giáo dục bảo vệ và phát triển bền vững môi trường trong nhà trường và
trong cộng đồng (phòng chống HIV/AIDS, giáo dục dân số và kế hoạch hoá gia đình, giáo dục sức khoẻ
sinh sản, giáo dục phòng chống ma tuý, an toàn giao thông); Luật bảo vệ môi trường.
Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ
155
5. Tâm lí học đại cương (TLGD2902) 2 ĐVTC
Học phần trình bày những kiến thức cơ bản về: Những vấn đề chung của tâm lý học; các dạng
hoạt động tâm lý cơ bản; nhân cách và sự hình thành nhân cách. Học phần này cần phải thực hiện đầy
đủ nội dung lý thuyết và nội dung thực hành cơ sở có giáo trình và theo xu thế ưu tiên tổ chức các
hoạt động của SV. Nội dung thực hành có thể được tổ chức dưới các hình thức khác nhau: Xemine,
Bài tập thực hành
6. Sinh lý học trẻ em (GDTH2182) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu các giai đoạn tăng trưởng và phát triển của cơ thể trẻ em; mối quan hệ giữa
cơ thể và môi trường; hệ thần kinh; các giác quan; đặc điểm sinh lí và vệ sinh bảo vệ các hệ cơ quan
trong cơ thể trẻ em lứa tuổi tiểu học
7. Tâm lý học lứa tuổi và Tâm lý học sư phạm (GDTH2193) 3 ĐVTC
Học phần cung cấp những kiến thức chung về sự phát triển tâm lý của trẻ em, những đặc điểm
tâm lý cơ bản, các hoạt động cơ bản của học sinh tiểu học; một số nội dung cơ bản về tâm lý học dạy
học và tâm lý giáo dục tiểu học; nhân cách người giáo viên tiểu học: đặc trưng lao động sư phạm,
phẩm chất và năng lực của người giáo viên tiểu học.
8. Giáo dục học đại cương (TLGD2912) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu cho SV về đối tượng nhiệm vụ của giáo dục học; Hệ thống khái niệm và
phạm trù của giáo dục học; giáo dục và sự phát triển; mục đích và nhiệm vụ của giáo dục: những nhiệm
vụ giáo dục ở nhà trường, quản lý giáo dục
9. Lý luận giáo dục tiểu học và Lý luận dạy học tiểu học (GDTH2213) 3 ĐVTC
Học phần cung cấp cho SV các kiến thức cơ bản về lý luận giáo dục: bản chất của quá trình
giáo dục, nội dung, nguyên tắc và phương pháp, hình thức tổ chức giáo dục ở trường tiểu học; các
kiến thức cơ bản về quá trình dạy học ở trường tiểu học: bản chất, nhiệm vụ, động lực, nguyên tắc, nội
dung, phương pháp dạy học, hình thức tổ chức dạy học, phương tiện dạy học và các đặc điểm của hoạt
động dạy học ở trường tiểu học.
10. Đánh giá kết quả giáo dục ở tiểu học (GDTH2222) 2 ĐVTC
Học phần trang bị cho SV một số kiến thức cơ bản về kiểm tra, đánh giá kết quả giáo dục ở
tiểu học: khái niệm, ý nghĩa, nguyên tắc, nội dung, các hình thức, phương pháp, kỹ thuật kiểm tra,
đánh giá trong giáo dục tiểu học.
11. Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục (GDTH2232) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu kiến thức về khoa học giáo dục và nghiên cứu khoa học giáo dục; quan điểm
tiếp cận và phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục; logic tiến hành một đề tài khoa học giáo dục; đánh
giá một công trình khoa học giáo dục.
12. Phương tiện kỹ thuật dạy học và Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học ở tiểu học
(GDTH2243) 3 ĐVTC
Học phần cung cấp một số kiến thức cơ bản về sử dụng các phương tiện kĩ thuật trong dạy học
ở tiểu học (giới thiệu về vai trò, ý nghĩa của phương tiện kĩ thuật trong dạy học, phân loại phương tiện
kĩ thuật dùng trong dạy học, cách sử dụng các loại phương tiện kĩ thuật thường dùng ở tiểu học, các
nguyên tắc sử dụng, thực hành sử dụng phương tiện kĩ thuật); giới thiệu một số ứng dụng công nghệ
thông tin trong dạy học ở tiểu học (chủ yếu đề cập đến việc khai thác công nghệ thông tin phục vụ dạy
các học phần: cách truy cập và lấy thông tin trên mạng, gửi và nhận thư điện tử; sử dụng phần mềm
Power Point trong thiết kế và thực hiện các bài dạy ở tiểu học).
13. Tiếng Việt 1 (GDTH4252) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu các nội dung: Đại cương về tiếng Việt: nguồn gốc, đặc điểm Tiếng Việt
Ngữ âm tiếng Việt: âm tiết, hệ thống âm vị và chữ viết tiếng Việt; Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt: đặc
điểm của từ tiếng Việt; các lớp từ tiếng Việt xét trên bình diện cấu tạo, ngữ nghĩa, nguồn gốc
14. Tiếng Việt 2 (GDTH4262) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu các nội dung: Ngữ pháp tiếng Việt: đặc điểm ngữ pháp tiếng Việt, từ loại,
cụm từ, câu tiếng Việt Ngữ pháp văn bản; phong cách học tiếng Việt: các phong cách chức năng, các
phương tiện và biện pháp tu từ.
15. Phương pháp dạy học tiếng Việt ở tiểu học 1 (GDTH4272) 2 ĐVTC
Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ
156
Học phần cung cấp các kiến thức đại cương về phương pháp dạy học tiếng Việt ở Tiểu học,
những kiến thức, kĩ năng để tổ chức quá trình dạy học các phân môn Học vần, Tập viết; luyện từ và câu.
16. Phương pháp dạy học tiếng Việt ở tiểu học 2 (GDTH4282) 3 ĐVTC
Học phần trang bị các kiến thức và rèn luyện kĩ năng tổ chức quá trình dạy học các phân môn
Chính tả, Tập đọc , Kể chuyện, Tập làm văn.
17. Văn học 1 (GDTH4293) 3 ĐVTC
Học phần hệ thống hoá một số kiến thức, kĩ năng về văn học viết Việt Nam đã học ở Trung
học phổ thông (khái quát về đặc điểm của văn học Việt Nam qua các thời kì phát triển; phân tích một
số tác phẩm văn học viết Việt Nam có trong chương trình tiểu học); giới thiệu một số kiến thức về lý
luận văn học, văn học dân gian Việt Nam, văn học thiếu nhi Việt Nam, văn học nước ngoài
18. Toán học 2 (GDTH4303) 3 ĐVTC
Học phần giới thiệu một số kiến thức về cấu trúc đại số, xây dựng tập hợp số tự nhiên từ bản
số tập hợp, xây dựng tập hợp số hữu tỉ theo sơ đồ NQ+Q, xây dựng tập hợp số thực dựa trên khái niệm
số thập phân và vận dụng kiến thức các tập hợp số vào dạy học các tập hợp số ở tiểu học.
19. Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học 1 (GDTH4312) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu những vấn đề chung về phương pháp dạy học Toán ở tiểu học bao gồm:
Những đặc điểm tâm lý của trẻ em tiểu học khi học toán; Các phương pháp và hình thức dạy học toán
ở tiểu học; Phương pháp kiểm tra đánh giá; Sử dụng thiết bị dạy học toán ở tiểu học.
20. Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học 2 (GDTH4323) 3 ĐVTC
Học phần cung cấp cho SV các phương pháp dạy học (PPDH) các chủ đề toán học cụ thể ở
tiểu học: Phương pháp dạy học số và các phép tính; Phương pháp dạy học đại lượng và đo đại lượng;
Phương pháp dạy học các yếu tố hình học; Phương pháp dạy học các yếu tố thống kê; Phương pháp
dạy học giải toán có lời văn; Thực hành dạy học Toán ở tiểu học;
21. Phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội ở tiểu học 1 (GDTH4332) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu những vấn đề chung về Phương pháp dạy Tự nhiên – Xã hội ở tiểu học:
giới thiệu mục tiêu, nội dung, chương trình sách giáo khoa môn tự nhiên - xã hội; môn Khoa học; môn
Lịch sử - Địa lý; một số phương pháp, hình thức tổ chức, phương tiện đồ dùng dạy học tự nhiên - xã hội;
kiểm tra đánh giá kết quả học tập Môn tự nhiên- xã hội, môn Khoa học, Môn Địa lý – Lịch sử
22. Phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội ở tiểu học 2 (GDTH4342) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu về các phương pháp dạy học và hướng dẫn dạy các môn cụ thể, gồm: Tự
nhiên và Xã hội; Khoa học; Địa lý và Lịch sử
23. Đạo đức và phương pháp Giáo dục đạo đức ở tiểu học (GDTH4352) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu một số kiến thức cơ bản về quá trình giáo dục đạo đức và chương trình môn
Đạo đức ở tiểu học, nội dung và kỹ năng sử dụng phương pháp giáo dục đạo đức và phương pháp giảng
dạy môn Đạo đức ở tiểu học; xác định trách nhiệm rèn luyện đạo đức của người giáo viên tiểu học để
thực hiện tốt nhiệm vụ giáo dục đạo đức cho học sinh tiểu học.
24. Phương pháp dạy học Thủ công và Kỹ thuật ở tiểu học (GDTH4362) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu kiến thức chung về phương pháp dạy học thủ công, kĩ thuật ở trường tiểu
học; mục tiêu, nội dung chương trình Thủ công - Kỹ thuật ở tiểu học, nội dung các phương pháp dạy
học và đánh giá kết quả học tập thủ công, kĩ thuật ở tiểu học; Thực hành một số bài tập về: thiết kế kế
hoạch bài học, tổ chức dạy học theo chương trình, sách giáo khoa ở tiểu học.
25. Âm nhạc 1 (GDTH4372) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu những kiến thức sơ giản về nhạc lý phổ thông cao độ âm thanh, trường độ
âm thanh, nhịp, phách, các loại nhịp, dấu hoá, hoá biểu, cung, quãng, điệu thức, gam, giọng, dịch
giọng, hợp âm, sơ lược về hình thức và thể loại âm nhạc, các kí hiệu.
Học phần này rèn luyện đọc các bản nhạc từ không dấu hoá đến 1 dấu hoá ở 2 dạng tự nhiên và
hoà thanh với các loại nhịp đơn, nhịp phức; đọc một số dạng tiết tấu cơ bản của phách phân 2 và phách
phân 3 với các trường độ không quá nốt móc kép, chùm 3, sử dụng dạng đảo phách cân, không cân trong
ô nhịp và qua ô nhịp; đọc ứng dụng các bài hát trong chương trình âm nhạc ở trường tiểu học.
26. Phương pháp dạy học Âm nhạc ở tiểu học (GDTH4382) 2 ĐVTC
Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ
157
Học phần giới thiệu một số vấn đề chung về vai trò của âm nhạc, đặc điểm và khả năng tiếp thụ
âm nhạc của học sinh tiểu học; giới thiệu chương trình, sách giáo khoa âm nhạc ở trường tiểu học;
phương pháp dạy học hát, nghe nhạc, tập đọc nhạc, cách thiết kế bài học âm nhạc và vận dụng vào
việc dạy học âm nhạc theo chương trình, sách giáo khoa mới ở tiểu học.
27. Mỹ thuật 1: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí (GDTH4392) 2 ĐVTC
Phần 1: Luyện tập khả năng quan sát, nhận xét các mẫu vật có thực trước mắt và một vài kỹ
năng vẽ các mẫu vật thể hiện thông qua cấu trúc, hình thể, tỷ lệ, các tương quan đậm nhạt, sáng tối
của vật mẫu trên mặt phẳng để thể hiện không gian hai chiều.
Phần 2: Giới thiệu một số kiến thức chung về trang trí và màu sắc (chép và cách điệu hoa lá,
côn trùng thành các hoạ tiết trang trí), áp dụng vào các bài trang trí cơ bản (hình vuông, hình tròn,
đường diềm); chép và thể hiện các hoạ tiết trang trí trong vốn cổ dân tộc.
28. Phương pháp dạy học Mỹ thuật ở tiểu học (GDTH4402) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu chương trình, sách giáo khoa mĩ thuật ở tiểu học; tiếp cận, làm quen với
phương pháp giới thiệu, phân tích tác phẩm mĩ thuật cổ và dân gian Việt Nam; một số hoạ sỹ hiện đại
tiêu biểu của nghệ thuật cách mạng Việt Nam cùng các tác phẩm của họ; giới thiệu tranh thiếu nhi;
giới thiệu một số vấn đề chung về phương pháp giảng dạy mĩ thuật ở trường tiểu học; các phương
pháp dạy – học mĩ thuật, thiết kế bài dạy theo các phân môn mĩ thuật ở tiểu học.
29. Phương pháp dạy học Thể dục ở tiểu học (GDTH4412) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu một số kiến thức chung về phương pháp dạy học thể dục ở tiểu học gồm:
Những vấn đề chung, nguyên tắc, phương tiện, các phương pháp dạy học và phương pháp kiểm tra,
các hình thức tổ chức dạy học thể dục; nghiên cứu các phương pháp dạy học các môn thể dục cụ thể:
Thể dục, Nhảy dây, Điền kinh, Đá cầu, Bơi lội, Trò chơi vận động.
30. Từ vựng tiếng Việt (GDTH5602) 2 ĐVTC
Học phần thuộc khối kiến thức tự chọn, nhằm mục đích giúp SV trang bị các kiến thức sâu về
từ vựng tiếng Việt và từ vựng tiếng Việt trong nhà trường tiểu học, phục vụ cho hoạt động giảng dạy
từ ngữ cho học sinh Tiểu học về sau.
31. Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Việt (GDTH5652) 2 ĐVTC
Học phần thuộc khối kiến thức tự chọn nhằm trang bị cho SV những kiến thức, kĩ năng cơ bản
về bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt ở tiểu học: kĩ năng phát hiện học sinh giỏi, kĩ năng bồi
dưỡng hứng thú học tập, kĩ năng bồi dưỡng vốn sống, kĩ năng bồi dưỡng kiến thức và kĩ năng tiếng
Việt cho học sinh giỏi tiếng Việt.
32. Phát triển lời nói cho học sinh tiểu học trên bình diện ngữ âm (GDTH5662) 2 ĐVTC
Học phần gồm hai chương cơ bản:
- Chương I: Chính âm và phương pháp chữa lỗi phát âm cho học sinh Tiểu học (HSTH) (15
tiết) gồm 4 bài: Mô tả hệ thống âm chuẩn trong tiếng Việt hiện đại; Xác định lỗi phát âm; Xác định
biến thể phát âm theo các vùng phương ngữ; Tổ chức chữa lỗi phát âm do phương ngữ cho HSTH.
- Chương II: Luyện đọc diễn cảm cho HSTH (15 tiết) gồm 3 bài: Tìm hiểu cơ sở khoa học của
việc luyện đọc diễn cảm; Nghiên cứu nội dung, các biện pháp luyện đọc diễn cảm cho HSTH; Tổ
chức luyện đọc diễn cảm cho HSTH.
33. Toán học 3 (GDTH5672) 2 ĐVTC
Học phần cung cấp một số kiến thức cơ bản về số học, bao gồm: Phép chia hết và phép chia số
dư, đồng dư thức và phương trình đồng dư; liên phân số, đồng thời có liên hệ đến những kiến thức có
liên quan đến chương trình tiểu học
34. Toán học 4 (GDTH5683) 3 ĐVTC
Học phần cung cấp một số kiến thức về hình học sơ cấp và đại số sơ cấp: Các hình hình học cơ
bản, phép biến hình đại lượng và các đại lượng hình học; Đa thức, phương trình, hệ phương trình, bất
đẳng thức và bất phương trình; đồng thời có liên hệ đến các kiến thức của chương trình tiểu học.
35. Chuyên đề Lịch sử địa phương (GDTH5691) 1 ĐVTC
Chuyên đề bao gồm 2 nội dung:
- Phương pháp nghiên cứu lịch sử địa phương: Giới thiệu về mục tiêu, nội dung và phương
Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ
158
pháp nghiên cứu lịch sử địa phương.
- Phương pháp giảng dạy lịch sử địa phương ở trường tiểu học: Hướng dẫn cách biên soạn tài
liệu lịch sử địa phương phục vụ nhu cầu dạy học ở trường tiểu học. Các phương pháp và hình thức tổ
chức dạy học lịch sử địa phương.
36. Chuyên đề Địa lý địa phương (GDTH5701) 1 ĐVTC
Chuyên đề bao gồm 2 nội dung:
- Phương pháp nghiên cứu địa lý địa phương: Giới thiệu về mục tiêu, nội dung và phương
pháp nghiên cứu địa lý địa phương.
- Phương pháp giảng dạy địa lý địa phương ở trường tiểu học: Hướng dẫn cách biên soạn tài
liệu địa lý địa phương phục vụ nhu cầu dạy học ở trường tiểu học. Các phương pháp và hình thức tổ
chức dạy học địa lý địa phương.
37. Rèn luyện nghiệp vụ Sư phạm thường xuyên (GDTH5712) 2 ĐVTC
Học phần trang bị cho SV một số kiến thức chung về: rèn luyện kỹ năng nghiệp vụ sư phạm
thường xuyên (mục đích, nguyên tắc và chương trình); hệ thống kỹ năng nghiệp vụ sư phạm; hình thức
tổ chức và phương pháp, kỹ thuật rèn luyện kỹ năng nghiệp vụ sư phạm; rèn luyện kỹ năng dạy các học
phần, tổ chức giáo dục, nghiên cứu khoa học giáo dục; tổng kết đánh giá thực hành sư phạm thường
xuyên.
38. Thực hành công tác Đội và Sao nhi đồng (GDTH5722) 2 ĐVTC
Học phần bao gồm một số kiến thức và kĩ năng: ý nghĩa, vai trò của việc tổ chức các hoạt động
giáo dục ngoài lớp ở tiểu học; rèn luyện các kĩ năng tổ chức hoạt động giáo dục ngoài lớp cho học sinh
tiểu học. Đồng thời, SV cũng được trang bị một số kỹ năng hoạt động về thực hành công tác Đội; thực
hành mô hình hoạt động Đội (cắm trại, trò chơi, múa hát thiếu nhi, kể chuyện, diễn chuyện thiếu nhi);
thực hành các mô hình sinh hoạt sao nhi đồng.
39. Tìm hiểu thực tế giáo dục, địa phương (GDTH5731) 1 ĐVTC
Học phần bao gồm các hoạt động về tìm hiểu thực tế giáo dục ở các địa phương: Sự phối hợp
giữa Nhà trường-Gia đình-Xã hội trong việc thực hiện các chủ trương, chính sách nhằm phát triển
giáo dục ở địa phương; thực tế triển khai chủ trương xã hội hóa giáo dục.
40. Tiếng Việt thực hành (GDTH4422) 2 ĐVTC
Tiếng Việt thực hành là học phần thuộc khối kiến thức đại cương, nội dung chủ yếu là rèn
luyện năng lực sử dụng ngôn ngữ cho SV (bao gồm kĩ năng chính tả, kĩ năng dùng từ, đặt câu, dựng
đoạn) làm công cụ cho hoạt động học tập, nghiên cứu của SV về sau.
41. Hoạt động giao tiếp trong dạy học Tiếng Việt ở tiểu học (GDTH4432) 2 ĐVTC
Học phần gồm hai chương cơ bản:
- Chương I: Giao tiếp và hoạt động giao tiếp (12 tiết) gồm 3 bài bàn về khái niệm về giao tiếp
và các chức năng của giao tiếp; Giao tiếp bằng ngôn ngữ nghiên cứu các nhân tố của của hoạt động
giao tiếp và mối quan hệ với ngôn bản.
- Chương II: Quan điểm giao tiếp trong dạy học Tiếng Việt ở tiểu học (18 tiết) gồm 3 bài tập
trung nghiên cứu: những cơ sở của quan điểm giao tiếp trong dạy học Tiếng Việt; Quan điểm giao tiếp
và nội dung dạy học Tiếng Việt ở tiểu học; Quan điểm giao tiếp và phương pháp dạy học Tiếng Việt ở
tiểu học
42. Văn học 2 (GDTH4442) 2 ĐVTC
Học phần nằm trong khối kiến thức ngành, thuộc phạm vi các nội dung tự chọn. Tổng số thời
gian của học phần là 30 tiết (gồm cả lý thuyết lẫn thực hành) với 7 chương, trình bày những vấn đề cơ
bản về mặt thi pháp của các sáng tác văn học dành cho trẻ em như: Quan niệm nghệ thuật về con
người, không - thời gian nghệ thuật, cốt truyện, kết cấu và ngôn từ nghệ thuật trong văn học thiếu nhi.
43. Thực hành giải bài tập Tiếng Việt ở tiểu học (GDTH4452) 2 ĐVTC
Học phần gồm hai chương cơ bản:
- Chương I: Bài tập - bài tập Tiếng Việt trong chương trình Tiếng Việt Tiểu học mới (8 tiết)
gồm 3 bài bàn về khái niệm bài tập, bài tập trong dạy học Tiếng Việt; nghiên cứu quy trình giải bài
tập Tiếng Việt tiểu học đồng thời thực hành phân loại bài tập Tiếng Việt trong sách giáo khoa Tiếng
Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ
159
Việt tiểu học.
- Chương II: Tổ chức thực hành giải bài tập Tiếng Việt ở tiểu học (22 tiết) gồm 6 bài: Thực
hành giải bài tập Tiếng Việt trong phân môn Tập viết; Thực hành giải bài tập Tiếng Việt trong phân
môn Chính tả; Thực hành giải bài tập Tiếng Việt trong phân môn Tập đọc; Thực hành giải bài tập
Tiếng Việt trong phân môn Luyện từ và câu; Thực hành giải bài tập Tiếng Việt trong phân môn Kể
chuyện; Thực hành giải bài tập Tiếng Việt trong phân môn Tập làm văn.
44. Dạy năng lực cảm thụ văn học cho học sinh tiểu học (GDTH4462) 2 ĐVTC
Học phần thuộc khối kiến thức tự chọn nhằm trang bị cho SV kiến thức, kĩ năng cơ bản về dạy
học cảm thụ văn học ở tiểu học như: ý nghĩa, cơ sở khoa học, nội dung, các nguyên tắc và phương
pháp dạy học cảm thụ văn học ở tiểu học.
45. Từ Hán - Việt (GDTH4472) 2 ĐVTC
Học phần thuộc khối kiến thức ngành, thuộc phạm vi các nội dung tự chọn. Tổng số thời gian
của học phần là 30 tiết (gồm cả lý thuyết lẫn thực hành) với 2 phần chính, mỗi phần 15 tiết. Phần thứ
nhất: Từ Hán Việt, gồm 5 chương, trình bày những vấn đề chung về từ Hán Việt như: khái niệm, lịch
sử hình thành và phát triển, cấu tạo và nghĩa của từ Hán Việt, vai trò của từ Hán Việt trong nội bộ
ngôn ngữ dân tộc,..; phần thứ hai, gồm 2 chương, đề cập đến những vấn đề chủ yếu của việc dạy học
từ Hán Việt ở trường Tiểu học hiện nay.
46. Phong cách học Tiếng Việt (GDTH4482) 2 ĐVTC
Học phần cung cấp những kiến thức chuyên sâu về phong cách học tiếng Việt nói chung và
phong cách học trong nhà trường tiểu học nói riêng. Học phần nhằm mục đích rèn luyện các kĩ năng
phân tích, bình giá và cảm thụ giá trị của các phương tiện ngôn ngữ, khả năng tích luỹ tri thức cho quá
trình giảng dạy Tiếng Việt ở tiểu học sau này.
47. Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán ở tiểu học (GDTH4492) 2 ĐVTC
Nội dung bao gồm: Phân tích và xác định được những nội dung cơ bản về bồi dưỡng học sinh
giỏi Toán ở tiểu học; hệ thống hóa và phân dạng được các dạng toán nâng cao ở tiểu học, các phương
pháp giải toán đặc thù thường sử dụng ở tiểu học; tiếp cận một số hình thức, phương pháp và kỹ thuật
tổ chức bồi dưỡng học sinh giỏi toán ở tiểu học.
48. Thực hành giải Toán ở Tiểu học (GDTH4502) 2 ĐVTC
Nội dung của học phần trình bày đại cương về giải toán ở tiểu học, giới thiệu khái niệm, các
bước giải toán khi dùng mỗi phương pháp giải toán. Thực hành giải toán theo các phương pháp và nêu
qui trình thiết kế đề toán theo địa chỉ cho trước.
49. Những cơ sở lôgic của chương trình môn Toán ở tiểu học (GDTH4512) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu những kiến thức cơ bản về lôgic toán và phân tích cấu trúc lôgic của nội
dung chương trình môn toán ở tiểu học; đồng thời nhấn mạnh đến các quy tắc suy luận có lý và suy
luận suy diễn là cơ sở lôgic của quá trình dạy học môn toán nói riêng và dạy học ở trường tiểu học nói
chung; bồi dưỡng cho SV cơ sở phương pháp luận để vận dụng trong giảng dạy và nghiên cứu khoa
học.
50. Các phương pháp dạy học phát huy tính tích cực của HS qua môn Toán ở tiểu học
(GDTH4522) 2 ĐVTC
Học phần này có tên gọi đầy đủ là: Các phương pháp dạy học phát huy tính tích cực hoạt động
nhận thức của học sinh, bao gồm các nội dung như sau:
+ Một số vấn đề về phương pháp dạy học tích cực
+ Một số phương pháp và hình thức dạy học theo hướng phát huy tính tích cực nhận thức của
học sinh.
51. Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy Toán ở tiểu học
(GDTH4532) 2 ĐVTC
Nội dung học phần bao gồm một số kiến thức cơ bản về sử dụng các phương tiện kỹ thuật
trong dạy học toán ở tiểu học; giới thiệu một số ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học toán ở
tiểu học (chủ yếu đề cập đến việc thiết kế và trình bày bài giảng bằng Power Point, sử dụng phần mềm
giáo dục để dạy học toán ở tiểu học và khai thác internet).
Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ
160
52. Các phương pháp đánh giá kết quả học tập Toán ở tiểu học (GDTH4542) 2 ĐVTC
Nội dung học phần bao gồm: Cơ sở lý luận về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh
tiểu học; các định hướng và giải pháp đổi mới kết quả đánh giá, kết quả học tập Toán của học sinh
tiểu học; các hình thức phương pháp, biện pháp kỹ thuật trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập Toán
của học sinh tiểu học; vận dụng các hình thức, phương pháp, biện pháp và kỹ thuật kiểm tra đánh giá
trong dạy học Toán ở tiểu học.
53. Thủ công - Kỹ thuật (GDTH4552) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu một số kiến thức về kĩ thuật tạo hình bằng giấy, bìa (xé dán hình, gấp hình,
cắt dán giấy, phối hợp gấp, cắt dán giấy, đan nan bằng giấy bìa, làm đồ chơi bằng vật liệu dễ kiếm); kĩ
thuật phục vụ (cắt, khâu, thêu và nấu ăn đơn giản; kĩ thuật trồng cây và chăn nuôi; lắp ghép mô hình
kĩ thuật (cơ, điện).
54. Phương pháp công tác Đội và Sao nhi đồng (GDTH4562) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu một số nguyên tắc, nội dung và phương pháp công tác đội TNTP Hồ Chí
Minh; Phụ trách đội TNTP Hồ Chí Minh trong trường tiểu học; Công tác nhi đồng ở trường tiểu học.
55. Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật ở tiểu học (GDTH4572) 2 ĐVTC
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về học sinh khuyết tật, các loại tật ở học sinh, một số kĩ
năng cần thiết giúp SV có thể tổ chức hoạt động giáo dục hoà nhập cho học sinh bị các loại tật khác nhau
(trẻ khiếm thính, khiếm thị, trẻ có khó khăn về học và vận động, trẻ bị tật về ngôn ngữ).
56. Dạy học lớp ghép ở tiểu học (GDTH4582) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu các hình thức tổ chức dạy học lớp ghép và các kỹ thuật dạy học lớp ghép.
Ứng dụng các kỹ thuật dạy học lớp ghép và tự làm các đồ dùng dạy học bằng vật liệu rẻ tiền có thể sử
dụng trong tổ chức dạy học lớp ghép.
57. Cơ sở Tự nhiên và Xã hội 3 (GDTH4592) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu những nội dung sau:
- Thực vật: Hình thái, cấu tạo của thực vật; Hoạt động sống của thực vật; ảnh hưởng của
môi trường lên cơ thể thực vật
- Động vật: Hình thái, cấu tạo của động vật; Hoạt động sống của động vật; Ảnh hưởng của
môi trường lên cơ thể động vật
- Con người và sức khoẻ: Cấu tạo và chức năng của các hệ cơ quan trong cơ thể con người;
Triệu chứng, nguyên nhân, cách phòng chống một số bệnh thông thường.
58. Âm nhạc 2 (GDTH4602) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu một số khái niệm về ca hát (sơ lược bộ máy phát âm, hơi thở – hơi thở ca
hát, bài tập luyện thanh, tư thế ca hát thông thuờng); động tác giữ nhịp, dàn dựng bài hát; học các bài
hát trong chương trình tiểu học mới. Giới thiệu sơ lược về phím đàn điện tử (cấu trúc cơ bản, nhận
biết các nốt trên phím đàn, chức năng và cách sử dụng, bảo quản đàn và tư thế tập); luyện các gam;
bước đầu tập sử dụng một nhạc cụ để phục vụ cho dạy học.
59. Mĩ thuật 2 (GDTH4612) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu một số kiến thức cơ bản về vẽ tranh, tập nặn và tạo dáng (khái niệm, vai trò,
một số phương pháp thể hiện, một số thể loại tranh, tượng); giới thiệu sơ lược khái niệm về bố cục tranh
và điêu khắc trong mĩ thuật; một số hình thức bố cục tranh và thể loại của điêu khắc; hướng dẫn phương
pháp thực hành thông qua các bài ứng dụng để SV thực hiện loại bài tập có tính sáng tạo.
60. Thể loại và phương pháp thể hiện bài hát cho thiếu nhi (GDTH4622) 2 ĐVTC
Học phần bổ sung và cập nhật một số kiến thức cơ bản về phương pháp thể hiện những cấu trúc
hình thức Âm nhạc cơ bản và thường gặp trong các tác phẩm dùng cho thiếu nhi. Học phần cũng trang
bị cho SV những kiến thức, kỹ năng để hát đúng, diễn cảm, phù hợp với yêu cầu, nhiệm vụ giáo dục
âm nhạc ở trường tiểu học.
61. Dạy học với sự phát triển tính sáng tạo cho HS Tiểu học qua hoạt động tạo hình
(GDTH4632) 2 ĐVTC
Học phần bổ sung và cập nhật những vấn đề cơ bản về nghệ thuật tạo hình, hoạt động tạo hình
và phương pháp dạy học phát triển tính sáng tạo trong hoạt động tạo hình của trẻ em. Trang bị cho SV
Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ
161
những kiến thức, kỹ năng cần thiết để vận dụng vào việc hướng dẫn hoạt động tạo hình HS tiểu học.
Giới thiệu các hình thức tổ chức, phương pháp dạy học nhằm phát triển tính sáng tạo trong hoạt động
tạo hình của trẻ em lứa tuổi tiểu học.
+ Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
62. Ngữ pháp tiếng Việt ở tiểu học (GDTH4773) 3 ĐVTC
Học phần cung cấp cho SV những kiến thức chuyên sâu về ngữ pháp tiếng Việt và ngữ pháp
trong nhà trường tiểu học. Học phần tập trung vào các đơn vị ngữ pháp được giảng dạy trong chương
trình Tiếng Việt tiểu học nhằm có định hướng sát hợp cho SV trong công tác giảng dạy sau này.
63. Rèn luyện và phát triển tư duy học sinh qua môn Toán ở tiểu học (GDTH4782) 2 ĐVTC
Học phần trình bày các nội dung cơ bản về tư duy toán học và kỹ năng tư duy toán học của học
sinh tiểu học. Học phần tập trung vào các biện pháp tổ chức dạy học nhằm phát triển kỹ năng tư duy
toán học cho học sinh tiểu học thông qua quá trình dạy học Toán ở tiểu học.
64. Cơ sở Tự nhiên và Xã hội 2 (GDTH4792) 2 ĐVTC
Học phần Cơ sở Tự nhiên và Xã hội 2 (hay Giáo dục sống khoẻ mạnh và kỹ năng sống trong
dạy học Tự nhiên và Xã hội ở tiểu học), bao gồm các nội dung sau :
- Sống khoẻ mạnh: Khái niệm sống khoẻ mạnh; Vấn đề sức khoẻ của vị thành niên; Đặc
điểm lứa tuổi vị thành niên , những nhân tố nguy cơ và nhân tố bảo về đối với lứa tuổi vị thành niên.
- Kỹ năng sống: Khái niệm; Một số kỹ năng sống cơ bản.
- Giáo dục sống khoẻ mạnh và kỹ năng sống trong dạy học môn Tự nhiên - xã hội và môn
Khoa học.
XV. CÁC HỌC PHẦN NGÀNH SƯ PHẠM MẪU GIÁO
1. Phương pháp nghiên cứu khoa học (SPMG1092) 2 ĐVTC
Học phần trang bị cho SV những kiến thức cơ bản về quá trình nhận thức chung và phương
pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục, phân tích hệ thống các phương pháp nghiên cứu khoa học
giáo dục, kèm theo các ví dụ minh họa trong thực tiễn nghiên cứu giáo dục; xây dựng đề cương các
bước tiến hành nghiên cứu một đề tài, đưa nhiều đề tài nghiên cứu để minh họa.
2. Tâm lý học đại cương (TLGD2902) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu khái quát về khoa học tâm lý; các khái niệm cơ bản về tâm lý học như
tâm lý, ý thức, hoạt động, giao tiếp, nhân cách; các hoạt động tâm lý cơ bản
3. Giáo dục học đại cương (TLGD2912) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu về đối tượng và nhiệm vụ của giáo dục học; hệ thống khái niệm và phạm
trù của giáo dục học; giáo dục và sự phát triển; mục đích và nhiệm vụ của giáo dục; những nhiệm vụ
giáo dục ở nhà trường, quản lý giáo dục...
4. Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên (SPMG1134) 4 ĐVTC
Học phần giới thiệu chung về ngành Giáo dục mầm non; Rèn luyện cách nói, cách kể chuyện,
cách hát, múa, cách viết, vẽ, cách giao tiếp với trẻ, cách vệ sinh chăm sóc trẻ, cách tổ chức các hoạt
động chăm sóc và giáo dục trẻ.
5. Thực tế, thực địa (SPMG1141) 1 ĐVTC
Nội dung học phần bao gồm các hoạt động về tìm hiểu thực tế giáo dục ở các địa phương : Sự
phối hợp giữa Nhà trường-Gia đình-Xã hội trong việc thực hiện các chủ trương, chính sách nhằm
chăm sóc và giáo dục trẻ thơ; thực tế triển khai chủ trương xã hội hóa giáo dục.
6. Cơ sở văn hóa Việt Nam (VANS1872) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu các kiến thức cơ bản về văn hóa học và văn hóa Việt Nam; khái niệm về
văn hóa Việt Nam; tiến trình văn hóa Việt Nam; các thành tố của văn hóa Việt Nam; văn hóa nhận
thức; văn hóa tổ chức đời sống tập thể, cá nhân, văn hóa ứng xử môi trường tự nhiên, xã hội.
7. Văn học dân gian Việt Nam (SPMG2192) 2 ĐVTC
Học phần Giới thiệu bản chất đặc trưng và ý nghĩa giá trị của văn học dân gian; truyện kể dân
gian cho trẻ em; thơ ca dân gian cho trẻ em; nghệ thuật sân khấu dân gian.
8. Tiếng Việt thực hành (VANS2882) 2 ĐVTC
Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ
162
Nội dung học phần: Rèn luyện các kĩ năng sử dụng Tiếng Việt cho SV gồm: kĩ năng tạo lập và
tiếp nhận văn bản; kĩ năng đặt câu, đặt từ; kĩ năng về chính tả: chữa các lỗi thông thường về câu, chữa
các lỗi thông thường về dùng từ, viết hoa và phiên âm tiếng nước ngoài.
9. Môi trường và con người (DIAS2862) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu một số khái niệm về môi trường, sinh quyển; các môi trường sống chính;
nguồn năng lượng; nguồn nước và nguồn khoáng; tác động gây ô nhiễm môi trường của con người;
giáo dục bảo vệ và phát triển bền vững môi trường trong nhà trường và trong cộng đồng; luật bảo vệ
môi trường.
10. Thống kê giáo dục (SPMG2222) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu các khái niệm cơ bản về xác suất; biến ngẫu nhiên và hàm phân phối;
kiến thức đại cương về thống kê toán học; một số phương pháp thống kê trong nghiên cứu khoa học
giáo dục.
11. Sinh lý trẻ em (SPMG2233) 3 ĐVTC
Học phần giới thiệu các giai đoạn tăng trưởng và phát triển của cơ thể trẻ; cấu tạo đặc điểm
sinh lý lứa tuổi và vệ sinh bảo vệ các hệ cơ quan trong cơ thể.
12. Logic học đại cương (GDCT2242) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu một số vấn đề về logíc: mệnh đề, hàm mệnh đề, các phép toán logic, các
công thức logic, các loại mệnh đề trong toán học, điều kiện cần và đủ; Những khái niệm cơ bản về tập
hợp: khái niệm về tập hợp, các phép toán trên tập hợp, ánh xạ, quan hệ, giải tích tổ hợp.
13. Toán cơ sở (SPMG2252) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu những kiến thức cơ bản về cấu trúc đại số, định thức ma trận; Tập hợp số
tự nhiên; đại số vectơ và hình học giải tích.
14. Tiếng Việt (SPMG2262) 3 ĐVTC
Học phần giới thiệu về ngữ âm tiếng Việt: đại cương về ngữ âm, hệ thống ngữ âm; Từ vựng
tiếng Việt: từ, các kiểu cấu tạo của từ, quán ngữ-thành ngữ, nghĩa của từ, hệ thống từ vững của tiếng
Việt; Ngữ pháp tiếng Việt: từ loại, nhóm từ, câu; Văn bản tiếng Việt; Phong cách học tiếng Việt.
15. Mĩ học đại cương (VANS2852) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu bản chất của mĩ học: các khuynh hướng chính trong lịch sử nghiên cứu
đối tượng mĩ học, vai trò và tác dụng của đời sống thẩm mĩ đối với con người, mối quan hệ của mĩ
học với các lĩnh vực khác; bản chất của cái đẹp; bản chất của cái bi kịch, hài kịch, cái trác tuyệt và
các hình thức biểu hiện của chúng; chủ thể thẩm mĩ; các loại hình nghệ thuật; giáo dục thẩm mĩ.
16. Văn học trẻ em (SPMG2282) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu lý luận văn học; văn học trẻ em Việt Nam; văn học trẻ em nước ngoài.
17. Dinh dưỡng trẻ em (SPMG3292) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu khái quát về dinh dưỡng nói chung và dinh dưỡng cho trẻ em mẫu giáo;
các nguyên tắc cơ bản của dinh dưỡng cho trẻ em; cách bảo quản và chế biến thức phẩm; tình hình
dinh dưỡng của trẻ em trên thế giới và Việt Nam; tổ chức dinh dưỡng cho trẻ em Việt Nam. Thực
hành cách pha chế sữa, chế biến thức ăn cho trẻ em.
18. Bệnh trẻ em (SPMG3302) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu các bệnh thường gặp ở trẻ em; các bệnh chuyên khoa; bệnh truyền nhiễm;
các cấp cứu thường gặp ở trẻ em; thuốc và cách sử dụng thuốc cho trẻ em; thực hành pha chế thuốc
oresol và các sơ cứu thường gặp.
19. Tâm lý học trẻ em 1 (SPMG3312) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu về đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu tâm lý học trẻ em; lịch
sử phát triển tâm lý học trẻ em; những quy luật của sự phát triển tâm lý học trẻ em; đặc điểm phát
triển của tâm lý trẻ em ở các giai đoạn
20. Tâm lý học trẻ em 2 (SPMG3322) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu về đặc điểm phát triển hoạt động của trẻ mẫu giáo; sự hình thành nhân
cách của trẻ; sự phát triển trí tuệ của trẻ; chuẩn bị mặt tâm lý cho trẻ chuẩn bị vào lớp 1.
Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ
163
21. Giáo dục học trẻ em 1 (SPMG3332) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu những vấn đề chung về giáo dục học mầm non; các nhiệm vụ giáo dục
trẻ em ở lứa tuổi nhà trẻ; các hình thái tổ chức đời sống và hoạt động cho trẻ em lứa tuổi nhà trẻ.
22. Giáo dục học trẻ em 2 (SPMG3342) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu các nhiệm vụ giáo dục trẻ em ở lứa tuổi mẫu giáo; các hình thái tổ chức
đời sống và hoạt động cho trẻ em lứa tuổi mẫu giáo; ảnh hưởng của giáo dục gia đình đến sự hình
thành nhân cách của trẻ; quản lý ở trường mầm non...
23. Giao tiếp với trẻ em (SPMG3352) 2 ĐVTC
HP giới thiệu khái niệm chung về giao tiếp; giao tiếp với trẻ em ở các độ tuổi: nhà trẻ, mẫu giáo.
24. Âm nhạc 1 (SPMG3363) 3 ĐVTC
Học phần giới thiệu âm thanh và cách ghi chép nhạc; tiết tấu- nhịp; quãng; hợp âm; điệu thức
và giọng; xác định giọng, dịch giọng; các sắc thái biểu hiện.
25. Âm nhạc 2 (SPMG3372) 2 ĐVTC
Thực hành đọc nhạc, xướng âm và các bài hát trong chương trình mầm non.
26. Mĩ thuật 1 (SPMG3383) 3 ĐVTC
Học phần giới thiệu một số vấn đề chung về nghệ thuật tạo hình; Nguồn gốc của nghệ thuật tạo
hình và vai trò của nó trong đời sống xã hội; Lịch sử mĩ thuật Việt Nam; đặc điểm thể loại và các
phương thức thể hiện của nghệ thuật đồ họa, nghệ thuật hội họa; Luật xa gần, bố cục, màu sắc, trang
trí cơ bản, chữ mĩ thuật và ứng dụng trang trí, thực hành.
27. Mĩ thuật 2 (SPMG3392) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu những vấn đề cơ bản của môn nặn và xếp dán; Thực hành: lập bảng thể
hiện các phương pháp cắt, xé giấy;chuẩn bị vật liệu theo đề tài; xé dán theo mẫu; xé dán theo đề tài
minh họa, truyện, sách; xé dán trang trí vật phẩm nhỏ và trang trí nội thất trường học.
28. Đồ chơi và tổ chức hoạt động vui chơi (SPMG3403) 3 ĐVTC
Học phần giới thiệu vai trò của đồ chơi, hoạt động vui chơi trong việc giáo dục toàn diện cho
trẻ; Kỹ thuật làm đồ chơi đơn giản và ứng dụng đồ chơi tự tạo trong giáo dục trẻ; Các loại trò chơi cơ
bản trong nhà trường mẫu giáo; Hướng dẫn tổ chức vui chơi trong nhà trường mẫu giáo; thực hành.
29. Phương pháp cho trẻ làm quen với môi trường xung quanh (SPMG4412) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu mục tiêu, nội dung, phương pháp, hình thức và phương tiện tổ chức cho trẻ
khám phá khoa học và môi trường xung quanh: các hiện tượng thiên nhiên, thực vật, động vật; thực
hành.
30. Phương pháp hình thành biểu tượng toán học cho trẻ (SPMG4422) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu vai trò, nhiệm vụ, nguyên tắc của việc hình thành biểu tượng toán học cho
trẻ; các phương pháp và hình thức dạy trẻ những kiến thức toán học sơ đẳng: hình thành biểu tượng
về tập hợp, về con số, về kích thước vật thể, hình dạng vật thể, không gian và định hướng không gian,
về thời gian và định hướng thời thời gian cho trẻ; thực hành.
31. Phương pháp cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học (SPMG4432) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu đặc điểm tiếp nhận tác phẩm văn học của trẻ mẫu giáo; các nguyên tắc,
các phương pháp, các hình thức cho trẻ làm quen với văn học; các dạng thức tiết học, các loại tiết
học cụ thể, cách thức thực hiện; thực hành.
32. Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ (SPMG4442) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu vai trò của ngôn ngữ trong sự phát triển xã hội, trong sự hình thành và
phát triển nhân cách trẻ em; các phương pháp phát triển vốn từ cho trẻ; các phương pháp phát triển
ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ; dạy trẻ nói đúng ngữ pháp; dạy trẻ phát âm đúng và giáo dục văn hóa giao
tiếp cho trẻ; chuẩn bị cho trẻ học tập ở trường phổ thông; thực hành.
33. Phương pháp vệ sinh chăm sóc trẻ (SPMG4452) 2 ĐVTC
Giới thiệu phương pháp và biện pháp chăm sóc vệ sinh cho trẻ: vệ sinh thân thể, vệ sinh quần
áo, chăm sóc trẻ bị bệnh, vệ sinh môi trường sống, tổ chức giáo dục thói quen vệ sinh cho trẻ; cách
đánh giá công tác chăm sóc và giáo dục vệ sinh cho trẻ ở trường mầm non; thực hành.
Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ
164
34. Phương pháp giáo dục thể chất (SPMG4462) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu đặc điểm phát triển thể chất của trẻ mầm non; nhiệm vụ và nội dung giáo
dục thể chất cho trẻ; các phương pháp, hình thức và phương tiện tổ chức giáo dục thể chất cho trẻ;
thực hành.
35. Múa và phương pháp dạy múa ở trường mầm non (SPMG4473) 3 ĐVTC
Học phần giới thiệu chất liệu múa dân gian Việt Nam; Phương pháp biên đạo múa cho trẻ trong
trường Mầm non; Một số vấn đề múa và vận động theo nhạc; thực hành múa và biên đạo múa ở trường
mầm non.
36. Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ (SPMG4482) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu đặc điểm sự phát triển hoạt động tạo hình của trẻ; các mục tiêu, nội dung,
nguyên tắc, phương pháp, phương tiện tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ; thực hành.
37. Phương pháp giáo dục âm nhạc cho trẻ (SPMG4492) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu vai trò giáo dục của âm nhạc đối với việc giáo dục toàn diện nhân cách
của trẻ; đặc điểm lứa tuổi và khả năng âm nhạc; các phương pháp, hình thức, phương tiện tổ chức các
hoạt động âm nhạc: nghe nhạc, ca hát, vận động theo nhạc, trò chơi âm nhạc; thực hành.
38. Tổ chức các hoạt động giáo dục mầm non theo hướng tích hợp
(SPMG4502)
2 ĐVTC
Học phần giới thiệu các phương pháp tổ chức giáo dục mầm non theo hướng tích hợp; vai trò
của giáo viên trong việc tổ chức các hoạt động giáo dục và kỹ năng quản lý nhóm, lớp trẻ trong
trường mầm non; kỹ năng tổ chức các hoạt động giáo dục Mầm non nhằm giúp trẻ phát triển sự tự
chủ, phát triển thể chất cho trẻ .
39. Lịch sử và các phương pháp hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng
cho trẻ (SPMG4512)
2 ĐVTC
Học phần giới thiệu về lịch sử hình thành và phát triển của các các biểu tượng toán học sơ
đẳng, cơ sở phương pháp luận của các phương pháp thường sử dụng trong việc hình thành biểu tượng
toán học cho trẻ ở trường mầm non.
40. Trò chơi với sự hình thành biểu tượng toán học cho trẻ (SPMG4522) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu vai trò, nhiệm vụ, nguyên tắc của việc tổ chức trò chơi nhằm hình thành
biểu tượng toán học cho trẻ; các phương pháp và hình thức tổ chức trò chơi nhằm giúp trẻ bước đầu
làm quen với những kiến thức toán học sơ đẳng.
41. Trò chơi dân gian với việc cho trẻ làm quen với môi trường xung
quanh (SPMG4532)
2 ĐVTC
Học phần giới thiệu vai trò, ý nghĩa của các trò chơi dân gian trong việc giáo dục nhân cách
nói chung và giúp trẻ làm quen với môi trường xung quanh nói riêng; nguyên tắc, phương pháp và
hình thức tổ chức các trò chơi dân gian nhằm giúp trẻ làm quen với môi trường xung quanh
42. Ứng dụng máy tính trong quản lý và dạy học ở trường mầm non
(SPMG4542)
2 ĐVTC
Học phần giới thiệu vai trò, ý nghĩa của máy tính điện tử và công nghệ thông tin trong việc
nâng cao chất lượng của công tác quản lý và dạy học ở trường mầm non; nguyên tắc, phương pháp và
hình thức khai thác một số phần mềm quản lý, phần mềm dạy học ở trường mầm non hiện nay.
43. Phương pháp đọc diễn cảm tác phẩm văn học (SPMG4552) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu đặc điểm tiếp nhận tác phẩm văn học của trẻ mẫu giáo; vai trò ý nghĩa của
đọc diễn cảm tác phẩm văn học; nguyên tắc và các phương pháp đọc diễn cảm tác phẩm văn học ở
trường mầm non.
44. Trò chuyện với trẻ trong quá trình cho trẻ làm quen với tác phẩm văn
học (SPMG4562)
2 ĐVTC
Học phần giới thiệu về vai trò, ý nghĩa của việc trò chuyện với trẻ trong việc giáo dục nhân
cách và phát triển ngôn ngữ, khả năng giao tiếp của trẻ mẫu giáo; các nguyên tắc, phương pháp, hình
thức trò chuyện với trẻ trong quá trình cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học.
45. Tiếp cận tích hợp trong việc phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ 2 ĐVTC
Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ
165
(SPMG4572)
Học phần giới thiệu vai trò của tiếp cận tích hợp trong việc phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho
trẻ, trong sự hình thành và phát triển nhân cách trẻ em; các phương pháp phát triển ngôn ngữ mạch
lạc cho trẻ; dạy trẻ nói đúng ngữ pháp; dạy trẻ phát âm đúng và giáo dục văn hóa giao tiếp cho trẻ;
chuẩn bị cho trẻ học tập ở trường phổ thông
46. Phát triển ngôn ngữ cho trẻ khuyết tật thính giác (SPMG4582) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu về vai trò, ý nghĩa của việc phát triển ngôn ngữ cho trẻ khuyết tật thính
giác; nội dung, phương pháp và các hình thức tổ chức nhằm phát triển ngôn ngữ cho trẻ khuyết tật
thính giác ở trường mầm non
47. Chuẩn bị một số chức năng cơ thể cho trẻ đến trường (SPMG4592) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu những đặc điểm phát triển cơ thể của trẻ mầm non; nhiệm vụ và nội dung
chuẩn bị một số chức năng cơ thể cho trẻ; các phương pháp, hình thức tổ chức nhằm chuẩn bị các
chức năng cơ thể cho trẻ học tập ở trường phổ thông.
48. Giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ (SPMG4602) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu các phương pháp giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ trong giao tiếp với bạn bè,
thầy cô ở trường, trong giao tiếp với mọi người ngoài xã hội và trong giao tiếp với các thành viên trong gia
đình.
49. Giáo dục trẻ hòa nhập trẻ khuyết tật mầm non (SPMG4612) 2 ĐVTC
Học phần làm rõ những vấn đề chung về can thiệp sớm và giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật
mầm non, quá trình tổ chức can thiệp sớm và giáo dục hòa nhập trẻ khiếm thính, khiếm thị và chậm
phát triển trí tuệ lứa tuổi mầm non.
50. Quản lý giáo dục mầm non (SPMG4622) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu một số cơ sở lý luận và nghiệp vụ cơ bản của công tác quản lí nhà trường
mầm non; Nội dung và các biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lí của Hiệu trưởng
trường mầm non.
51. Thể loại và phương pháp thể hiện bài hát cho trẻ em (SPMG4632) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu thể loại các bài hát được sử dụng trong trường mầm non và phương pháp
thể hiện bài hát cho trẻ.
52. Phát triển tính sáng tạo trong hoạt động tạo hình (SPMG4642) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu về vai trò và ý nghĩa của việc phát triển tính sáng tạo cho trẻ mầm non;
nội dung, phương pháp và hình thức phát triển tính sáng tạo của trẻ trong hoạt động tạo hình.
53. Nâng cao một số kỹ năng tạo hình cơ bản (SPMG4652) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu về vai trò và ý nghĩa của việc nâng cao một số kỹ năng tạo hình cơ bản;
nội dung, phương pháp và hình thức tổ chức nhằm nâng cao kỹ năng tạo hình cho trẻ mầm non.
54. Phương pháp biên đạo múa ở trường mầm non (SPMG4662) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu về khái niệm, mục đích, yêu cầu của nghệ thuật biên đạo. Một số lý luận
cơ bản của nghệ thuật biên đạo như: xây dựng đề cương, viết kịch bản, kế hoạch biên đạo Quy
trình và phương pháp biên đạo múa cho trẻ ở trường mầm non.
+ Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
55. Trò chơi với sự hình thành biểu tượng toán học cho trẻ (SPMG4702) 2 ĐVTC
Học phần giới thiệu vai trò, nhiệm vụ, nguyên tắc của việc tổ chức trò chơi nhằm hình thành
biểu tượng toán học cho trẻ; các phương pháp và hình thức tổ chức trò chơi nhằm giúp trẻ bước đầu
làm quen với những kiến thức toán học sơ đẳng.
56. Tiếp cận tích hợp trong việc phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ
(SPMG4712)
2 ĐVTC
Học phần giới thiệu vai trò của tiếp cận tích hợp trong việc phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho
trẻ, trong sự hình thành và phát triển nhân cách trẻ em; các phương pháp phát triển ngôn ngữ mạch lạc
cho trẻ; dạy trẻ nói đúng ngữ pháp; dạy trẻ phát âm đúng và giáo dục văn hóa giao tiếp cho trẻ; chuẩn
bị cho trẻ học tập ở trường phổ thông.
57. Chuẩn bị một số chức năng cơ thể cho trẻ đến trường (SPMG44723) 3 ĐVTC
Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ
166
Học phần giới thiệu những đặc điểm phát triển cơ thể của trẻ mầm non; phương pháp chăm sóc,
vệ sinh trẻ; nhiệm vụ và nội dung chuẩn bị một số chức năng cơ thể cho trẻ; các phương pháp, hình
thức tổ chức nhằm chuẩn bị các chức năng cơ thể cho trẻ học tập ở trường phổ thông.
Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ
167
MỤC LỤC
1. Lời nói đầu 2
2. Giới thiệu Trường Đại học Sư phạm- Đại học Huế 3
3. Quy chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống
tín chỉ (của Bộ GD&ĐT)
7
4. Hướng dẫn thực hiện Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ
chính quy theo hệ thống tín chỉ (của Đại học Huế)
17
5. Quy định về công tác học vụ (của trường ĐHSP Huế) 21
6. Hướng dẫn đánh giá học phần đào tạo theo hệ thống tín chỉ
(của trường ĐHSP Huế)
26
7. Quy chế học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng và
trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy (của Bộ GD&ĐT)
28
8. Hướng dẫn đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên (của
trường ĐHSP Huế)
38
9. Chương trình giáo dục đại học theo hệ thống tín chỉ 42
10. Mô tả vắn tắt nội dung các học phần 77
Cẩm nang đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ
168
CẨM NANG ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ
Chịu trách nhiệm xuất bản: PGS.TS. LÊ VĂN ANH
Biên tập nội dung: PGS.TS. NGÔ ĐẮC CHỨNG
TS. NGUYỄN THÁM
TS. TÔN THẤT DỤNG
ThS. HOÀNG CÔNG TRÀM
Bìa và chế bản: ThS. HOÀNG CÔNG TRÀM
TÔN THẤT DŨNG
HỒ TỊNH HOÀN
Chế bản vi tính tại Phòng Đào tạo Đại học, Trường Đại học Sư phạm- Đại học Huế.
In 200 cuốn, khổ 19 x 27 cm, lần thứ 2- năm 2009.
LƯU HÀNH NỘI BỘ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- camnangdaotaotinchiphan2_0978.pdf