Người Mỹ thích nói tắt. Ví dụ, bạn có thể nghe thấy họ nói với nhau như thế
này "hàng triệu người chúng ta xem bóng bầu dục NFL trên ABC, CBS, ESPN và
TNT", hãy kiểm tra NASDAQ để biết đầu tư của chúng ta diễn biến như thế nào, vân
vân và vân vân
Và không ở đâu, việc sử dụng danh từ tắt lại phát triển mạnh như trong lĩnh vực máy
tính. Qua từng năm, bảng liệt kê danh từ viết tắt cứ dài mãi ra, và ngày càng làm nhiều
người bị quá tải
Một thực tế không thể chấp nhận là có quá nhiều người hoàn toàn bỏ qua các từ viết
tắt. Đó là một sai lầm lớn. Nếu máy tính quan trọng đối với công tác và sinh hoạt giải
trí của bạn thì bạn phải biết rõ những chữ cái quan trọng đó - và nên nhớ, không chỉ
phải biết chúng thay thế cho những từ nào, mà cần hiểu được ý nghĩa thực sự của
chúng. Phần giải đáp những câu hỏi thường gặp về các từ viết tắt trong lĩnh vực phần
cứng sẽ giúp phát triển thêm vốn từ vựng của bạn
14 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1941 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các từ viết tắt trong phần cứng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các t Vi t t t trong Ph n C ngừ ế ắ ầ ứ
Ng i M thích nói t t. Ví d , b n có th nghe th y h nói v i nhau nh thườ ỹ ắ ụ ạ ể ấ ọ ớ ư ế
này "hàng tri u ng i chúng ta xem bóng b u d c NFL trên ABC, CBS, ESPN vàệ ườ ầ ụ
TNT", hãy ki m tra NASDAQ đ bi t đ u t c a chúng ta di n bi n nh th nào, vânể ể ế ầ ư ủ ễ ế ư ế
vân và vân vân
Và không đâu, vi c s d ng danh t t t l i phát tri n m nh nh trong lĩnh v c máyở ệ ử ụ ừ ắ ạ ể ạ ư ự
tính. Qua t ng năm, b ng li t kê danh t vi t t t c dài mãi ra, và ngày càng làm nhi uừ ả ệ ừ ế ắ ứ ề
ng i b quá t i ườ ị ả
M t th c t không th ch p nh n là có quá nhi u ng i hoàn toàn b qua các t vi tộ ự ế ể ấ ậ ề ườ ỏ ừ ế
t t. Đó là m t sai l m l n. N u máy tính quan tr ng đ i v i công tác và sinh ho t gi iắ ộ ầ ớ ế ọ ố ớ ạ ả
trí c a b n thì b n ph i bi t rõ nh ng ch cái quan tr ng đó - và nên nh , không chủ ạ ạ ả ế ữ ữ ọ ớ ỉ
ph i bi t chúng thay th cho nh ng t nào, mà c n hi u đ c ý nghĩa th c s c aả ế ế ữ ừ ầ ể ượ ự ự ủ
chúng. Ph n gi i đáp nh ng câu h i th ng g p v các t vi t t t trong lĩnh v c ph nầ ả ữ ỏ ườ ặ ề ừ ế ắ ự ầ
c ng s giúp phát tri n thêm v n t v ng c a b n ứ ẽ ể ố ừ ự ủ ạ
Câu 1: Tôi là "môn đ " c a game thì v n hi u bi t v danh t vi t t t c a tôi ph i b tồ ủ ố ể ế ề ừ ế ắ ủ ả ắ
đ u t đâu? Có nh ng l i khuyên nào v v n đ này? ầ ừ ữ ờ ề ấ ề
B t đ u ngay t n i cao nh t - b ph n đ c xem nh "não b " n sâu trong máyắ ầ ừ ơ ấ ộ ậ ượ ư ộ ẩ
tính, CPU (Centran Processing Unit - đ n v x lý trung tâm). Hãy b qua t unit (đ nơ ị ử ỏ ừ ơ
v ). B n s hi u rõ h n v t vi t t t này n u d ch nó ra là central processing chipị ạ ẽ ể ơ ề ừ ế ắ ế ị
(chip x lý trung tâm)- chip quan tr ng nh t trong máy ử ọ ấ
CPU là b ph n đi n t r t tinh vi và ph c t p trong máy tính, tr c ti p ho c giánộ ậ ệ ử ấ ứ ạ ự ế ặ
ti p, nó ch u trách nhi m v m i ho t đ ng "đi vào" máy tính. CPU th c hi n nhi mế ị ệ ề ọ ạ ộ ự ệ ệ
v c a mình b ng cách đ c các l nh (instruction) đ c c t gi trong b nh r i thiụ ủ ằ ọ ệ ượ ấ ữ ộ ớ ồ
hành chúng
Các nhà ch t o CPU quy đ nh t c đ th c hi n c a t ng chip phù h p v i "nh p tim"ế ạ ị ố ộ ự ệ ủ ừ ợ ớ ị
c a chính chip đó, t c là clock speed (t c đ đ ng h , nh p đ ng h ) Đ n v đoủ ứ ố ộ ồ ồ ị ồ ồ ơ ị
megahertz (MHz) cho bi t chip "đ p" bao nhiêu nh p trong m t giây. Chip 200MHzế ậ ị ộ
ch ng h n, có nh p nhanh g p đôi chip 100 MHz ẳ ạ ị ấ
Các CPU n i ti ng hi n nay nh Pentium Pro c a Intel đ u có lo i đ t đ n t c đ 300ổ ế ệ ư ủ ề ạ ạ ế ố ộ
MHz. Đó là nh ng t c đ danh đ nh t i u. Vì CPU t ng tác v i b nh , đĩa c ng,ữ ố ộ ị ố ư ươ ớ ộ ớ ổ ứ
card video và nhi u thành ph n khác ho t đ ng t c đ ch m h n, cho nên không baoề ầ ạ ộ ở ố ộ ậ ơ
gi CPU th c hi n các c p đ t i u c a mình ờ ự ệ ấ ộ ố ư ủ
Câu 2: Ti p theo CPU tôi c n quan tâm đ n danh t vi t t t nào? ế ầ ế ừ ế ắ
Sau khi n m v ng v CPU b n c n tìm hi u RAM (Random access memory- b nhắ ữ ề ạ ầ ể ộ ớ
truy c p ng u nhiên). Th ng đ c g i m t cách đ n gi n là memory (b nh ), RAMậ ẫ ườ ượ ọ ộ ơ ả ộ ớ
đóng vai trò n i ch a thông tin cho CPU trong máy tính. Khi m máy tính, b nh r ng.ơ ứ ở ộ ớ ỗ
Khi ch y ch ng trình, t o ho c thay đ i các t p tin và x lý s li u, b n ph i l u trạ ươ ạ ặ ổ ậ ử ố ệ ạ ả ư ữ
t m nh ng thay đ i v ch ng trình, d li u, và k t qu c a thao tác tính toán vào bạ ữ ổ ề ươ ữ ệ ế ả ủ ộ
nh ớ
Đ theo dõi thông tin trong b nh , CPU g i d li u vào m t đ a ch nh c th . Khiể ộ ớ ử ữ ệ ộ ị ỉ ớ ụ ể
c n s d ng thông tin nào đó trong b nh , CPU s quay l i n i nó đã đ a d li u đóầ ử ụ ộ ớ ẽ ạ ơ ư ữ ệ
vào và truy tìm đ l y ra. H c t và truy tìm này g i là truy c p ng u nhiên đ phânể ấ ệ ấ ọ ậ ẫ ể
bi t v i truy c p tu n t (Sequential Access). B x lý s đi tr c ti p vào đúng v tríệ ớ ậ ầ ự ộ ử ẽ ự ế ị
ch không "lang thang" vào các ô nh khác tr c khi đ n đ c ô ch a d li u mà nóứ ớ ướ ế ượ ứ ữ ệ
c n ầ
Có th hình dung v RAM nh là t p h p các ô ch a t m th i đ c ph n m m ch yể ề ư ậ ợ ứ ạ ờ ượ ầ ề ạ
trên máy tính s d ng. Khi ph i th c hi n thay đ i, thông tin cũ b ghi đè. Khi b n raử ụ ả ự ệ ổ ị ạ
kh i ch ng trình ho c t t máy, thông tin l u tr trong RAM s b m t. B n khôngỏ ươ ặ ắ ư ữ ẽ ị ấ ạ
th tìm l i đ c n u không c t gi nó trên đĩa, băng, ho c CD-ROM tr c khi b xoáể ạ ượ ế ấ ữ ặ ướ ị
kh i b nh ỏ ộ ớ
Nh RAM mà máy tính c a b n ho t đ ng hi u qu h n. B nh càng l n và có t cờ ủ ạ ạ ộ ệ ả ơ ộ ớ ớ ố
đ ho t đ ng cành nhanh thì ch ng trình ch y càng hi u qu . Nên nh r ng s d ngộ ạ ộ ươ ạ ệ ả ớ ằ ử ụ
chip RAM có t c đ cao h n kh năng qu n lý c a bo m là lãng phí ố ộ ơ ả ả ủ ẹ
Y u t quan tr ng nh t đ đánh giá hi u su t c a chip nh là th i gian truy c pế ố ọ ấ ể ệ ấ ủ ớ ờ ậ
(Access time) đó là kho ng th i gian t khi CPU phát ra yêu c u đ c m t kho n m cả ờ ừ ầ ọ ộ ả ụ
d li u cho đ n khi CPU nh n đ c d li u tr l i. T c đ c a chip nh đ c đoữ ệ ế ậ ượ ữ ệ ả ờ ố ộ ủ ớ ượ
b ng Nanôgiây (ns-1ns b ng m t ph n tri u c a giây). Hi n nay h u h t chip RAMằ ằ ộ ầ ệ ủ ệ ầ ế
đ u có th i gian truy c p 60 ho c 70 ns ề ờ ậ ặ
Câu 3: Có bao nhiêu lo i chip RAM khác nhau? ạ
B n th ng g p hai ki u chip RAM chính: DRAM (Dynamic RAM-RAM đ ng) vàạ ườ ặ ể ộ
SRAM (StaticRAM-RAM tĩnh). Trong chip RAM đ ng, các bit thông tin đ c l u trộ ượ ư ữ
d i d ng đi n tích trong các t đi n c c nh . Chip này đ c g i là đ ng vì t sướ ạ ệ ụ ệ ự ỏ ượ ọ ộ ụ ẽ
phóng h t đi n trong th i gian r t ng n. Đ ngăn ng a d li u đã l u tr trong chip bế ệ ờ ấ ắ ể ừ ữ ệ ư ữ ị
thay đ i, c vài miligiây đi n tích này ph i đ c n p l i m t l n (g i là refresh-làmổ ứ ệ ả ượ ạ ạ ộ ầ ọ
t i l i) ươ ạ
Chip DRAM kích th c nh và r ti n h n nên là lo i b nh th ng g p trong máyướ ỏ ẻ ề ơ ạ ộ ớ ườ ặ
tính. Khi nói máy tính có 8Kb, 16Kb, hay 32Kb b nh thì đó là dung l ng t ng c ngộ ớ ượ ổ ộ
c a các chip DRAM trong máy ủ
Chip SRAM nhanh h n và đ t ti n h n, th ng dùng làm b nh cache, khu v c màơ ắ ề ơ ườ ộ ớ ự
CPU dành riêng cho lo i d li u v a đ c đ c và s cho r ng s s m c n dùng l i.ạ ữ ệ ừ ọ ượ ẽ ằ ẽ ớ ầ ạ
SRAM ho t đ ng nhanh h n DRAM vì không m t th i gian cho vi c n p l i đi n tích,ạ ộ ơ ấ ờ ệ ạ ạ ệ
chúng cũng l n h n và đ t h n vì c n m t vài Tran-sistor cho m i bit l u tr . Nh ngớ ơ ắ ơ ầ ộ ỗ ư ữ ư
th i gian truy c p c a chip SRAM thì ch kho ng 20ns, b ng m t ph n ba th i gianờ ậ ủ ỉ ả ằ ộ ầ ờ
truy c p c a chip DRAM trung bình ậ ủ
Câu 4: Hình nh còn có lo i đ c g i là FPM RAM ph i không? Nó n m đâu và cóư ạ ượ ọ ả ằ ở
vai trò gì trong máy tính?
Có nhi u lo i DRAM. M t s đã t n t i nhi u năm, còn m t s thì m i. Sau đây làề ạ ộ ố ồ ạ ề ộ ố ớ
nh ng lo i đ c đ c p đ n nhi u nh t: ữ ạ ượ ề ậ ế ề ấ
FPM RAM (Fast page-mode RAM-RAM t c đ cao). Cho mãi đ n g n đây, các chipố ộ ế ầ
trong b nh chính c a máy tính còn đ u là lo i FPM RAM (Fast-page-mode RAM-ộ ớ ủ ề ạ
RAM t c đ cao), cho mãi đ n g n đây các chip trong b nh chính c a máy tính cònố ộ ế ầ ộ ớ ủ
đ u là lo i FPM RAM. M i ng i g i nó m t cách đ n gi n là RAM vì không sề ạ ọ ườ ọ ộ ơ ả ợ
nh m v i lo i nào khác. Khi b x lý Pentium ra đ i, nh ng h n ch c a FPM RAMầ ớ ạ ộ ử ờ ữ ạ ế ủ
b t đ u b c l , Pentium cho phép t c đ c a Bus b nh tăng đ n 66 MHz, mà t c đắ ầ ộ ộ ố ộ ủ ộ ớ ế ố ộ
c a các chip FPM RAM thì không quá 30 MHz (đ bi t bus là gì, b n tham kh o câuủ ể ế ạ ả
9). Đây cũng là th i đi m các nhà ch t o chip đ a ra công ngh cache RAM, chính làờ ể ế ạ ư ệ
SRAM nh đã trình bày trên ư ở
EDORAM (Extended-data-out RAM-RAM ghi tr c d li u) EDO RAM là m t nhánhướ ữ ệ ộ
c a FPM RAM nh ng ch y nhanh h n t 10% đ n 15% m c dù có m t s tài li uủ ư ạ ơ ừ ế ặ ộ ố ệ
c l ng là hi u su t đ c c i thi n đ n 40%. EDO RAM đ t k t qu tăng hi uướ ượ ệ ấ ượ ả ệ ế ạ ế ả ệ
năng này nh nh n th y r ng khi m t CPU yêu c u m t đ a ch nh , có nhi u khờ ậ ấ ằ ộ ầ ộ ị ỉ ớ ề ả
năng nó cũng s m yêu c u các đ a ch lân c n khác. Đ có đ c các đ a ch này nhanhớ ầ ị ỉ ậ ể ượ ị ỉ
h n, EDO RAM gi l i s đ nh v c a đ a ch tr c ơ ữ ạ ự ị ị ủ ị ỉ ướ
BEDO RAM (burst extended-data-out RAM - lo i EDO RAM m nh h n) là lo i chipạ ạ ơ ạ
nhanh h n thay th cho EDO RAM, BEDO RAM liên quan đ n m t k thu t g i làơ ế ế ộ ỹ ậ ọ
Bursting (làm v ra nhi u m nh nh ), các chip lo i này g i đi và x lý các kh i dỡ ề ả ỏ ạ ử ử ố ữ
li u l n b ng cách chia chúng thành nh ng kh i nh h n, g i là các Burst mang thôngệ ớ ằ ữ ố ỏ ơ ọ
tin đ a ch v c b n kho ng m c d li u trong burst đó, nên ba kho n m c cu i cùngị ỉ ề ả ố ả ụ ữ ệ ả ụ ố
có th đ c x lý r t nhanh. Cũng nh EDO RAM BEDO RAM ch có hi u qu v iể ượ ử ấ ư ỉ ệ ả ớ
các b x lý có t c đ Bus b nh không v t quá 66 MHz ộ ử ố ộ ộ ớ ượ
SDRAM (Synchronous, Dy-namic RAM-DRAM đ ng b ). Là d ng m i c a DRAM,ồ ộ ạ ớ ủ
SDRAM đ i di n cho m t b c nh y v công ngh . Tr c h t, SDRAM có th thíchạ ệ ộ ướ ả ề ệ ướ ế ể
ng v i t c đ bus cao đ n 100 MHz. Thêm vào đó, SDRAM còn đ ng b v i t c đứ ớ ố ộ ế ồ ộ ớ ố ộ
đ ng h c a máy tính. Vì hai trang b nh có th m cùng m t lúc nên máy tính có thồ ồ ủ ộ ớ ể ở ộ ể
truy tìm m t m u d li u, trong khi m u d li u tr c đang trên đ ng đ n CPU.ộ ẫ ữ ệ ẫ ữ ệ ướ ườ ế
Đi u này làm gi m thi u th i gian truy nh p ề ả ể ờ ậ
Câu 5: B nh cache đã đ c nói đ n t đ u. Có ph i có đ n hai lo i cache trong cácộ ớ ượ ế ừ ầ ả ế ạ
chip Pentium?
Đúng. Chúng đ c g i là L1 (Level-1) và L2 (Level-2). Nh đã trình bày trên, b nhượ ọ ư ở ộ ớ
cache là vùng đ CPU c t gi t m nh ng d li u mà nó có th s s m c n dùng l i.ể ấ ữ ạ ữ ữ ệ ể ẽ ớ ầ ạ
Khi x lý d li u CPU s ki m tra b nh cache tr c. Đ u tiên là cache L1 đ c tíchử ữ ệ ẽ ể ộ ớ ướ ầ ượ
h p trong CPU c a Pentium. Ti p theo, nó ki m tra cache L2, m t vùng nh riêng bi tợ ủ ế ể ộ ớ ệ
đ c c u t o b ng SRAM. N u tìm th y nh ng th c n thi t trong b nh cache,ượ ấ ạ ằ ế ấ ữ ứ ầ ế ộ ớ
CPU s không ph i đ c d li u t b nh chính ch m ch p n a ẽ ả ọ ữ ệ ừ ộ ớ ậ ạ ữ
Chú ý: Máy tính Pentium Pro không có cache L2 vì nó đ c g n s n trong CPU ượ ắ ẵ
Câu 6: Th SIMM và DIMM là gì? Chúng n m đâu? ế ằ ở
SIMM (Single, inline memory module - môđun nh m t hàng chân) và DIMMớ ộ
(Dualinline memory module - môđun nh hai hàng chân) là hai cách c u t o s p x pớ ấ ạ ắ ế
c a RAM. C hai đ u là bo m ch ch a m t s chip nh các chân ra n m d c theoủ ả ề ạ ứ ộ ố ớ ằ ọ
c nh d i c a bo và l p v a vào khe c m (socket) trên bo m c a máy tính ạ ướ ủ ắ ừ ắ ẹ ủ
SIMM có hai ki u: 30 chân (dung l ng 1 MB đ n 16 MB) và 72 chân (dung l ng 1ể ượ ế ượ
MB đ n 32 MB. C hai ki u này đ u có đ ng d li u r ng 32 bit (xem hình ch p).ế ả ể ề ườ ữ ệ ộ ụ
DIMM thì có đ ng d li u r ng đ n 64 bit, nghĩa là thông tin s di chuy n nhanhườ ữ ệ ộ ế ẽ ể
h n, và s chân ra cũng nhi u h n, 168 chân. Dung l ng thông d ng c a DIMM làơ ố ề ơ ượ ụ ủ
8MB,16MB,32MB và 64 MB
Khi nâng c p, b n ph i ch n lo i SIMM ho c DIMM l p v a vào khe căm trên boấ ạ ả ọ ạ ặ ắ ừ
m . Thông th ng, khe c m 30 chân v a trên bo m máy 486 và 586, 72 chân trên PCẹ ườ ắ ừ ẹ
586 và Pentium; DIMM xu t hi n trên Pentium, Pentium Pro và các h th ng t ngấ ệ ệ ố ươ
đ ng ươ
Câu 7: V RAM nh th là đ . Còn ROM là gì và t i sao máy tính l i c n nó? ề ư ế ủ ạ ạ ầ
Tr c h t xin tr l i ph n sau c a câu h i, máy tính đ c thi t k đ th c hi n theoướ ế ả ờ ầ ủ ỏ ượ ế ế ể ự ệ
l nh, khi m i kh i đ ng nó ch ng th làm gì cho t i khi nh n đ c m t l nh nào đó.ệ ớ ở ộ ẳ ể ớ ậ ượ ộ ệ
B n có th có hàng trăm ch ng trình trên đĩa c ng, nh ng nh ng l nh ch a đó sạ ể ươ ứ ư ữ ệ ứ ở ẽ
không giúp gì cho b n c n u máy tính ch a nh n các l nh c b n cho nó bi t ph i tạ ả ế ư ậ ệ ơ ả ế ả ự
đi ti p nh th nào. Nó không th nh n đ c các l nh nh v y t RAM vì khi mế ư ế ể ậ ượ ệ ư ậ ừ ở
máy, RAM không ch a gì c . Máy tính c a b n s nh n l nh đi u khi n các b c điứ ả ủ ạ ẽ ậ ệ ề ể ướ
t chip ROM (Read-only memory- b nh ch đ c) đ c n i v i bo m . Có tên là "chừ ộ ớ ỉ ọ ượ ố ớ ẹ ỉ
đ c" vì b x lý có th đ c thông tin t chip nh ng không ghi gì vào nó đ c ọ ộ ử ể ọ ừ ư ượ
Các l nh nói trên đ c ghi vào trong chip. Nói chung chúng đ c g i là BIOS (Basicệ ượ ượ ọ
input/output system - h vào/ra c s ). (Đôi khi b n có th g p tr ng h p nó có tên làệ ơ ở ạ ể ặ ườ ợ
ROM BIOS ho c BIOS ROM). Đó là m t cái tên c t nh ng mô t đ rõ n u b n ch uặ ộ ụ ư ả ủ ế ạ ị
khó d ng l i và suy nghĩ. BIOS là "c s " vì nó th c hi n nhi m v c b n là làm choừ ạ ơ ở ự ệ ệ ụ ơ ả
h th ng máy ch y đ c. Ph n "vào/ra" đ c đ a vào vì BIOS có ch u trách nhi mệ ố ạ ượ ầ ượ ư ị ệ
qu n lý dòng d li u ch y t i lui gi a ph n m m (c h đi u hành l n ch ng trình)ả ữ ệ ạ ớ ữ ầ ề ả ệ ề ẫ ươ
và ph n c ng nh đĩa c ng, bàn phím, chu t và máy in ầ ứ ư ứ ộ
Câu 8: Có v nh thông tin v BIOS không thay đ i. Nh ng có th g i là CMOS thìẻ ư ề ổ ư ứ ọ
cho phép thay đ i các cài đ t BIOS này, đúng không? ổ ặ
Tên g i CMOS, theo đúng k thu t g n v i công ngh cho phép ch t o các chip RAMọ ỹ ậ ắ ớ ệ ế ạ
tiêu th r t ít năng l ng đi n đ duy trì d li u l u tr bên trong. Nh ng trong sụ ấ ượ ệ ể ữ ệ ư ữ ư ử
d ng PC nói chung, nó có nghĩa là lo i chip RAM c a máy tính đ l u gi các thôngụ ạ ủ ể ư ữ
tin cài đ t c a BIOS: s hi u và ki u lo i c a các đĩa đã l p đ t, c u hình b nh ,ặ ủ ố ệ ể ạ ủ ổ ắ ặ ấ ộ ớ
ngày gi hi n hành.....Năng l ng đi n đ duy trì các cài đ t này đ c cung c p b iờ ệ ượ ệ ể ặ ượ ấ ở
m t hay nhi u pin nh g n trên bo m ộ ề ỏ ắ ẹ
Nh ng thông s cài đ t mà BIOS dùng đ ki m soát cách ho t đ ng c a PC khôngữ ố ặ ể ể ạ ộ ủ
đ c ghi vào BIOS vì chúng có th thay đ i. Ví d , ng i dùng hay thay đĩa b h ngượ ể ổ ụ ườ ổ ị ỏ
ho c b xung thêm đĩa m i vào h th ng. Đ báo cho BIOS bi t v nh ng thay đ iặ ổ ổ ớ ệ ố ể ế ề ữ ổ
này, b n ph i kh i đ ng h th ng. Đ u tiên máy tính s th c hi n quá trình POSTạ ả ở ộ ệ ố ầ ẽ ự ệ
(Power on self test - t ki m tra khi m máy) đ ki m tra s toàn v n c a các b ph nự ể ở ể ể ự ẹ ủ ộ ậ
chính trong h th ng. Sau khi k t thúc công vi c ki m tra, b n s nhìn th y m t thôngệ ố ế ệ ể ạ ẽ ấ ộ
báo cho bi t b n ph i nh n m t t h p phím nào đó đ nh p ch đ cài đ t ế ạ ả ấ ộ ổ ợ ể ậ ế ộ ặ
M t s ki u máy m i có kh năng t đ ng phát hi n, nó s c m nh n đ c s có m tộ ố ể ớ ả ự ộ ệ ẽ ả ậ ượ ự ặ
c a các b ph n m i và th c hi n nh ng đi u ch nh c n thi t đ i v i thông tin CMOSủ ộ ậ ớ ự ệ ữ ề ỉ ầ ế ố ớ
c a máy tính. N u h máy c a b n không có tính năng này, b n ph i ti n hành đi uủ ế ệ ủ ạ ạ ả ế ề
ch nh th công. N u không nhìn th y thông báo cho bi t trình t đi u ch nh, b n cóỉ ủ ế ấ ế ự ề ỉ ạ
th th dùng các t h p phím ph bi n nh t nh F1,Del,Esc,Ctrl+Esc và Ctrl+Alt+Esc.ể ử ổ ợ ổ ế ấ ư
N u không có k t qu , b n ph i xem l i c m nang s d ng máy tính ho c g i đi nế ế ả ạ ả ạ ẩ ử ụ ặ ọ ệ
tho i cho hãng s n xu t ạ ả ấ
Ch ng trình cài đ t s có m t menu cho b n ch n l a. B n đi h t các m c trongươ ặ ẽ ộ ạ ọ ự ạ ế ụ
menu và đi u ch nh nh ng thông s cài đ t c n thi t. Làm xong, b n l u nh ng thayề ỉ ữ ố ặ ầ ế ạ ư ữ
đ i đó, ra kh i cài đ t, và kh i đ ng l i máy đ thay đ i có tác đ ng ổ ỏ ặ ở ộ ạ ể ổ ộ
Câu 9: Nh v y chúng ta đã gi i quy t xong nh ng th c m c v b nh . Li u có thư ậ ả ế ữ ắ ắ ề ộ ớ ệ ể
quay l i m t thu t ng đã nh c đ n trên? C th , bus là gì? ạ ộ ậ ữ ắ ế ở ụ ể
Bus là m t bi t ng , không ph i là t vi t t t, nh ng nó d gây nh m l n. M t lý doộ ệ ữ ả ừ ế ắ ư ễ ầ ẫ ộ
là vì danh t này đ c dùng trong nhi u ng c nh khác nhau: In-ternal bus (bus bừ ượ ề ữ ả ộ
nh ), Expansion bus (bus m r ng), Local bus (bus c c b ) Data bus (bus d li u), vàớ ở ộ ụ ộ ữ ệ
Address bus (bus đ a ch ). Hàng lo t các chu n bus đ c t o ra t tr c đ n nay đãị ỉ ạ ẩ ượ ạ ừ ướ ế
đóng góp vào s h n đ n chung này ự ỗ ộ
Th c ra, thu t ng bus là nói theo l i n d . Trong thành ph , "bus" (buýt) là lo i xeự ậ ữ ố ẩ ụ ố ạ
chuyên ch nhi u ng i t n i này đ n n i khác. Trong máy tính, bus cũng liên quanở ề ườ ừ ơ ế ơ
đ n vi c v n chuy n - s v n chuy n d li u. Nh ng không ch chuy n t n i nàyế ệ ậ ể ự ậ ể ữ ệ ư ỉ ể ừ ơ
đ n n i khác, bus máy tính t o nên các "c ng" đi n t đ qua đó, thông tin có thế ơ ạ ổ ệ ử ể ể
truy n t b ph n này đ n b ph n khác trong máy tính. Nh v y trong lĩnh v c PC,ề ừ ộ ậ ế ộ ậ ư ậ ự
bus gi ng v i xa l h n m t chi c xe ố ớ ộ ơ ộ ế
Bus và Internal bus là hai t đ ng nghĩa. Chúng ám ch s liên k t ghép n i các bừ ồ ỉ ự ế ố ộ
ph n trong máy tính v i CPU và b nh . Ti p đó là nhi u lo i bus đ c tr ng khác. Víậ ớ ộ ớ ế ề ạ ặ ư
d , Memory bus ám ch s k t n i gi a b nh và CPU, còn expansion bus thì n i boụ ỉ ự ế ố ữ ộ ớ ố
m ch c m thêm (Modem, Card âm thanh........) vào CPU và b nh : Local bus là đ ngạ ắ ộ ớ ườ
d n cao t c n i tr c ti p m t b ph n v i CPU ẫ ố ố ự ế ộ ộ ậ ớ
M i Internal bus đ u có hai ph n: Data bus (bus d li u) đ m trách vi c chuy n dọ ề ầ ữ ệ ả ệ ể ữ
li u, và address bus (bus đ a ch ) dùng đ truy n thông tin ch rõ d li u s ph i đi n iệ ị ỉ ể ề ỉ ữ ệ ẽ ả ơ
nào trong b nh . T c đ truy n m t ph n đ c quy t đ nh b i đ r ng c a bus, t cộ ớ ố ộ ề ộ ầ ượ ế ị ở ộ ộ ủ ứ
là s bit có th g i đi đ ng th i. Thông th ng, các đ ng d li u đ u là lo i 16 bitố ể ử ồ ờ ườ ườ ữ ệ ề ạ
ho c 32 bit. Y u t quan tr ng khác quy t đ nh t c đ truy n là t c đ đ ng h c aặ ế ố ọ ế ị ố ộ ề ố ộ ồ ồ ủ
bus, đ c đo b ng đ n v MHz ượ ằ ơ ị
Không đ c l n l n t c đ Bus v i t c đ đ ng h c a CPU. M c dù c hai đ uượ ẫ ộ ố ộ ớ ố ộ ồ ồ ủ ặ ả ề
đ c đo b ng Megahertz, nh ng chúng khác h n nhau. T c đ đ ng h CPU cho bi tượ ằ ư ẳ ố ộ ồ ồ ế
chip này có th x lý d li u sau khi nh n nhanh hay ch m, t c đ đ ng h c a m tể ử ữ ệ ậ ậ ố ộ ồ ồ ủ ộ
ghép n i bus thì cho bi t d li u có th di chuy n t b ph n này đ n b ph n khácố ế ữ ệ ể ể ừ ộ ậ ế ộ ậ
nhanh ch m nh th nào. C Bus d gây t c ngh n d li u n u t c đ Bus th p h nậ ư ế ả ễ ắ ẽ ữ ệ ế ố ộ ấ ơ
t c đ CPU nhi u ố ộ ề
Câu 10: Ph n trên có đ c p đ n các chu n Bus. Có nh ng chu n chính nào? ầ ề ậ ế ẩ ữ ẩ
ISA (Industry Standard Ar-chitecture) là m t chu n Bus cũ đ c thi t k cho các lo iộ ẩ ượ ế ế ạ
máy tính 8088 (IBM XT) và 80286 (IBM AT). Nó đ c xây d ng đ qu n lý vi c bượ ự ể ả ệ ổ
sung thêm các khe c m m r ng - các đ u n i nhi u chân dùng cho modem l p trong,ắ ở ộ ầ ố ề ắ
bo m ch video, và card đi u h p - cho bo m . Nguyên thu , d li u ch truy n đ c 8ạ ề ợ ẹ ỷ ữ ệ ỉ ề ượ
bit đ ng th i, nh ng tiêu chu n này đã đ c s a l i co phép dùng đ ng truy n dồ ờ ư ẩ ượ ử ạ ườ ề ữ
li u 16 bit ệ
M c dù Bus ISA r t ch m, nh ng c u trúc c a ISA v n là thông d ng nh t. Nguyênặ ấ ậ ư ấ ủ ẫ ụ ấ
nhân đ nó t n t i r t đ n gi n: Card ISA là lo i r ti n, và hàng tri u máy tính đangể ồ ạ ấ ơ ả ạ ẻ ề ệ
s d ng t i gia đình và doanh nghi p đ u d a trên ISA cho nên nhi u hãng s n xu tử ụ ạ ệ ề ự ề ả ấ
v n ti p t c cung c p thi t b ngo i vi cho lo i máy tính này ẫ ế ụ ấ ế ị ạ ạ
Intel và nhi u hãng hàng đ u trong ngành công nghi p này đã xây d ng PCIề ầ ệ ự
(Peripheran Component Interconnect) d i d ng chu n 32 bit, nó cho phép t c đ Busướ ạ ẩ ố ộ
tăng đ n 33MHz. Chu n 32 bit hi n nay, PCI 2.1 cho phép t c đ Bus cao đ n 66 MHzế ẩ ệ ố ộ ế
(Đã xu t hi n lo i 64 bit, 66 MHz, nh ng ch a đ c trang b vì quá đ t ti n) ấ ệ ạ ư ư ượ ị ắ ề
Nh ng đ i m i quan tr ng nh t trong Bus PCI là: ữ ổ ớ ọ ấ
C u hình t đ ng. Khi c m vào m t bo PCI, BIOS s t đ ng thi t l p c u hình choấ ự ộ ắ ộ ẽ ự ộ ế ậ ấ
nó mà không c n ph i cài đ t các chuy n m ch trên card đó nh v n làm v i card ISA ầ ả ặ ể ạ ư ẫ ớ
Yêu c u ng t (IRQ) dùng chung ầ ắ
T c đ truy n d li u cao ố ộ ề ữ ệ
Kh năng đa nhi m. M t Card có th t ng h p đ n tám ch c năng - video, âmả ệ ộ ể ổ ợ ế ứ
thanh........
Thêm vào đó, PCI có th ch p nh n vào m t s Bus Mas-ter (Qu n tr Bus). Đây làể ấ ậ ộ ố ả ị
nh ng thi t b có th can thi p và đi u khi n Bus sao cho CPU không còn ph i b nữ ế ị ể ệ ề ể ả ậ
tâm t i vi c truy n d li u đi v đ i v i Bus đó ớ ệ ề ữ ệ ề ố ớ
Khuy t đi m l n nh t c a Bus PCI là ch có th qu n lý t i đa b n khe m r ng. N uế ể ớ ấ ủ ỉ ể ả ố ố ở ộ ế
nhà ch t o máy tính mu n đ a nhi u khe c m PCI h n vào máy thì ph i dùng thêmế ạ ố ư ề ắ ơ ả
m t b ph n g i là PCI Bridge (C u PCI). ộ ộ ậ ọ ầ
Bus PCI đã có trong h u h t máy tính đ bàn lo i m i ch y b x lý Pentium c aầ ế ể ạ ớ ạ ộ ử ủ
Intel. Vì Card ISA v n ph d ng và thích h p trong nhi u tr ng h p nên máy lo iẫ ổ ụ ợ ề ườ ợ ạ
này cũng có m t Bus ISA. PCI và ISA không ph i là các tiêu chu n t ng thích, nênộ ả ẩ ươ
b n không th cài Card PCI vào khe c m ISA ho c ng c l i ạ ể ắ ặ ượ ạ
Đôi khi b n có th g p ba lo i chu n Bus l i th i khác. EISA (Extended Industryạ ể ặ ạ ẩ ỗ ờ
Standard Architecture) c i ti n chu n ISA đ thích h p v i đ ng d li u 32 bit. M cả ế ẩ ể ợ ớ ườ ữ ệ ặ
dù các thi t b EISA có t c đ truy n d li u đ c tăng lên đáng k , nh ng giá c aế ị ố ộ ề ữ ệ ượ ể ư ủ
chúng ít nh t cũng g p đôi giá Card ISA. Lo i Card đ c ch t o theo chu n MCAấ ấ ạ ượ ế ạ ẩ
(Micro Channel Architecture), tiêu chu n 32 bit đ c IBM xây d ng đ u tiên cho máyẩ ượ ự ầ
tính lo i PS/2 riêng c a h , cũng đ t h n r t nhi u so v i ISA. VLB (VESA Localạ ủ ọ ắ ơ ấ ề ớ
Bus), chu n Bus c c b do Video Electronics Standards Association (Hi p h i các tiêuẩ ụ ộ ệ ộ
chu n đi n t và video), xây d ng cung c p các ghép n i tr c ti p gi a t ng khe mẩ ệ ử ự ấ ố ự ế ữ ừ ở
r ng trên bo m v i CPU và gi a t ng khe v i b nh . VLB đã th t b i tr c PCI doộ ẹ ớ ữ ừ ớ ộ ớ ấ ạ ướ
kém linh ho t ạ
Còn m t đ c tr ng n a là USB (Universal Serial Bus). Đó là tiêu chu n dùng cho cácộ ặ ư ữ ẩ
thi t b ngo i vi do t h p các hãng công nghi p kh ng l g m Compaq, Intel, DEC,ế ị ạ ổ ợ ệ ổ ồ ồ
Microsoft, và IBM theo đu i lâu nay. M c tiêu c a USB là cho phép ng i dùng c mổ ụ ủ ườ ắ
các b ph n vào và s d ng mà không ph i t t h th ng, m n p máy tính, l p Card,ộ ậ ử ụ ả ắ ệ ố ở ắ ắ
và kh i đ ng l i ho c cho ch y ch ng trình đã cài đ t. Thay vào đó, các ngo i vi nhở ộ ạ ặ ạ ươ ặ ạ ư
đi n tho i, bàn phím, máy quét hình, máy in và Joystick đ c thi t l p c u hình m tệ ạ ượ ế ậ ấ ộ
cách t đ ng khi b n c m chúng vào ự ộ ạ ắ
Câu 11: Nhân ti n đang bàn v ch đ chu n, li u chúng tôi có đ c nghe l i gi iệ ề ủ ề ẩ ệ ượ ờ ả
thích v s khác nhau gi a các chu n đĩa c ng? ề ự ữ ẩ ứ
Ch có 3 tiêu chu n mà ng i s d ng PC ngày nay c n bi t IDE (Integrated Driveỉ ẩ ườ ử ụ ầ ế
Electronics) là chu n tích h p m ch đi u khi n đĩa (Drive controller) vào trong b nẩ ợ ạ ề ể ổ ả
thân đĩa đó. IDE l i m đ ng cho m t tiêu chu n m i h n, EIDE (Enhanced IDE) ổ ạ ở ườ ộ ẩ ớ ơ
Chu n IDE nguyên thu b h n ch t c đ truy n d li u c c đ i, 3,3 MB/giây,ẩ ỷ ị ạ ế ở ố ộ ề ữ ệ ự ạ
dung l ng l n nh t c a đĩa là 528 MB, đĩa EIDE h tr t c đ truy n d li u lênượ ớ ấ ủ ổ ỗ ợ ố ộ ề ữ ệ
t i 12 MB/giây và có th thích ng v i các dung l ng đĩa đ n 8,4 GB ớ ể ứ ớ ượ ế
H u h t PC m i hi n nay đ u dùng đĩa c ng EIDE và CD-ROM vì chúng h trầ ế ớ ệ ề ổ ứ ổ ỗ ợ
DMA, và đ u có giá r h n lo i đ c ch t o theo tiêu chu n công nghi p SCSIề ẻ ơ ạ ượ ế ạ ẩ ệ
(Small Com-puter System Interface), đ ng th i còn đ t đ c t c đ truy n d li u x pồ ờ ạ ượ ố ộ ề ữ ệ ấ
x v i đĩa lo i "scuzzy" ỉ ớ ổ ạ
SCSI là h th ng giao di n song song ki m soát s ghép n i gi a máy tính và cácệ ố ệ ể ự ố ữ
ngo i vi nh đĩa c ng, băng, CD-ROM và máy in. Đ s d ng đ c thi t b SCSI,ạ ư ứ ổ ể ử ụ ượ ế ị
máy c a b n ph i có b đi u khi n SCSI ho c Card đi u h p SCSI. M i b đi uủ ạ ả ộ ề ể ặ ề ợ ỗ ộ ề
khi n có th qu n lý đ n b y thi t b m c thành chu i v i nhau. Theo lý thuy t,ể ể ả ế ả ế ị ắ ỗ ớ ế
chu n SCSI-2 có th đ t t i t c đ truy n d li u 40MB/giây. M t tr ng i đ SCSIẩ ể ạ ớ ố ộ ề ữ ệ ộ ở ạ ể
đ c ch p nh n r ng rãi là thi u tiêu chu n có tính quy t đ nh. H u qu là có thi t bượ ấ ậ ộ ế ẩ ế ị ậ ả ế ị
SCSI không ho t đ ng đ c v i m t vài b đi u h p SCSI khác ạ ộ ượ ớ ộ ộ ề ợ
Câu 12: Câu h i nào l n nh t đ c đ t ra cu i cùng. IRQ là gì, và có khi nào ng iỏ ớ ấ ượ ặ ố ườ
dùng b phi n ph c v i nó không? ị ề ứ ớ
M t IRQ (Interrupt Request- yêu c u ng t) s t o ph ng ti n cho ph n c ng (bànộ ầ ắ ẽ ạ ươ ệ ầ ứ
phím ho c b đi u khi n đĩa c ng.......) ho c ph n m m (Drive, video....) báo choặ ộ ề ể ổ ứ ặ ầ ề
CPU bi t r ng mình đang c n đ c chú ý đ n. Nói chung, CPU có th quy t đ nh cóế ằ ầ ượ ế ể ế ị
t m ng ng công vi c c a nó hay không. N u quy t đ nh ng ng, b x lý s ghi l iạ ư ệ ủ ế ế ị ư ộ ử ẽ ạ
nh ng gì đã th c hi n tr c đó, đáp ng yêu c u ph c v c a các thi t b , r i quay vữ ự ệ ướ ứ ầ ụ ụ ủ ế ị ồ ề
v i nhi m v chính mà nó đang làm d ớ ệ ụ ở
Đôi khi Windows cũng lo li u vi c phân đ nh IRQ giùm b n nh ng th ng b n ph iệ ệ ị ạ ư ườ ạ ả
t gán m t tr s IRQ cho b ph n m i ho c Card đi u h p ISA m i khi l p đ t. Trự ộ ị ố ộ ậ ớ ặ ề ợ ớ ắ ặ ị
s mà b n gán báo cho CPU bi t thi t b đó s dùng tín hi u nào đ yêu c u chú ý.ố ạ ế ế ị ẽ ệ ể ầ
Các thi t b có yêu c u ng t g i tín hi u qua đ ng dây trên Bus ISA. Card ISA có thế ị ầ ắ ử ệ ườ ể
không chia s các tr s phân đ nh IRQ vì n u nó chia s , CPU s không th bi t bẻ ị ố ị ế ẻ ẽ ể ế ộ
ph n nào đã g i yêu c u ng t cho nó. Ng c l i, Card PCI đ u đ c gán đ chia sậ ử ầ ắ ượ ạ ề ượ ể ẻ
các IRQ. Đi u này có nghĩa là b n không ph i lo l ng v vi c gi i quy t tranh ch pề ạ ả ắ ề ệ ả ế ấ
IRQ khi b xung m t Card m i cho máy tính - n u có ph n m m Driver thích ng choổ ộ ớ ế ầ ề ứ
Card đó. H u h t các thi t b đ u có tài li u kèm theo cho bi t ph i gán tr s IRQ nào.ầ ế ế ị ề ệ ế ả ị ố
N u tài li u h ng d n không có thông tin này, b n ph i g i cho hãng ch t o ho cế ệ ướ ẫ ạ ả ọ ế ạ ặ
tham v n Web site c a hãng đó. ấ ủ
MMX là gì?
Các CPU đ u có m t danh sách h n ch các l nh mà nó s tuân theo trong quá trình xề ộ ạ ế ệ ẽ ử
lý thông tin. Chip Pentium MMX (Multimedia Extensions - phát tri n đa ph ng ti n)ể ươ ệ
có thêm 57 l nh nh m vào kh năng h p lý hoá vi c x lý các thao tác video, âm thanh,ệ ắ ả ợ ệ ử
và đ ho l p l i. M t nâng c p khác c a MMX là có m t quy trình g i là SIMDồ ạ ặ ạ ộ ấ ủ ộ ọ
(Single Instruction Multiple Data) cho phép ch v i m t l nh mà x lý nhi u kho nỉ ớ ộ ệ ử ề ả
m c d li u cùng lúc. Cu i cùng, Cacche nh trên chip MMX có th l u gi 32000ụ ữ ệ ố ớ ể ư ữ
byte. V i b Cacche trên chip l n h n, CPU có th x lý nhi u thao tác h n mà khôngớ ộ ớ ơ ể ử ề ơ
c n ph thu c vào chip nh , có t c đ x lý thông tin ch m ầ ụ ộ ớ ố ộ ử ậ
K t h p l i, nh ng bi n pháp c i ti n làm cho b x lý MMX có kh năng x lý hìnhế ợ ạ ữ ệ ả ế ộ ử ả ử
nh, video và âm thanh m t cách hi u qu . Intel d đoán Pentium MMX có th ch yả ộ ệ ả ự ể ạ
ch ng trình đa ph ng ti n nhanh h n 60% so v i chip Pentium không MMX cùngươ ươ ệ ơ ớ
t c đ đ ng h ố ộ ồ ồ
DMA là gì?
DMA (Direct Memory Access) là kh năng c a Bus. Các Bus có kh năng này s choả ủ ả ẽ
phép ngo i vi có th tr c ti p đ c ra và ghi vào b nh , không liên quan đ n CPU.ạ ể ự ế ọ ộ ớ ế
DMA là m t d ng h n ch c a vi c qu n tr Bus. V th c ch t, DMA cung c pộ ạ ạ ế ủ ệ ả ị ề ự ấ ấ
đ ng d n đ di chuy n nhanh thông tin qua l i gi a b nh và m t thi t b , nh Cardườ ẫ ể ể ạ ữ ộ ớ ộ ế ị ư
âm thanh ho c đĩa ch ng h n ặ ổ ẳ ạ
Tr c kia, CPU trong máy tính nh ban nh c ch có m t ng i. Cùng v i ch y ch ngướ ư ạ ỉ ộ ườ ớ ạ ươ
trình nó còn gánh vác c công vi c chuyên ch d li u ra vào các thi t b . Ki u làmả ệ ở ữ ệ ế ị ể
vi c quy v trung tâm nh v y r t kém hi u qu vì b x lý có r t ít th i gian r i đệ ề ư ậ ấ ệ ả ộ ử ấ ờ ỗ ể
th c hi n các nhi m v khác. S phát tri n c a DMA đã gi m nh gánh n ng choự ệ ệ ụ ự ể ủ ả ẹ ặ
CPU b ng cách cung c p đ ng d n tr c ti p gi a b nh và các ngo i vi. Trên cácằ ấ ườ ẫ ự ế ữ ộ ớ ạ
h ISA, PCI, EISA và VLB, m ch DMA th ng đ c l p vào trong bo m . M t chipệ ạ ườ ượ ắ ẹ ộ
đi u khi n DMA s x lý các chi ti t c a vi c truy n d li u ề ể ẽ ử ế ủ ệ ề ữ ệ
T ng quan v đĩa c ng ổ ề ứ
Đĩa c ng là m t thành ph n quan tr ng mang tính s ng còn c a máy tính, do v y đâyứ ộ ầ ọ ố ủ ậ
cũng là b ph n đ t giá nh t trong h th ng. Vi c ch n đĩa c ng cho đúng nhu c u sộ ậ ắ ấ ệ ố ệ ọ ứ ầ ử
d ng và không b l i th i, r t c n đ c quan tâm. H n n a, m i ng i cũng nên trangụ ị ỗ ờ ấ ầ ượ ơ ữ ỗ ườ
b nh ng ki n th c t i thi u, phòng khi x y ra tr c tr c v i đĩa c ng c a mình. Quaị ữ ế ứ ố ể ả ụ ặ ớ ứ ủ
bài vi t này, b n có th tham kh o m t s thông tin c n thi t ế ạ ể ả ộ ố ầ ế
Đĩa c ng làm vi c nh th nào? ứ ệ ư ế
Sau dung l ng, t c đ là nhân t th hai đ c nh c t i c a đĩa c ng. M t đĩa t tượ ố ộ ố ứ ượ ắ ớ ủ ứ ộ ố
không ph i có dung l ng c c l n, mà là h i th a m t chút so v i nhu c u, và có t cả ượ ự ớ ơ ừ ộ ớ ầ ố
đ t t khi so sánh t ng đ i v i toàn h th ng ộ ố ươ ố ớ ệ ố
Các nhân t nh h ng t i t c đ c a đĩa c ng: ố ả ưở ớ ố ộ ủ ứ
T c đ quay (Rotation speed) ố ộ
S cung t trong m t t đ o (Sectors Per Track) ố ừ ộ ừ ạ
Th i gian tìm ki m (Seek time), th i gian chuy n đ u t (Head switch time), th i gianờ ế ờ ể ầ ừ ờ
chuy n t tr (Cylinder Switch time) ể ừ ụ
Góc quay tr (Rotational Latency) ễ
Th i gian truy c p d li u (Data Access Time) ờ ậ ữ ệ
B nh đ m (Cacche) trên đĩa c ng ộ ớ ệ ứ
Cách t ch c d li u trên đĩa ổ ứ ữ ệ
T c đ truy n (Transfer Rate) ố ộ ề
Giao ti p ghép n i (Interface) ế ố
Sau đây là m t vài khái ni m c b n: ộ ệ ơ ả
Cung t (Sector), t đ o (Track), đ u t (Head), t tr (Cylinder) ừ ừ ạ ầ ừ ừ ụ
D li u trên đĩa c ng đ c l u tr l p ph bên ngoài mang t tính c a đĩa. Đ u t ,ữ ệ ứ ượ ư ữ ở ớ ủ ừ ủ ầ ừ
đ c gi b i m t cánh tay truy n đ ng (actuator arm), là b ph n dùng đ đ c và ghiượ ữ ở ộ ề ộ ộ ậ ể ọ
d li u. Đĩa quay v i t c đ không đ i, đ c đo b ng s vòng trong m t phútữ ệ ớ ố ộ ổ ượ ằ ố ộ
(Revolution Per Minute - rpm). D li u đ c t ch c trên đĩa trong các t tr , t đ oữ ệ ượ ổ ứ ừ ụ ừ ạ
và cung t ừ
Đ tăng dung l ng l u tr , đĩa c ng đ c c u t o b i nhi u đĩa x p ch ng lênể ượ ư ữ ổ ứ ượ ấ ạ ở ề ế ồ
nhau. M i m t đĩa đ c chia thành các rãnh tròn đ ng tâm g i là t đ o. Gi ng c uỗ ặ ượ ồ ọ ừ ạ ố ấ
t o c a đĩa m m, nh ng m t đ t đ o (Track Per inch-tpi) c a đĩa c ng l n h n r tạ ủ ề ư ậ ộ ừ ạ ủ ứ ớ ơ ấ
nhi u, do đó nó m i có kh năng l u tr l n nh v y. T tr là t p h p các t đ o cóề ớ ả ư ữ ớ ư ậ ừ ụ ậ ợ ừ ạ
cùng bán kính trên các m t đĩa. Có th hình dung t p h p các t đ o này t o thành m tặ ể ậ ợ ừ ạ ạ ộ
hình tr tròn nh xi lanh, nên đ c g i là cylinder ụ ư ượ ọ
M i t đ o đ c chia thành các cung t . Cung t là đ n v v t lý nh nh t c a đĩa.ỗ ừ ạ ượ ừ ừ ơ ị ậ ỏ ấ ủ ổ
M i đĩa c ng đ u có m t s cung t dành riêng, đ c đĩa logic t đ ng s d ng n uọ ứ ề ộ ố ừ ượ ổ ự ộ ử ụ ế
có m t đ h t trong thi t b ộ ộ ụ ế ị
M i m t đĩa c a đĩa c ng có m t đ u t . Cánh tay truy n đ ng c a đ u t (Headỗ ặ ủ ứ ộ ầ ừ ề ộ ủ ầ ừ
Actuator arm) đ c di chuy n b i m t đ ng c ph (Servo-motor). N u đĩa phát raượ ể ở ộ ộ ơ ụ ế ổ
nh ng ti ng kêu l c c c khi truy tìm d li u, thì đó là h truy n đ ng đ u t dùngữ ế ọ ọ ữ ệ ệ ề ộ ầ ừ
đ ng c b c (Step motor actuator): H đ ng c này làm đ u t nh y t ng b c m tộ ơ ướ ệ ộ ơ ầ ừ ả ừ ướ ộ
qua các t đ o cho t i khi đ n đúng v trí c n thi t, m i b c nh y l i phát ra m từ ạ ớ ế ị ầ ế ỗ ướ ả ạ ộ
ti ng đ ng nh . Còn m t c c u khác là h truy n đ ng nh cu n dây (Voice Coilế ộ ỏ ộ ơ ấ ệ ề ộ ờ ộ
actuator): Nó ho t đ ng r t êm và nhanh h n nhi u so v i đ ng c b c ạ ộ ấ ơ ề ớ ộ ơ ướ
M t đi u c n chú ý là không nên tháo v đĩa c ng ra, vì đây là hành đ ng khôngộ ề ầ ỏ ổ ứ ộ
đ c khuy n ngh v i ng i dùng thông th ng. Trong đĩa c ng th ng là môiượ ế ị ớ ườ ườ ổ ứ ườ
tr ng chân không: không có b i và không làm đĩa nóng lên khi quay do ma sát v iườ ụ ớ
không khí. Đ u t th ng không ch m vào m t đĩa, nên c n h n ch mang c ng điầ ừ ườ ạ ặ ầ ạ ế ổ ứ
copy ch ng trình, vì có nguy c làm h ng đ u t ho c x c m t đĩa ươ ơ ỏ ầ ừ ặ ướ ặ
T c đ quay ố ộ
Các đĩa c ng đi n hình có t c đ quay t 4500 t i 7200 rpm. Đĩa quay càng nhanh thìứ ể ố ộ ừ ớ
t c đ truy n càng cao, nh ng đĩa cũng n h n và nóng h n. V i lo i có t c đ 7200ố ộ ề ư ồ ơ ơ ớ ạ ố ộ
rpm, n u không mu n làm gi m tu i th c a đĩa thì ph i làm mát nó b ng qu t g nế ố ả ổ ọ ủ ả ằ ạ ắ
thêm. Nguyên nhân c a nhi t đ là do đĩa c ng quay liên t c không ngh , ch khôngủ ệ ộ ứ ụ ỉ ứ
ph i ch quay khi có l nh nh đĩa m m. Do đó, s d ng đĩa c ng nên kích ho t ch cả ỉ ệ ư ề ử ụ ứ ạ ứ
năng "Power saving" trong máy, đ đĩa c ng đ c ngh khi không s d ng (kho ngể ứ ượ ỉ ử ụ ả
trên 15 phút) góp ph n kéo dài tu i th cho đĩa ầ ổ ọ
Các đĩa hi n đ i đ u đ c đ c t t c các cung t trên t đ o trong m t vòng quay,ổ ệ ạ ề ọ ượ ấ ả ừ ừ ạ ộ
t c là có h s đan xen (Interleave) 1:1. T c đ quay c a đĩa là c đ nh ứ ệ ố ố ộ ủ ố ị
Xin l u ý có hai đĩa c ng: 3,5 inch và 5,25 inch. T c đ quay c a hai lo i đĩa nàyư ổ ứ ố ộ ủ ạ ổ
không t ng đ ng nhau. Lo i 5,25 inch có t c đ quay nh h n nh ng th c t thìươ ươ ạ ố ộ ỏ ơ ư ự ế
không kém lo i 3,5 inch có t c đ quay cao h n. T c đ 4000vòng/phút 5,25 inchạ ố ộ ơ ố ộ ở ổ
t ng đ ng v i t c đ 5600 vòng/phút đĩa 3,5 inch. Lý do: đĩa c ng quay v i v nươ ươ ớ ố ộ ở ổ ứ ớ ậ
t c góc không đ i (CAV-Constant Angle Velocity), nên v i cùng m t t c đ , s cóố ổ ớ ộ ố ộ ẽ
nhi u d li u đi qua đ u t c a đĩa 5,25 inch h n là c a 3,5 inch trong m t vòngề ữ ệ ầ ừ ủ ổ ơ ủ ổ ộ
quay
S cung t trên t đ o ố ừ ừ ạ
Các đĩa c ng hi n đ i s d ng các c t đ o khác nhau. Ph n ngoài rìa c a đĩa cóứ ệ ạ ử ụ ỡ ừ ạ ầ ủ
nhi u ch tr ng cho các cung t h n là ph n trong, khác v i đĩa cũ, ph n vành ngoàiề ỗ ố ừ ơ ầ ớ ổ ầ
đĩa và phân tâm đ u có s cung t nh nhau nên r t lãng phí ề ố ừ ư ấ
Thông th ng, đĩa c ng b t đ u ghi t phía ngoài vào phía trong đĩa. Do đó, d li uườ ứ ắ ầ ừ ữ ệ
đ c ghi trong đĩa ph n đ u c a đĩa thì đ c truy c p và truy n v i t c đ nhanhượ ở ầ ầ ủ ượ ậ ề ớ ố ộ
h n (cũng do CAV). Vì v y ng i ta khuy n ngh nên đ t nh ng ch ng trình c sơ ậ ườ ế ị ặ ữ ươ ơ ở
và th ng đ c s d ng vào đĩa C (n u đĩa đ c phân thành nhi u Partitions) ho cườ ượ ử ụ ổ ế ượ ề ặ
dùng các ch ng trình nh SpeedDisk c a Norton đ d n các trình này lên đ u đĩa ươ ư ủ ể ồ ầ
Th i gian tìm ki m, th i gian chuy n đ u t , th i gian chuy n t tr ờ ế ờ ể ầ ừ ờ ể ừ ụ
Th i gian tìm nhanh nh t xu t hi n khi đ u t chuy n tr c ti p t m t t đ o sang tờ ấ ấ ệ ầ ừ ể ự ế ừ ộ ừ ạ ừ
đ o k ti p. Th i gian tìm ch m nh t đ c g i là Full-Stroke xu t hi n khi di chuy nạ ế ế ờ ậ ấ ượ ọ ấ ệ ể
gi a t đ o ngoài cùng và t đ o trong cùng. Nh ng cái mà m i ng i đ u quan tâmữ ừ ạ ừ ạ ư ọ ườ ề
là th i gian tìm ki m trung bình. Nó đ c xác đ nh b ng th i gian c n có đ đ t đ uờ ế ượ ị ằ ờ ầ ể ặ ầ
t c a đĩa t i v trí đ c yêu c u ng u nhiên. Th i gian tìm đĩa c nh h n thì ítừ ủ ổ ớ ị ượ ầ ẫ ờ ở ổ ỡ ỏ ơ
h n, t c đĩa 5,25 inches s có th i gian tìm lâu h n 3,5 Inches ơ ứ ổ ẽ ờ ơ ổ
T t c đ u t c a đĩa đ u đ c mang trên m t cách tay truy n đ ng, vì v y m iấ ả ầ ừ ủ ổ ề ượ ộ ề ộ ậ ọ
đ u t đ u luôn n m trên m t t tr . Th i gian chuy n đ u t đo b ng th i gian trungầ ừ ề ằ ộ ừ ụ ờ ể ầ ừ ằ ờ
bình đĩa ph i b ra đ chuy n gi a hai trong s các đ u t khi đ c hay ghi d li u ổ ả ỏ ể ể ữ ố ầ ừ ọ ữ ệ
Th i gian chuy n t tr là th i gian tiêu t n trung bình đ chuy n đ u t t m t tờ ể ừ ụ ờ ố ể ể ầ ừ ừ ộ ừ
đ o sang m t t đ o ti p theo khi đ c hay ghi d li u ạ ộ ừ ạ ế ọ ữ ệ
T t c các thông s trên đ u đ c đo b ng mili giây (ms) ấ ả ố ề ượ ằ
Góc quay tr ễ
Sau khi đ u t đ c đ t trên t đ o xác đ nh, nó ph i đ i cho t i đúng cung t đ cầ ừ ượ ặ ừ ạ ị ả ợ ớ ừ ượ
yêu c u. Th i gian đ i đó đ c g i là góc quay tr và đ c đo b ng ms. Th i gian nàyầ ờ ợ ượ ọ ễ ượ ằ ờ
càng ng n khi đĩa quay càng nhanh. Th i gian trung bình là th i gian đĩa c n có đắ ổ ờ ờ ầ ể
quay đ c n a vòng, th ng vào kho ng t 4ms (v i t c đ quay 7200 rpm) t i 6msượ ử ườ ả ừ ớ ố ộ ớ
(v i t c đ 5400 rpm) ớ ố ộ
Th i gian truy c p d li u ờ ậ ữ ệ
Th i gian truy c p d li u là t ng h p c a th i gian tìm, th i gian chuy n đ u t vàờ ậ ữ ệ ổ ợ ủ ờ ờ ể ầ ừ
góc quay tr (đ c đo b ng ms). Nh đã bi t, th i gian tìm ch cho bi t đ u t đ cễ ượ ằ ư ế ờ ỉ ế ầ ừ ượ
đ nh v trên t tr yêu c u nhanh c nào. Cho t i khi d li u đ c đ c hay ghi, ta cònị ị ừ ụ ầ ỡ ớ ữ ệ ượ ọ
ph i c ng thêm th i gian chuy n đ u t (cho đ u t tìm đ c t đ o) và c góc quayả ộ ờ ể ầ ừ ầ ừ ượ ừ ạ ả
tr (đ tìm đúng cung t mong mu n) ễ ể ừ ố
T t c các thông s v th i gian càng ng n, bi u hi n đĩa ho t đ ng càng nhanh ấ ả ố ề ờ ắ ể ệ ổ ạ ộ
B nh đ m ộ ớ ệ
Các c ng hi n đ i đ u có Cacche riêng khác nhau v kích c và c u t o. Thôngổ ứ ệ ạ ề ề ỡ ấ ạ
th ng thì Cacche đ c dùng cho vi c ghi và đ c d li u. V i các đĩa SCSI, có thườ ượ ệ ọ ữ ệ ớ ổ ể
ph i kích ho t (Enable) b đ m ghi, vì nó th ng b c m (Disable) theo m c đ nh. Nóiả ạ ộ ệ ườ ị ấ ặ ị
chung, đi u này là khác nhau gi a các đĩa. Tình tr ng b đ m ph i đ c ki m traề ữ ổ ạ ộ ệ ả ượ ể
b i các trình ch n đoán, thí d nh ASPIID c a Seagate ở ẩ ụ ư ủ
Đi u quan tr ng không ph i kích c c a b đ m l n hay nh , mà là b n thân nó đ cề ọ ả ỡ ủ ộ ệ ớ ỏ ả ượ
c u t o nh th nào: b đ m ghi/đ c (Write/read) hay b đ m tìm tr c (Look Ahead)ấ ạ ư ế ộ ệ ọ ộ ệ ướ
V i đa s đĩa EIDE, b nh h th ng c a máy tính cũng đ c dùng đ l u trớ ố ổ ộ ớ ệ ố ủ ượ ể ư ữ
ch ng trình c s (Firmware) c a đĩa c ng (nh ph n m m ho c BIOS). Khi đĩaươ ơ ở ủ ứ ư ầ ề ặ ổ
đ c b t đi n, nó đ c ch ng trình này t các cung t đ c bi t. B ng cách đó, cácượ ậ ệ ọ ươ ừ ừ ặ ệ ằ
nhà s n xu t ti t ki m đ c ti n nh lo i tr nhu c u cho các chip ROM, h n n aả ấ ế ệ ượ ề ờ ạ ừ ầ ơ ữ
còn cho ng i dùng kh năng nâng c p BIOS khi c n thi t ườ ả ấ ầ ế
Cách t ch c d li u ổ ứ ữ ệ
N u nhìn vào BIOS, ta s th y 3 giá tr : s t tr , s đ u t , s cung t trên t đ oế ẽ ấ ị ố ừ ụ ố ầ ừ ố ừ ừ ạ
đ c li t kê cho m i c ng. Không nh nh ng th h đ u tiên, c ng hi n nayượ ệ ỗ ổ ứ ư ữ ế ệ ầ ổ ứ ệ
không có kích c cung t c đ nh. ỡ ừ ố ị
Ngày nay, các giá tr này ch đ c dùng cho tính t ng thích v i DOS. Đĩa c ng tínhị ỉ ượ ươ ớ ứ
toán các giá tr này thành m t đ a ch kh i logic (Logical Block Address-LBA), sau đóị ộ ị ỉ ố
đ c chuy n thành giá tr t tr , đ u t và cung t th c t . Vì th , đ ng ng c nhiênượ ể ị ừ ụ ầ ừ ừ ự ế ế ừ ạ
khi đĩa m ng dính c a b n l i đ c máy thông báo r ng có nh ng 32 đ u t (ví nhổ ỏ ủ ạ ạ ượ ằ ữ ầ ừ ư
khi dùng HDD Auto Detect trong CMOS setup). Th c ra nó có th ch có 4 đ u t (2ự ể ỉ ầ ừ
đĩa), nh ng đó là c u t o v t lý, và hoàn toàn khác v i các thông s logic đ nh ra khiư ấ ạ ậ ớ ố ị
đĩa đ c đ nh d ng c p th p. Vi c này đ c các nhà s n xu t th c hi n, nên hãy yênượ ị ạ ấ ấ ệ ượ ả ấ ự ệ
tâm r ng các thông s đ nh d ng c p th p là đúng và t i u. Các BIOS m i đ u có thằ ố ị ạ ấ ấ ố ư ớ ề ể
dùng LBA, vì th rào ch n 504MB c a đĩa c ng không còn n a ế ắ ủ ứ ữ
Khái ni m t tr , đ u t và cung t hi n v n còn đ c dùng trong môi tr ng DOS, ệ ừ ụ ầ ừ ừ ệ ẫ ượ ườ ổ
đĩa SCSI thì dùng LBA đ truy c p d li u trên đĩa. Các h đi u hành hi n đ i đ uể ậ ữ ệ ệ ề ệ ạ ề
truy c p d li u trên đĩa. Các h đi u hành hi n đ i đ u truy c p d li u tr c ti p quaậ ữ ệ ệ ề ệ ạ ề ậ ữ ệ ự ế
LBA ch không dùng BIOS ứ
T c đ truy n ố ộ ề
D li u đ c ghi v t lý lên đĩa c ng b ng m t s ph ng pháp khác nhau. Cácữ ệ ượ ậ ứ ằ ộ ố ươ
ph ng pháp này d a trên c u t o c a b ph n đ c ghi, v i th i gian chuy n đ u tươ ự ấ ạ ủ ộ ậ ọ ớ ờ ể ầ ừ
và chuy n t tr khác nhau ể ừ ụ
Các đĩa c ng truy n th ng s p đ t dung l ng c a chúng theo ph ng án ánh xổ ứ ề ố ắ ặ ượ ủ ươ ạ
d c (Vertical mapping). D li u đ c đ c hay ghi t t tr th nh t, b t đ u t tọ ữ ệ ượ ọ ừ ừ ụ ứ ấ ắ ầ ừ ừ
đ o trên cùng xu ng t đ o d i cùng, sau đó b đ u t chuy n sang t tr ti p theoạ ố ừ ạ ướ ộ ầ ừ ể ừ ụ ế
đ c hay ghi d li u ọ ữ ệ
Nhìn trên đ th , ta th y th i gian tìm ki m (đ ng cong đi lên) ngày càng tăng t ngồ ị ấ ờ ế ườ ươ
ng v i dung l ng đĩa. Còn t c đ truy n (đ ng gãy khúc) thì gi m d n ứ ớ ượ ố ộ ề ườ ả ầ
Ph ng án ánh x theo chi u ngang (horizontal mapping) đ c th c hi n b ng cáchươ ạ ề ượ ự ệ ằ
đ c hay ghi d li u t t tr ngoài cùng vào đ n t tr trong cùng (trên m t m t đĩa)ọ ữ ệ ừ ừ ụ ế ừ ụ ộ ặ
tr c khi chuy n sang đ u t t đ o k ti p. ướ ể ầ ừ ở ừ ạ ế ế
T c đ truy n (đ ng gãy khúc) gi m d n khi đi vào các t tr phía trong, sau đó l iố ộ ề ườ ả ầ ừ ụ ạ
tăng lên khi đ u t chuy n ra ph n ngoài c a đĩa. Th i gian tìm thì tăng d n, sau đó l iầ ừ ể ầ ủ ờ ầ ạ
b t đi ớ
M t s đĩa c ng dùng ph ng án k t h p ánh x d c và ngang ộ ố ổ ứ ươ ế ợ ạ ọ
Nhìn vào các đ th cho th y, t c đ truy n (Transfer rate) cao h n khi d li u đ cồ ị ấ ố ộ ề ơ ữ ệ ượ
ghi hay đ c ph n ngoài c a đĩa do có nhi u ch cho các cung t h n. S l ng cácọ ở ầ ủ ề ỗ ừ ơ ố ượ
cung t bi n đ i t ng b c. Thông th ng, trên m t đĩa có kho ng t 10 đ n 20 vùngừ ế ổ ừ ướ ườ ộ ả ừ ế
g i là các "d u kh c" (Notches) v i s l ng cung t c đ nh. Đó là lý do đ ng bi uọ ấ ắ ớ ố ượ ừ ố ị ườ ể
di n t c đ truy n gãy khúc hình b c thang ễ ố ộ ề ậ
V i các đĩa dùng ánh x ngang d c k t h p, chúng s đ c/ghi d li u ki u ngang ớ ổ ạ ọ ế ợ ẽ ọ ữ ệ ể ở
vùng Notch, còn ki u d c đ c áp d ng khi chuy n gi a các vùng. Do v y, đ ngể ọ ượ ụ ể ữ ậ ườ
bi u di n t c đ truy n và th i gian tìm gi ng nh tr ng h p đ u ể ễ ố ộ ề ờ ố ư ườ ợ ầ
N u b n đ nh mua đĩa thì cũng nên tìm hi u xem nó ghi theo ph ng pháp nào. N uế ạ ị ổ ể ươ ế
c n t c đ truy n c đ nh cho các ng d ng Multimedia thì không nên ch n đĩa dùngầ ố ộ ề ố ị ứ ụ ọ ổ
ánh x ngang. V l i đĩa lo i này hi n nay cũng không còn nhi u ạ ả ạ ổ ạ ệ ề
Giao ti p (EIDE/SCSI) ế
Hi n nay có hai lo i giao ti p ghép n i khác nhau: EIDE và SCSI. Các m ch đi uệ ạ ế ố ạ ề
khi n (Controler) EIDE đ c tích h p v i bo m ch m (v i PCI mainboard, còn v iể ượ ợ ớ ạ ẹ ớ ớ
máy 486 tr xu ng thì c n các I/O Adapters c m trên bo m ch chính), đĩa EIDE cũngở ố ầ ắ ạ ổ
r h n nhi u so v i lo i SCSI. Không có nhi u bo m ch tích h p b đi u khi n SCSIẻ ơ ề ớ ạ ề ạ ợ ộ ề ể
(đa s ch có bo m ch cho Pentium II), do đó c n có m ch đi u khi n SCSI riêng.ố ỉ ở ạ ầ ạ ề ể
Đĩa c ng SCSI nói riêng v h th ng SCSI nói chung đ t h n EIDE r t nhi u ứ ề ệ ố ắ ơ ấ ề
Giao ti p EIDE (Enhanced Integrated Drive Electrolnics) ế
Giao ti p EIDE có m t kênh s c p (Primary chanel) và m t kênh th c p (Secondaryế ộ ơ ấ ộ ứ ấ
chanel), m i kênh có th n i v i hai thi t b , t ng c ng là b n thi t b cho EIDE, cácỗ ể ố ớ ế ị ổ ộ ố ế ị
thi t b th ng là đĩa c ng, CD-ROM........V i băng l u tr (Backup tape) thì cònế ị ườ ổ ứ ổ ớ ư ữ
c n ph n m m sao l u đ c bi t. Các thi t b EIDE dùng cáp d li u 40 dây ầ ầ ề ư ặ ệ ế ị ữ ệ
Trong m t kênh EIDE hai thi t b s ph i đi u khi n Bus theo l t. N u có m t đĩaộ ế ị ẽ ả ề ể ượ ế ộ ổ
c ng và m t CD-ROM trên cùng m t kênh, đĩa c ng s ph i đ i cho t i khi yêu c uứ ộ ổ ộ ứ ẽ ả ợ ớ ầ
c a CD-ROM đ c th c hi n xong. Vì t c đ CD-ROM t ng đ i ch m nên hi uủ ượ ự ệ ố ộ ổ ươ ố ậ ệ
năng c a h th ng s suy gi m. Do đó, nên n i CD-ROM v i kênh th c p, còn ủ ệ ố ẽ ả ố ổ ớ ứ ấ ổ
đĩa c ng đ c n i v i kênh s c p ứ ượ ố ớ ơ ấ
T ng t nh v y, m t c ng ch m s làm gi m t c đ c a c ng nhanh n uươ ự ư ậ ộ ổ ứ ậ ẽ ả ố ộ ủ ổ ứ ế
đ c n i cùng kênh. Tính ho t đ ng đ c l p ít hay nhi u c a hai kênh này ph thu cượ ố ạ ộ ộ ậ ề ủ ụ ộ
vào chip đi u khi n EIDE ề ể
T c đ truy n d li u lý thuy t c a EIDE lên t i 16,6 MB/s trong PIO mode4 (PIO:ố ộ ề ữ ệ ế ủ ớ
Program
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Các từ Viết tắt trong Phần Cứng.pdf