Các lệnh trong giao dịch và kinh doanh chứng khoán và thực tế tại Việt Nam
Các lệnh trong giao dịch và kinh doanh chứng
khoán và thực tế tại Việt Nam
Nội Dung Chính
A.Trình bày và ví dụ về các lệnh trong giao
dịch
và kinh doanh chứng khoán
B. Các loại lệnh được sử dụng trong giao dịch
chứng khoán ở Việt Nam hiện nay
Lệnh thị trường (market order)
Lệnh giới hạn (limit order)
Lệnh dừng
Lệnh dừng giới hạn
Lệnh mở
Lệnh sửa đổi
Lệnh hủy bỏ
30 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2054 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các lệnh trong giao dịch và kinh doanh chứng khoán và thực tế tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các l nh trong giao d ch và kinh doanh ch ng ệ ị ứ
khoán và th c t t i Vi t Namự ế ạ ệ
N i Dung Chínhộ
A.Trình bày và ví d v các l nh trong giao ụ ề ệ
d chị
và kinh doanh ch ng khoánứ
B. Các lo i l nh đ c s d ng trong giao d chạ ệ ượ ử ụ ị
ch ng khoán Vi t Nam hi n nayứ ở ệ ệ
L nh th tr ng (market order)ệ ị ườ
L nh gi i h n (limit order)ệ ớ ạ
L nh d ngệ ừ
L nh d ng gi i h nệ ừ ớ ạ
L nh mệ ở
L nh s a đ iệ ử ổ
L nh h y bệ ủ ỏ
L nh th tr ng (market order)ệ ị ườ
1.Khái ni m:ệ
- Là lo i l nh mà khi nhà đ u t s d ng thì ạ ệ ầ ư ử ụ
h s n sàng ch p nh n mua ho c bán ch ng ọ ẵ ấ ậ ặ ứ
khoán theo m c giá c a th tr ng hi n t i.ứ ủ ị ườ ệ ạ
- L nh luôn đ c th c hi n. ệ ượ ự ệ
- L nh th tr ng còn đ c g i là l nh không ệ ị ườ ượ ọ ệ
ràng bu cộ
không có l nh đ i ngệ ố ứ
có
l nhệ
đ i ố
ngứ
không th ti p ể ế
t c kh p ụ ớ
NĐT đ t l nh ặ ệ
mua(bán)
T ch i ừ ố
Xét giá t t nh t ố ấ
đ kh p l nhể ớ ệ
Kh p h t MPớ ế
Kh p ch a ớ ư
h tế
Xét giá t t ố
k ti pế ế
Chuy n thành ể
lênh gi i h nớ ạ
L nh th tr ng (market order)ệ ị ườ
3. u đi m:Ư ể
- Nâng cao doanh s trên th tr ng, tăng c ng tính ố ị ườ ườ
thanh kho n c a th tr ng. ả ủ ị ườ
- Thu n ti n cho nhà đ u tậ ệ ầ ư
- Đ c u tiên th c hi n tr c các giao d ch khác. ượ ư ự ệ ướ ị
- Nhà đ u t và các công ty ch ng khoán ti t ki m ầ ư ứ ế ệ
đ c các chi phíượ
L nh th tr ng (market order)ệ ị ườ
4.Nh c đi m:ượ ể
- nhẢ h ng đ n tính n đ nh giá c a th tr ng.ưở ế ổ ị ủ ị ườ
- Th ng ch đ c áp d ng v i các nhà đ u t l n, ườ ỉ ượ ụ ớ ầ ư ớ
chuyên nghi p, đã có các thông tin liên quan đ n mua ệ ế
bán và xu h ng v n đ ng c a giá, hay v i các tr ng ướ ậ ộ ủ ớ ườ
h p bán ch ng khoán.ợ ứ
L nh th tr ng (market order)ệ ị ườ
5,Ví d :ụ
S l nh c phi u ABC nh sau:ổ ệ ổ ế ư
K t qu kh p l nh: ế ả ớ ệ
- 3000 c phi u đ c kh p ổ ế ượ ớ
trong đó 1000 c phi u kh p v i giá 120 và 2000 c ổ ế ớ ớ ổ
phi u đ c kh p v i giá 121 ế ượ ớ ớ
- 2000 chuy n thành l nh LO mua t i m c giá 122.ể ệ ạ ứ
L nh gi i h n (limit order)ệ ớ ạ
1.Khái ni mệ :
-Là lo i l nh giao d ch mà nhà đ u t đ t l nh đ a ra m t m cạ ệ ị ầ ư ặ ệ ư ộ ứ
giá mua hay bán có th ch p nh n đ c.ể ấ ậ ượ
+l nh gi i h n mua: m c giá cao nh t nhà đ u t ch p nh n mua.ệ ớ ạ ứ ấ ầ ư ấ ậ
+l nh gi i h n bán : m c giá th p nh t ch p nh n bán.ệ ớ ạ ứ ấ ấ ấ ậ
-M t l nh gi i h n thông th ng không đ c th c hi n ngay.ộ ệ ớ ạ ườ ượ ự ệ
-Trong kho ng th i gian l nh gi i h n ch a đ c th c hi n, nhà ả ờ ệ ớ ạ ư ượ ự ệ
đ uầ
t có th thay đ i m c gi i h n. ư ể ổ ứ ớ ạ
-Khi h t th i gian đã đ nh, l nh ch a đ c th c hi n ho c th c hi nế ờ ị ệ ư ượ ự ệ ặ ự ệ
ch a đ s h t giá tr .ư ủ ẽ ế ị
L nh gi i h n (limit order)ệ ớ ạ
2.Phân lo i: ạ
-L nh gi i h n phiên m c a (Limit-on-open-order) : có hi u ệ ớ ạ ở ở ử ệ
l c trong phiên giao d ch đ u tiên, sau đó nó s không còn hi u ự ị ầ ẽ ệ
l c n a.ự ữ
Ví dụ: Gi s b n là m t nhà đ u t . Có 1000 c phi u c a công ả ử ạ ộ ầ ư ổ ế ủ
ty ABC. B n mu n bán chúng vào phiên m c a th tr ng và ạ ố ở ử ị ườ
b n mu n nh n đ c ít nh t 50$/1cp.ạ ố ậ ượ ấ
=> Khi đó b n nên đ t l nh gi i h n (50$/1cp) t i phiên m c a.ạ ặ ệ ớ ạ ạ ở ử
L nh gi i h n (limit order)ệ ớ ạ
2.Phân lo iạ :
-L nh gi i h n phiên đóng c a: Lo i l nh này là s m r ng c a ệ ớ ạ ở ử ạ ệ ự ở ộ ủ
l nh phiên đóng c a th tr ng (t c là l nh đ c th c hi n t i ệ ử ị ườ ứ ệ ượ ự ệ ạ
m c giá đóng c a).ứ ử
Ví dụ: N u b n th c hi n m t l nh mua gi i h n t i phiên đóng ế ạ ự ệ ộ ệ ớ ạ ạ
c a,ử
s l ng là 100 c phi u c a công ty ABC v i m c giá 52.05 $, m cố ượ ổ ế ủ ớ ứ ứ
giá vào cu i ngày giao d ch là 50$, nh v y l nh c a b n có th ố ị ư ậ ệ ủ ạ ể
đ cượ
th c hi n, tuy nhiên n u m c giá này tăng t i 54$ thì l nh c a b n ự ệ ế ứ ớ ệ ủ ạ
sẽ
b hu và b n s không ph i mua v i m c giá cao h n mong mu n. ị ỷ ạ ẽ ả ớ ứ ơ ố
L nh gi i h n (limit order)ệ ớ ạ
3. u đi m: Ư ể
-Giúp nhà đ u t d tính đ c m c l i ho c l khi giao d ch ầ ư ự ượ ứ ờ ặ ỗ ị
đ cượ
th c hi n.ự ệ
4.Nh c đi m:ượ ể
-Có th ph i nh n r i ro do m t c h i đ u t , đ c bi t là trongể ả ậ ủ ấ ơ ộ ầ ư ặ ệ
tr ng h p giá th tr ng b xa m c giá gi i h n (ngoài t m ườ ợ ị ườ ỏ ứ ớ ạ ầ
ki mể
soát c a nhà đ u t )ủ ầ ư
-Trong m t s tr ng h p, l nh gi i h n không đ c th c hi nộ ố ườ ợ ệ ớ ạ ượ ự ệ
ngay c khi giá gi i h n đ c đáp ng vì không đáp ng đ c cácả ớ ạ ượ ứ ứ ượ
nguyên t c u tiên trong kh p l nh.ắ ư ớ ệ
L nh D ngệ ừ
1.Khái ni m: ệ
Là lo i l nh đ c bi t đ đ m b o cho các nhà đ u t ạ ệ ặ ệ ể ả ả ầ ư
có th thu l i nhu n t i m t m c nh t đ nh (b o v l i ể ợ ậ ạ ộ ứ ấ ị ả ệ ợ
nhu n) và phòng ch ng r i ro trong tr ng h p giá ậ ố ủ ườ ợ
ch ng khoán chuy n đ ng theo chi u ng c l i.ứ ể ộ ề ượ ạ
L nh D ngệ ừ
2.Đ c đi m: Trong l nh d ng:ặ ể ệ ừ
- Nhà đ u t xác đ nh ầ ư ị m t m c giá c đ nhộ ứ ố ị - g i là ọ giá d ng.ừ
- Sau khi l nh chuy n đ n nhà môi gi i.ệ ể ế ớ
không kích ho tạ
kích ho tạ
- L nh d ng th ng đ c dùng cho các nhà đ u t chuyên nghi p.ệ ừ ườ ượ ầ ư ệ
- Không có s b o đ m nào làm cho giá th c hi n s là giá d ng.ự ả ả ự ệ ẽ ừ
( đây là đi m khác bi t v i l nh gi i h n)ể ệ ớ ệ ớ ạ
Giá th tr ng ị ườ
ch a đ t t i m c ư ạ ớ ứ
giá d ngừ
Giá th tr ng ị ườ
đ t ho c v t ạ ặ ượ
quá m c giá ứ
d ngừ
L nh ệ
d ngừ
L nh ệ ở
tr ng thái ạ
treo
Tr thành ở
l nh th ệ ị
tr ngườ
L nh D ngệ ừ
3.Phân lo iạ
-L nh d ng đ bán:ệ ừ ể
VD:
- Khách hàng mua 100 c phi u v i giá 12000/1cp.Sau ổ ế ớ
m t th i gian giá c phi u này lên t i 20000/1cp. ộ ờ ổ ế ớ
- Đ phòng ng a r i ro, khách hàng đ t l nh d ng v i ể ừ ủ ặ ệ ừ ớ
ng i môi gi i đ bán v i giá 19000/1cp.ườ ớ ể ớ
=> N u giá c phi u gi m xu ng b ng ho c d i ế ổ ế ả ố ằ ặ ướ
19000/1cp thì nhà môi gi i s bán h khách hàng.ớ ẽ ộ
L nh D ngệ ừ
3.Phân lo iạ
-L nh d ng đ mua:ệ ừ ể
VD: Ch ng h n khách hàng vay c a công ty ch ng ẳ ạ ủ ứ
khoán
m t s c ph n và bán đi v i giá 30000/1c ph n v i ộ ố ổ ầ ớ ổ ầ ớ
hy v ng giá c phi u gi m xu ng t i 20000/1c ph n, ọ ổ ế ả ố ớ ổ ầ
ông ta s mua đ tr . Nh ng đ đ phòng tr ng h p ẽ ể ả ư ể ề ườ ợ
giá c phi u không gi m mà l i tăng, khách hàng đó đ t ổ ế ả ạ ặ
m t l nh d ng đ mua v i giá 35000/1cp. Khi giá lên ộ ệ ừ ể ớ
t i 35000/1cp, ng i môi gi i s mua c phi u đó cho ớ ườ ớ ẽ ổ ế
ông ta
và ông ta đã gi i h n s thua l c a mình m c ớ ạ ự ỗ ủ ở ứ
5000/1cp.
L nh D ngệ ừ
4. Các cách s d ng l nh d ngử ụ ệ ừ
*S d ng l nh d ng có tính ch t b o v :ử ụ ệ ừ ấ ả ệ
-B o v ti n l i c a ng i kinh doanh trong th ng v đãả ệ ề ờ ủ ườ ươ ụ
th c hi n.ự ệ
-B o v ti n l i c a ng i bán trong th ng v bánả ệ ề ờ ủ ườ ươ ụ
kh ng.ố
*S d ng l nh d ng có tính ch t phòng ng a:ử ụ ệ ừ ấ ừ
-Phòng ng a thua l quá l n trong tr ng h p mua bán ừ ỗ ớ ườ ợ
ngay.
-Phòng ng a thua l quá l n trong tr ng h p bán tr c ừ ỗ ớ ườ ợ ướ
mua
sau.
L nh D ngệ ừ
5. u đi mƯ ể :
-B n không c n ngày nào cũng ph i đ m t t i các bi nạ ầ ả ể ắ ớ ế
đ ng c a c phi u. ộ ủ ổ ế
6.Nh c đi m:ượ ể
-Khi m c giá th tr ng đ t t i m c giá d ng đ ra thì ứ ị ườ ạ ớ ứ ừ ề
l nhệ
d ng s tr thành l nh th tr ng, nh ng m c giá mà ừ ẽ ở ệ ị ườ ư ứ
t iạ
đó l nh đ c th c hi n thì có th ệ ựơ ự ệ ể khác r t nhi u so v iấ ề ớ
m c giá d ng. ứ ừ
-Đ tránh các r i ro có th g p ph i đ i v i l nh d ng ể ủ ể ặ ả ố ớ ệ ừ
thì có th đ a ra l nh h n h p (stop-limit order). ể ư ệ ỗ ợ
L nh D ng Gi i H nệ ừ ớ ạ
1.Khái ni m:ệ
-L nh d ng gi i h n là m t l nh k t h p c đ c tính c a l nhệ ừ ớ ạ ộ ệ ế ợ ả ặ ủ ệ
gi i h n (limit order) và l nh d ng (stop order).ớ ạ ệ ừ
-L nh d ng gi i h n s đ c th c hi n m t m c giá c thệ ừ ớ ạ ẽ ượ ự ệ ở ộ ứ ụ ể
sau khi giá th tr ng đ t t i m c giá d ng (stop price). Khi màị ườ ạ ớ ứ ừ
giá th tr ng đ t t i m c giá d ng (stop price) thì l nh d ngị ườ ạ ớ ứ ừ ệ ừ
gi i h n s tr thành l nh gi i h n mua ho c bán m t lo i cớ ạ ẽ ở ệ ớ ạ ặ ộ ạ ổ
phi u t i m c giá gi i h n ho c m c giá t t h n. ế ạ ứ ớ ạ ặ ứ ố ơ
L nh D ng Gi i H nệ ừ ớ ạ
2.Đ c đi m:ặ ể
- M c đ chính xác trong th c hi n các giao d ch c a các ứ ộ ự ệ ị ủ
nhà đ u t s cao h n. ầ ư ẽ ơ
- V n có kh năng l nh c a b n s đ cth c hi n không ẫ ả ệ ủ ạ ẽ ượ ự ệ
theo
ý mu n vì th tr ng thay đ i r t nhanh chóng. ố ị ườ ổ ấ
- L nh d ng gi i h n th ng đ c áp d ng đ i v i c ệ ừ ớ ạ ườ ượ ụ ố ớ ổ
phi uế
đ c mua bán trên sàn giao d ch h n là t i th tr ng ượ ị ơ ạ ị ườ
OTC.
L nh D ng Gi i H nệ ừ ớ ạ
3. u đi m và nh c đi m:Ư ể ượ ể
-Có th ki msoát m t cách chính xác l nh c a b n s ể ể ộ ệ ủ ạ ẽ
đ c th c hi n nh th nào.ượ ự ệ ư ế
-Nh c đi m: L nh c a b n s không đ c th c hi n ượ ể ệ ủ ạ ẽ ượ ự ệ
n u nh lo i ch ng khoán mà b n đ nh mua hay bán ế ư ạ ứ ạ ị
không đ t đ c t i m c giá gi i h n (limit price). ạ ượ ớ ứ ớ ạ
L nh D ng Gi i H nệ ừ ớ ạ
4.Ví d : ụ
Gi s :ả ử
+C phi u c a công ty XYZ đang đ c mua bán v i ổ ế ủ ượ ớ
m c giá là 30$/1cp. ứ
+Có m t nhà đ u t đã đ t l nh h n h p đ mua lo i ộ ầ ư ặ ệ ỗ ợ ễ ạ
c phi u này v i ổ ế ớ m c giá d ngứ ừ là 35$/1cp và m c giá ứ
gi i h nớ ạ là 37 đôla/1cp.
=> N u C phi u tăng t 35$ -> 37$/1cp thì l nh c a nhà ế ổ ế ừ ệ ủ
đ u t tr thành l nh gi i h n. N u giá c phi u v t ầ ư ở ệ ớ ạ ế ổ ế ượ
ng ng 37$/1cp thì l nh s không đ c th c hi n.ưỡ ệ ẽ ượ ự ệ
L nh mệ ở
-Là l nh có hi u l c vô h n.ệ ệ ự ạ
-V i l nh này, nhà đ u t yêu c u nhà môi ớ ệ ầ ư ầ
gi iớ
mua ho c bán ch ng khoán t i m c giá cá bi tặ ứ ạ ứ ệ
và l nh có giá tr th ng xuyên cho t i khi h yệ ị ườ ớ ủ
b . ỏ
L nh s a đ iệ ử ổ
-Là l nh do nhà đ u t đ a vào h th ng đ ệ ầ ư ư ệ ố ể
s aử
đ i m t n i dung và l nh g c đã đ t t tr cổ ộ ộ ệ ố ặ ừ ướ
đó(giá, kh i l ng, mua hay bán…)l nh s a ố ượ ệ ử
đ iổ
ch đ c ch p nh n khi l nh g c ch a đ cỉ ượ ấ ậ ệ ố ư ượ
th c hi n.ự ệ
L nh h y bệ ủ ỏ
-Là l nh do khách hàng đ a vào h th ng đệ ư ệ ố ể
h y b l nh g c đã đ t tr c. ủ ỏ ệ ố ặ ướ
-L nh h y b ch đ c th c hi n khi l nh g cệ ủ ỏ ỉ ượ ụ ệ ệ ố
ch a đ c th c hi n.ư ượ ự ệ
Các lo i l nh đ c s d ng trong giao ạ ệ ượ ử ụ
d ch ch ng khoán Vi t Nam hi n nayị ứ ở ệ ệ
Hi n nay trên s giao d ch ch ng khoán Hà N i ch s d ngệ ở ị ứ ộ ỉ ử ụ
l nh gi i h n (LO) còn trên sàn HOSE thì s d ng 3 lo i ệ ớ ạ ử ụ ạ
l nhệ
là l nh gi i h n, l nh ATO và l nh ATC.ệ ớ ạ ệ ệ
1.L nh ATO ệ
2. L nh ATCệ
L nh ATO ệ
1.Khái ni m:ệ
2.Cách th c giao d ch:ứ ị
L nh ATO ệ
-Ví d :S l nh c a c phi u ABC có giá tham chi u ụ ổ ệ ủ ổ ế ế
10.000đ đ ngồ
(1),(2),(3): th t l nh đ c nh p vào h th ngứ ự ệ ượ ậ ệ ố
L nh ATC ệ
1.Khái ni m:ệ
2.Cách th c giao d ch:ứ ị
Nhóm th c hi nự ệ
1. Nguy n Th Anhễ ị
2. Đào Văn Đ iạ
3. Nguy n Th Đi mễ ế ề
4. Doãn Th Quỳnh H ngị ươ
5. Tr n Vi t Khánhầ ệ
6. Nguy n Thành Minhễ
7. Ph m Quang Namạ
8. Ph m Văn Phúạ
9. H Đình Thanhồ
10. Hoàng Quy t Th ngế ắ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Các lệnh trong giao dịch và kinh doanh chứng khoán và thực tế tại Việt Nam.pdf