Các hàm chuẩn trong VB

Các hàm trong TextString & . Ghép các TextString “I love” & “ “ & “you” →”I love you” Len Cho độ dài TextString ILY=”i love you” Len(ILY)==10 Left,Right,Mid để tạo xâu con Left Tạo xâu con từ bên trái Left(Sring,int) Left(ILY,1)==”i” Mid Tạo xâu con có n ký tự bắt đầu từ pos Mid(String,pos,n) Mid(ILY,4,3)==”love” Right Tạo xâu con có n ký tự từ bên phải Right(String,n) Right(ILY,3)=”You” Instr cho biết vị trí của xâu con trong xâu ban đầu Instr(ILY,”I”)==1 Instr(ILY,”Y”)==8 Replace. Thay thế toàn bộ ký tự này bởi ký tự khác Replace(“aaaabbbnn”,”a”,”b”)→”bbbb bbbnn” Asc Cho mã của một ký tự Asc(“A”)==65 Chr . Cho ký tự tương ứng mã ASCII Chr(65)==”A” Val . Chuyển TextString sang “1 số thích hợp” Val(“123,456”)==123,456

doc3 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 6367 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các hàm chuẩn trong VB, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các hàm chuẩn trong VB Các hàm trong TextString & Ghép các TextString “I love” & “ “ & “you” →”I love you” Len Cho độ dài TextString ILY=”i love you” Len(ILY)==10 Left,Right,Mid để tạo xâu con Left Tạo xâu con từ bên trái Left(Sring,int) Left(ILY,1)==”i” Mid Tạo xâu con có n ký tự bắt đầu từ pos Mid(String,pos,n) Mid(ILY,4,3)==”love” Right Tạo xâu con có n ký tự từ bên phải Right(String,n) Right(ILY,3)=”You” Instr cho biết vị trí của xâu con trong xâu ban đầu Instr(ILY,”I”)==1 Instr(ILY,”Y”)==8 Replace Thay thế toàn bộ ký tự này bởi ký tự khác Replace(“aaaabbbnn”,”a”,”b”)→”bbbbbbbnn” Asc Cho mã của một ký tự Asc(“A”)==65 Chr Cho ký tự tương ứng mã ASCII Chr(65)==”A” Val Chuyển TextString sang “1 số thích hợp” Val(“123,456”)==123,456 CInt Chuyển TextString sang số nguyên CInt(“123,456”)==123 CSng Chuyển TextString sang số Single CSng(“123,456”)=123,456 CStr Chuyển số sang một TextString CStr(123,456)==”123,456” IsNumeric Kiểm tra 1 xâu có là số hay không IsNumeric(12H)==False Các hàm thao tác trên số (/) dùng cho Single/Double 5/2==2.5 (\) dùng cho Integer 5\2==2 Round để làm tròn số Single hay Double Round(123.456, 1)= =123.4 Cách khai báo biến trong VB Dim = = Var trong pascal as = = kiểu biến vd Dim Tên as String (Khai báo biến tên có kiểu String) Dim Count as Single (Khai báo biến Count có kiểu Single) Dữ liệu kiểu ngày trong VB Date Dim ngày as Date IsDate Kiểm tra xem TextString có phải kiểu ngày tháng không IsDate(“14/7/2006”)==true IsDate(“14/13/2006”)==false CVDate chuyển 1 TextString sang kiểu ngày ngày=CVDate(“14/7/2006”) Day Cho ngày của hệ thống Day(ngày)= =”14” Mounth Cho tháng của hệ thống Mounth(ngày)= =”7” Year Cho năm của hệ thống Year(ngày)= =”2006” DateDiff Tính khoảng cách hai ngày Format Định dạng ngày tháng theo ý muốn “Hai phần này xem trong chương 5 trang 13" Các thao tác với ListBox ListIndex Cho chỉ số của hàng được chọn trong ListBox .text Cho xâu hiển thị của hàng được chọn ListCount Cho số hàng của ListBox+1 Clear Xóa toàn bộ danh sách trong ListBox AddItem Thêm vào ListBox một hang mới ListBox1.AddItem NewRow →Được một hàng mới là NewRow ở → cuối cùng ListBox ListBox1.AddItem NewRow,2 →Được 1 hàng mới tại vị trí thứ 2 “chú ý, list bắt đầu từ 0” RemoveItem Xóa một hàng trong ListBox ListBox1.RemoveItem 2 →Hàng thứ 2 bị xóa (mình thấy là hàng 3) Sorted Sắp xếp các hàng của ListBox theo một khóa nhất định (trang 9 chương 7) Selected(n) Hàng thứ n trong ListBox được chọn hay không (boolean) Selected(3) chọn hàng thứ 3 (mình nhìn thấy hàng 4)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docCác hàm chuẩn trong VB.doc