Các danh mục định dạng file
Danh mục các định dạng file
Đây là những phần mở rộng ở cuối một tên file (đuôi file), biểu thị file đó thuộc định dạng nào. Thông tin đuôi file được hệ điều hành sử dụng để mở ra chương trình phù hợp khi bạn click vào tên file. Ví dụ: *.txt là loại file chữ viết và được xử lý bằng một chương trình văn bản tương ứng.
.WAB
File sổ địa chỉ trong Windows.
.WAV
File tiếng.
.WBK
Dạng file sao lưu (backup) trong Microsoft Word.
.WDB
Dạng file cơ sở dữ liệu Microsoft Works Database.
.WID
Định dạng bảng trong Ventura.
.WIN
File sao lưu trong Windows.
.WIZ
Định dạng thủ tục cài đặt (wizard) trong Microsoft Word.
.WK1
Trình Lotus 1-2-3, đến phiên bản 2.01.
.WK3
Lotus phiên bản 3
.WK4
Lotus phiên bản 4
.WKQ
Bảng tính Quattro.
.WKS
1. Bảng tính Lotus. 2. Văn bản Microsoft Works.
.WLR
Trang VRML.
.WMF
Windows Metafile.
.WP
WordPerfect.
.WPD
1. File mô tả máy in trong Windows 2. File demo trong WordPerfect. 3. Văn bản WordPerfect.
.WPG
Đồ họa trong WordPerfect.
.WPM
Macro trong WordPerfect.
.WPS
Văn bản Microsoft Works.
.WPT
File mẫu (template) trong WordPerfect.
.WRI
Văn bản trong công cụ Windows Write.
.WRK
Bảng tính Symphony.
.WS1
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 1.
.WS2
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 2.
.WS3
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 3.
.WS4
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 4.
.WS5
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 5.
.WS6
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 6.
.WS7
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 7.
.WVL
Dạng file bitmap nén trong Wavelet.
.X
File hình ảnh AVS X.
17 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 4064 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các danh mục định dạng file, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Danh mục các định dạng file
Đây là những phần mở rộng ở cuối một tên file (đuôi file), biểu thị file đó thuộc định dạng nào. Thông tin đuôi file được hệ điều hành sử dụng để mở ra chương trình phù hợp khi bạn click vào tên file. Ví dụ: *.txt là loại file chữ viết và được xử lý bằng một chương trình văn bản tương ứng.
.WAB
File sổ địa chỉ trong Windows.
.WAV
File tiếng.
.WBK
Dạng file sao lưu (backup) trong Microsoft Word.
.WDB
Dạng file cơ sở dữ liệu Microsoft Works Database.
.WID
Định dạng bảng trong Ventura.
.WIN
File sao lưu trong Windows.
.WIZ
Định dạng thủ tục cài đặt (wizard) trong Microsoft Word.
.WK1
Trình Lotus 1-2-3, đến phiên bản 2.01.
.WK3
Lotus phiên bản 3
.WK4
Lotus phiên bản 4
.WKQ
Bảng tính Quattro.
.WKS
1. Bảng tính Lotus. 2. Văn bản Microsoft Works.
.WLR
Trang VRML.
.WMF
Windows Metafile.
.WP
WordPerfect.
.WPD
1. File mô tả máy in trong Windows 2. File demo trong WordPerfect. 3. Văn bản WordPerfect.
.WPG
Đồ họa trong WordPerfect.
.WPM
Macro trong WordPerfect.
.WPS
Văn bản Microsoft Works.
.WPT
File mẫu (template) trong WordPerfect.
.WRI
Văn bản trong công cụ Windows Write.
.WRK
Bảng tính Symphony.
.WS1
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 1.
.WS2
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 2.
.WS3
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 3.
.WS4
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 4.
.WS5
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 5.
.WS6
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 6.
.WS7
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 7.
.WVL
Dạng file bitmap nén trong Wavelet.
.X
File hình ảnh AVS X.
.XAR
Định dạng file hình vẽ Corel Xara.
.XBM
Bitmap X.
.XFX
Trình JetFax.
.XIF
Định dạng hình ảnh trong Xerox.
.XLC
Biểu bảng Excel.
.XLK
Dạng file sao lưu trong Microsoft Excel.
.XLM
Macro trong Microsoft Excel.
.XLS
Bảng tính Excel.
.XLT
Dạng file mẫu trong Microsoft Excel.
.XM
Định dạng nhạc MOD.
.XPM
Định dạng Pixelmap X.
.XWD
Hình ảnh kết xuất (dump) cửa sổ trong X Window System.
.XXE
Dạng file mã hóa Xxencoded.
.YAL
File click art trong Arts & Letters.
.Z
File nén Unix.
.ZIP
File nén dùng PKZIP.
.ZOO
Trình Zoo.
assistants
Một loại file đặc biệt được sử dụng trong Claris Works. Nó hướng dẫn người sử dụng đi qua mỗi nhiệm vụ bằng cách đặt ra một loạt những câu hỏi và rồi dùng câu trả lời để thực hiện nhiệm vụ. Assistants trong Claris Works có thể được dùng để tạo ra những công cụ hữu ích như lịch, thông báo tin tức (newsletter), văn phòng phẩm, nhãn mác và sổ địa chỉ, hoặc để đánh dấu dưới chân (footnote) một file, để tìm kiếm văn bản,..v..v.
bad fix
Cụm từ này chỉ nỗ lực không thành khi cố khắc phục một lỗi máy tính. Cụ thể là việc sửa chữa không có tác dụng hoặc lại gây ra thêm những vấn đề mới. Cách nói này được sử dụng rất nhiều khi nhắc đến những cố gắng xử lý các vấn đề mà sự cố Y2K có thể gây ra.
LHA
Một chương trình nén trong DOS. Những file nén bằng trình này có đuôi .lhz.
MBX
Dạng file Message Base trong phần mềm xử lý e-mail Eudora.
.TAL
Công cụ sắp hàng Type Align của Adobe.
.TAR
Viết tắt của Tape Archive. Tar là một phương pháp cất giữ file của Unix mà có thể dùng trên PC. Tar lưu dữ liệu nhưng không nén chúng vì thế đôi khi file .tar được nén bằng những tiện ích khác vào tạo ra những đuôi file như .tar.gz, .tar.Z, và .tgz. Những file archive có đuôi .tar có thể được giải nén trong Unix bằng trình tar hoặc trên máy PC dùng WinZip. hay trên máy Mac có trình tar.
.tar.gz
Định dạng kết hợp của một file được lưu bằng tar và rồi nén lại.
.tar.z or .tar.Z
Định dạng kết hợp của một file được lưu bằng tar và rồi nén lại.
.taz
Một cách viết khác của .tar.Z.
.TBK
Dạng file Asymetrix Toolbook.
.TDF
Định nghĩa Typeface trong trình Speedo.
.TEX
Văn bản Tex hay LaTex.
.TFM
Font metrics trong Intellifont.
.TGA
Đồ họa TARGA.
.tgz
Một tên khác của .tar.z và .tar.gz.
.THEME
Dạng file chủ đề màn hình chủ (Desktop) của Windows 95.
.THN
Trình bày file theo kiểu Thumbnail.
.TIF
File đồ họa TIFF.
.TIFF
Định dạng file đồ họa TIFF.
.TLB
Dạng thư viện OLE Type.
.TMP
File tạm thời.
.TOC
Định dạng bảng chứa nội dung (Table Of Contents).
.TRM
Cài đặt thiết bị đầu cuối trong Windows.
.TTC
Font nén TrueType.
.TTF
Font TrueType.
.TWF
Dạng file TabWorks.
.TX8
Text trong MS-DOS.
.TXT
File text ASCII.
.USL
Font in ngang của máy LaserJet.
.USP
Font in dọc của máy LaserJet.
.uu
File nén Uuencode.
.uue
File Uuencode.
.VBP
File Visual Basic Project.
.VBX
Định dạng Visual Basic.
.VDA
Dạng file bitmap Targa.
.VGR
Trình Ventura.
.VIFF
File hình ảnh Khoros Visualization.
.VLB
Định dạng thư viện Ventura Library.
.VOC
Công cụ hỗ trợ tiếng Sound Blaster.
.VP
Định dạng chế bản Ventura Publisher.
.VST
File bitmap Targa.
.VUE
Công cụ Relational View trong dBASE.
.VXD
Dạng file ổ thiết bị ảo (Virtual Device Driver).
.QBW
QuickBooks cho Windows.
.QDK
Chương trình Quarterdeck Qemm.
.QLB
Thư viện Quick Library.
.QLC
Thông tin về font ATM.
.QRY
File truy vấn Microsoft Query.
.qt
Dạng file nhị phân QuickTime Movie.
.QTM
File QuickTime Movie.
.R8L
Font in theo kiểu ngang (landscape) trong máy LaserJet.
.R8P
Font in theo kiểu dọc (portrait) trong máy LaserJet.
.RA
RealAudio.
.RAM
Real Audio.
.RAS
Đồ họa Raster của Sun.
.RAW
Dạng file bitmap theo kiểu Raw.
.rc
Một định dạng xuất hiện trong nhiều file Unix, có nghĩa là “chạy lệnh” (run commands).
.REC
File macro trong Windows Recorder.
.REG
File đăng ký Registration.
.REP
File báo cáo Report.
.RFT
Địng dạng RFT-DCA.
.RGB
File hình ảnh SGI RGB.
.RIA
Đồ họa raster trong Alpharel Group IV.
.RIB
Đồ họa Renderman.
.RIC
Chương trình Roch FaxNet.
.RIF
Dạng file bitmap trong trình vẽ Fractal Painter.
.RIFF
Định dạng file trao đổi nguồn Resource Interchange. Đây là một định dạng file multimadia của Microsoft, tương đương với IFF của Amiga.
.RIX
Màn hình ảo RIX.
.RLA
Hình ảnh raster trong Wavefront.
.RLC
Hệ thống hình ảnh trong CAD Overlay ESP.
.RLE
Độ dài hoạt động của chương trình được mã hóa (Run Length).
.RM
Real Media.
.RMI
File RIFF MIDI.
.RND
Định dạng AutoShade.
.RNL
Đồ họa ratser trong GTX Runlength.
.RPT
File Report.
.RTF
Đồ họa và text của Microsoft.
.S
File ngôn ngữ bậc thấp Assembly language trong Unix.
.S3M
File nhạc MOD.
.SAM
Trình AmiPro.
.SAV
File trò chơi đã lưu.
.SBP
Đồ họa Storyboard và text Superbase của IBM.
.SC
Mã nguồn của Paradox.
.SCM
File ScreenCam movie.
.SCP
Dạng file script trong kết nối quay số.
.SCR
1. Trình lưu màn hình của Windows.
2. Trình bày màn hình (layout) trong dBASE.
3. Script cho tiện ích Disk Copy của Apple.
.SCT
Dạng text chụp màn hình (Screen Capture Text) trong Lotus.
.SDL
File thư viện SmartDraw.
.SEA
Kho tư liệu (archive) tự trích (Self-Extracting) trong Stuffit hay Compact Pro.
.SEG
Đoạn (segment) của một file nén, lưu trong Stuffit hay Compact Pro.
.SEP
Định dạng bitmap TIFF.
.SET
Tham số cài đặt.
.SFL
Font in theo kiểu landscape trong máy LaserJet.
.SFP
Font in theo kiểu portrait trong máy LaserJet.
.SFS
Font chữ thay đổi tỷ lệ PCL 5.
.shar
Dạng kho tư liệu UNIX shell, có thể giải mã bằng trình Unshar.
.SHTML
File HTML file với các bộ phận nhúng SSI (server-side includes).
.SI
File hình ảnh SoftImage.
.sig
Chữ ký (Signature). Một file .sig có thể được cài đặt và tự động đính kèm vào e-mail gửi đi hay các bản tin…Nó bao gồm tên và thông tin liên hệ của người gửi và có thể là cả các chi tiết như kiểu trình bày ASCII art hoặc những câu trích ưa thích...
.SIT
File nén Stuffit.
.SLD
Slide trình chiếu trong AutoCAD.
.SLK
Dạng file bảng tính Symbolic Link (SYLK).
.SMI
Hình ảnh tự thiết lập (Self-Mounting). Dạng file này thuộc trình Disk Image của Macintosh, tương tự như file .img, nhưng không yêu cầu sử dụng Disk Copy. Khi file được tải, một hình ảnh đĩa sẽ xuất hiện trên màn hình chủ desktop. Hình ảnh đĩa này sẽ phản ứng theo kiểu giống như đĩa read-only.
.SND
File âm thanh.
.SNM
Dạng file mail trong Netscape.
.SPD
Font thay đổi tỷ lệ Speedo.
.spx
Dạng file Screen Peace.
.SQB
File trong công cụ sao lưu SyQuest Backup.
.SRC
Một định dạng sử dụng trong quá trình tạo ra các file .INI, phục vụ cho việc thiết lập cấu hình.
.STY
Biểu bảng Style của Ventura.
.SVX
Dạng file âm thanh Amiga 8SVX.
.SWP
File lưu tạm thời Swap.
.SYD
File sao lưu Sysedit.
.SYL
Định dạng bảng tính SYLK.
.SYNU
Hình ảnh trong SDSC Synu.
.SYS
File hệ thống.
.OAB
Sổ địa chỉ (Address Book) trong Outlook của Microsoft.
.OAZ
Fax OAZ.
.OBD
Dạng file Binder trong Microsoft Office.
.OBJ
Module đối tượng.
.OCX
Dạng file trong chương trình kiểm soát (Custom Control) việc liên kết và nhúng các đối tượng (Object Linking and Embedding - OLE).
.OLB
Thư viện đối tượng OLE.
.OLE
Dạng file đối tượng OLE.
.ONX
Dạng file trong trình đồ họa Onyx Graphics Postershop.
.ORI
Biểu thị bản gốc (Original).
.OVL
Module phủ ngoài (Overlay module).
.OVR
Module phủ ngoài.
.OZM
Ngân hàng memo (bản ghi nhớ) trong chương trình tổ chức công việc Sharp Organizer.
.OZP
Ngân hàng số điện thoại trong chương trình tổ chức công việc Sharp Organizer.
.P10
Tektronix Plot10.
.PAB
Công cụ sổ địa chỉ cá nhân (Personal Address Book) của Microsoft.
.PAK
Dạng dữ liệu trong trò chơi Quake.
.PAL
Bảng màu trong Paintbrush.
.PAS
File chương trình Pascal.
.PAT
Mẫu (Pattern) trong Corel.
.PBK
Sổ điện thoại của Microsoft.
.PBM
Dạng đồ họa linh hoạt Portable Bit Map.
.PCD
Định dạng đĩa CD ảnh.
.PCL
Biểu thị máy in HP LaserJet.
.PCM
Thông tin khay mực của máy LaserJet.
.PCS
File hoạt ảnh PICS.
.PCT
Trình vẽ PC Paint.
.PCW
Trình soạn thảo text PC Write.
.PCX
1. Trình vẽ PC Paintbrush
2. Định dạng file đồ họa Zsoft.
.PDG
Dạng file trong PrintShop Deluxe.
.PDV
Ổ máy in cho PC Paintbrush.
.PFA
Font loại 1 của ASCII
.PFB
Font loại 1 mã hóa.
.PFM
Bộ font Postscript Metrics; Bộ font loại 1 của Windows.
.PGL
Máy vẽ HPGL 7475A, chuyên đồ họa vector.
.PGM
Dạng file đồ họa Portable Gray Map.
.PHTML
Dạng file văn bản HTML với những chỉ lệnh có tính xử lý trước (preprocessing instructions - PPIs).
.PIC
Định dạng đồ họa PICT hoặc file ảnh PIXAR.
.PICT
Trình vẽ QuickDraw/PICT trong Macintosh. Loại file này lưu những hình ảnh trong định dạng vector QuickDraw. PICT2 còn có thể có những hình ảnh dạng grayscale bitmap.
.PIF
File thông tin chương trình trong Windows.
.PIT
Dạng nén PackIt trong Macintosh.
.PIX
Đồ họa Inset Systems.
.PJX
Dạng file Project trong Visual FoxPro.
.pkg
Định dạng nén cả gói AppleLink. Những file này có thể được giải mã bằng StuffIt Expander.
.PL
Dạng file script Perl.
.PLT
File bản vẽ của Plotter.
.PM
Công cụ tạo trang PageMaker.
.PM3
Văn bản trong PageMaker 3.
.PM4
Văn bản trong PageMaker 4.
.PM5
Văn bản trong PageMaker 5.
.PNG
1. Dạng file đồ họa trong Portable Network Graphics.
2. File trình duyệt trong Paint Shop Pro.
.POV
File trong ứng dụng Persistence Of Vision raytracer.
.PPA
Tính năng Add-in trong Microsoft PowerPoint.
.PPD
Mô tả tính năng in PostScript.
.PPM
Dạng file Portable PixelMap.
.PPS
File chuỗi hình thuyết minh PowerPoint Slideshow.
.PPT
File thuyết minh PowerPoint.
.PRD
Ổ máy in (printer driver) cho Microsoft Word, Word Perfect, Microsoft Works.
.PRG
File mã nguồn trong dBASE.
.PRJ
File Project.
.PRN
1. File in tạm thời.
2. Ổ máy in XyWrite.
3. File PostScript.
.PRS
Ổ máy in WordPerfect.
.PRT
Dạng text được tạo khổ (formatted).
.PS
Biểu thị PostScript. Đây là file text thuần túy.
.PSD
Văn bản trong Photoshop.
.PUB
Dạng file ấn bản (publication) dành cho các trình Ventura Publisher và Microsoft Publisher.
.PWD
Dạng file văn bản Pocket Word của Microsoft.
.PWZ
File hỗ trợ (wizard) trong PowerPoint của Microsoft.
.PXL
File Pocket Excel của Microsoft.
.M3D
Dạng file 3 chiều Motion 3D trong Corel.
.MAC
Trình vẽ trong máy Mac.
.MAF
File biểu bảng Microsoft Access.
.MAK
File Make, công cụ lập trình của Unix.
.MAM
File Macro của Microsoft Access.
.MAP
Trình biên tập liên kết Map.
.MAQ
Dạng file truy vấn (query) của Microsoft Access.
.MAR
Dạng báo cáo (report) trong Microsoft Access Report.
.MAT
Bảng (table) trong Microsoft Access Table.
.MCS
Định dạng MathCAD.
.MCW
File Microsoft Word cho Macintosh.
.MDB
Cơ sở dữ liệu Access.
.MDX
Mục lục nhiều lớp (multi-index)
.MET
Dạng Metafile trong OS/2.
.MEU
Danh mục lựa chọn (Menu).
.MFF
Định dạng file MIDI.
.MGF
File font chữ trong Micrografx Draw.
.MI
File chứa những thứ linh tinh (miscellaneous).
.MIC
File chương trình soạn ảnh Microsoft Image Composer.
.MID
MIDI.
.MIFF
Một dạng file hình ảnh ImageMagick.
.MIL
Giao thức nén Group 4 (G4).
.mime
1. Dạng file MIME.
2. Định dạng mã hóa được sử dụng trong Multipurpose Internet Mail Extension.
.MME
1. File Mime được mã hóa.
2. Định dạng mã hóa được sử dụng trong Multipurpose Internet Mail Extension.
.MMF
File Microsoft Mail.
.MMM
Hoạt ảnh Macromind.
.MOD
(Biểu thị module). Một định dạng file nhạc có chứa các mẫu âm thanh số hóa. Một file .MOD chiếm nhiều bộ nhớ hơn file MIDI vì file MIDI chứa những chỉ lệnh tạo tiếng nhưng không chứa những mẫu âm thanh thực sự. Có một số loại công cụ chạy file .MOD cho các máy Amiga, PC và Macintosh.
.moov
Hình phim trong QuickTime. File này có thể xem trên QuickTime Player.
.MOV
Biểu thị Movie trong QuickTime.
.movie
Phim trong QuickTime. File này có thể xem trên QuickTime Player.
.MOZ
Trình duyệt web Mozilla. Một dạng file nhớ đệm (cache) Netscape.
.mp2
Dạng tiếng (audio) nén trong MPEG Layer II. File này có thể chạy bằng QuickTime Player và một số công cụ âm thanh khác.
.mp3
Dạng nén âm thanh MPEG Layer III. File này có thể chạy bằng QuickTime Player, Real Player và một số công cụ âm thanh khác.
.MPE
Định dạng file MPEG.
.MPEG
File hoạt ảnh và phim MPEG. File này có thể chạy bằng QuickTime Player.
.MPG
File MPEG mã hóa. File này là một dạng phim MPEG và có thể chạy bằng QuickTime Player.
.MPNT
Trình vẽ trong Macintosh (MacPaint).
.MPP
Dạng file Microsoft Project.
.MPT
File mẫu (template) trong Microsoft Project.
.MPX
File export trong Microsoft Project.
.MRK
Biểu thị công cụ Markup trong đồ họa Informative Graphics.
.MSG
File thông điệp (message).
.MSN
File văn bản Microsoft Network.
.MSP
Trình vẽ hình Microsoft Paint
.MUS
Định dạng file nhạc (music).
.MVB
Dạng file xem hình trong Microsoft Multimedia Viewer.
.MYS
File trò chơi lưu trong trình Myst của IBM.
.NDX
Mục lục trong dBASE.
.NET
Dạng file mạng (network).
.NG
Chỉ dẫn trong Norton Guides.
.NLM
Chương trình NLM (Netware Loadable Module) trong NetWare của Novell.
.NTF
Dạng file mẫu chú thích (Notes Template) trong cơ sở dữ liệu Lotus Notes.
.JFF hay .JFIF
Định dạng tương tác file JPEG (Joint Photographic Experts Group)- một định dạng đồ họa 24-bit, có thể mở bằng QuickTime, trình duyệt web hay một công cụ xem đồ họa như JPEGView.
.JIF
Dạng file hình ảnh JPEG.
.JPEG
File bitmap JPEG.
.JPG
Đuôi file lưu trong định dạng JPEG. JPEG là một chuẩn của 2 tổ chức ISO/ITU dùng cho việc lưu trữ hình ảnh với khả năng nén cao, sử dụng một công cụ chuyển đổi theo phép toán cosin để đạt tỷ lệ nén 100:1 (mất đáng kể dữ liệu so với bản gốc) và 20:1 (mất tối thiểu dữ liệu).
.JT
Biểu thị JT Fax.
.JTF
File bitmap JPEG.
.KDC
Dạng file trong chương trình Kodak Photo-Enhancer.
.KFX
Kofax.
.LBL
Biểu thị nhãn (Label - một kiểu dòng ký tự) trong dBASE.
.LBM
File đồ họa Deluxe Paint.
.LDB
Dạng file khóa (Lock) trong Microsoft Access.
.LEG
Dạng file Legacy (đã dùng lâu trên các máy tính lớn mainframe và minicomputer).
.lha
File của định dạng nén PC/Amiga, có thể giải mã bằng LHA Expander hay MacLHA.
.lhs
File nguồn Literate Haskell.
.lhz
File nén LHA.
.LIB
Thư viện.
.LIC
Dạng file giấy phép (License) cho phần mềm chia sẻ (shareware).
.LOG
Log: 1. Hồ sơ lưu các hoạt động của máy tính. 2. Viết tắt của logarithm.
.LST
File danh sách (List).
.LWP
File văn bản Lotus Word Pro.
.LZH
Dạng nén LHARC.
.lzs
Dạng nén PC/Amiga.
.G4
Chương trình GTX RasterCAD.
.GCA
Đồ họa GOCA.
.GED
Đồ họa Arts & Letters.
.GEM
Đồ họa GEM.
.GEO
Định dạng file VideoScope.
.GIF
Định dạng tương tác đồ họa.
.GLY
Bảng chú giải (Glossary).
.GP3
Định dạng nén CCITT Group 3 TIFF.
.GP4
Định dạng nén Group 4 - CALS của ITU hay CCITT Group 4 TIFF.
.GRA
Biểu đồ của Microsoft.
.GRF
Biểu đồ.
.GRP
Nhóm (Group).
.GX1
Đồ họa Show Partner.
.GX2
Đồ họa Show Partner.
.GZ
File nén gzip của dự án mã mở GNU - Unix.
.H
Đầu trang (Header) trong ngôn ngữ C.
.HDF
File dữ liệu phân cấp.
.HED
Định dạng văn bản HighEdit.
.HEL
Dạng file trò chơi Hellbender của Microsoft.
.HGL
Dạng ngôn ngữ đồ họa của HP.
.HLP
Trợ giúp (Help).
.HPJ
Định dạng file Help Project trong Visual Basic.
.HPL
Đồ họa của HP.
.HQX
Dạng file BinHex của Macintosh.
.HST
Máy chủ (Host).
.HT
Dạng file HyperTerminal.
.htm
Dạng file DOS dành cho một văn bản có mã HTML, có thể đọc bằng trình duyệt web.
.html
Dạng file DOS dành cho một văn bản có mã HTML, có thể đọc bằng trình duyệt web.
.HWP
Dạng file của chương trình văn bản Hangul.
.HYC
Biểu thị tách từ trong WordPerfect.
.HYP
Tách từ.
.ICA
Đồ họa IOCA.
.ICB
Dạng file bitmap Targa.
.ICM
Dạng file của trình ghép màu cho hình ảnh Image Colour Matching.
.ICO
Biểu tượng (Icon) trong Windows hay OS/2.
.ICON
Biểu tượng và con trỏ của Sun.
.IDD
Dạng file định nghĩa công cụ Instrument Definition - MIDI.
.IDE
Dạng file cấu hình trong môi trường phát triển tích hợp (Integrated Development Environment).
.IDX
Mục lục.
.IFF
Máy tính Amiga.
.IGF
Đồ họa trong Inset Systems của hãng Hijaak.
.IIF
File tương tác Interchange trong QuickBooks dùng cho Windows.
.IL
Thư viện biểu tượng.
.ima
Định dạng nén Winimage. Những file này có thể được giải mã hoặc cài bằng ShrinkWrap.
.image
File hình ảnh đĩa Mac, một định dạng nén có thể giải mã hoặc cài bằng DiskCopy, Disk Image Mounter, Disk Charmer và ShrinkWrap (của ImageMaster).
.IMG
Hình ảnh (Image). Loại này là file hình ảnh đĩa của Mac (Macintosh Disk Image). Disk Copy có thể được dùng để cài hình ảnh đĩa lên máy để bàn Macintosh. Hình ảnh đĩa được cài sẽ hoạt động như một địa chỉ đọc ra (read-only).
.IND
Mục lục.
.INF
Thông tin (Information).
.INI
Quá trình khởi tạo khuôn thức đĩa (Initialization) hay cài đặt cấu hình.
.IOB
File Imagine.
.ISU
File Netscape.
.IT
Dạng file nhạc MOD.
.IW
Trình duy trì màn hình Idlewild screensaver.
.IX
Dạng file mục lục trong ứng dụng tạo khung Framemaker.
.DAT
Dữ liệu (Data).
.DB
Biểu bảng (Table) trong chương trình cơ sở dữ liệu Paradox của Borland.
.DBC
Định dạng file cơ sở dữ liệu Visual FoxPro.
.DBF
File cơ sở dữ liệu dBASE.
.DBT
Chữ viết (text) trong cơ sở dữ liệu dBASE.
.DBX
Đồ họa trong DATABEAM.
.DCA
Dạng text của IBM.
.DCS
Phân tách màu trong định dạng file đồ họa độ phân giải cao EPS.
.DCT
Từ điển (Dictionary).
.DD
Công cụ nhân đôi đĩa (Disk Doubler).
.DDI
Định dạng ảnh của Disk Doubler.
.DEF
Định nghĩa C++.
.DER
Định dạng xác nhận (Certificate).
.DEV
File ổ thiết bị (Device driver).
.DG
Đồ họa Autotrol.
.DGN
Đồ họa của hãng Intergraph.
.DIB
Đồ họa DIB (theo dạng bitmap) trong Windows.
.DIC
Từ điển.
.DIF
Dạng bảng tính tương tác dữ liệu (Data Interchange).
.DLL
Thư viện liên kết động (dynamic link).
.DOC
File văn bản.
.DOT
Mẫu văn bản (Document Template) trong Microsoft Word.
.DOX
Văn bản MultiMate.
.DPI
Số chấm trên 1 inch (Dots Per Inch) trong đồ họa.
.DPR
Định dạng file dự án trong Delphi.
.DRV
Ổ (driver).
.DRW
Đồ họa thiết kế.
.DS4
Đồ họa thiết kế, phiên bản 4.
.DSF
Đồ họa thiết kế, phiên bản 6.
.DWG
Định dạng vector trong AutoCAD.
.DWG
Định dạng hình vẽ (Drawing) trong AutoCAD.
.DX
Tạo hình trong văn bản.
.DXF
Định dạng vector trong AutoCAD.
.ED5
Đồ họa của EDMICS.
.EMF
Định dạng file tăng cường Metafile trong Windows.
.eml
Thư điện tử.
.enc
Biểu thị dữ liệu được mã hóa.
.EPS
Định dạng tệp EPS (Encapsulated PostScript).
.ESI
Dạng file Esri plot.
.EXE
File thực hiện (executable) trên mã máy.
.FAX
Biểu thị dữ liệu qua đường fax.
.FDX
Biểu lục Force Index.
.FH3
Chương trình Aldus Freehand 3.
.FLC
Hoạt ảnh trên AutoDesk.
.FLD
Folder theo dạng Thumbnail trong chương trình Hijaak.
.FLI
Hoạt ảnh trên AutoDesk.
.FLR
Định dạng file ba chiều Live3D.
.FLT
Trình lọc (filter) trong chuyển đổi đồ họa.
.FM
Định dạng công cụ tạo khung văn bản Framemaker.
.FM3
Định dạng cho chương trình 1-2-3, phiên bản 3.
.FMT
Biểu thị định dạng trong dBASE.
.FNT
Font chữ.
.FOG
Font chữ trong chương trình Fontographer.
.FON
1. Font chữ theo kiểu bitmap ở Windows.2.Điện thoại.
.FOR
Ngôn ngữ FORTRAN.
.FOT
Font TrueType ở Windows.
.FOX
Chương trình FoxBase.
.FP
Định dạng file của chương trình Claris FileMaker Pro.
.FP1
Định dạng file của chương trình Flying Pigs.
.FP3
Chương trình Filemaker Pro 3.
.FPX
Định dạng file kiểu bitmap trong chương trình FlashPix.
.FRM
Mẫu biểu trong Visual Basic.
.FRS
Driver đồ họa trong WordPerfect.
.b64
Nền 64, định dạng mã hóa được dùng cho phần mở rộng Thư điện tử đa mục đích (Multipurpose Internet Mail Extension).
.BAK
Bản sao lưu trong DOS hoặc OS/2.
.BAS
File chương trình BASIC.
.BAT
Định dạng bó (Batch).
.BFC
File tài liệu Briefcase trong Windows 95.
.BG
Trò chơi bài Backgammon.
.BI
File nhị phân.
.BIN
Biểu thị ổ (driver).
.bin
Một dạng file mã hóa bằng MacBinary II. Loại file được tải dưới dạng MacBinary hay Binary này có thể được giải nén bằng Stuffit Expander.
.BK
Sao lưu (backup).
.BK$
File sao lưu.
.BLT
File Wordperfect dùng cho DOS.
.BMP
Định dạng đồ họa Bitmap (theo từng khối điểm ảnh vuông).
.BNK
File trò chơi Sim City.
.BRX
Mục lục duyệt (Browse Index) trên các đĩa multimedia CD-ROMs.
.BTM
File bó (Batch) trong tiện ích Norton Utilities.
.C
File chương trình C.
.CAB
Định dạng nén của Microsoft.
.CAL
Lịch (Calendar hay ngắn gọn hơn là CALS).
.CAP
Chú thích (Caption).
.CBT
1. Viết tắt của Đào tạo trên máy tính (Computer-Based Training). 2. Một dạng file chương trình tự học.
.CCH
Định dạng bảng biểu Corel.
.CCM
Định dạng chương trình Lotus, phần sao gửi cc:Mail.
.CDA
Rãnh ghi từng bài hát (CD Audio).
.CDR
Trình thiết kế đồ họa CorelDraw.
.CDT
Mẫu vẽ của trình thiết kế đồ họa CorelDraw.
.CDX
File nén CorelDraw.
.CDX
Mục lục cơ sở dữ liệu Visual FoxPro.
.CFB
Từ điển truyền thông đa phương tiện Compton.
.CFG
Cấu hình (Configuration).
.CFL
File CorelFlow.
.CGI
File giao diện Gateway chung (Common Gateway Interface) - hỗ trợ máy chủ HTTP giao tiếp với chương trình máy tính để cung cấp các chức năng tương tác như biểu bảng tự điền.
.CGM
Đồ họa CGM.
.CHK
Đĩa kiểm tra DOS.
.CHP
Biểu thị chương (Chapter) trong chương trình Ventura.
.CIF
Biểu thị chương thông tin (Chapter Information) trong chương trình Ventura.
.CIM
File Sim City.
.CIT
Định dạng hình ảnh quét Intergraph.
.CLP
Biểu thị vùng bộ nhớ tạm thời (Clipboard) đối với text và đồ họa đang được xử lý.
.CMD
File lệnh (Command) của OS/2.
.CMF
Định dạng Corel MetaFile.
.CMF
File card tiếng SoundBlaster.
.CMP
Đồ họa của hãng LEAD Technologies.
.CMV
Hoạt ảnh trong ứng dụng Corel Move.
.CNF
File cấu hình (Configuration).
.CNQ
Dạng file của hãng Compuworks Design Shop.
.COB
Mã nguồn của ngôn ngữ lập trình COBOL.
.COM
File lệnh (Command), một phiên bản nhỏ của định dạng .EXE.
.CPE
Định dạng văn bản Fax Cover.
.CPI
Trang mã trong DOS.
.CPL
Bảng điều khiển chính của Windows (Control Panel).
.CPP
File chương trình C++.
.CPR
Đồ họa trong chương trình Knowledge Access.
.CPT
Chương trình Compact Pro.
.CPX
Dạng file nén trong Corel Presentation Exchange.
.CRD
Dạng Cardfile trong Windows.
.CSC
Dạng file Corel Script.
.CSS
Chương trình biểu bảng Cascading Style Sheet dùng cho thiết kế web.
.CSV
File phân định giới hạn khoản mục bằng dấu phẩy.
.CTL
File kiểm soát (Control).
.CTY
File City trong trò chơi SimCity.
.CUR
Biểu thị hình ảnh con trỏ trong Windows.
.CUT
Đồ họa trong chương trình Dr. Halo.
.CV
Định dạng xem mã CodeView của Microsoft.
.CWK
Định dạng file của hãng Claris Works.
.CWS
File mẫu của Claris Works.
.2GR
Một loại file cho phép Windows hiển thị text và hình họa trong chế độ chuẩn trên các máy tính 286 và 386 trước đây.
.386
File trao đổi, cho phép máy tính chạy trong chế độ tăng cường (enhanced) nhằm sử dụng được Windows với bộ nhớ ảo.
.3GR
Một loại file cho phép Windows hiển thị text và hình họa trong chế độ tăng cường trên các máy tính 386, 486, hoặc Pentium.
.906
Định dạng cho máy vẽ Calcomp.
.A3W
Loại file dành cho ứng dụng MacroMedia Authorware của Windows 3.5.
.ABK
Dành cho sao lưu tự động AutoBackup và trình thiết kế Corel Draw.
.ABR
Dành cho tính năng Brush trong Adobe Photoshop.
.ACL
Công cụ tăng tốc độ bàn phím Keyboard Accelerator và Corel Draw 6.
.ACM
File thư mục hệ thống Windows.
.ACV
Drivers cho việc nén và giải nén file tiếng trên hệ điều hành OS/2.
.AD
After Dark, một chương trình lưu màn hình screensaver có thể đặt cho hiển thị ngẫu nhiên nhiều dạng khác nhau hết cái này sang cái khác.
.ADB
1. Cơ sở dữ liệu thiết bị Appointment DataBase của máy HP 100LX. 2. File kiểu chữ chính dùng ngôn ngữ Ada.
.ADD
Driver cho bộ điều hợp trên OS/2.
.ADM
Module đa lớp của AfterDark.
.ADR
Loại file thuộc trình sắp xếp ngẫu nhiên AfterDark Randomizer.
.ADS
Loại file thông số kỹ thuật, dùng ngôn ngữ Ada.
.AFM
Hệ thống font Metrics của Adobe, thuộc nhóm 1.
.AG4
Thuộc chương trình Access G4.
.AI
Thuộc chương trình Adobe Illustrator.
.AIF
Định dạng file trao đổi tiếng Audio Interchange, còn gọi là AIFF. Định dạng này do Apple phát triển để lưu trữ những dữ liệu nhạc và nhạc cụ chất lượng cao, chạy trên cả PC và Mac.
.aiff
Định dạng file trao đổi tiếng Audio Interchange không nén, cũng do Apple phát triển để lưu trữ những dữ liệu nhạc và nhạc cụ chất lượng cao, chạy trên cả PC và Mac, sử dụng QuickTime hoặc Sound Player.
.ALL
File thư viện chữ viết và nghệ thuật Arts and Letters Library.
.ANI
File dùng cho con trỏ sinh động (animated).
.ANS
Định dạng text ANSI.
.API
Giao diện ứng dụng - giữa hệ điều hành và các chương trình ứng dụng trong hệ thống.
.APP
Ứng dụng cả gói của MacroMedia Authorware.
.ARC
Dạng file ARC hay ARC+ nén.
.arj
Một định dạng nén xuất hiện ở châu Âu và được giải mã bằng unArjMac, DeArj và SITEX10.EXE (win).
.ART
Một loại file nghệ thuật có trong các chương trình vẽ hình.
.ASC
Dạng file text ASCII (American Standard Code) biểu thị bằng các con số từ 0 đến 127 và được dịch sang mã nhị phân 7 bit.
.ASF
Dạng file hoạt động suốt Active Streaming của chương trình xử lý web HoTMetaL Pro.
.ASM
Dạng file cho mã nguồn kết hợp Assembly Source Code.
.ASP
Dạng văn bản có các script nhúng thuộc ứng dụng chủ (Active Server Page) của Microsoft.
.AST
File hỗ trợ (Assistant file) của chương trình Claris Works (Apple cung cấp). File này dẫn dắt người sử dụng đi qua từng thao tác bằng cách đặt ra một loạt câu hỏi và rồi sử dụng câu trả lời để thực hiện nhiệm vụ. File Assistants trong Claris Works có thể được dùng để tạo ra những thứ hữu ích như lịch, bản tin, văn phòng phẩm, nhãn mác và sổ địa chỉ, để ghi chú cuối trang trong một file và để tìm kiếm văn bản...
.ATT
Định dạng do tập đoàn điện tín Mỹ AT&T sử dụng.
.AU
Dạng file tiếng dùng trên máy tính chạy hệ điều hành của Sun Microsystems hoặc UNIX.
.AVI
Định dạng này (Audio Video Interleaved) là loại file nghe nhìn của Microsoft, tương tự như MPEG và QuickTime. Trong AVI, các yếu tố hình và tiếng được xen lẫn.
.AVS
Loại file sao chép hình video của Intel.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Các danh mục định dạng file.doc