Các bộ phận của máy tính cá nhân

Giới thiệu một máy tính cá nhân loại để bàn và mô tả một số bộ phận thiết bị thông dụng với các chức năng của chúng. Máy tính cá nhân bao gồm nhiều bộ phận và mỗi bộ phận thực hiện một chức năng nhất định. Một số bộ phận nằm bên trong và số khác thì nằm bên ngoài máy tính. Các bộ phận của máy tính cá nhân Một số bộ phận quan trọng của một dàn máy tính cá nhân được minh hoạ trong Hình 2.1. Hộp máy chính có nhiều bộ phận bên trong như bảng mạch mẹ, card video và card âm thanh. Các bộ phận đặc trưng bên ngoài hộp (còn gọi là thiết bị ngoại vi) thường gắn với máy tính cá nhân gồm có: màn hình, bàn phím, chuột và máy in.

pdf16 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1967 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các bộ phận của máy tính cá nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các b ph n c a máy tính cá nhânộ ậ ủ Gi i thi u m t máy tính cá nhân lo i đ bàn và mô t m t s b ph n thi t b thông d ng v iớ ệ ộ ạ ể ả ộ ố ộ ậ ế ị ụ ớ các ch c năng c a chúng.ứ ủ Máy tính cá nhân bao g m nhi u b ph n và m i b ph n th c hi n m t ch c năng nh tồ ề ộ ậ ỗ ộ ậ ự ệ ộ ứ ấ đ nh. M t s b ph n n m bên trong và s khác thì n m bên ngoài máy tính.ị ộ ố ộ ậ ằ ố ằ Các b ph n c a máy tính cá nhân ộ ậ ủ M t s b ph n quan tr ng c a m t dàn máy tính cá nhân đ c minh ho trong Hình 2.1.ộ ố ộ ậ ọ ủ ộ ượ ạ H p máy chính có nhi u b ph n bên trong nh b ng m ch m , card video và card âm thanh.ộ ề ộ ậ ư ả ạ ẹ Các b ph n đ c tr ng bên ngoài h p (còn g i là thi t b ngo i vi) th ng g n v i máy tínhộ ậ ặ ư ộ ọ ế ị ạ ườ ắ ớ cá nhân g m có: màn hình, bàn phím, chu t và máy in.ồ ộ Hình 2.1. Dàn máy tính đ bànể 1. N i máy tính cá nhânố Các đi m sau đây s giúp b n hi u đ c cách các b ph n máy tính n i v i nhau b ng cápể ẽ ạ ể ượ ộ ậ ố ớ ằ đi n nh th nào:ệ ư ế H p máy chính đ c n i v i ngu n đi n.ộ ượ ố ớ ồ ệ Màn hình đ c n i v i h p máy chính và v i ngu n đi n.ượ ố ớ ộ ớ ồ ệ Bàn phím đ c n i v i h p máy chính.ượ ố ớ ộ Chu t đ c n i v i h p máy chính.ộ ượ ố ớ ộ Máy in đ c n i v i h p máy chính và v i ngu n đi n.ượ ố ớ ộ ớ ồ ệ Các thi t b ph n c ng khác nh máy quét và loa đ c n i v i h p máy chính và v i ngu nế ị ầ ứ ư ượ ố ớ ộ ớ ồ đi n.ệ Hình 2.2 giúp b n hi u đ c k t n i gi a các b ph n máy tính cá nhân. Các b ph n 1, 2, vàạ ể ượ ế ố ữ ộ ậ ộ ậ 3 n i v i h p máy chính. Các b ph n A, B, C, và D n i v i đi n.ố ớ ộ ộ ậ ố ớ ổ ệ Hình 2.2. N i các b ph n PCố ộ ậ 2. Quy trình Đ u Vào - X Lý - Đ u Raầ ử ầ M i ho t đ ng, dù đ n gi n hay ph c t p, đ u theo nguyên t c c b n c a quy trìnhh Đ uọ ạ ộ ơ ả ứ ạ ề ắ ơ ả ủ ầ Vào - X Lý - Đ u Ra (I-P-O). Ví d , xem xét m t vi c đ n gi n là pha trà. (Xem Hình 2.3)ử ầ ụ ộ ệ ơ ả Công vi c này c n có trà và n c (có th thêm chanh, đ ng ho c s a tuỳ s thích) là đ uệ ầ ướ ể ườ ặ ữ ở ầ vào. X lý g m đun n c sôi, rót vào m pha trà, đ i vài phút r i rót ra (và hoà v i s a,ử ồ ướ ấ ợ ồ ớ ữ đ ng, chanh). Chén trà nóng và h p s thích là k t qu cu i đ u ra.ườ ợ ở ế ả ố ở ầ Hình 2.3. Quy trình pha trà Máy tính cũng làm vi c trên nguyên t c Đ u Vào - X Lý - Đ u Ra. (Xem Hình 2.4.) Đ u vàoệ ắ ầ ử ầ ầ là ch các d li u và l nh đ a vào máy tính. X lý là ch nh ng gì máy tính làm v i d li u.ỉ ữ ệ ệ ư ử ỉ ữ ớ ữ ệ Đ u ra là ch k t qu c a quá trình x lý.ầ ỉ ế ả ủ ử Hình 2.4. Chu trình I-P-O Ch ng h n, b n mu n máy tính th c hi n m t phép tính đ n gi n: nhân hai s 56 và 45.ẳ ạ ạ ố ự ệ ộ ơ ả ố Tr c h t b n ph i cho đ u vào và ch rõ quy trình x lý. đây, s 56 và 45 là đ u vào vàướ ế ạ ả ầ ỉ ử Ở ố ầ phép nhân là x lý. Máy tính th c hi n x lý nhân trên đ u vào đã cho. K t qu sau x lý 56 xử ự ệ ử ầ ế ả ử 45 = 2520 là đ u ra.ầ 3. Thi t b Đ u Vàoế ị ầ Trong quy trình Đ u Vào - X Lý - Đ u Ra, đ u vào c a quy trình đ c đ a vào thông quaầ ử ầ ầ ủ ượ ư m t thi t b . Các thi t b đ c dùng đ cung c p d li u và l nh cho máy tính đ c g i làộ ế ị ế ị ượ ể ấ ữ ệ ệ ượ ọ thi t b đ u vào.ế ị ầ M t s thi t b đ u vào máy tính quan tr ng đ c li t kê d i đây:ộ ố ế ị ầ ọ ượ ệ ướ Chu tộ Bàn phím Máy quét Micro Webcam a/ Chu tộ Chu t đ c dùng đ di chuy n con ch y, đ nh v và l a ch n nh ng tùy ch n hi n th trênộ ượ ể ể ạ ị ị ự ọ ữ ọ ể ị màn hình. Nó th ng đ c n i v i h p máy chính qua m t dây n i dài, m c dù càng ngàyườ ượ ố ớ ộ ộ ố ặ càng có nhi u thi t b chu t không dây. Khi ng i s d ng di chuy n m t chu t tiêu chu n,ề ế ị ộ ườ ử ụ ể ộ ộ ẩ bi chu t (m t bi cao su n m phía d i, có th quay theo m i h ng) kích ho t c m bi n độ ộ ằ ướ ể ọ ướ ạ ả ế ể di chuy n con ch y trên màn hình theo cùng h ng.ể ạ ướ Chu t có th có hai ho c ba phím. Phím chính (th ng là phím trái) là phím th ng dùng nh t.ộ ể ặ ườ ườ ấ Có lo i thi t b chu t m i h n g i là chu t cu n ho c chu t bánh xe có bánh bánh xe gi aạ ế ị ộ ớ ơ ọ ộ ộ ặ ộ ở ữ phím ph i và phím trái. (Xem Hình 2.5.) Bánh xe này giúp b n cu n tr n tru qua các màn hìnhả ạ ộ ơ thông tin. Chu t quang là m t thi t b tr ti n b n a có s d ng thi t b phát sáng thay vì biộ ộ ế ị ỏ ế ộ ữ ử ụ ế ị chu t. Nó dò chuy n đ ng b ng vi c c m nh n s thay đ i ánh sáng ph n quang l i trongộ ể ộ ằ ệ ả ậ ự ổ ả ạ thi t b phát quang.ế ị Hình 2.5. Chu t lănộ Khi b n di chuy n chu t trên m t m t ph ng, b n s th y m t mũi tên di chuy n t ng ngạ ể ộ ộ ặ ẳ ạ ẽ ấ ộ ể ươ ứ trên màn hình. Mũi tên này đ c g i là con ch y. (Xem Hình 2.6.)ượ ọ ạ Hình 2.6. Con ch yạ Dùng đ m chu t thay vì m t m t ph ng đ n thu n là m t thói quen t t. Đ m chu t là m tệ ộ ộ ặ ẳ ơ ầ ộ ố ệ ộ ộ t m đ m nh có m t trên b ng nh a và đ m d i b ng cao su ho c nh a mà b n có th diấ ệ ỏ ặ ằ ự ệ ướ ằ ặ ự ạ ể chuy n chu t trên đó. Nó có đ kéo m nh h n là m t ph ng và đi u này làm cho vi c diể ộ ộ ạ ơ ặ ẳ ề ệ chuy n con ch y chính xác h n. Bi chu t tr t ch không lăn trên m t kính ho c g nh n.ể ạ ơ ộ ượ ứ ặ ặ ỗ ẵ b/ Bàn phím Bàn phím (xem Hình 2.7) đ c dùng đ đánh ký t vào máy tính. Bàn phím máy tính gi ngượ ể ự ố nh bàn phím c a máy ch nh ng nó còn có thêm các phím khác. Bàn phím máy tính ph bi nư ủ ữ ư ổ ế nh t có 104 phím.ấ Hình 2.7. Bàn phím Trên bàn phím có m t s lo i phím khác nhau. Các phím đ c phân lo i thành:ộ ố ạ ượ ạ Phím ch s : Các phím này g m các ch và s .ữ ố ồ ữ ố Phím d u: Các phím này g m d u hai ch m (:), d u ch m ph y (;), d u h i (?), d u ngo cấ ồ ấ ấ ấ ấ ẩ ấ ỏ ấ ặ đ n (’) và d u ngo c kép (").ơ ấ ặ Phím đ c bi t: Các phím này g m các phím nh phím Mũi tên, phím Ctrl, và các phím ch cặ ệ ồ ư ứ năng (F1 đ n F12). Các phím này th c hi n các ch c năng khác nhau tùy thu c vào n i nóế ự ệ ứ ộ ơ đ c s d ng. Ch ng h n, phím ENTER đ b t đ u m t đo n m i trong ch ng trình x lýượ ử ụ ẳ ạ ể ắ ầ ộ ạ ớ ươ ử Văn B n, nh ng l i b t đ u quy trình Tìm Ki m sau khi ng i s d ng đ a vào t đ Tìmả ư ạ ắ ầ ế ườ ử ụ ư ừ ể Ki m trong m t công c tìm ki m.ế ộ ụ ế Các phím ch c năng là các phím đ c bi t đ c dùng đ th c hi n m t s nhi m v c th .ứ ặ ệ ượ ể ự ệ ộ ố ệ ụ ụ ể Chúng đ c đánh d u F1, F2, F3 và c nh th cho đ n F12. Ch c năng c a các phím này làượ ấ ứ ư ế ế ứ ủ khác nhau tùy vào ch ng trình. Đi n hình là ch c năng c a phím F5 là đ làm m i l i dươ ể ứ ủ ể ớ ạ ữ li u đang hi n trên màn hình c a b n.ệ ệ ủ ạ Ph n m m là đ ch các l nh ho c d li u máy tính có th đ c l u tr đi n t .ầ ề ể ỉ ệ ặ ữ ệ ể ượ ư ữ ệ ử Đi m chèn (xem Hình 2.8) là đ ng nháy đ ch m t v trí trên màn hình n i mà ch s xu tể ườ ể ỉ ộ ị ơ ữ ẽ ấ hi n khi đ c đánh vào.ệ ượ Hình 2.8. Đi m chènể c/ Máy quét (scanner) Máy quét (xem Hình 2.9) đ c dùng đ t o m t b n sao k thu t s chính xác c a m t b cượ ể ạ ộ ả ỹ ậ ố ủ ộ ứ tranh ho c nh. Ch ng h n, n u b n đang vi t m t b c th gia đình, b n có th dùng máyặ ả ẳ ạ ế ạ ế ộ ứ ư ạ ể quét hình đ tái t o l i nh và cho chúng vào trong th .ể ạ ạ ả ư Hình 2.9. Máy quét d/ Micro (microphone) Micro (xem Hình 2.10) là m t thi t b dùng đ ghi âm thanh s . Micro chuy n sóng âm thànhộ ế ị ể ố ể tín hi u âm thanh.ệ Hình 2.10. Micro e/ Webcam Webcam (xem hình 2.11) là m t thi t b có kh năng chuy n hình nh tr c quan sang d ng s .ộ ế ị ả ể ả ự ạ ố Khi đ c n i v i máy tính, nó ho t đ ng nh m t con m t c a máy tính. B n có th dùng nóượ ố ớ ạ ộ ư ộ ắ ủ ạ ể đ ch p nh mình và l u l i trong máy tính ho c đ làm h i th o video.ể ụ ả ư ạ ặ ể ộ ả Hình 2.11. Webcam Bài t p PC1ậ 1. Hãy ch ra và li t kê các thi t b đ u vào cho nhi m v b n mô t t i Ho t đ ng 2.2.1ỉ ệ ế ị ầ ệ ụ ạ ả ạ ạ ộ 2. Dùng ch ng trình Notepad trong MS Windows là m t cách đ n gi n nh t đ b n đánh vănươ ộ ơ ả ấ ể ạ b n b ng máy tính. Nó đ c dùng gi ng nh khi b n đánh máy ch ho c ghi chép thôngả ằ ượ ố ư ạ ữ ặ th ng trên gi y.ườ ấ Đ kh i đ ng Notepad, nh n Start, ch vào All Programs, ch vào Accessories, r i nh nể ở ộ ấ ỉ ỉ ồ ấ Notepad. Đánh vào m t đo n văn b n b t kỳ trong Notepad.ộ ạ ả ấ Hãy quan sát chuy n đ ng c a đi m chèn khi b n đánh văn b n.ể ộ ủ ể ạ ả 4. Thi t b đ u raế ị ầ Thi t b đ u ra chuy n d li u ra máy tính d i d ng ch , hình nh, âm thanh và vân vân. Cóế ị ầ ể ữ ệ ướ ạ ữ ả ba thi t b đ u ra quan tr ng đ c n i v i h p máy chính:ế ị ầ ọ ượ ố ớ ộ Màn hình Máy in Loa a/ Màn hình (screen) Màn hình (xem Hình 2.12) gi ng nh màn hình tivi, ch có đi u là có đ phân gi i cao h n đố ư ỉ ề ộ ả ơ ể có ch t l ng hi n th t t h n. Nó đ c dùng đ hi n th thông tin t máy tính. Màn hìnhấ ượ ể ị ố ơ ượ ể ể ị ừ hi n th ch và đ h a. Nó th ng có nút b t riêng đ b t và t t nó.ể ị ữ ồ ọ ườ ậ ể ậ ắ Hình 2.12. Màn hình b/ Máy in (printer) Máy in đ c dùng đ chuy n d li u t máy tính vào gi y. Trên th tr ng có c máy in màuượ ể ể ữ ệ ừ ấ ị ườ ả và máy in đen tr ng. Các lo i máy in khác là máy in kim, máy in phun, và máy in laser. (Xemắ ạ Hình 2.13.) Hình 2.13. Các máy in kim, in phun, in laser Đi m khác nhau gi a ba lo i máy in đ c li t kê t i b ng sau:ể ữ ạ ượ ệ ạ ả B ng 2.1: Đi m khác nhau gi a máy in kim, máy in phun và máy in laserả ể ữ Lo i máy inạ Nguyên lý và t c đ inố ộ Máy in kim In ký t d i d ng các ch m, t c đ kho ng t 200 đ n 540 kýự ướ ạ ấ ố ộ ả ừ ế t /giâyự Máy in phun In ký t hoàn ch nh li n nét, t c đ kho ng t 4 đ n 8 trang/phútự ỉ ề ố ộ ả ừ ế Máy in laser In ký t hoàn ch nh li n nét, t c đ kho ng t 4 đ n 20 trang/phútự ỉ ề ố ộ ả ừ ế c/ Loa (speaker) Loa (xem Hình 2.14) đ c dùng đ t o âm thanh. Chúng có th đ c l p s n bên trong ho cượ ể ạ ể ượ ắ ẵ ặ đ c n i t bên ngoài vào h th ng. Loa cho phép b n nghe nh c và nghe hi u ng âm thanhượ ố ừ ệ ố ạ ạ ệ ứ và văn b n nói trên máy tính. Ch ng h n b n mu n thuy t trình cho m t nhóm nh ng ng iả ẳ ạ ạ ố ế ộ ữ ườ khi m th và ph i dùng đ nh d ng đa ph ng ti n. Đ thông tin đ n đ c v i khán gi , b nế ị ả ị ạ ươ ệ ể ế ượ ớ ả ạ có th thi t k bài v i các thành ph n âm thanh. Đi u này khi n nh ng ng i có m t t pể ế ế ớ ầ ề ế ữ ườ ặ ậ trung v i các tài li u c a b n khi s d ng âm thanh h n là ch dùng bài thuy t trình trên mànớ ệ ủ ạ ử ụ ơ ỉ ế hình thông th ng.ườ Hình 2.14. B loaộ 5. Thi t b Vào/Raế ị M t s thi t b th c hi n nh ng ho t đ ng c a m t thi t b đ u vào và thi t b đ u ra. Thi tộ ố ế ị ự ệ ữ ạ ộ ủ ộ ế ị ầ ế ị ầ ế b đó đ c g i là thi t b vào/ra ho c thi t b I/O. B đi u gi i và card giao di n m ng là víị ượ ọ ế ị ặ ế ị ộ ề ả ệ ạ d c a thi t b vào/ra.ụ ủ ế ị a/ B đi u gi i (modem)ộ ề ả D li u có th đ c chuy n qua các ph ng ti n khác nhau nh cáp đi n tho i và sóng radio.ữ ệ ể ượ ể ươ ệ ư ệ ạ Cáp đi n tho i ch có th mang d ng sóng đ c g i là tín hi u mô ph ng. Tín hi u mô ph ngệ ạ ỉ ể ạ ượ ọ ệ ỏ ệ ỏ d b nhi u do ti ng n và xung t .ễ ị ễ ế ồ ừ Tín hi u s là m t d ng truy n khá m i s d ng đ nh d ng nh phân (m t h th ng mãệ ố ộ ạ ề ớ ử ụ ị ạ ị ộ ệ ố hóa/gi i mã d a vào s 0 và 1) đ g i và nh n s li u. Nó gi ng v i đ nh d ng đ c máyả ự ố ể ử ậ ố ệ ố ớ ị ạ ượ tính dùng đ g i và nh n d li u. Tuy nhiên, tín hi u s không th g i đ c qua đ ng đi nể ử ậ ữ ệ ệ ố ể ử ượ ườ ệ tho i. Do đó, tín hi u s ph i đ c chuy n thành tín hi u mô ph ng tr c khi chúng đ cạ ệ ố ả ượ ể ệ ỏ ướ ượ chuy n qua cáp đi n tho i. T ng t nh v y, d li u đ c truy n đi ph i đ c chuy nể ệ ạ ươ ự ư ậ ữ ệ ượ ề ả ượ ể thành tín hi u s t i đ u nh n. B đi u gi i (xem Hình 2.15) chuy n tín hi u s thành tínệ ố ạ ầ ậ ộ ề ả ể ệ ố hi u mô ph ng và ng c l i.ệ ỏ ượ ạ Khi b n g i m t tin t máy tính b n đ n máy tính c a ng i khác, b đi u gi i đóng vai tròạ ử ộ ừ ạ ế ủ ườ ộ ề ả là thi t b đ u ra. Tuy nhiên, khi máy tính b n nh n tin, b đi u gi i l i đóng vai trò là thi t bế ị ầ ạ ậ ộ ề ả ạ ế ị đ u vào. B đi u gi i có th đ c l p bên trong ho c bên ngoài h p máy chính. B đi u gi iầ ộ ề ả ể ượ ắ ặ ộ ộ ề ả đ c n i v i h p máy chính b ng cáp đ c g i là b đi u gi i ngo i vi.ượ ố ớ ộ ằ ượ ọ ộ ề ả ạ Hình 2.15. Modem B đi u gi i cũng là m t ph n trong h p máy chính c a máy tính. B đi u gi i đ c l p s nộ ề ả ộ ầ ộ ủ ộ ề ả ượ ắ ẵ trong trong h p máy chính đ c g i là b đi u gi i trong.ộ ượ ọ ộ ề ả b/ Card Giao Di n M ng (NIC)ệ ạ Card Giao Di n M ng là m t card đ c l p trong máy tính đ nó có th đ c n i m ng.ệ ạ ộ ượ ắ ể ể ượ ố ạ (Xem Hình 2.16.) Card giao di n m ng cho phép k t n i riêng m i lúc v i máy tính khác. H uệ ạ ế ố ọ ớ ầ h t các card giao di n m ng đ c thi t k cho m t lo i m ng riêng, m c dù m t s lo i cóế ệ ạ ượ ế ế ộ ạ ạ ặ ộ ố ạ th dùng cho nhi u m ng. M ng đ c tr ng nh t là Ethernet, là m t tiêu chu n m ng c a cácể ề ạ ạ ặ ư ấ ộ ẩ ạ ủ k t n i máy tính s d ng cáp đ ng tr c ho c cáp xo n hai s i.ế ố ử ụ ồ ụ ặ ắ ợ Hình 2.16. Card giao di n m ngệ ạ Bài t p PC2ậ Cái nào trong nh ng cái d i đây là thi t b vào, thi t b ra ho c thi t b vào/ra?ữ ướ ế ị ế ị ặ ế ị 1. Màn hình tivi 2. B ng tr ng bày t i ga xe l aả ư ạ ử 3. Dàn mày nghe nh cạ 4. Loa 5. Micro 6. Đi n tho iệ ạ 7. Máy fax 6. H p Máy Chính (Main Unit)ộ Khi b n nói chuy n v i b n mình, tai b n đóng vai trò là thi t b đ u vào. Nó nh n thông tinạ ệ ớ ạ ạ ế ị ầ ậ b n c a b n đ a và chuy n thông tin đó v não c a b n. Não b n đóng vai trò là thi t b xạ ủ ạ ư ể ề ủ ạ ạ ế ị ử lý. Nó hi u thông tin và đ nh hình ph n h i t ng ng. Mi ng đóng vai trò là thi t b đ u raể ị ả ồ ươ ứ ệ ế ị ầ và tr l i l i b n c a b n.ả ờ ạ ạ ủ ạ Trên m t máy tính, bàn phím và chu t là thi t b đ u vào. B ph n hình h p (c a máy tính độ ộ ế ị ầ ộ ậ ộ ủ ể bàn) đ c g i là h p máy chính và nó ch u trách nhi m v m i x lý c n thi t đ chuy n đ uượ ọ ộ ị ệ ề ọ ử ầ ế ể ể ầ vào thành đ u ra theo yêu c u.ầ ầ Màn hình và máy in là thi t b đ u ra. Các thi t b đ u vào và đ u ra n i v i máy tính c a b nế ị ầ ế ị ầ ầ ố ớ ủ ạ ph i đ c n i vào m t b ph n trong h p máy ch đ d li u có th chuy n đi đ c. Ch ngả ượ ố ộ ộ ậ ộ ỉ ể ữ ệ ể ể ượ ẳ h n, màn hình đ c n i v i card video và loa n i v i card âm thanh. Card video và card âmạ ượ ố ớ ố ớ thanh, n m trong b n m ch in chính cùng v i thi t b x lý, b nh , các thi t b I/O trong tùyằ ả ạ ớ ế ị ử ộ ớ ế ị ch n nh card giao di n m ng. Ngày nay, các đi m n i đ c đánh d u và s p x p màu rõọ ư ệ ạ ể ố ượ ấ ắ ế ràng đ ng sau máy tính đ th y rõ thi t b nào c n n i vào.ằ ể ấ ế ị ầ ố a/ B ng m ch m (Motherboard)ả ạ ẹ Trong h p máy chính có m t b ng l n có ch a m t s m ch đi n nh li ti và m t s b ph nộ ộ ả ớ ứ ộ ố ạ ệ ỏ ộ ố ộ ậ khác. Nó đ c g i là b ng m ch m hay b ng m ch in chính. B ng m ch m là ph n h tượ ọ ả ạ ẹ ả ạ ả ạ ẹ ầ ế s c quan tr ng trong h p máy chính và ch a m t s b ph n đ u não c a máy tính.ứ ọ ộ ứ ộ ố ộ ậ ầ ủ B vi x lý là b ph n quan tr ng nh t trong b ng m ch in chính. D li u đ c nh n vào tộ ử ộ ậ ọ ấ ả ạ ữ ệ ượ ậ ừ thi t b đ u vào. Vi c x lý d li u — tính toán s h c ho c logic trên d li u đã cho — th cế ị ầ ệ ử ữ ệ ố ọ ặ ữ ệ ự s di n ra trong b vi x lý. Cu i cùng, thông tin đã đ c x lý đ c g i t i thi t b xu t.ự ễ ộ ử ố ượ ử ượ ử ớ ế ị ấ Hình 2.17 mô t công vi c c a m t máy tính.ả ệ ủ ộ Hình 2.17. Dòng d li u qua máy tínhữ ệ b/ Card Video Card video (xem Hình 2.18) c m vào máy tính cá nhân đ nó có kh năng hi n th . Nói cáchắ ể ả ể ị khác, nó giúp máy tính c a b n th hi n d li u d i d ng tr c quan. Card video cũng đ củ ạ ể ệ ữ ệ ướ ạ ự ượ g i là b đi u h p video, board video, board hi n th video, card đ h a và b đi u h p đọ ộ ề ợ ể ị ồ ọ ộ ề ợ ồ h a. M i b đi u h p có b ph n chuy n tín hi u s -thành-tín hi u mô ph ng, chip nhọ ỗ ộ ề ợ ộ ậ ể ệ ố ệ ỏ ớ RAM video và b đi u khi n video đ d li u có th đ c chuy n đ n màn hình máy tính.ộ ề ể ể ữ ệ ể ượ ể ế N u b n mua m t máy tính m i và b n mu n th c hi n m t s vi c c th v i nó (ch ngế ạ ộ ớ ạ ố ự ệ ộ ố ệ ụ ể ớ ẳ h n nh trò ch i video trên Internet) thì r t đáng ph i tìm lo i card video t t nh t cho ch ngạ ư ơ ấ ả ạ ố ấ ươ trình c a b n.ủ ạ Hình 2.18. Card video c/ Card Âm Thanh Card âm thanh (xem Hình 2.19) là m t thi t b trong h p máy chính cho phép máy tính nh n,ộ ế ị ộ ậ x lý và phát âm thanh. Card âm thanh cho phép máy tính thu âm qua m t micrô, x lý thôngử ộ ử tin l u trên đĩa và k t qu là âm thanh đi ra loa. N u b n đ nh ghi ho c nghe nh c, b n hàiư ế ả ế ạ ị ặ ạ ạ lòng h n v i dàn máy m i c a mình n u xem k dung l ng card sound tr c khi mua máyơ ớ ớ ủ ế ỹ ượ ướ tính m i.ớ Hình 2.19. Card âm thanh Bài t p PC3ậ Hãy ghép các b ph n c a máy tính v i các đ v t t ng t đ c li t kê theo m t th tộ ậ ủ ớ ồ ậ ươ ự ượ ệ ộ ứ ự l n x n trong b ng sau:ộ ộ ả B ng 2.2. M t s b ph n máy tính và các đ v t c n s p x p l i cho đúngả ộ ố ộ ậ ồ ậ ầ ắ ế ạ Các b ph n c a máyộ ậ ủ tính Các đ v t t ng tồ ậ ươ ự Màn hình Máy chữ Bàn phím Thi t b trế ị ỏ Chu tộ Màn hình tivi H p Máy Chínhộ Máy photocopy Máy in H pộ Hãy ghép m i quy trình v i thi t b x lý t ng ng đ c li t kê theo m t th t l n x nỗ ớ ế ị ử ươ ứ ượ ệ ộ ứ ự ộ ộ trong b ng sau:ả B ng 2.3. M t s quy trình và thi t b x lý c n s p x p l i cho đúngả ộ ố ế ị ử ầ ắ ế ạ Quy trình x lýử Thi t b x lýế ị ử Khâu qu n áoầ B óc con ng iộ ườ N u c mấ ơ Máy ép n cướ Suy nghĩ Máy xay Xay b tộ Máy khâu Làm n c hoaướ quả N iồ Ki m tra PCể a/ Câu nào trong nh ng câu sau là đúng v máy in kim?ữ ề 1. Nó có th in 200-740 ký t m t giây.ể ự ộ 2. T c đ c a nó đ c đo b ng ký t trên giây.ố ộ ủ ượ ằ ự 3. Nó in hoàn ch nh các ký t .ỉ ự b/ Các phím đ c bi t trên bàn phím máy tính không bao g m:ặ ệ ồ 1. Các phím đi u khi nề ể 2. Các phím ch c năngứ 3. Phím ch sữ ố c/ Hai đ a tr đang ch i trò đua xe video. Chúng ph i lái xe sao cho nó chuy n đ ng theo m iứ ẻ ơ ả ể ộ ọ h ng - trái, ph i, ti n và lùi. Hãy cho bi t cách ch i trò ch i d nh t.ướ ả ế ế ơ ơ ễ ấ 1. Dùng phím mũi tên 2. Dùng chu tộ 3. Dùng phím ch c năngứ d/ Xét 2 câu h i nh sau:ỏ ư Câu A: Th c t , b vi x lý th c hi n vi c x lý d li u trong h p máy chính.ự ế ộ ử ự ệ ệ ử ữ ệ ộ Câu B: B ng m ch m là m t ph n c a b vi x lý.ả ạ ẹ ộ ầ ủ ộ ử Theo b n, có ph i:ạ ả 1. C hai câu trên đ u đúng.ả ề 2. Câu A đúng và câu B sai. 3. Câu A sai và câu B đúng. e/ Xét 2 câu h i khác:ỏ Câu A: B đi u gi i có th đ c l p bên trong ho c bên ngoài h p máy chính.ộ ề ả ể ượ ắ ặ ộ Câu B: B đi u gi i là m t thi t b đ u ra.ộ ề ả ộ ế ị ầ Theo b n, có ph i:ạ ả 1. C hai câu trên đ u đúng.ả ề 2. Câu A đúng và câu B sai. 3. Câu A sai và câu B đúng. Thu t ng PCậ ữ Ph n c ng là đ ch chung các b ph n máy tính mà b n có th s n m đ c.ầ ứ ể ỉ ộ ậ ạ ể ờ ắ ượ Đ u vào là ch các d li u và l nh đ a vào máy tính.ầ ỉ ữ ệ ệ ư Thi t b đ u vào đ c dùng đ đ a d li u và l nh vào máy tính.ế ị ầ ượ ể ư ữ ệ ệ Thi t b vào/ra th c hi n các ch c năng c a m t thi t b đ u vào ngoài các ch c năng c aế ị ự ệ ứ ủ ộ ế ị ầ ứ ủ thi t b đ u ra.ế ị ầ Đi m chèn là đ ng nháy đ ch m t v trí trên màn hình n i mà ch s xu t hi n khi đ cể ườ ể ỉ ộ ị ơ ữ ẽ ấ ệ ượ đánh vào. Bàn phím đ c dùng đ đánh ch vào máy tính.ượ ể ữ Micro là thi t b dùng đ ghi âm. Micro chuy n sóng âm thành tín hi u âm thanh.ế ị ể ể ệ B vi x lý là thi t b quan tr ng nh t trong b ng m ch m và đây chính là n i th c hi nộ ử ế ị ọ ấ ả ạ ẹ ơ ự ệ vi c x lý d li u — các phép tính s h c và logic trên d li u đã cho.ệ ử ữ ệ ố ọ ữ ệ B đi u gi i là m t thi t b đi n t chuy n tín hi u s thành tín hi u mô ph ng và ng cộ ề ả ộ ế ị ệ ử ể ệ ố ệ ỏ ượ l i.ạ Màn hình đ c dùng đ hi n th thông tin t máy tính.ượ ể ể ị ừ B ng m ch m là m t b ng m ch in l n có ch a CPU v i nhi u m ch đi n t nh li ti vàả ạ ẹ ộ ả ạ ớ ứ ớ ề ạ ệ ử ỏ các thi t b khác. Nó ch a r t nhi u thi t b quan tr ng c a máy tính.ế ị ứ ấ ề ế ị ọ ủ Chu t đ c dùng đ ch và ch n nh ng tùy ch n hi n th trên màn hình.ộ ượ ể ỉ ọ ữ ọ ể ị Đ m chu t là m t t m đ m nh có m t trên b ng nh a và đ m d i b ng cao su ho cệ ộ ộ ấ ệ ỏ ặ ằ ự ệ ướ ằ ặ nh a mà b n có th di chuy n chu t trên đó.ự ạ ể ể ộ Con ch y chu t là m t mũi tên di chuy n trên màn hình t ng ng v i chuy n đ ng c aạ ộ ộ ể ươ ứ ớ ể ộ ủ chu t.ộ Card giao di n m ng là m t card đ c l p trong máy tính đ nó có th đ c n i m ng.ệ ạ ộ ượ ắ ể ể ượ ố ạ Chu t quang là m t thi t b tr ti n b n a có s d ng thi t b phát sáng thay vì bi chu t. Nóộ ộ ế ị ỏ ế ộ ữ ử ụ ế ị ộ dò chuy n đ ng b ng vi c c m nh n s thay đ i ánh sáng ph n quan l i trong thi t b phátể ộ ằ ệ ả ậ ự ổ ả ạ ế ị quang. Đ u ra là đ ch k t qu do máy tính đ a ra khi nó x lý d li u.ầ ể ỉ ế ả ư ử ữ ệ Thi t b đ u ra là thi t b có kh năng th hi n thông tin trên máy tính.ế ị ầ ế ị ả ể ệ Máy in đ c dùng đ chuy n d li u t máy tính vào gi y.ượ ể ể ữ ệ ừ ấ X lý là ch nh ng gì máy tính làm v i thông tin mà nó nh n đ c.ử ỉ ữ ớ ậ ượ Máy quét đ c dùng đ t o m t b n sao s chính xác c a m t b c tranh ho c nh mà cóượ ể ạ ộ ả ố ủ ộ ứ ặ ả th l u trên máy tính.ể ư Chu t cu n hay chu t bánh xe đ c l p bánh xe gi a phím ph i và phím trái. Bánh xe nàyộ ộ ộ ượ ắ ữ ả giúp b n cu n tr n tru qua các màn hình thông tin.ạ ộ ơ Card âm thanh là m t thi t b trong CPU cho phép máy tính nh n, x lý và phát âm thanh.ộ ế ị ậ ử Loa cho phép b n dùng máy tính nghe nh c và nghe hi u ng âm thanh và các văn b n đ c.ạ ạ ệ ứ ả ọ H p máy chính là ph n thân chính c a máy tính có ch a các thi t b x lý c n thi t độ ầ ủ ứ ế ị ử ầ ế ể chuy n đ u vào thành đ u ra. Các thi t b x lý này g m có b ng m ch in chính, đĩa trongể ầ ầ ế ị ử ồ ả ạ ổ và các ph n c ng h th ng khác nh card video và card âm thanh.ầ ứ ệ ố ư Card video đ c c m vào máy tính cá nhân đ nó có th hi n th đ c.ượ ắ ể ể ể ị ượ Webcam là m t thi t b có kh năng chuy n hình nh tr c quan sang d ng s .ộ ế ị ả ể ả ự ạ ố (Theo MS)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCác bộ phận của máy tính cá nhân.pdf
Tài liệu liên quan