Bí kíp hóa học Kiến thức bị lãng quên

1.Các chất dễ phân tích tạo khí + H2O (không cần nhiệt độ cao): , ,  các chất này chỉ tồn tại trong các dung dịch rất loãng. Không có ở dạng nguyên chất 2.Muối amoni cacbonat & amoni hidrocacnonat bị thủy phân chậm ngay ở nhiệt độ thường:

pdf87 trang | Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 2156 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bí kíp hóa học Kiến thức bị lãng quên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cu-Sn chế tạo máy móc, thiết bị Vàng 9 cara Cu-Au (2/3: Cu, 1/3: Au)  dùng để đúc tiền vàng, vật trang trí Part II: Dãy điện hóa KL & pin điện hóa I Cặp OXH-K  dạng OXH & dạng khử của cùng 1 ng tố kl tạo nên cặp OXH-K [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 44 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 44® II Pin điện hóa  trong cầu muối, các cation (+) di chuyển sang cực (+), các anion (-) di chuyển sang cực (-)  Anot, catot: anot: nơi xảy ra sự oxi hóa catot: nơi xảy ra sự khử  trong pin : anot: (-), catot : (+) trong đf : anot: (+), catot: (-) III Thế điện cực chuẩn & dãy điện hóa của KL  Là Epin tạo bởi điện cực hidro chuẩn & tấm KL nhúng vào dd muối của nó với [ion KL]=1M  Quy tắc : Kl của cặp OXH-K có E0 nhỏ hơn khử được cation KL của cặp OXH-K có E0 lớn hơn Part III: Sự điện phân  KN Là quá trình OXH-K xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện 1 chiều đi qua chất điện li nc \ dd chất điện li  Hiện tượng dương cực tan  Xảy ra khi anot (cực âm) làm bằng kim loại trong dd đf Ví dụ: đf dd CuSO4 với anot Cu  [ion kl] ko đổi trong qt đf  Thứ tự đf  với ion KL: từ phải  trái dãy điện hóa  với anion: (anion tính khử mạnh hơn  bị đf trước) ( )  Ứng dụng của đf Ứ n g d ụ n g đ f đc KL, 1 số PK,1 số HC H2,O2,F2,Cl2,KMnO4,NaOH,H2O2, Giaven,... tinh chế 1 số kl tinh chế Au anot tan: vàng thô ở catot thu được vàng ròng 99,99% mạ điện anot: vật để mạ: Cu,Ag,.. catot: vật cần mạ [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 45 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 45® Part IV: Sự ăn mòn KL I KN Là sự phá hủy KL\Hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường II Ăn mòn hóa học & ăn mòn điện hóa Ăn mòn hóa học Ăn mòn điện hóa Là qt OXH-K , trong đo các e của KL đưuọc chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường  Là qt OXH-K, trong đo KL bị ăn mòn do tác dụng của dd chất điện li & tạo nên dòng e chuyển từ cực (-)  cực (+)  đk xảy ra: { 1. các điện cực khác nhau về bản chất . các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp gián tiếp qua dây dẫn . các điện cực cùng tiếp xúc với dd chất điện li Giống Bản chất: sự OXH-K Khác Không hình thành dòng điện Có dòng e từ cực (-)  (+)  tạo pin điện hóa III Chống ăn mòn KL  PP bảo vệ bề mặt  PP điện hóa Part V: Điều chế KL pp Đc Pp thủy luyện\pp ướt Dùng dd thích hợp (H2SO4, NaOH, NaCN,…) hoà tan KL\hc KL & tách ra khỏi phần ko tan trong quặng KL yếu: Cu, Ag, Hg, Au Pp nhiệt luyện Dùng chất khử mạnh (CO, CO, H2, Al, KLK, KLKT,… ) khử ion KL trong các HC ở KL trung bình: Zn,Fe,Sn,Pb Pp điện phân Dùng dòng điện 1 chiều khử các ion KL Hầu hết các KL Chú ý: Đ/c Ag bằng pp thủy luyện: Nghiền nhỏ quặng Ag2S  xử lí bằng dd NaCN ọ → dd muối phức bạc → Ag  [ ( ) ]  [ ( ) ] [ ( ) ] [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 46 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 46® Hóa học hữu cơ [bi kip chemistry] [CÁC khái niệm Hữu cơ khó nhớ ]  nguồn tổng hợp & tham khảo: SGK  Mục đích: trả lời những câu hỏi khái niệm Part I: Tên Khái niệm ĐẠI CƯƠNG HCHC Là HC của C (trừ CO,CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,…) Hóa học HC Là ngành hh chuyên nghiên cứu các HCHC HCB Là những hch được tạo thành từ 2 nguyên tố C & H Dẫn xuất Là những HC mà trong phân tử ngoài C,H còn có nguyên tử nguyên tố khác Nhóm chức Là nhóm nguyên tử \ nguyên tử gây ra những PƯHH đặc trưng của phân tử HCHC Đồng đẳng Những HC có thành phần phân tử hơn kém nhau 1\nhiều nhóm CH2 nwhng cso tc HH tương tự nhau Đồng phân Hợp chất khác nhau nhưng cùng CT phân tử Công thức phối cảnh Là một loại CT lập thể PƯ HC Phân cắt đồng li  trong phân cắt đồng li, đôi e dùng chung được chia đều cho 2 nguyên tử lk tạo ra các tiểu phân mang e độc thân gọi là gốc tự do  gốc tự do mà e độc thân ở nguyên tử C : “gốc cacbo tự do”  gốc tự do thường được hình thành nhờ as\nhiệt & là những tiểu phân có khả năng pư cao Phân cắt dị li  trong phân cắt dị li, nguyên tử có lớn hơn chiếm cả cặp e dùng chung  anion, nguyên tử có nhỏ hơn bị mất 1 e  cation  Cation mà điện tích (+) ở C  “cacbocation” [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 47 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 47® cacbocation thường được hình thành do tác dụng của dung môi phân cực 1 số quy tắc pư Quy tắc thế ở vòng benzen Khi vòng benzen đã có sẵn nhóm ankyl (hay -OH, -NH2, -OCH3,…)  PƯ thế vào vòng dễ dàng hơn & ưu tiên xảy ra ở vị trí ortho & para khi vòng benzen có sẵn nhóm -NO2 (hay -COOH, -SO3H,…)  PƯ thế vào vòng khó hơn & ưu tiên xảy ra ở vị trí meta Quy tắc cộng Macopnhicop Quy tắc Zaixep’ Khi tách HX ra khỏi dx halogen, X ưu tiên tách ra cùng H ở nguyên tử C bậc cao hơn bên cạnh HCB HCB Là những hch được tạo thành từ 2 nguyên tố C & H HCB thơm Tính thơm Tính dễ thế, khó cộng của các HCB thơm Nguồn HCB thiên nhiên Bài nguồn HCB thiên nhiên được tách riêng ra thành 1 chủ đề. Xem chi tiết ở đó. Rifominh Là quá trình dùng xúc tác & nhiệt biến đổi cấu trúc của HCB từ ko phân nhánh  phân nhánh, từ ko thơm  thơm Trong qt rifominh xảy ra 3 loại pư chủ yếu sau:  chuyển ankan mạch thẳng  nhánh & xicloankan:  Tách hidro chuyển xicloankan aren:  Tách hidro chuyển ankan  aren: Crackinh Là quá trình bẻ gãy phân tử HCB mạch dài  các phân tử HCB mạch ngắn nhờ td của nhiệt (crackinh nhiệt) \ của xúc tác & nhiệt (crackinh xúc tác) DẪN XUẤT HALOGEN, ALCOL, PHENOL Dẫn xuất halogen Khi thay thế 1\nhiều ngt H trong pt HCB ằng 1\nhiều nguyên tử halogen  dx halogen Ancol Là những HCHC mà phân tử có nhóm hidroxyl (OH) lk trực tiếp với nguyên tử C no ANDEHIT-XETON-AXIT HC Andehit Là những hchc mà pt có nhóm CH=O lk trực tiếp với ngt C \ H Xeton Là những HCHC mà pt có nhóm C=O lk trực tiếp với 2 ng tử C [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 48 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 48® ESTE-LIPT Este Khi thay nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este Lipit Là hchc trong tb sống, ko hòa tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ ko phân cực: ete, clorofom, xăng dầu,… Phân loại lipit Chất béo Là trieste của glixerol với các axit béo Tên chung: triglixerit \ triaxylglixerol Sáp Là este của monoancol cao ( ) với axit béo ( ) Steorit Gồm  sterol: Monoancol có gốc HCB gồm 4 vòng chung cạnh (vòng giáp nhau)  este của sterol với axit béo Sterol có trong cơ thể người & đv. Ở ng: máu, mỡ, não,… ở đó nó chuyển hóa thành: homon giới tính, vitamin D hay tham gia cấu tạo màng TB Vd: cholesterol Photpholipit Là este của glixerol chứa 2 gốc axit béo & 1 gốc photphat hữu cơ Là tp quan trọng của màng TB. Nhờ cấu tạo “đầu” phân cực ghép đuôi ko phân cực, nó giúp kiểm soát sự TĐC qua màng TB Axit béo - Là axit monocacboxylic - có số chẵn ng tử C (12-24C) - ko phân nhánh Xà phòng Muối Na\K của các axit béo CACBOHIDRAT Cacbohidrat Là những hợp chất hữu cơ tạo chức thường có công thức chung là Cn(H2O)m Phân thành 3 nhóm chính  monosacarit  đisaccarit  polisacarit Đường phèn Là đường mía kết tinh ở nhiệt độ thường (300C) đưuói dạng tinh thể lớn Đường cát Là đường mía kết tinh có lẫn tạp chất màu vàng Đường phên Là đường mía được ép thành phên, còn chứa nhiều tạp chất, màu nâu sẫm Đường kính Là sacarozo ở dạng tinh thể nhỏ AMIN-AMINO AXIT-PR Amino axit Amino axit Là loại hchc tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) & nhóm cacboxyl (COOH) Peptit LK peptit “LK giữa nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị được gọi là LK peptit” Peptit Là những hợp chất chứa từ 2  50 gốc lk với nhau bằng các lk peptit [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 49 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 49® Peptit có vai trò quan trọng trong đs: một số peptit là homon điều hòa nội tiết, 1 số là kháng sinh của VSV. Vậy polipeptit là cơ sơ tạo nên protein Peptit phân thành 2 loại: oligopeptit: các peptit có từ 210 gốc polipeptit: các peptit có từ 1150 gốc . Là cơ sở tạo nên Protein Protein Protein Là những polipeptit cao phân tử có M = vài chục nghìn  vài triệu Chia 2 loại  Pr đơn giản: những Pr được tạo thành chỉ từ các gốc  Pr phức tạp: những Pr đưuọc tạo thành từ pr đơn giản cộng với thành phần “phi protein”, như axit nucleic, lipit, cacbohidrat Có 4 bậc cấu trúc pt Pr Bậc I là trình tự sắp xếp các đơn vị trong mạch Pr Giữ vững chủ yếu nhờ lk peptit. Bậc II là hình dạng các chuỗi polipeptit. LK CO-NH. 2 dạng chính: gấp & xoắn bậc III Là hình dạng thực của đại phân tử Pr trong ko gian 3 chiều. Do bậc II cuộn xếp thành những khối cầu Lk đisunfua, sự tạo muối giữa COOH & NH2,… lk hidro cùng lực hút Van Đe Van bậc IV Gồm 2\nhiều polipeptit hình cầu (bậc III) kết hợp với nhau Bằng nhiều lk & lực tương tác Enzim Enzim  Là những chất hầu hết có bản chất Pr, có khả năng xúc tác cho các qt hh, đặc biệt trong cơ thể sv.  có trong mọi tế bào sống Có 2 đặc điểm  tính chọn lọc cao  Tốc độ PƯ với xúc tác enzim rất lớn, gấp 10 10 lần tốc độ của cùng pư với xúc tác hh. POLIME Đại cương Polime Là những hợp chất có M rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (mắt xích) lk với nhau tạo nên Monome Pt tạo nên từng mắt xích Hệ số polime hóa \ độ polime hóa n Phân loại Trùng hợp Là quá trình kết nối nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau , tương tự nhau  pt rất lớn ĐK: có lk bội\vòng kém bền Trùng ngưng Là qt kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau , tương tự nhau  ĐK: có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng pư để tạo lk với nhau theo nguồn gốc polime thiên nhiên polime tổng hợp polime nhân tạo\bán tổng hợp theo cách tổng hợp polime trùng hợp polime trùng ngung [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 50 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 50® pt rất lớn , đồng thời giải phóng những pt nhỏ khác (H2O,…) Vật liệu polime Chất dẻo & tính dẻo Là vật liệu polime có tính dẻo Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực bên goài & vẫn giữ nguyên sự biến dạng đó khi vật thôi tác dụng Vật lệu compozit Là vật liệu gồm polime làm nhựa nền tổ hợp với các vật liệu vô cơ & hữu khác Thành phần: gồm chất nền là polime & chất độn, ngoài ra, có chất phụ gia khác. Chất độn phân tán vào chất nền nhưng ko hòa tan vào nhau. Các chất nền: nhựa nhiệt dẻo\nhựa nhiệt rắn Các chât độn: chất sợi (bông, đay,…)\chất bột (silicat, bột nhẹ(CaCO3), bột “tan”(3MgO.4SiO2.2H2O) Tơ Là vật liệu polime hình sợi dài & mảnh với độ bền nhất định Phân 2 loại : tơ thiên nhiên & tơ hóa học (gồm tơ tổng hợp & bán tổng hợp\nhân tạo) Cao su & tính đàn hồi Là vật liệu polime có tính đàn hồi Gồm cao su thiên nhiên & cao su tổng hợp  tính đàn hồi là tính biến dạng khi chịu lực tác dụng bên ngoài & trở lại dạng ban đầu khi lực đó thôi td Keo dán Là loại vật liệu có khả năng kết dính 2 mảnh vạt liệu giống nhau \ khác nhau mà ko làm biến đổi bản chất các vật liệu đưuọc kết dính Bản chất là có thể tạo ra 2 mảng hết sức mỏng , bền vững (kết dính nội) & bám chắc vào 2 mảnh vật liệu đưuọc dán (kết dính ngoại) Phân loại keo dán  theo bản chất hóa học Keo dán hữu cơ Hồ tinh bột, keo epoxi Keo dán vô cơ Thủy tinh lỏng, matit vô cơ (hỗn hợp dẻo của thủy tinh lỏng với các oxit kim loại ZnO, MnO, Sb2O3,…)  theo dạng keo Keo lỏng Dd hồ tinh bột trong nước nóng, dd cao su trong xăng Keo nhựa dẻo Matit vô cơ, matit hữu cơ, bitum Keo dạng bột\bản mỏng (chảy ra ở nhiệt độ thích hợp & gắn kết 2 mảnh vật liệu khi để nguội) [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 51 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 51® [bi kip chemistry] [CÁC tên gọi hữu cơ khó nhớ ]  nguồn tổng hợp & tham khảo: SGK Part I: HCB, RX, ancol-phenol, andehit,axit HC & anhiđrit Loại CTCT Tên gọi HCB Etilen Axetilen Butadien (mạch vòng ) Etilen oxit ( , → ) Propylen oxit (2 cái chất này dễ PƯ trùng hợp này^^) (2 vòng benzen liền cạnh) (1 vòng bezen liền cạnh 1 vòng no) (2 vòng no liền cạnh) Stiren Naphtalen (chương trình nâng cao) Tetralin Đecalin ( ) ( ) Xilen Toluen Cumen Ankadien anlen Dẫn xuất halogen Clorofom Chủ yếu là , Freon Ancol-phenol Crezol o- ( ) Catechol (benzen-1,2-điol) [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 52 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 52® p- ( ) Hidroquinone (bezen-1,4-điol) (2 chất này nếu có cho thì chắc sẽ cho dưới dạng IUPAC ^^) Axit picric (2,4,6 trinitrophenol) Andehit HCHO  ( ) Fomandehit Dung dịch 37-40% HCHO/H2O: fomalin (hay fomon)  ngâm xác đv, thuộc da, tẩy uế, tiệt trùng Polioximetylen\Parafom ở các lọ đựng 40% HCHO, sau 1 thời gian bảo quản thường thấy xuất hiện 1 lớp bột màu trắng lắng xuống đáy bình. Đó là sản phẩm tự trùng hợp của HCHO     ( ) Axetanđehit\anđehit axetic Propenal\Acrolein Proponanđehit \anđehit propionic Crotonanđehit\anđehit crotonic Isovaleranđehit\anđehit isovaleric Axit cacboxylic [ ] ( ) [ ] ( ) Axit fomic hay Axit metanoic Axit axetic Axit propionic Axit butyltric Axit isobutylric Axit valeric Axit acrylic Axit metacrylic [ ] Axit oxalic (vị chua me) Axit malonic Axit glutaric (chú ý ko phải axit glutamic) [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 53 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 53® [ ] Axit ađipic 1, Axit benzoic Axit terephtalic AXIT BÉO: (256) Axit panmitic (284) Axit stearic (282) Axit oleic (280) Axit liloneic Axit khác Axit picric (2,4,6 trinitrophenol) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Axit nho\Axit tactric Axit lactic (trong sữa chua) Axit chanh\axit xictric 1,2 Axit salixylic Anhidrit Anhiđrit phtalic ( ) Anhiđrit axetic Bổ sung Axit béo -axit panmitic: [ ] 256 -axit stearic [ ] 284 -axit oleic [ ] [ ] 282 -axit liloneic 280 Part II: Este-lipit, cacbohidrat, amin amino axit-pr & polime Este  etyl metanoat: HCOOC2H5  este mùi chuối chín: isoamyl axetat [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 54 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 54®  este mùi dứa: etyl butirat  este mùi táo: etyl isovalerat cacbohidrat  glucôzơ\fructozo: : 180 *glucozo *frutozo: sacarôzơ\mantôzơ : C H O : 342 *saccarozo: có lk 1,2-glicozit *mantozo tinh bột\xenlulôzơ : (C H O ) : 162n [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 55 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 55® *tinh bột: *xenlulozo: Amin Pirolidin: Amino axit [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 56 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 56® POLIME  CHẤT DẺO Tên CTCT M PE ( CH CH ) 28n PVC ( CH CH(Cl) ) 62,5n PP (polipropylen) PS (polistiren) CH CH2 C6H5 CH CH2 C6H5 xt, to, p n n PVA (polivinylaxetat) CH2 CH OCOCH3 xt, to, p CH CH2 OCOCH3 nn Polivinylancol ( CH CH(OH) ) PMM\Poli(metyl metacrylat) nCH2 CH COOCH3 CH3 xt, to, p metyl metacrylat poli(metyl metacrylat) (PMM) CH CH2 CH3 COOCH3 n Poli(phenol- fomanđehit) (P ) Có dạng:  nhựa novolac: đun nóng hỗn hợp fomanđehit và phenol lấy dư với xúc tác axit  nhựa novolac (mạch không phân nhánh): OH OH CH2 n+ nHCHO H+, to + nH2On  nhựa rezol: đun nóng hỗn hợp phenol và fomanđehit theo tỉ lệ 1:1, (xt là kiềm)  nhựa rezol (mạch không phân nhánh)  nhựa rezit: khi đun nóng nựa rezol (t0=1500C)  nhựa rezit\bakelit (có cấu trúc mạng không gian) Teflon: ( C C )  Tơ: Tên CTCT M Ghi chú Nilon –6 (Tơ Capron) ( NH[CH ] CO ) poliamit Nilon – 7 (tơ enang) ( NH[CH ] CO ) poliamit Nilon-6,6 ( NH[CH ] NH CO[CH ] CO ) 226n poliamit Tơ lapsan hay poli (etilen-terephtalat) ( CO C H CO O C H O ) 192n polieste Tơ nitron (olon\poliacrlonitrin) ( CH CH(CN) ) hay (C H CN) 53n Tơ clorin Tạo thành khi clo hóa PVC Bổ sung:  Caprolactam: [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 57 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 57®  Tơ axetat: Xenlulozo triaxetat: [C H O (COCCH ) ] , là tơ bán tổng hợp là sản phẩm khi cho Xenlulozo tác dụng anhidrit axetic (CH CO) O  Tơ visco: là tơ bán tổng hợp. Sản phẩm của pư giữa Xenlulozo với CS (cacbon đisunfua) và NaOH là 1 dung dịch rất nhớt gọi là visco. Khi bơm dung dịch này qua những lỗ rất nhỏ (đường kính 0,1mm) ngâm trong dung dịch H SO loãng, xenlulozo được giải phóng ra dưới dạng những sợi dài và mảnh, óng mượt như tơ, gọi là tơ visco.  Cao su Tên CTCT M Cao su buna nCH2=CHCH=CH2 0Na,t  2CH CH CH 2 nCH 54 Cao su bunaS nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 C6H5 to, p, xt CH2 CH CH CH2 CH CH2 C6H5 n Cao su bunaN nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 CN to, p, xt CH2 CH CH CH2 CH CH2 CN n cao su isopren ( CH C(CH ) CH CH ) hay (C H ) 68 Cao su clopren CH2 CH C CH2n to, p, xt CH2 CH C CH2 Cl Cl n Keo dán  Keo dán epoxi:…  urê fomanđêhit: ( ) = 72 CTGN  ( ) ( ) = 54x + 104y  ( ) : %Cl= , ( ) , , { , : 1 ,  ( ) : %S=  ( ) : %Cl= , , Part III: Bổ sung (lấp đầy kiến thức) [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 58 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 58®  Thuốc nổ TNT (2,3,5-trinitotoluen)  Xianuahidrin:  Vài dẫn xuất khác của axit cacboxylic Ngoài este, axitcacboxylic còn có các dẫn xuất:  Anhiđrit axit: ( ) ( )  Halogenua axit: ( )  Amit : ( )  Nomex: Kođel:  2,4-D ( 2,4-điclophenolxiaxetic) : 2,4,5-T ( 2,4,5-triclophenolxiaxetic) :  Đioxin: (tất cả các chất này đều có trong SGK) [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 59 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 59® [bi kip chemistry] [Nguồn HCB thiên nhiên  nguồn tổng hợp & tham khảo: SGK, hoctainha.vn  thuộc chương trình NÂNG CAO  Lí do tạo chủ đề: 1 bài nhiều lý thuyết quan trọng dễ trở thành câu hỏi khó nêu ko biết ^^  ở chủ đề này, chúng ta đề cập những vấn đề sau: Part I: DẦU MỎ I . Trạng thái tự nhiên , tc vl & tp hh ______________________________________________ * Tp hóa học  là 1 hh phức tạp gồm hàng trăm HCB thuộc các loại ankan, xicloankan, aren  ngoài ra có 1 lượng nhỏ CHC chứa O, N, S & vết các Chất vô cơ [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 60 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 60®  Dầu ở các mỏ khác nhau  thường có tp các loại HCB & tạp chất rất khác nhau  nhưng tp nguyên tố thường như nhau: chủ yếu : C (83-87%)  H(11-14%)  1 lựơng nhỏ S,O,N  kim loại nặng (1 phần triệu\ phần vạn)  Lưu huỳnh có trong nhiên liệu sẽ gây hại cho động cơ * Chế biến dầu mỏ bao gồm chưng cất dầu mỏ & chế hóa dầu mỏ II CHƯNG CẤT DẦU MỎ ________________________________________________________ (phần này chắc ko thi vào đâu ^^). Nhưng cần nhớ các ý chính: 1. Chưng cất dưới p thường  Chưng cất phân đoạn trong phòng TN  Để phân tách các chất có nhiệt độ sôi khác nhau không nhiều, người ta dùng phương pháp chưng cất phân đoạn.  Ở cột phân đoạn, hỗn hợp hơi càng lên cao càng giàu hợp phần có nhiệt độ sôi thấp, vì hợp phần có nhiệt độ sôi cao đã bị ngưng đọng dần từ dưới lên  Chưng cất phân đoạn dầu mỏ  Dầu khai thác từ mỏ lên gọi là dầu thô.  Dầu thô sau khi sơ chế loại bỏ nước, muối, được chưng cất ở áp suất thường trong các tháp chưng cất phân đoạn liên tục cao vài chục mét. Nhờ vậy, người ta tách được những phân đoạn dầu có nhiệt độ sôi khác nhau. Các phân đoạn đó được đưa đi sử dụng hoặc được chế biến tiếp 2. Chưng cất dưới p cao 3. Chưng cất dưới p thấp Phần còn lại sau khi chưng cất ở áp suất thường (có thể chiếm tới 40% dầu thô) là một hỗn hợp nhớt đặc, màu đen, gọi là cặn mazut.  Khi chưng cất cặn mazut dưới áp suất thấp, ngoài phân đoạn linh động hơn dùng crackinh người ta thu được dầu nhờn (để bôi trơn máy), vazơlin và parafin (dùng trong y dược, dùng làm nến,...). Cặn đen còn lại được gọi là atphan dùng để rải đường. Tất cả quá trình chưng cất dầu mỏ để tách lấy các sản phẩm như trình bày ở trên được gọi là tinh cất, hoặc thông thường còn gọi là " lọc dầu ". Dầu mỏ: 1 hh phức tạp hàng trăm HCB: ankan, xicloankan, aren 1 ít CHC chứa O, N, S vết các chất vô cơ [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 61 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 61® III CHẾ BIẾN DẦU MỎ BẰNG PP HÓA HỌC _________________________________________  Nói gọn là chế hóa dầu mỏ, là biến đổi cấu tạo hóa học các HCB của dầu mỏ. Nhằm 2 mục đích:  đáp ứng nhu cầu về số lượng , chất lượng xăng làm nhiên liệu. Chất lượng xăng đo bằng chỉ số octan  Chỉ số octan càng cao  xăng càng good  thực nghiệm: chỉ số octan giảm theo thứ tự: Aren > anken có nhánh > ankan có nhánh > xicloankan có nhánh > anken ko nhánh > xicloankan ko nhánh > ankan ko nhánh  isooctan (2,2,4-trimetylpentan ) có chỉ số octan = 10 (khả năng chống kích nổ rất tốt)  heptan có khả năng chống kích nổ kém nhất  chỉ số octan=0  1 mẫu xăng chỉ số octan=a% tức là có a%isooctan & (100-a)% heptan về V  đáp ứng cho nhu cầu về nguyên liệu cho Cn hóa chất  Cn hóa chất cần nhiều anken, aren để tổng hợp ra polime & các hóa phẩm khác mà trong thành phần của dầu mỏ ko có anken, thường có rất ít aren nhẹ  2 pp chủ yếu : RIFOMINH & CRACKINH 1 Rifominh  Tại sao phải Rifominh? Vì xăng thu được từ chưng cất dầu mỏ có chỉ số octan thấp (vì chứa chủ yếu các ankan ko phân nhánh)  Thế nào là Rifominh? Là quá trình dùng xúc tác & nhiệt biến đổi cấu trúc của HCB từ ko phân nhánh  phân nhánh , từ ko thơm  thơm  Trong qt Rifominh xảy ra 3 loại pư chủ yếu sau:  chuyển ankan mạch thẳng  nhánh & xicloankan:  Tách hidro chuyển xicloankan aren:  Tách hidro chuyển ankan  aren: [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 62 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 62® 2 Crackinh  Là qt bẻ gãy phân tử HCB mạch dài  các phân tử HCB mạch ngắn hơn nhờ td nhiệt (crackinh nhiệt) \ của xúc tác & nhiệt (crackinh xúc tác)  Crackinh nhiệt  00 00 , chủ yếu nhằm tạo ra eten, propen, buten & penten dùng làm monome  sx polime  Cracking xúc tác  chủ yếu nhằm chuyển HCB mạch dài của các phân tử đoạn có ô  xăng nhiên liệu Part II: KHÍ MỎ DẦU & KHÍ TN  Khí mỏ dầu còn gọi là khí đồng hành, có trong các mỏ dầu  khí TN là các khí chứa trong các mỏ khi riêng biệt I. Tp Tp % V Khi mỏ dầu Khí TN Metan 50-70 70-95 Etan ~20 2-8 Propan ~11 ~2 Butan ~4 ~1 Pentan (khí) ~2 ~1 [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 63 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 63® N2, H2, H2S, He, CO2 ~12 ~4-20 II. CHẾ BIẾN - ỨNG DỤNG Part III: THAN MỎ  trong các loại than mỏ (than gầy, than béo, than bùn,…) hiện nay chỉ có than béo (than mỡ) đưuọc dùng để chế than cốc & cc 1 lượng nhỏ HCB  Chưng khô than béo  Chưng cất nhựa than đá Nhựa than đá đem chưng cất sẽ thu được các hiđrocacbon thơm, dị vòng thơm và các dẫn xuất của chúng. Thí dụ, ở các khoảng nhiệt độ tăng dần sẽ thu được các phân đoạn sau:  Phân đoạn sôi ở 80−1700C, gọi là dầu nhẹ, chứa benzen, toluen, xilen,...  Phân đoạn sôi ở 170−2300C, gọi là dầu trung, chứa naphtalen, phenol, piriđin,...  Phân đoạn sôi ở 230−2700C, gọi là dầu nặng, chứa crezol, xilenol, quiolin,... Cặn còn lại gọi là hắc ín dùng để rải đường [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 64 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 64® [bi kip chemistry] Danh phAp hUu cO  nguồn tổng hợp & tham khảo: SGK, moon.vn Part I: Điều cần biết 1. Tên các nhóm chức STT Tên gọi CT 1 Nhóm Hidroxyl -OH 2 Nhóm Oxi -O- 3 Nhóm Fomyl -CHO 4 Nhóm cacbonyl >C=O 5 Nhóm Cacboxyl -COOH 6 Nhóm Oxi cacbonyl -COO- 7 Amin bậc I Amin bậc II Amin bậc III -NH2 -NH- -N 2 tên 1 số gốc HCB Loại CT Tên gọi Gốc hóa trị I No ko nhánh ( ) Ankyl Ví dụ: metyl, etyl,… No có nhánh ( ) Iso propyl \ 1-metyletyl ( ) ( ) ( ) Iso butyl \ 2-metylpropyl Sec butyl \... Tert butyl \... ( ) ( ) ( ) Iso pentyl \ Isoamyl \... Neo pentyl \... Tert pentyl \ tertamyl \...  sec: gốc ở vị trí C bậc II  tert: gốc ở vị trí C bậc III [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 65 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 65® 1 nối đôi ( ) Vinyl \etenyl Anlyl \propen-3-yl Isopropenyl \1-metylvinyl  mạch chính là mạch ko no đánh số bắt đầu từ nguyên tử C có hóa trị tự do Thơm Phenyl Benzyl 3. Tên số đếm & tên mạch cacbon chính Số đếm Mạch C chính 1 mono met Không xuất phát từ số đếm 2 đi et 3 tri prop 4 tetra but 5 penta pent Xuất phát từ số đếm 6 hexa hex 7 hepta hept 8 octa oct 9 nona non 10 đeca đec (Ghi chú: số đếm hay còn gọi là tiền tố về độ bội) Part II: Danh pháp IUPAC & gốc chức từng loại HCHC Loại Quy tắc Ví dụ HCB Ankan Ko phân nhánh: Tên mạch chính “an” Metan,…. Phân nhánh: số chỉ vị trí-tên nhánh tên mạch chính ”an” Mạch chính : mạch dài nhất, nhiều nhánh nhất. Đánh số C bđ từ phía phân nhánh sớm hơn.khi có 2 nhánh ở vị trí cân đối thì C1 ở đầu gần nhánh đơn giản hơn  gọi tên mạch nhánh theo thứ tự ABC Xicloankan Số chỉ vị trí-tên nhánh Xiclo+Tên mạch chính “an” mạch chính: mạch vòng [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 66 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 66®  đánh số sao cho tổng các số chỉ vị trí các mạch nhánh là min Anken Số chỉ vị trí-tên nhánh Tên mạch chính -vị trí-“en” mạch chính: mạch chứa nhiều lk đôi nhất , dài nhất & nhiều nhánh nhất  đánh C mạch chính: bđ từ phía gần lk đôi hơn  số chỉ vị trí lk đôi : khi mạch chính chỉ có 2\3 C  ko cần ghi Ankin (Tương tự anken)  chú ý: ưu tiên nối đôi hơn nối ba Dẫn xuất halogen, ancol, phenol Dx Halogen Tên gốc chức= Tên gốc HCB + halogenua : vinyl clorua Tên thay thế: : 1,2-đicloetan Ancol Tên thông thường Ancol+tên gốc HCB+”ic” CH3OH: ancol metylic Tên thay thế: Tên HCB tương ứng theo mạch chính-số chỉ vị trí-”ol”  mạch chính: mạch C dài nhất có chứa nhiều OH nhất  đánh số bđ từ phía gần OH hơn Butan-2-ol; 2-metylpropan-1-ol; 3,7-đimetyloct-6en-1-ol,… ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC Anđehit IUPAC: mạch chính chứa CH=O đánh số 1 từ nhóm đó Tên HCB theo mạch chính “al” Metanal, etanal,… Xeton IUPAC:  mạch chính chứa nhóm C=O đánh số 1 từ nhóm đó Tên HCB theo mạch chính “on” But-3-en-2-ol Gốc chức: gồm tên 2 gốc HCB đính với C=O & “xeton” Metyl vinyl xeton ESTE (RCOOR’,…) Este Tên gốc HCB R’ + tên anion gốc axit(đuôi “at”) Metyl axetat,… AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN amin Tên gọi 1 số amin [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 67 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 67® Amino axit Tên 1 số Cách đánh số Hi Lạp của vị trí nhóm NH2 : Mạch Vị trí 7 6 5 4 3 2 1 Số Hi Lạp ω Part III: Tạp chức (All) Trình tự gọi tên IUPAC: Locant - nhóm thế \ nhóm chức ko chính Mạch chính - Locant - độ chưa bão hòa - Locant - Nhóm chức chính ở dạng tiền tố, thứ tự ABC, có thể có tiền tố độ bội (ko ảnh hưởng thứ tự ABC) ở dạng hậu tố en\in\an ở dạng hậu tố, có thể có tiền tố số đếm Locant: là chỉ số về vị trí các nhóm thế & nhóm chức. là chữ số Ả Rập (1,2,3,…) hoặc chữ cái Hi Lạp ( , ,…). Được đặt ngay trước bộ phận liên quan Dấu phẩy : phân cách các locant viết cạnh nhau  gạch nối dùng vào các mục đích: [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 68 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 68®  phân cách locant với phần còn lại liền kề  phân cách các locant ở gần nhau mà thuộc về các phần khác nhau của tên gọi (thường thêm dấu () ) Ví dụ:  phân cách các tiền tố cấu tạo (sec-, tert-, cis-, trans-,…) & các tiền tố vị trí (ortho-,…) với các phân còn lại. Các tiền tố này ko được viết hoa dù ở đầu câu. Ví dụ: sec-butyl clorua  khoảng trống : dùng để phân cách các từ trong danh pháp gốc chức)  móc () dùng để:  tách riêng cho rõ một gốc phức tạp mà tiếp tục có nhánh riêng Ví dụ:  bao bọc tên monome có nhánh + locant của nó, tên monome gồm 2 thành phần Ví dụ: poli(vinyl clorua)  móc []: chỉ sự lặp lại nhiều lần các nhóm kéo dài mạch  Tiền tố & hậu tố Loại CT Tiền tố Hậu tố Chỉ có tiền tố F- Flo- Cl- Clo- Br- Brom- I- Iot- -NO2 Nitro- -OR (R)oxi- Có cả tiền tố & hậu tố -(C)OOH Axit -oic -COOH Cacboxi- Axit -cacboxylic -(C)HO Oxo- -al -CHO Fomyl- -cacbanđehit >C=O Oxo- -on -OH Hiđroxi- -ol -NH2 Amino- -amin (chú ý: C trong -(C)OOH & -(C)HO là C được tính trong mạch chính, không tính trong nhóm thế)  Nhóm chức chính:  tạp chức: thứ tự ưu tiên: axit (-COOH)  anhidrit axit  Este (-COO-)halogenua axitamitanđehit (CHO) xeton(>C=O)ancol (-OH) & phenol  amin  ete (-O-)  với HCB: nối đôi nối 3 [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 69 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 69®  Mạch chính:  Có thể là mạch hở \ vòng.  Cách chọn mạch chính nếu ko có vòng :  Nếu có vòng:  khi mạch thẳng có nhiều C hơn mạch vòng thì chọn mạch thẳng là mạch chính  khi mạch thẳng có ít C hơn vòng và ko chứa nhóm chức thì chọn mạch vòng làm mạch chính  mạch thẳng mà có nhóm chức thì ưu tiên chọn mạch thẳng là mạch chính  nhiều vòng rời rạc  chọn mạch thẳng là chính  Đánh số: Chú ý:  đánh sao cho tổng vị trí các nhánh là min  với HCB khi có 2 nhánh ở vị trí cân đối thì C1 ở đầu gần nhánh đơn giản hơn Ví dụ:  còn 1 số quy tắc khác trong chọn mạch chính, đánh số, … nhưng chắc ko cần thiết cho thi ĐH nên thui mình ko đưa vào ^^ chứa nhóm chức chính dài nhất max lk đôi, ba ( ưu tiên lk đôi) nhiều nhánh nhất B1: chọn C1 • đầu mạch gần nhóm chức chính nhất B2: chọn C2,C3,…: • ưu tiên: nối đôi --> nối ba --> nhóm chức ko chính--> nhánh HCB [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 70 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 70® [bi kip chemistry] CÁC LOẠI CHỈ SỐ CỦA CHẤT BÉO  nguồn tổng hợp & tham khảo: Chú ý: mấy cái chỉ số này thuộc chương trình NC  Chỉ số axit: số mg KOH trung hòa axit béo tự do trong 1 g chất béo  Chỉ số este: số mg KOH td este trong 1 g chất béo  Chỉ số xà phòng = +  Chỉ số iot: số g I2 có thể cộng vào 100 g chất béo ko no [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 71 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 71® MORE [bi kip chemistry] [Quy luật tan ]  nguồn tổng hợp & tham khảo: SGK , tài liệu của Ths Võ Hồng Thái Part I: Vô cơ Phần I. Đơn chất  halogen:  F2 ko tan trong nước vì phân hủy nước mạnh.  Cl2,I2,Br2 tan tương đối ít trong nước & tan nhiều trong dung môi hữu cơ (nhất là hexan & CCl4)  Phần II. Khí vô cơ  NH3 tan rất nhiều trong nước. Thí nghiệm nước chảy ngược đã chứng minh tính tan đó  Tương tự HCl cũng vậy, đặc biệt:  dd HCl đặc: chất lỏng ko màu, mùi xốc, “bốc khói: trong kk ẩm.  , dd HCl đặc nhất : 37%, D>H2O. Khi đun nóng, đầu tiên HCl bay ra cùng với lượng nhỏ hơi nước. Đến khi CddHCl=20,2  HCl & H2O tạo thành 1 hh đẳng phí , sôi ở  CO2 tan nhiều trong nước (đkt, 1 lít H2O hào tan 1 lít CO2) Phần III. Axit vô cơ & hc khác  H SiO ko tan /H2O  H2O2 : lỏng ko màu, nặng hơn nước, tan trong nước bất kì tỉ lệ nào. Phần III. Muối & M(OH)n Phần này các bạn đọc bảng tính tan rùi suy ra cách nhớ cũng được. ^^  Tất cả các muối nitrat (NO3-), ClO3-, , , , đều tan  ngoại lệ: hơi ít tan  Tất cả các muối Na+, K+, NH4+ tan  Muối halogen [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 72 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 72®  với Cl-,Br-,I-: trừ , , , không tan, còn lại tan  với : khác với các halogenua trên, AgF tan  Hầu hết các muối tan, trừ:  , , không tan  , , ít tan  Hầu hết các muối không tan, nhưng :  muối sunfua của KLK, KLKT tan  muối sunfua của kim loại hóa trị III như , , không tồn tại trong nước. Trong nước chúng bị thuy phân tạo hidroxit kết tủa &  Hầu hết các muối Cacbonat( ), sunfit( ) , Silicat ( ), Photphat ( ) không tan , nhưng:  muối với , , , , tan  , ít tan  các muối cacbonat của KL hóa trị III như ( ) , ( ) , ( ) không tồn tại trong nước, Chúng bị thủy phân hoàn toàn trong nước tạo hidroxit kết tủa & CO2  Hầu hết các hidroxit dạng M(OH)n của KL không tan nhưng:  với KLK: MOH, ( ) , tan  ( ) , ( ) ít tan  , , bị phân tích trong nước tạo oxit KL & H2O Part II: Hữu cơ  ở đây đề cập đến tính tan, nhẹ \ nặng hơn nước, tính tan trong dung môi HC & tính hòa tan của các loại HCHC 1Sắp xếp theo loại: Loại Tính tan, hòa tan trong nước & dung môi HC, nhẹ\nặng hơn nước Không tan\ rất ít tan trong nước HCB  không tan hoặc rất ít tan /H2O, tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, rượu, ete... tất cả các akan đều không tan /H2O (chúng thể hiện tính kị nước), khi trộn với nước  tách lớp & nổi lên trên  Đặc biệt Benzen có thể hòa tan brom, iot, lưu huỳnh, cao su, chất béo,…  striren nhẹ hơn nước  Nâng cao: Dx halogen (Nâng cao)  cũng hầu như ko tan /H2O, tan good trong các dung mỗi ko phân cực (HCB, ete,…)  trích sgk: ở đk thường, các dx monohalogen có M nhỏ như , , là những chất khí. Các dx halogen có M lớn hơn thường ở thể lỏng & nặng hơn nước. Ví dụ: , , . , , ,… [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 73 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 73® Este  nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước  hòa tan được nhiều CHC khác nhau Lipit  nhẹ hơn nước, hoàn toàn ko tan /H2O, tan tốt trong dung môi HC Polime  Đa số ko tan trong nước cũng như các dung môi thông thường, một số tan trong dung mội thích hợp tạo dung dịch nhớt (ví dụ cao su tan trong benzen, toluen,…) Dễ tan trong nước Ancol  các ancol C1  C3 tan vô hạn trong nước  số C tăng  độ tan giảm dần Anđehit & xeton  HCHO & CH3CHO tan rất tốt /H2O & trong các dung môi HC  Axeton ( ) tan vô hạn /H2O & hòa tan nhiều CHC khác Axit cacboxylic  dễ tan, quy luật có vẻ giống ancol:  Axit fomic, axit axetic, axit propionic (tức C1C3 no) tan vô hạn trong nước  số C tăng  độ tan giảm dần Amino axit dễ tan /H2O vì chúng tồn tại ở dạng lưỡng cực (muối nội phân tử) Vừa dễ tan, vừa khó tan trong nước Phenol  tan ít trong nước lạnh nhưng tan vô hạn ở  dễ tan trong etanol, ete, axeton Cacbohidrat  Glucozo, frutozo , saccarozơ mantozơ dễ tan /H2O  Tinh bột ko tan trong nước nguội. Trong nước nóng trở lên , tinh bột  dd keo nhớt  “hồ tinh bột”  Xenlulozơ ko tan trong nước cả khi đun nóng, ko tan trong dung mỗi HC thông thường như ete, benzen,… Amin  Metyl-. Đimetyl-, trimetyl amin là những chất khí dễ tan /H2O  các amin đồng đẳng cao hơn : M tăng  chất lỏng\rắn độ tan /H2O giảm dần  anilin : chất lỏng, ít tan /H2O, tan trong ancol, benzen Protein  Protein hình sợi hoàn toàn ko tan /H2O  Proetein hình cầu tan /H2O  tạo dd keo như abumin, hemoglobin (máu) 2 More  Tất cả các muối axetat(CH3COO-) tan.  Hầu hết các muối Oxalat ( ) không tan trừ muối với KLK, amoni 3. (đang bổ sung) [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 74 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 74® [bi kip chemistry] [Quy luật phân tích\nhiệt phân ]  nguồn tổng hợp & tham khảo: tài liệu của Ths Võ Hồng Thái Part I: Vô cơ Chú ý: Ở đây đề cập đến PƯ nhiệt phân và PƯ tự phân tích (không cần đk cao)  sự nhiệt phân các muối không xảy ra ngay trong dung dịch , nghĩa là khi đun nóng dung dịch thì cũng không có sự nhiệt phân . PƯ chỉ xảy ra khi đã cô cạn dd mà vẫn tiếp tục đun nóng tiếp Phần [1]: Pư nhiệt phân 1. Muối cacbonat trung hòa  Muối cacbonat trung hòa của KLK bền với nhiệt  Muối cacbonat trung hòa của KL khác bị nhiệt phân hủy: … 2. Muối hidrocacbonat: bị nhiệt phân tạo muối trung hòa, phản ứng rất dễ xảy ra, ngay cả khi đun nóng dung dịch. Ví dụ: NaHCO Na CO H O CO 3. Muối nitrat:  Muối nitrat của các KL hoạt động mạnh (KL đứng trước Mg) bị nhiệt phân thành muối nitrit & oxi: Ví dụ:  Muối nitrat của KL từ Mg  Cu bị nhiệt phân thành oxit KL + : Ví dụ: ( )  Muối nitrat của Ag, Au, Hg,…(sau Cu) bị phân hủy thành KL + : Ví dụ: 4. Các muối\hợp chất khác của nitơ:   ( ) ( ) ( ) [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 75 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 75®  (PƯ đ/c Nito trong phòng TN) → → ( ) → 5 → → 6 Các muối chứa nhiều oxi trong phân tử  Cần chú ý là KClO nếu có xt là MnO thì sẽ nhiệt phân tạo ra KCl và O , còn không thì sẽ pư theo cả 2 hướng là : KClO KCl O KClO KCl KClO 7 Amoni đicromat: 8 0 → 1 9 PƯ nhiệt phân hidroxit như ( ) , ( ) , ( ) , ( ) , … Phần [2]: Pư tự phân tích 1.Các chất dễ phân tích tạo khí + H2O (không cần nhiệt độ cao): , ,  các chất này chỉ tồn tại trong các dung dịch rất loãng. Không có ở dạng nguyên chất 2.Muối amoni cacbonat & amoni hidrocacnonat bị thủy phân chậm ngay ở nhiệt độ thường: ( ) ( ) 3.Các muối cacbonat của KL hóa trị III như ( ) , ( ) , ( ) không tồn tại trong nước, Chúng bị thủy phân hoàn toàn trong nước tạo hidroxit kết tủa & CO2↑ [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 76 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 76® 4.muối sunfua của kim loại hóa trị III như , , không tồn tại trong nước. Trong nước chúng bị thuy phân tạo hidroxit kết tủa & ↑ 5. , , bị phân tích trong nước tạo oxit KL + H2O 6. 3HNO2  2NO + HNO3 + H2O 7. Bổ sung AgX bị phân tích ngoài as (X: Cl, Br, I) Vd: Part II: hữu cơ … [bi kip chemistry] [Làm khô khí ẩm ]  nguồn tổng hợp & tham khảo: tài liệu của tác giả TQS (không rõ tên chính xác) [bảng tổng hợp ] NaOH        H2SO4       CaO   CaCl2             [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 77 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 77® [bi kip chemistry] [màu sắc Khó Nhớ  nguồn tổng hợp & tham khảo: SGK, hoahocngaynay.com Part I: Vô cơ I Màu sắc hợp chất\ion KL Loại Chất rắn\ion KL\ Đơn chất Chất rắn Ion(dd) Kết tủa (cũng là chất rắn) Kali Trắng bạc KMnO tím K MnO lục thẫm Natri Trắng bạc NaCl khan : không màu, muối ăn thường có màu trắng do lẫn MgCl , CaCl Canxi Xám bạc CaC O trắng CaCO3 ↓ trắng CaSO3 ↓ trắng Bari Trắng bạc BaCrO ↓ vàng tươi BaSO ↓ trắng BaSO ↓ trắng BaCO ↓ trắng Ba (PO ) ↓ trắng Ba(HPO ) ↓ trắng Mg Trắng bạc Mg(OH)2 ↓ trắng Nhôm Trắng bạc AlCl3 khan màu trắng dd AlCl3 ko màu Al(OH)3 ↓ keo trắng Kẽm Xám nhạt ánh nCl khan màu trắng n P nâu xám dd nSO ko màu Zn(OH)2 ↓ trắng [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 78 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 78® lam Crom Trắng bạc Cr2O3 lục CrO3 đỏ thẫm Phèn crom-kali ( . ( ) . ) màu xanh tím à CrCl2 lục sẫm Cr(OH) ↓ vàng Sắt Trắng xám eO, e O đen e O đỏ eSO . H O xanh lục dd e(SCN) đỏ máu dd eCl lục nhạt dd eCl vàng FeS↓ đen Fe(OH)2 ↓ trắng xanh (hóa nâu ngoài kk) Fe(OH)3 ↓ đỏ nâu Đồng Đỏ CuO đen Cu2O đỏ gạch CuCl khan màu trắng CuSO khan màu trắng CuSO4.5H2O xanh dd Cu(NO ) xanh dd CuCl xanh dd CuSO màu xanh lam Phức Cu luôn xanh lam Cu(OH)2↓ xanh lam CuS ↓ đen Bạc Bạc AgCl ↓ trắng gBr vàng nhạt gI vàng đậm g PO ↓ vàng Ag2CrO4 ↓ đỏ gạch Ag2S ↓ đen Vàng Vàng Hỗn hống (Hg-Au) trắng Niken Trắng bạc Phức [ ( ) ] xanh lục Ni+ lục nhạt Ni(OH) ↓ xanh lục NiS ↓ đen Thiếc Trắng bạc Chì Hơi xanh PbI2 vàng tươi (tan nhiều trong nước nóng) Mangan MnO2 đen MnCl2 khan đỏ nhạt tím hồng Dd xanh lục MnS ↓ hồng nhạt Cd CdS ↓ vàng Co hồng Hg HgS ↓ đỏ HgI đỏ tại sao mình lại tách chất rắn & kết tủa riêng? Vì ↓ thì là chất rắn nhưng chất rắn vẫn có thể tan trong nước. Ví dụ CuCl2 khan & CuCl2 dung dịch,… bảng này có thể còn thiếu\thừa(vì ko có trong sgk), nếu phát hiện sai sót thì các bạn tự sửa nha, có thể pm cho mình thì càng tốt ^^ II Màu sắc ngọn lửa Chất\Ion Thao tác\PƯ Màu ngọn lửa Ni Đốt cháy trên ngọn lửa vô sắc Ngọn lửa màu đỏ thẫm Na Ngọn lửa màu vàng tươi K Ngọn lửa màu tím hồng Ca Ngọn lửa màu đỏ da cam Ba Ngọn lửa màu lục (hơi vàng) CO cháy trong kk 2CO+O22CO2 Ngọn lửa màu lam nhạt [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 79 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 79® II Màu sắc ↓ sắp xếp theo anion phi kim: Ion HC Màu CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS, CdS Đen ZnS Trắng CdS Vàng Hầu hết đều màu trắng (BaSO4, SrSO4, CaSO4, PbSO4,…) III Màu sắc đơn chất\hợp chất toàn phi kim Loại Đơn chất\hợp chất Màu Khí Cl2 Vàng lục Nước Clo Vàng nhạt Part II: Hữu cơ (phần này ko cần thiết lắm vì cơ bản các chất này đều quen thuộc ^^) Màu sắc KẾT TỦA ↓ trắng ↓ trắng ↓ vàng phenol ↓ keo trắng R-C=C-Ag or Ag-C=C-Ag ↓ vàng … HCB Tất cả các HCB đều ko màu [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 80 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 80® [bi kip chemistry] [Nhận biết & phân biệt khó nhớ  nguồn tổng hợp & tham khảo: SGK, “NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ” (giaoan.violet.vn)  Mục đích :  giúp tạo ấn tượng trí nhớ  các dạng bt như “Có thể phân biệt bằng thuốc thử nào sau đây:…”, “Nêu hiện tượng…”,…  PƯ nhận biết\phân biệt chẳng qua chỉ là TCHH,TCVL của các chất\ion, nếu nắm rõ các TC đó như lòng bàn CHÂN thì khỏi cần đọc phần này nữa ^^  Vậy ở đây chỉ đề cập đến những nhận biết khó nhớ. 1 số pư quen thuốc ví dụ như nhận biết bằng NaOH thì có thể sẽ ko đưa vào đây để đỡ rối ^^ Hiện tượng nhận biết: là những gì có thể thấy bằng giác quan như màu sắc dd, màu ↓ , màu khí , bọt khí,… Vì vậy những Pư mà có sp đặc trưng thì đều là Pư nhận biết Part I: Phân biệt & nhận biết vô cơ I. Nhận biết ion Ion Thuốc thử Hiện tượng Pư ION KL Li Đốt cháy trên ngọn lửa vô sắc Ngọn lửa màu đỏ thẫm Na Ngọn lửa màu vàng tươi K Ngọn lửa màu tím hồng Ca Ngọn lửa màu đỏ da cam Ba Ngọn lửa màu lục (hơi vàng) CrO Cr O vàng tươi Ba CrO BaCrO Ba Cr O H O BaCrO H Mg Dd Na HPO có NH3 ↓ tinh thể màu trắng Mg HPO NH MgNH PO l NH3 dư ↓ trắng nhưng ko tan  n ↓ trắng tan  Cr ↓ trắng ko tan  e Ion thioxianat SCN Phức đỏ máu e nSCN e(SCN) (n: 1 ) Cu g HF HCl HBr AgF tan  ko có PƯ gCl trắng gBr vàng nhạt  [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 81 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 81® HI H S H PO gI vàng đậm g S đen g PO vàng Dd NH trắng tan trong NH dư gOH NH [ g(NH ) ]OH Pb Dd KI PbI vàng  Dd Na S, H S PbS đen  Dd kiềm trắng tan trong kiềm dư  Hg Dd KI HgI đỏ  Dd Na S, H S HgS ↓ đỏ  Cd ANION OH NO SO Cl Br I S PO CO SO Dd I2 Dd mất màu SiO HCl, CO2 ↓ keo H2SiO3  CrO H+ Dd từ màu vàng  cam Cr O Dd từ màu cam vàng  II Phân biệt chất Chất Thuốc thử HIện tượng PƯ Chất rắn BaSO4 Axit Ko tan  BaCO3,.. Khí  AgCl NH3 AgCl tan AgBr chỉ tan trong NH3 dư AgI ko tan cả trong NH3 đặc (chỉ tan trong KCN & Na2S2O3 vì tạo phức) AgBr AgI … Chất khí CO2 (ko màu, ko mùi) Nước brom, KMnO4, cánh hoa hồng Ko mất màu  SO2 (ko màu, mùi hắc,độc) Mất \nhạt màu thuốc thử Cl2 (vàng lục, hắc, độc) KI & hồ tinh bột Làm xanh hồ tinh bột Cl KI KCl I Tinh bột màu xanh Nước brom Dd nhạt\mất màu Cl Br H O 10HCl HBrO NO2 (nâu đỏ, độc) Làm lạnh Khí màu nâu nhạt dần sang ko màu NO (nâu) N O (ko màu) H2S (mùi trứng thối) SO2, H2SO4, ….(Chất OXH mạnh)   , … NH3 (ko màu, [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 82 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 82® khai) NO (ko màu) eSO 0 Phức đỏ thẫm eSO NO e(NO)SO CO(ko màu) Dd PdCl2 ↓ đỏ, sủi bọt khí CO PdCl H O Pd HCl CO H2 O2 HCl Part II: Phân biệt & nhận biết hữu cơ Các chất thử thường được sử dụng là dd Br2, Br2 khan, Br2/CCl4, Cu(OH)2, Cu(OH)2 & NaOH ( ), vôi sữa, CuO, AgNO3/NH3, KMnO4, thuốc tử Lucas (ZnCl2/HCl), HNO2, dd iot, quì tím\phenolphtalein, ố , CuCl trong NH3 Chú ý lk C C ở đây là các chất như , ….(ko phải lk C=C trong benzen) 1.Sắp xếp theo thuốc thử Bảng chi tiết Thuốc thử Nhận biêt được Hiện tượng PƯ Br2 khan xt Fe Bezen Bezen chỉ pư chậm với Br2 khan xt Fe  [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 83 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 83® Toluen pư nhanh hơn tạo đf o,p  Nước Br2 Phenol, anilin ↓ trắng Dd phai\mất màu    RCHO + Br2 + H2O  RCOOH + 2HBr Br2//CCl4 Dd phai màu   -CHO Ko pư Vì ko có H2O HNO3 đặc Protein (vd: abumin,..) ↓ vàng Nhóm C H OH của 1 số gốc amino axit trong pr đã pư với HNO3 : (↓ vàng) Cu(OH)2 (có thể có thêm NaOH) Tripeptit trở lên Phức chất màu tím đặc trưng (pư màu biure) Cu(OH)2 ở đây được đc từ pư CuSO4+NaOH ncol ít nhất 2 (-OH) kề nhau (glixerol, etilenglicol, glucozo,…) Dd xanh lơ trong suốt  C12H22O11 + Cu(OH)2  (C12H22O11)2Cu + 2H2O  glucozo, frutozo, mantozo pư tương tự Tinh bột & saccarozo Ko pư Vì ko tan trong nước Cu(OH)2, (có thể có thêm NaOH) -CHO ↓ Cu2O đỏ gạch R CHO Cu(OH) RCOOH Cu O H O R CHO Cu(OH) NaOH RCOONa Cu O H O CuO Ancol bậc I Tạo Cu đỏ, sp cho pư tráng gương R  CH2  OH + CuO 0 t R  CH = O + Cu + H2O Ancol bậc II Tạo Cu đỏ, sp ko tráng gương R  CH2OH  R + CuO 0 t R  CO  R + Cu + H2O Ancol bậc III Ko pư Thuốc thử Lucas (ZnCl2/HCl) Ancol bậc I Ko hiện tượng Ancol bậc II Tạo ↓ sau ’ R CH (OH) R HCl → R CHCl R H O Ancol bậc III Tạo ↓ ngay R C OH HCl → R C Cl H O Axit nitro HNO2 (=NaNO2+ Amin bậc I, ườ Thoát khí N2 C H NH HONO C H OH N H O min thơm Tạo muối điazoni C H NH HONO HCl → C H N Cl H O 2 2 2 2 O        2 CH OH HO CH CH H + Cu(OH) + HO CH CH OH HO CH 2 2 2 2 2 O         CH OH HO CH CH O CH + 2H O CH OH HO CH Cu 2 NH 2 + 3Br Br Br Br + 3HBr (keát tuûa traéng) 2 NH OH 2 + 3Br OH Br Br Br + 3HBr (keát tuûa traéng) [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 84 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 84® HCl) bậc I, ấ (0 ) AgNO3/NH3 R-C H ↓ vàng HC  CH + 2[Ag(NH3)2]OH  Ag  C  C  Ag + 2H2O + 4NH3 RC  CH + [Ag(NH3)2]OH  RC  CAg + H2O + 2NH3 -CHO ↓ trắng  Dd KMnO4, mt trung tính Pư ko cần , dd phai màu tím, ↓ đen  3CH2 = CH2 + 2KMnO4 + 4H2O  3HOCH2CH2OH + 2MnO2 + 2KOH  3CHCH+8KMnO4  3HOOCCOOH + MnO4+8KOH  Toluen Pư cần ( 0 100 ), dd phai màu tím, ↓ đen Dd KMnO4, mt (thường là H2SO4) (COOH)2, (COOK)2, stiren,… ↓ đen, có CO2  Dd NaHSO3 -CHO Có ↓ kết tinh R  CHO + NaHSO3  R  CHOH  NaSO3 Dd iot Tinh bột Tạo dd xanh tím, khi đun nóng, màu xanh tím biến mất, để nguội,màu lại xuất hiện Tinh bột có khả năng hấp phụ iot Khi đun nóng, iot bị giả phóng ra khỏ phân tử tinh bột là mất màu tím đó Để nguội, iot bị hấp phụ trở lại làm dd có màu xanh tím Chú ý: Muối iot ko làm đổi màu tinh bột CuCl trong NH3 R-C C-H ↓ đỏ CH  CH + 2CuCl + 2NH3  Cu  C  C  Cu + 2NH4Cl R  C  C  H + CuCl + NH3  R  C  C  Cu + NH4Cl Quì (cái này dễ rùi^^) (NH2)xR(COOH)y  x>y  đỏ  x<y  xanh  x=y  tím -COOH  đỏ amin  xanh RNH3Cl  đỏ Phenol & anilin Ko đổi màu quì … (còn nhiều ) Vôi sữa sacarozo DD trong suốt, khi thổi CO2 vào thì vẩn đục C12H22O11 + Ca(OH)2  C12H22O11.CaO.2H2O C12H22O11.CaO.2H2O +CO2 C12H22O11+CaCO3 +2H2O … Bổ sung: Phân biệt các loại dẫn xuất Halogen (thuộc chương trình NC):  Ankyl halogenua ko pư H2O (cả ườ ẫ ô ) , bị thủy phân khi đun nóng với dd kiềm:  Dx loại anlyl halogenua bị thủy phân ngay khi đun sôi với nước: ô → 3 CH 2 0 H O 4 80-100 C + 2KMnO COOK 2 2 + 2MnO +KOH+H O 2 2 + 2MnO +2H O 2 CH= CH   4 2 + 2KMnO 4H O 2 CHOH= CH OH [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 85 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 85®  | (halogen đính trực tiếp vòng benzen) ko pư dd kiềm ở thường cũng như khi đun sôi. Chúng chỉ PƯ dd kiềm ở thấp & p cao: , →  Phân biệt Aren với anken & xicloankan : có thể dùng đặ : aren tan được Ngoài cách dùng thuốc thử có thể dùng tính chất vật lí: ví dụ: benzen tạo phân lớp với nước,… 2.Sắp xếp theo chất nhận biết (cái này chính là 1 phần của tính chất hóa học các chất, nếu m đưa vào đây thì sợ sẽ bị trùng lặp nhiều quá, nên các bạn đợi tập 2 hoặc bản full sẽ có nhé ^^) [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 86 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 86® Kết Kaitorkid ,cựu thành viên của lớp 12A1 THPT Lương Lài 1- Bắc Ninh, Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các bạn đã đọc cuốn bí kíp này. Xin gửi lời cảm ơn tới ba mẹ, gia đình đã sinh ra tôi và nuôi nấng tôi nên người! Xin cảm ơn tất cả những người cha mẹ thứ hai - các thầy cô giáo đã cho tôi kiến thức và còn nhiều hơn thế! Xin cảm ơn các bạn bè của tôi đã khích lệ, động viên tôi hoàn thành cuốn bí kíp này. Chúc tất cả các bạn, và cả tôi nữa, sẽ vượt qua cánh cửa sắp tới^^. Goodluck! Bắc Ninh, 18:43 5/6/2013 [text] bi kip Chemistry focus by Kaitorkid Page 87 of 87| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 87® Ks2N

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftong_on_kt_hoa_hoc_0609.pdf
Tài liệu liên quan