Bàn chân thạch sùng - Vật liệu Nano
ã Molecular scale : 0,1 – 1 nm
ã Nano scale : 1 – 100 nm
ã Micro scale : μm
ã Meso scale : mm, cm
ã Macro scale : > cm
Molecular scale : nguyên tử + phân tử
giúp con người hiểu những thuộc tính cơ
bản của vật chất
hóa học tổng quát
(hữu cơ, vô cơ ), Hóa học lượng tử, cơ
học lượng tử
* Micro, Meso, Macro scale : trạng thái
cụm, mảng, khối
Vật lý chất rắn, cơ
học Newton
* Nano scale : ???
21 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2074 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bàn chân thạch sùng - Vật liệu Nano, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bàn chân th ch sùng ạ
- V t li u Nanoậ ệ
Nano technology ?
• Molecular scale : 0,1 – 1 nm
• Nano scale : 1 – 100 nm
• Micro scale : μm
• Meso scale : mm, cm
• Macro scale : > cm
* Molecular scale : nguyên t + phân tử ử
giúp con ng i hi u nh ng thu c tính c ườ ể ữ ộ ơ
b n c a v t ch t ả ủ ậ ấ hóa h c t ng quát ọ ổ
(h u c , vô c …), Hóa h c l ng t , c ữ ơ ơ ọ ượ ử ơ
h c l ng t …ọ ượ ử
* Micro, Meso, Macro scale : tr ng thái ạ
c m, m ng, kh i… ụ ả ố V t lý ch t r n, c ậ ấ ắ ơ
h c Newtonọ
* Nano scale : ???
• Khi v t li u thu nh đ n kích th c ậ ệ ỏ ế ướ NANO:
các tính ch t : hóa h c, v t lý, c , quang, đi n, ấ ọ ậ ơ ệ
t , đ u thay đ i so v i ừ ề ổ ớ tr ng thái vĩ môạ
• Ex :
* nano Al : xúc tác cho nhiên li u tên l aệ ữ
* nano Ag
* nano Au
* nanocomposite
…….
• ARISTOS’s question !
Hình 1: (A) Con th n l n Tokayằ ằ (gekko gecko); (B) nh ng lá m ng v t ữ ỏ ắ
ngang bàn chân nhìn t d i lên; (C) lá m ng là nh ng c m lông có ừ ướ ỏ ữ ụ
th t hình bàn ch i đánh răng; (D) s i lông chính tua ra nh ng s i ứ ự ả ợ ữ ợ
lông con có hình d ng nh cây ch i quét nhà; (E) nh ng s i lông con ạ ư ổ ữ ợ
và (F) c u trúc s i nano nhân t o [1].ấ ợ ạ
Hình 2: C u trúc v i nhi uấ ớ ề th b c c a s i lông bàn chân th n l nứ ậ ủ ợ ằ ằ
(xem thêm Hình 1D, E).
S i lông con r t m m nên có th bám sát vào m t n nợ ấ ề ể ặ ề
l i lõm r t hi u qu [4].ồ ấ ệ ả
G n 200 năm qua, đã có ầ 7 c chơ ế đ c đ ngh :ượ ề ị
* bám dính do keo
* s c hút (suction) ứ
* ma xát
* cài vào nhau (interlocking)
* tĩnh đi n ệ
* l c mao qu n ự ả
• l c hút van der Waalsự
Năm đ ngh đ u tiên không có s c thuy t ph c, vì:ề ị ầ ứ ế ụ
•bàn chân không ti t ra ế ch t keoấ
•c u t o vi mô không cho th y d u hi u nào t o ra ấ ạ ấ ấ ệ ạ s c hútứ hay l c ự
ma xát
• ngón chân không có móc nên không th cài vào m t n nể ặ ề
•có th đi trên các lo i m t b ng có hay ể ạ ặ ằ không có tĩnh đi nệ
=> hai kh năng còn l i là ả ạ l c mao qu nự ả và l c hút van der Waalsự
C ch bám dínhơ ế
"Adhesive force of a single gecko
foot-hair“
K. Autumn, Y. A. Liang, S. T. Hsieh, W. Zesch, W. P. Chan,
T. W. Kenny, R. Fearing and R. J. Full, Nature, 405 (2000)
681.
(Lewis & Clark College, M ) ỹ
xác nh n : s bám dính c a bàn chân th n l n là do l c ậ ự ủ ằ ằ ự
hút van der Waals
Theo lý thuy t, l c van der Waals t l ngh ch ế ự ỷ ệ ị theo lũy th a 7ừ v i ớ
kho ng cách. ả
s gia gi m c a l c hút r t nh y v i kho ng cách, n u ta đ t ự ả ủ ự ấ ạ ớ ả ế ặ
hai m t ph ng xa g p đôi thì l c gi m đi 128 l n ặ ẳ ấ ự ả ầ
(= 2x2x2x2x2x2x2). S l i lõm m t vài micromét (100 l n nh h n s i tóc) t o ra ự ồ ở ộ ầ ỏ ơ ợ ạ
k h gi a hai m t ph ng cũng đ làm tri t tiêu l c van der ẽ ở ữ ặ ẳ ủ ệ ự
Waals.
=> không nhìn th y l c van der Waals trong sinh ho t h ng ngày. ấ ự ạ ằ
n u b m t đ c c i bi n thành m t b m t có c u trúc ế ề ặ ượ ả ế ộ ề ặ ấ
s i nano, di n tích ti p xúc s gia tăng hàng tri u hàng ợ ệ ế ẽ ệ
t l n. L c hút van der Waals cũng tăng theo di n tích ỷ ầ ự ệ
ti p xúc đ a ra khái ni m m i v s bám dính: ế ư ệ ớ ề ự s bám ự
dính khô (dry adhesion).
l c hút van der Waals ch xu t hi n gi a hai v t th khi đ c đ t "sát" ự ỉ ấ ệ ữ ậ ể ượ ặ ở
kho ng cách nanomét. Trong tr ng h p bàn chân th n l n, đ t o m t l c ả ườ ợ ằ ằ ể ạ ộ ự
bám h u hi u kho ng cách gi a các s i lông con và m t n n nhi u nh t là 2 ữ ệ ả ữ ợ ặ ề ề ấ
nm
Trên 2 nm, l c van der Waals bi n m t. ự ế ấ
l c van der Waals y u h n các l c khác trong liên k t hóa h c ự ế ơ ự ế ọ
(chemical bonding) nh n i c ng hóa tr , n i ion, nh ng vì b m t ư ố ộ ị ố ư ề ặ
ti p xúc c a c u trúc nano tr nên r t l n nên l c hút van ế ủ ấ ở ấ ớ ự
der Waals t o m t s c ch u đáng k ạ ộ ứ ị ể
di n tích bàn chân là 1 cm2 nên l c dính do l c van der Waals là ệ ự ự 1 kg/cm2
(K. Autumn )
- S bám dính khô do l c hút van der Waals khác bám ự ự
dính t (wet adhesion) dùng ch t keo thông th ng. ướ ấ ườ
- Bám dính t có liên quan đ n s th m t ướ ế ự ấ ướ
(wettability), s c căng b m t (surface tension) và năng ứ ề ặ
l ng b m t c a v t ch t ượ ề ặ ủ ậ ấ
S bám dính khôự
- Đ c tính c a bám dính khô v t ra ngoài nh ng chi ph i ặ ủ ượ ữ ố
c a đ nh lu t v "khoa hoc b m t" (surface science). Ch tùy ủ ị ậ ề ề ặ ỉ
thu c vào hình d ng, kích th c và thi t k c a c u trúc ộ ạ ướ ế ế ủ ấ
b m t nano - mà trong tr ng h p c a bàn chân th n l n là ề ặ ườ ợ ủ ằ ằ
hàng tri u nh ng s i lông con keratin - đ đ t đ n di n tích ệ ữ ợ ể ạ ế ệ
ti p xúc c c đ i ế ự ạ
=> s i nano c a m t k t dính nhân t o có th ch t o t b t ợ ủ ặ ế ạ ể ế ạ ừ ấ
c v t li u nào mi n sao cho b m t ti p xúc đ t đ n m t tr ứ ậ ệ ễ ề ặ ế ạ ế ộ ị
s l n nh t.ố ớ ấ
Autumn cùng các đ ng nghi p _ Ron Fearing và Robert Full ồ ệ
(University of California, Berkeley, M ) ỹ
t o ra m t b m t v i các lo i s i ạ ộ ề ặ ớ ạ ợ polyester hay silicon.
Trên m t di n tích 1 cm2, các tác gi t o m t b m t v i ộ ệ ả ạ ộ ề ặ ớ
200 tri u s i ệ ợ
nano polyester có đ ng kính 700 nm (nh h n s i tóc 100 ườ ỏ ơ ợ
l n) (Hình 1F). M c dù to h n s i lông con c a bàn chân th n ầ ặ ơ ợ ủ ằ
l n (10 -15 nm), c u trúc n y v n t o ra m t l c bám dính là 6 ằ ấ ầ ẫ ạ ộ ự
kg/cm2 n u t t c 200 tri u s i đ ng th i tác đ ng lên m t ế ấ ả ệ ợ ồ ờ ộ ặ
n n. ề
Năm 2003, Geim và các c ng s viên ch t o m t dính v i ộ ự ế ạ ặ ớ
s i ợ polyimide (tên th ng m iươ ạ : Kapton) (Hình 3) [4].
S i có chi u dài 200 µm và đ ng kính 0,2 µm (= 200 nm).ợ ề ườ
* 100 tri u s i / 1 cm2. ệ ợ
M t dính n y có th ch u m t s c n ng là 1 kg. ặ ầ ể ị ộ ứ ặ
Sau đó, dùng 0,5 cm2 m t dính này đ treo l l ng đ ch i ặ ể ơ ử ồ ơ
"Spiderman" n ng 40 g vào bặ ề m t th y tinh (Hình 4) ặ ủ
Hình 3: M t dính nhân t o polyimide c a Geim. S i có chi u ặ ạ ủ ợ ề
dài 200 µm và đ ng kính 0,2 µm (= 200 nm) [4].ườ
Hình 4: Spiderman (ng i nh n) n ng 40 g bám vào ườ ệ ặ
m t th y tinh v i m t dính nhân t o polyimide c a ặ ủ ớ ặ ạ ủ
Geim [5]
G n đây, ng than nano cũng là m t v t li u thông d ng ầ ố ộ ậ ệ ụ
đ t o nên m t dính không keo. ể ạ ặ
Trong quá trình ch t o ng than nano trong lò nung ế ạ ố
nhi t đ cao (~1000 oC), các ng than có th "m c" ệ ộ ố ể ọ
th ng đ ng nh m t thân cây dài (đ ng kính ng ẳ ứ ư ộ ườ ố
kho ng 50 - 100 nm) dày đ t nh m t khu r ng nhi t đ i ả ặ ư ộ ừ ệ ớ
(t ng t nh Hình 1F). Nhóm c a giáo s Liming Dai ươ ự ư ủ ư
(University of Dalton, M ) đã t o đ c b m t ng than ỹ ạ ượ ề ặ ố
nano và 1 cm2 c a b m t n y có th ch u m t s c kéo ủ ề ặ ầ ể ị ộ ứ
g n 3 kg (3 kg/cm2) v t h n kh năng c a bàn chân ầ ượ ơ ả ủ
th n l n là 1 kg/cm2 [6]. ằ ằ
Allotropic forms of Carbon
Curl, Kroto, Smalley 1985
Iijima 1991graphene
(From R. Smalley´s web image gallery)
- Single-wall nanotubes (SWNTs)
- Multi-wall nanotubes (MWNTs)
Carbon Nanotubes
~ 1-2 nm
Few microns
TEM images of various MWNTs
~ 2 - 50 nm
1/ K. Autumn, MRS Bulletin, 32 (June 2007) 473.
2/ K. Autumn, Y. A. Liang, S. T. Hsieh, W. Zesch, W. P.
Chan, T. W. Kenny, R. Fearing and R. J. Full, Nature,
405 (2000) 681.
3/ B. N. J. Persson, MRS Bulletin, 32 (June 2007) 486.
4/ A. K. Geim, S. V. Dubonos, I. V. Grigorieva, K. S.
Novoselov, A. A. Zhukov and S. Y. Shapoval, Nature
Materials, 2 (2003) 461.
5/ L. Qu and L. Dai, Adv. Mater., 19 (2007) 3844.
6/ K. A. Daltorio, S. Gorb, A. Peressadko, A. D.
Horchler, T. E. Wei, R. E. Ritzman and R. D. Quinn,
MRS Bulletin, 32 (June 2007) 504.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bàn chân thạch sùng - Vật liệu Nano.pdf