Bài tập lớn tuabin: Tính tầng xung lực của tuabin hơi nước
Các số liệu cho trước
Tầng làm việc theo nguyên lý XL. Biết trước:
- Áp suất hơi trước tầng po = 21,5 bar
- Nhiệt độ hơi trước tầng to = 400oC
- Tốc độ dòng hơi vào co = 85 m/s
- Áp suất sau tầng p2 = 16 bar
- Lưu lượng hơi, G = 100 Kg/s
- Số vòng quay n = 3600 v/ph
CHÚ THÍCH : TÀI LIỆU TRÊN GỒM FILE WORD + PDF + BẢNG KẾT QUẢ ( XLS )
6 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 3159 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập lớn tuabin: Tính tầng xung lực của tuabin hơi nước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập lớn số 1
TÍNH TẦNG XUNG LỰC CỦA TUABIN HƠI NƯỚC
Các số liệu cho trước
Tầng làm việc theo nguyên lý XL. Biết trước:
Áp suất hơi trước tầng po = 21,5 bar
Nhiệt độ hơi trước tầng to = 400oC
Tốc độ dòng hơi vào co = 85 m/s
Áp suất sau tầng p2 = 16 bar
Lưu lượng hơi, G = 100 Kg/s
Số vòng quay n = 3600 v/ph
Xác định tốc độ và góc của dòng chảy
Nhiệt giáng lí thuyết : Kj/Kg
1. Lựa chọn độ phản lực
Tầng XL: chọn r = 0,05
Nhiệt giáng làm việc trên dãy cánh :
2. Tốc độ lý thuyết của dòng hơi sau ống phun, giả thuyết æo = 1
=
= 382,6784 m/s
3. Tốc độ thực tế của dòng sau OP: với φ1 = 0,96
c1 = =0,96.382.6784= 367,37 m/s
4. Chọn góc a1 = 16o
5. Chọn tỉ số tốc độ X1 = 0,5
6. Chọn tầng có đường kính d1 = d2 = d=
d == 0,974 m
7. Vận tốc vòng của tầng u1 = u2 = u
u = =367,37.0,5=183,685 m/s
8. Tốc độ tương đối của dòng khi đi vào rãnh cánh động:
=
= 197,404 m/s
với w1u = c1cosa1 – u1
= 367,37.cos16-183,685=169,45 m/s
w1a = c1sina1
= 367,37.sin16=101,26 m/s
9. Góc của dòng hơi vào rãnh cánh động:
b1 = arcsin = arcsin
= arcsin=30,86o
10. Tốc độ tương đối lý thuyết sau rãnh cánh động:
==215,16 m/s
11. Tốc độ tương đối thực tế sau rãnh cánh động:
= 0,98.215,16=210,86 m/s
Với ψ = 0,98
12. Góc ra tương đối b2 :
b2 = b1 – 3o = =27,86o
13. Tốc độ tuyệt đối ra khỏi tầng:
== 98,58 m/s
với c2u = w2cosb2 – u2
= 210,86.cos27,86o -183,685= 2,73 m/s
c2a = w2sinb2
= 210,86.sin27,86o =98,543 m/s
14. Góc ra của dòng: a2 = arcsin
= arcsin=88,411o
Tính các tổn thất và hiệu suất tương đối của dãy cánh
1. Năng lượng đưa vào tầng, tính cho 1 kg hơi nước
e0 = h0 + æ0 – æ2
=73272,5+1. -0,8. =73 kJ/kg
Hệ số sử dụng tốc độ ra trong tầng tiếp theo æ2 = 0,8
2. Tổn thất trong rãnh cánh tĩnh và rãnh cánh động:
= =5,74 kJ/kg
== 0,917 kJ/kg
3. Tổn thất do tốc độ ra: == 4,859 kJ/kg
4. Công riêng do 1 kg hơi sinh ra:
lu = eo – zt – zđ – (1 – æ 2)zc
=73- 5,74 -0,917 –(1-0,8). 4,859 =65,369 kJ/kg
5. Hiệu suất tương đối của dãy cánh:
hu = = =0,895 (4.30)
Hiệu suất hu có thể kiểm tra theo công thức:
= 0,882 (4.31)
Sai số tương đối Δhu = 1,54%
Xác định các kích thước chủ yếu của tầng
1. Chiều cao cánh tĩnh
= =0,06 m
Hệ số LL: m1 = 0,97
2. Số cánh tĩnh: == 114,23
Chọn n1 = 114
Bước cánh t1 = b=40.0,67= 26,8 mm
= 0,67 b = 40 mm
Hiệu chỉnh lại = 0.671
3. Chiều cao cánh động. Thường chọn độ chờm Dl = D1 + D2. l = l1 + Dl = 0,06+0,0015+0,0025=0,065
D1 = 1,5 D2 = 2,5
Bảng 4.1: Độ chờm và khe hở hướng trục tầng tuabin
Chiều cao CT, l1 [mm]
Độ chờm [mm]
Khe hở [mm]
D1
D2
a
d
£ 35
£ 1
2
4
1
35 ¸ 55
1
2 ¸ 2,5
4 ¸ 4,5
1 ¸ 1,3
55 ¸ 75
1,5 ¸ 2
2,5 ¸ 3
4,5 ¸ 5
1,3 ¸ 1,5
75 ¸ 150
2 ¸ 2,5
3 ¸ 3,5
5 ¸ 5,5
1,5 ¸ 2
150 ¸ 300
2,5 ¸ 3
3,5 ¸ 4
5,5 ¸ 6
2 ¸ 2,5
300 ¸ 400
5 ¸ 6
6,5 ¸ 7,5
5,5 ¸ 6
2 ¸ 2,5
400 ¸ 625
7 ¸ 8
7 ¸ 8
6,5 ¸ 7
3 ¸ 3,5
³ 625
9 ¸ 10
9 ¸ 10
7 ¸ 10
3,5 ¸ 6
Chiều cao cánh tại đầu ra rãnh động:
= =0,066 m
Hệ số lưu lượng m2 = 0,93
t2 = 24 mm
Số cánh động
n2 = πd/t2 =π.0,974/24= 127,56 => Chọn n2 = 128
Tính hiệu suất trong tương đối và công suất trong
1. TT do ma sát của đĩa động:
zdf = eoxdf =73.0,0048= 0,35 kJ/kg
Với xdf = 0,0048
Kms = 0,0007
2. TT do rò rỉ trong (xrò), gồm hai thành phần:
Do rò rỉ qua khe hở đầu cánh
xd = 0,0187
với Sδ = 0,001
Do rò rỉ qua bộ chèn đĩa cánh
xch = 0,0161
Với μ = 0,95
= 0,6 m
δ = 0,3 mm
Δ = 1 mm
Z = 4 răng
Tiết diện qua khe hở răng chèn:
S = 0,000565 m2
Tiết diện chảy qua rãnh cánh tĩnh
S1 = 0,01536 m2 với e = 0,3
Tổng TT do rò rỉ trong:
xrò = xd + xch =0,0187+0,0161= 0,03482
Giá trị tuyệt đối là:
zrò = eoxrò =73.0,03482= 2,5418 kJ/kg
3. TT do hơi ẩm bằng 0.
4. Hiệu suất trong tương đối của tầng:
hoi = hu – (xdf + xrò + xx)
=0,895-(0,0048+2,5418+0)= 0,8559
5. Công do 1 kg hơi tạo ra:
li º hi = lu – (zdf + zrò + zx)
= 65,369-(0,35+2,5418+0)=62,478 kJ/kg
6. Công suất trong
Pi = Gli =100.62,478= 6247,784 kJ/kg