56. Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X phản ứng với nước brom (dư) thu được 17,25 gam hợp chất chứa ba nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là: a. C7H7OH b. C8H9OH c. C9H11OH d. C10H13OH 57. Cho 46 gam dung dịch glixerol 80% với một lượng Na vừa đủ thu được V lít khí (đkc). Giá trị của V là: a. 16.8 lít b. 13.44 lít c. 19.16 lít d. 15.68 lít 58.Cho 100 ml dung dịch ancol Y đơn chức 460 tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 176,58 gam chất rắn. Biết khối lượng riêng của Y là 0,9 g/ml . Công thức phân tử của Y là : a. C3H8O b. C4H10O c. C2H6O d. CH4O
2 trang |
Chia sẻ: tuanhd28 | Lượt xem: 3520 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Ancol, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bµi tËp ancol 1.Công thức của ancol no, mạch hở a. CxHy(OH)m b. CnH2n +2(OH)m c. CnH2n +2Om d. CnH2n(OH)2 2.Đốt cháy A (chứa C, H, O) thu được 2nCO2 = nH2O. Khi A tác dụng với Na dư, số mol H2 bằng 1/2 số mol A. CTPT A là a. C3H5OH b. C2H5OH c. C3H6(OH)2 d. CH3OH 3.Để phân biệt 3 chất lỏng: ancol etylic, glixerin và dd phenol, ta dùng thí nghiệm nào: I/ Thí nghiệm 1 dùng NaOH và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2. II/ Thí nghiệm 1 dùng dd Br2 và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2. III/Thí nghiệm 1 dùng Na và thí nghiệm 2 dùng dd Br2. a. I, II b. I, III c. II, III d. Chỉ dùng II 4.Đốt cháy 0,2 mol ancol no X dùng đúng 0,7 mol oxi. Công thức của X là: a. C2H4(OH)2 b. C4H8(OH)2 c. C3H5(OH)3 d. C2H5OH 5.CTPT của ancol có công thức thực nghiệm (C2H5O)n là: a. C4H10O2 b. C2H5O c. C4H10O d. C8H20O4 6.Sắp xếp các chất sau: n-butan(1), metanol(2), etanol(3), nước(4) theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là: a. (1)Y>Z b. Y>X>Z c. Z>Y>X d. X>Z>Y 16. Phenol ít tan trong nước là vì: a. có nhóm -OH linh động b. không có nhóm -OH linh động c. gốc phenyl cồng kềnh làm tăng tính kị nước d. gốc benzyl háo nước. 17. Dung dịch Phenol không có pư với các chất nào sau đây a. Natri và dung dịch NaOH b. Nước Brom c. Dung dịch hh axit HNO3 và H2SO4 đặc d Dung dịch NaCl 18. Phản ứng nào dưới đây tạo kết tủa trắng : a. Cho dung dịch natriphenolat tác dụng với nước Brom b. Cho dung dịch phenylamoniclorua tác dụng với nước Brom c. Cho anilin tác dụng với nước Brom d. Cả a, b, c đều đúng 19. Số đồng phân ancol thơm có thể ứng với công thức phân tử C8H10O là: a. 7 b. 4 c. 5 d. 6 20. ancol đơn chức no A có %C (theo khối lượng) là 52,17%. A có đặc điểm : a.Tác dụng với CuO đun nóng cho ra một anđêhit b. Không cho phản ứng tách nước tạo anken c. Rất ít tan trong nước d. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng 21. Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho 3 olephin đồng phân ? a. ancol isopropylic b. 2metyl propan-1ol c. Butan-1ol d. Butan-2ol 22. Phenol tác dụng được với những chất nào dưới đây : a. Na, NaOH, HCl, Br2 b. Na, NaOH, NaCl, Br2 c. Na, NaOH, NaHCO3, Br2 d. K, KOH, Br2 23.Đốt cháy hoàn toàn hh X gồm 2 ancol đơn chức no kế nhau trong dãy đồng đẳng thì thấy tỉ lệ số mol CO2 và số mol H2O sinh ra lần lượt là 9: 13. Phần trăm số mol của mỗi ancol trong hh X (theo thứ tự ancol có số C nhỏ, ancol có số C lớn) là: a. 40%, 60% b. 75%, 25% c. 25%, 75% d. 60%, 40% 24.Cho 1,52g hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 2,18g chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol là: a. CH3OH; C2H5OH b. C2H5OH; C3H7OH c. C3H5OH C3H7OH d. C3H7OH C4H9OH 25. Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức A. Cho 7,6g X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 7,6g X bằng CuO (t0) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g kết tủa. Công thức cấu tạo của A là: a. C2H5OH b. CH3-CH2-CH2-OH c. CH3-CH2-CH2-CH2-OH d. CH3-CH(CH3)OH 26.Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm hai ancol A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít CO2 và 7,65g H2O. Mặt khác khi cho m gam hh X tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít H2. Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với hiđro đều nhỏ hơn 40, các thể tích khí đo ở đktc. A và B có công thức lần lượt là: a. CH3OH; C2H5OH b. C2H5OH; C3H7OH c. C3H8O2 C2H6O2 d. C3H6O2 C2H8O2 28. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hơi 2 rượu no, đơn chức thu được 7,84 lít CO2 (các thể tích đều đo ở đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M. Khối lượng dung dịch sau phản ứng Thay đổi như thế nào? a. Giảm 23,05g b. Tăng 12,25 g c. Giảm 26,2 g d. Tăng 26,2 g 29. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ tan trong nước của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon, dẫn suất halogen, ete có phân tử khối tương đương hoặc có cùng số nguyên tử C, là do: a. Ancol có phản ứng với Na b. Ancol có nguyên tử oxi trong phân tử c. Các ancol có liên kết hiđro d. Trong phân tử ancol có liên kết cộng hóa trị. 30. Đun 132,8g hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp gồm các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2g. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là giá trị nào dưới đây ? a. 0,1 mol b. 0,2 mol c. 0,3 mol. d. 0,4 mol 31. Đun nóng 27,4g CH3CHBrCH2CH3 với KOH dư trong C2H5OH , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hh khí X gồm hai olefin trong đó sản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu lít CO2 (đktc) ? a. 4,48 lít b. 8,96 lít c. 11,2 lít d. 17,92 lít 32.Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol đồng đẳng đơn chức hơn kém nhau 2 nhóm -CH2- ta thu được 4,48 1ít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của hai ancol là: a. CH4O, C3H8O b. C2H6O, C4H10O c. CH4O, C5H12O d CH4O, C4H10O 33. Dẫn m gam hơi ancol etylic qua ống đựng CuO đun nóng. Ngưng phần hơi thoát ra rồi chia làm 2 phần bằng nhau - Phần 1: Cho tác dụng với Na dư được 1,68 lít H2 (đktc) - Phần 2: Cho tác dụng với dd AgNO3/NH3 (dư) được 21,6g Ag Giá trị của m là : a. 23g b. 13,8g c. 11,5g d. 6,9g 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng được H2O và 0,5 mol CO2 . Công thức phân tử 2 ancol trên lần lượt là : a. CH4O, C2H6O b. C2H6O, C3H8O c. C3H8O, C4H10O d. C3H6O, C4H8O 35. Ancol đơn chức X có 60% khối lượng cacbon trong phân tử. Công thức phân tử của ancol là: a. C2H5OH b. CH3OH c. C3H7OH d. C4H9OH 36. Oxi hóa hết 0,2 mol ancol đơn chức A, B liên tiếp trong dãy đồng đẳng bằng CuO đun nóng được hỗn hợp X gồm 2 anđêhit. Cho X tác dụng với lượng dư dung dich AgNO3/NH3 được 54g bạc. A, B là 2 ancol nào dưới đây : a. CH3OH, C2H5OH b. C2H5OH, C3H7OH c. C3H5OH, C4H7OH d. C4H9OH, C5H11OH 37. Dẫn 4g hơi ancol đơn chức A qua CuO nung nóng được 5,6g hỗn hợp hơi gồm anđehit, ancol dư và nước. A là ancol có công thức cấu tạo: a. CH3OH b. CH3–CH2OH c. CH3–CH2–CH2OH d. CH2=CH–CH2OH 38. Dẫn 6,9g ancol đơn chức A qua ống đựng CuO đun nóng được 6,6g anđêhit B (hiệu suất phản ứng là 100%). B có tên gọi : a. Andehit fomic b. Andehit axetic c. Andehit propionic d. Andehit acrylic 39. Khi phân tích chất hữu cơ A (chứa C,H,O) thì có mC + mH = 3,5mO. Lấy hai ancol đơn chức X, Y đem đun nóng với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì thu được A. CTCT (mạch hở) A, X, Y (biết A là ete) là: a. CH3 – O – CH = CH – CH3; CH3OH; CH2 = CH – CH2 – OH b. CH3 – O – CH2 - CH = CH2; CH3OH; CH2 = CH – CH2 – OH c. C2H5 – O – CH = CH2; C2H5OH; CH2 = CH – OH. d. C2H5 – O – C2H5, C2H5OH, C2H5OH 40. ancol A tác dụng với Na dư cho một thể tích H2 bằng với thể tích hơi ancol A đã dùng. Mặt khác đốt cháy hết một thể tích hơi ancol A thu được chưa đến ba thể tích khí CO2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện). ancol A có tên gọi: a. ancol etylic b. ancol propylic c. Propan điol d. etylen glycol 41. Trong các nguyên liệu sau:C2H5Cl, C2H4, C2H2 (cùng một số chất vô cơ) để điều chế CH3 – CH3 và CH3COOH có thể dùng: a. C2H2 b. C2H4, C2H2 c. C2H5Cl, C2H4 d. Cả 3 chất 42. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol ancol no X (hở) cần 5,6g O2 tạo ra 6,6g CO2 . Tên của X là: a. etanol b. etylenglycol c. propandiol d. glixerol 43.Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức A, B có số cacbon gấp đôi nhau với 1 axit C tạo ra một hỗn hợp este trong đó có este E. E không tác dụng được với Na. Đốt cháy 1 mol E cần 5 mol O2, tạo ra 5 mol CO2 và 4 mol nước. Hai ancol nói trên là: a. Hai ancol đơn chức chưa no b. Hai ancol hai lần ancol c. CH3OH, C2H5OH d. C2H5OH, C4H9OH 44.Một hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức A, B đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy 0,2 mol X cần 10,08 lít O2 (dkc). Công thức phân tử và số mol của A và B là: a. 0,008 mol CH3OH; 0,12 mol C2H5OH b. 0,1 mol C2H5OH; 0,1 mol C3H7OH c. 0,1 mol CH3OH; 0,1 mol C2H5OH d. 0,05 mol CH3OH; 0,15 mol C3H7OH 45.Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm glixerol và etylenglicol rồi cho hết sản phẩm cháy đi qua huyền phù chứa 50g CaCO3 trong 1200ml nước thì phản ứng vừa đủ, tạo ra dung dịch trong suốt. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na thì thể tích khí thoát ra (đktc) là : a. 5.6 b. 11.2 c. 16.8 d. 22.4 46. Trộn m1 gam một ancol đơn chức với m2 gam một axit đơn chức rồi chia hỗn hợp thành ba phần bằng nhau. +Cho phần 1 tác dụng hết với Na thấy thoát ra 3,36 lít H2 (dkc). +Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được 39,6g CO2 . +Đun nóng phần 3 với H2SO4 đặc thì thu được 10,2g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là 100%. Đốt cháy 5,1g este thì thu được 11g CO2 và 4,5g H2O . CTPT của ancol và axit có thể là: a. CH3OH, HCOOH b. C4H9OH, HCOOH c. CH3OH, C3H7COOH d. Cả b và c 47. ancol A bậc I, mạch hở, có thể no hay có một liên kết đôi, công thức phân tử CxH10O. Lấy 0,02 mol CH3OH và 0,01 mol A trộn với 0,1 mol O2 rồi đốt cháy hoàn toàn hai ancol. Sau phản ứng thấy có O2 dư. Công thức phân tử của A là: a. C6H9OH b. C3H7OH c. C4H9OH d. C5H9OH 48.Đun nóng 2 ancol đơn chức X, Y với H2SO4 đặc được hỗn hợp gồm 3 ete. Lấy ngẫu nhiên 1 ete trong 3 số ete đó đốt cháy hoàn toàn thu được 6,6g CO2 và 3,6g H2O . X, Y là: a. Hai ancol đơn chức no b. CH3OH; C2H5OH c. Hai ancol đơn chức có số C bằng nhau d. C2H5OH, C3H7OH 49.Một hỗn hợp X gồm Metanol, Etanol, Phenol có khối lượng 28,9 gam. Cho 1/2 X tác dụng hoàn toàn với Na tạo ra 2,806 lít hiđro (đo ở 270C và 750mmHg). 1/2X còn lại phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp tương ứng là % nào dưới đây? a. 20,02%; 16,32%; 63,66% b. 11,07%; 23,88%; 65,05% c. 7,25%; 15,75%; 77% d. 17,01%; 28,33%; 54,66% 50. Đốt cháy một ete E đơn chức ta thu được số mol H2O: số mol CO2 = 5 : 4. Vậy ete được tạo ra từ : a. ancol etylic b. ancol metylic; ancol iso-propylic c. ancol metylic; ancol n – propylic d. Tất cả đều có thể đúng
51. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H= 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là giá trị nào sau đây? a. 45 b. 22,5 c. 14,4 d. 11,25 52. Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần vừa đủ 100 ml. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là phần trăm nào dưới đây? a. 14,49% b. 51,08% c. 40% d. 18,49% 53. Hỗn hợp A gồm 2 ancol. Đun nóng m gam hh A với H2SO4 đậm đặc, thu được 3,584 lít hh 2 olefin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (đktc). Nếu đem đốt cháy hết lượng olefin này, rồi cho hấp thụ sản phẩm cháy trong bình đựng dd NaOH dư, thì khối lượng bình tăng 24,18g. Các pư xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là: a. 6,1g b. 8,34g c. 10,58g d. 12,74g 54. Một ancol no đa chức mạch hở X, có n nguyên tử cacbon và m nhóm - OH. Cho 7,6 gam X phản ứng với Na dư, thu được 0,1 mol khí H2 . Biểu thức liên hệ giữa n và m là: a. 7n + 1 = 11m b. 7m + 1 = 11n c. 7n - 1 = 11m d. 7m - 1 = 11n 55. Cho hh X gồm ancol etylic và ancol Y thuộc dẫy đồng đẳng của ancol etylic, cho 0.76 gam X tác dụng hết với Na thấy thoát ra 0,168 lít khí (đkc), cho biết tỉ lệ số mol của ancol etylic và ancol Y là 2:1, CTPT của ancol Y là công thức nào sau đây: a. C3H7OH b. C4H9OH c. C5H11OH d. Kết quả khác 56. Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X phản ứng với nước brom (dư) thu được 17,25 gam hợp chất chứa ba nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là: a. C7H7OH b. C8H9OH c. C9H11OH d. C10H13OH 57. Cho 46 gam dung dịch glixerol 80% với một lượng Na vừa đủ thu được V lít khí (đkc). Giá trị của V là: a. 16.8 lít b. 13.44 lít c. 19.16 lít d. 15.68 lít 58.Cho 100 ml dung dịch ancol Y đơn chức 460 tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 176,58 gam chất rắn. Biết khối lượng riêng của Y là 0,9 g/ml . Công thức phân tử của Y là : a. C3H8O b. C4H10O c. C2H6O d. CH4O
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- _123doc_vn_bai_tap_ancol_hay_512.doc