Bài ôn tập – phần câu hỏi lý thuyết

Bài 06: Xét chuỗi truy xuất bộ nhớ sau: 1, 2 , 3 , 4 , 2 , 1 , 5 , 6 , 2 , 1 , 2 , 3 , 7 , 6 , 3 , 2 , 1 , 2 , 3 , 6 Có bao nhiêu lỗi trang xảy ra khi sử dụng các thuật toán thay thế sau đây, giả sử có 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 khung trang ? a) LRU b) FIFO c) Chiến lược tối ưu

ppt12 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 3609 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài ôn tập – phần câu hỏi lý thuyết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ơn tập – phần câu hỏi lý thuyết 1. Process là gì? Process khác chương trình ở điểm gì? Cho biết các cơng việc chính của bộ phận Process Management. 2. Cho biết các cơng việc chính của bộ phận Memory Management, file management, secondary storage management? 3. Cho biết các cơng việc chính của bộ phận I/O system management và của Hệ thống bảo vệ? 4. System call là gì? hãy đưa ra một số ví dụ về system call. System program là gì và nĩ khác application program như thế nào? liệt kê các system program cơ bản. 5. Kernel mode là gì ? User mode là gì ? Cho biết sự khác nhau giữa chúng ?Các trạng thái của một quá trình? vẽ sơ đồ và giải thích sự chuyển đổi giữa các trạng thái? câu hỏi lý thuyết 6. Tại sao các hệ điều hành hiện đại hỗ trợ mơi trường đa nhiệm ? Phân biệt multitask, multiprogramming và multiprocessing. 7. Khái niệm tiến trình được xây dựng nhằm mục đích gì ? Sự khác biệt, mối quan hệ giữa tiến trình và tiểu trình ? 8. Thơng tin lưu trữ trong PCB và TCB ? Tổ chức điều phối tiến trình ? Phân tích ưu, khuyết của các chiến lược điều phối 9. Các cơ chế trao đổi thơng tin : tình huống sử dụng, ưu, khuyết ?Các yêu cầu đồng bộ hố ? 10. Phân biệt nhĩm giải pháp busy waiting và Sleep&Wakeup. Phân biệt cách sử dụng semaphore, monitor. câu hỏi lý thuyết 11. Giải thích sự khác biệt giữa địa chỉ logic và địa chỉ physic?Giải thích sự khác biệt giữa hiện tượng phân mảnh nội vi và ngoại vi? 12. Khi nào thì xảy ra lỗi trang ? Mơ tả xử lý của hệ điều hành khi cĩ lỗi trang. Giả sử cĩ một chuỗi truy xuất bộ nhớ cĩ chiều dài p với n số hiệu trang khác nhau xuất hiện trong chuỗi. Giả sử hệ thống sử dụng m khung trang ( khởi động trống). Với một thuật tốn thay thế trang bất kỳ : – Cho biết số lượng tối thiểu các lỗi trang xảy ra ? – Cho biết số lượng tối đa các lỗi trang xảy ra ? Các dạng bài tập Bài tập định thời CPU với các thuật tốn Tính Response time, Turnaround time, Waiting time. Bài tập đồng bộ hĩa các tiến trình Chứng minh độc quyền truy xuất, các tính chất yều cầu, đồng bộ hĩa hoạt động các tiến trình sử dụng semaphore,.. FCFS Scheduling Ví dụ : Thứ tự vào P1, P2, P3 Thời gian chờ P1 = 0; P2 = 24; P3 = 27; Thời gian chờ trung bình (0+24+27)/3 = 17 0 24 27 30 P1 P2 P3 Gantt Chart for Schedule Non-Preemptive SJF Scheduling Ví dụ : 0 8 16 P1 P2 P3 Gantt Chart for Schedule P4 12 7 Average waiting time = (0+6+3+7)/4 = 4 Preemptive SJF Scheduling(SRTF) Ví dụ : 0 7 16 P1 P2 P3 Gantt Chart for Schedule P4 11 5 Average waiting time = (9+1+0+2)/4 = 3 P2 P1 2 4 Round Robin Time Quantum = 20 0 P1 P4 P3 Gantt Chart for Schedule P1 P2 20 P3 P3 P3 P4 P1 37 57 77 97 117 121 134 154 162 turnaround time trung bình lớn hơn SJF, nhưng đáp ứng tốt hơn Bài tập 1: điều phối nhiều cấp Một hđh điều phối tiến trình bằng chiến lược "điều phối nhiều cấp ưu tiên xoay vịng", dùng 3 cấp ưu tiên: Cấp 1 ưu tiên cao nhất, sử dụng giải thuật Round Robin với quantum=2ms Cấp 2 sử dụng giải thuật SJF khơng độc quyền Cấp 3 sử dụng giải thuật FIFO Một tiến trình nếu đã ở cấp cao 4ms sẽ được chuyển xuống cấp thấp hơn, nếu tiến trình đang ở cấp cuối cùng thì sau khoảng thời gian này sẽ được chuyển lên cấp đầu tiên.   Xét tập các tiến trình sau (với thời gian yêu cầu CPU và độ ưu tiên kèm theo):     Cho biết kết quả điều phối hoạt động của các tiến trình trên và thời gian lưu lại trong hệ thống (tính từ lúc vào RL) và thời gian chờ trong RL của từng tiến trình Bài 2. Giả sử bộ nhớ chính được phân thành các phân vùng cĩ kích thước là 600K, 500K, 200K, 300K ( theo thứ tự ), cho biết các tiến trình cĩ kích thước 212K, 417K, 112K và 426K ( theo thứ tự ) sẽ được cấp phát bộ nhớ như thế nào, nếu sử dụng : a) Thuật tốn First fit b) Thuật tốn Best fit c) Thuật tốn Worst fit Thuật tốn nào cho phép sử dụng bộ nhớ hiệu qủa nhất trong trường hợp trên ? Bài tập quản lý bộ nhớ Bài 03: Xét một khơng gian địa chỉ cĩ 8 trang, mỗi trang cĩ kích thước 1K. ánh xạ vào bộ nhớ vật lý cĩ 32 khung trang. a) Địa chỉ logic gồm bao nhiêu bit ? b) Địa chỉ physic gồm bao nhiêu bit ? Bài 04: Xét một hệ thống sử dụng kỹ thuật phân trang, với bảng trang được lưu trữ trong bộ nhớ chính. a) Nếu thời gian cho một lần truy xuất bộ nhớ bình thường là 200nanoseconds, thì mất bao nhiêu thời gian cho một thao tác truy xuất bộ nhớ trong hệ thống này ? b) Nếu sử dụng TLBs với hit-ratio ( tỉ lệ tìm thấy) là 75%, thời gian để tìm trong TLBs xem như bằng 0, tính thời gian truy xuất bộ nhớ trong hệ thống ( effective memory reference time) Bài tập quản lý bộ nhớ Bài 05: Xét bảng phân đoạn sau đây : Cho biết địa chỉ vật lý tương ứng với các địa chỉ logique sau đây : 0,430 b. 1,10 c. 2,500 d. 3,400 e. 4,112 Virtual memory Bài 06: Xét chuỗi truy xuất bộ nhớ sau: 1, 2 , 3 , 4 , 2 , 1 , 5 , 6 , 2 , 1 , 2 , 3 , 7 , 6 , 3 , 2 , 1 , 2 , 3 , 6 Cĩ bao nhiêu lỗi trang xảy ra khi sử dụng các thuật tốn thay thế sau đây, giả sử cĩ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 khung trang ? a) LRU b) FIFO c) Chiến lược tối ưu

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbaiontap_3418.ppt
Tài liệu liên quan