Bài giảng Tổng quan về Microsoft Excel
4. Bỏ lọc dữ liệu trên bảng tính :
- Chọn Data Clear
5. Xoá dữ liệu trên bảng tính theo một điều kiện nào đó:
- Là việc lọc dữ liệu bảng tính theo điều kiện và thực hiện
thao tác xoá các dòng kết quả nhận được.
6. Trích dữ liệu trên bảng tính :
- Là việc sao dữ liệu các dòng dữ liệu trên bảng tính thoả
mãn một điều kiện nào đó.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tổng quan về Microsoft Excel, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
I. GIỚI THIỆU :
1. Công dụng
Ứng dụng trong bộ Microsoft Office dùng để xử lý tính tóan dữ
liệu thông qua các hàm, công thức.
2. Tập tin
Tập tin chương trình EXCEL.EXE
Tập tin lưu trữ có kiểu *.Xls ,
*.XLSx
3. Khởi động
Start Programs
Microsoft Ofice Excel 2007
2
4. Giao diện
Formula Bar
Work
Sheet
Sheet Tab
3
a. Formula bar :
- Thanh công cụ thể hiện công thức hay nội dung trong ô đang
làm việc.
- Thành phần thanh Formula Bar :
Address Cell :
Xác định ô đang
làm việc
Formula bar : Xác định nội
dung ô đang làm việc. Nội dung
có thể là 1 công thức
4
b. Work Sheet :
- Vùng làm việc của trang bảng tính. Vùng Work Sheet bao gồm
nhiều ô, mỗi ô cho phép chứa 1 nội dung khác nhau.
c. Sheet Tab:
- Thành phần Work Sheet có trong 1 tập tin Excel, một tập tin
Excel (WorkBoot) có thể có nhiều Work Sheet.
- Các Work Sheet chứa dữ liệu tính tóan hay các biểu đồ.
5
II. CÁC KHÁI NIỆM :
1. WorkBook:
Tập tin bảng tính Excel bao gồm nhiều trang (WorkSheet).
2. WorkSheet:
Vùng làm việc của 1 trang bảng tính bao gồm nhiều ô.
Thành phần 1 WorkSheet :
Cột - Column
Dòng - Row
Ô - Cell
headers
Row
– Tiêu
đề dòng
Column headers- Tiêu đề cột
6
a. Column :
- Cột dữ liệu trên bảng tính, 16.384 cột được đánh bằng ký tự:
A,B,C, ... ,Y, Z, AA, AB, AC, ... ,XFD.
b. Row :
Dòng dữ liệu trên bảng tính, có 1.048.576 dòng được đánh
bằng số: 1,2,3, ... ,1048576.
c. Cell :
- Ô dữ liệu trên bảng tính nơi giao nhau giữa cột và dòng, được
thể hiện bằng địa chỉ Cột Dòng.
-Mỗi ô trên bảng tính cho phép định dạng Font, Size chữ khác
nhau.
- Để chọn tất cả các ô trên bảng tính Click vào góc giao nhau
của thanh tiêu đề cột và tiêu đề dòng.
7
3. Địa chỉ :
Thể hiện thông tin vị trí 1 ô hay một vùng trên bảng tính.
a. Ô :
- Vị trí ô.
- Cú pháp : Cột & Dòng.
- Ví dụ : A1 , B3
b. Vùng dữ liệu :
- Địa chỉ nhiều ô liên tục.
- Cú pháp :
Địa chỉ ô đầu : Địa chỉ ô cuối.
- Ví dụ : A1: B3 , B5 : C7
8
III. CÁC THAO TÁC :
1. Với tập tin - WorkBook :
- Office Button New : Tạo mới 1 tập tin WorkBook ( mặc định có
tên là Book n – với n là số lần mở ).
- Office Button Open : Mở 1 tập tin WorkBook đã có.
- Office Button Close : Đóng tập tin WorkBook đang làm việc.
- Office Button Save : Lưu tập tin.
- Office Button Save as : Lưu tập tin với tên khác.
9
2. Với WorkSheet : Right Mouse lên Sheet để chọn
a. Thêm :
- Insert
b. Đổi tên WorkSheet :
-Rename
c. Ẩn / hiện WorkSheet :
-Hide ( Hiện lại Unhide)
d. Xóa WorkSheet :
-Delete
e. Sao chép / di chuyển WorkSheet :
-Move or Copy Sheet
Chú ý :
- WorkBook có ít nhất 1 Sheet.
10
2. Nội dung WorkSheet :
Chọn cột :
- Click chọn tiêu đề cột.
Chọn dòng :
- Click chọn tiêu đề dòng.
Chọn ô :
- Click chọn ô.
- Ô chọn bao quanh đường viền đậm.
Chọn vùng :
- Click và Drag chọn các ô liên tục.
Chú ý :
- Có thể kết hợp với CTRL , SHIFT để
chọn vùng liên tục hay không liên tục.
11
Thay đổi độ rộng cột :
- Drag vào đường phân cách tiêu
đề cột.
Thay đổi độ cao dòng :
• Drag vào đường phân cách tiêu
đề dòng.
Ẩn / Hiện cột :
-Right Mouse vào tiêu đề cột Hide / Unhide.
Ẩn / Hiện dòng :
•Right Mouse vào tiêu đề dòng Hide / Unhide
12
Chèn cột :
- Chọn vị trí muốn chèn cột.
- Right Mouse vào tiêu đề cột Insert.
Chèn dòng :
- Chọn vị trí muốn chèn dòng.
- Right Mouse vào tiêu đề dòng Insert.
Chèn ô :
- Chọn vị trí muốn chèn ô.
- Right Mouse -> Insert
- Chọn vị trí ô chèn.
13
Xóa cột :
- Chọn vị trí cột muốn xóa.
- Right Mouse vào tiêu đề cột Delete.
Xóa dòng :
- Chọn vị trí dòng muốn xóa.
- Right Mouse vào tiêu đề dòng Delete.
Xóa ô :
- Chọn vị trí ô muốn xóa.
- Right Mouse Delete ...
- Chọn vị trí ô sau khi xóa.
14
3. Thao tác dữ liệu trên WorkSheet :
Di chuyển giữa các ô :
- Phím Tab , , Enter ( Xuống ô cùng cột).
- Ctrl + : Về cột cuối Sheet.
- Ctrl + : Vể cột đầu Sheet.
- Ctrl + : Về dòng cuối Sheet.
- Ctrl + : Về dòng đầu Sheet.
- Page Up, Page Down, Home , End.
Nhập dữ liệu ô :
- Alt + Enter : Xuống hàng trong cùng ô.
Chọn khối :
- Cách 1 : Dùng Mouse Click chọn hay Drag.
- Cách 2 : Dùng phím Shift kết hợp với .
- Cách 3 : Kết hợp giữa Shift và Click Mouse chọn.
15
16
I. DỮ LIỆU :
1. Các kiểu dữ liệu :
Trong bảng tính Excel, mỗi ô cho phép chứa 1 kiểu dữ liệu khác
nhau tùy theo yêu cầu.
a. Kiểu chuỗi :
- Chứa các ký tự, ký số.
- Mặc định kiểu dữ liệu Chuỗi luôn nằm bên trái ô.
b. Kiểu số :
- Chứa các ký số.
- Mặc định kiểu dữ liệu Số luôn nằm bên phải ô.
Giả lập số
2
c. Kiểu ngày tháng :
- Chứa các ký số thể hiện ngày.
- Mặc định kiểu dữ liệu ngày luôn nằm bên phải ô.
- Chú ý : Khi nhập dữ liệu ngày vào ô phải tuân theo qui ước
ngày tháng năm trong Control Panel của Windows.
d. Kiểu công thức :
- Chứa các chuỗi thể hiện 1 công thức hay hàm tính tóan. Ô
chứa dữ liệu kiểu công thức được bắt đầu bằng dấu =
Sai Đúng
3
2. Các phép tóan :
a. Các phép tóan cơ bản : + , - , *, / , ^ ( Lũy thừa )
- Khi công thức được thiết lập bằng nhiều phép tóan. Các phép
tóan sẽ được thực hiện theo mức độ ưu tiên.
Trong dấu ( ).
Lũy thừa.
Nhân , Chia ( Tính từ trái sang phải ).
Cộng, Trừ ( Tính từ trái sang phải ).
Ví dụ :
= (5 + 3 ) * 4 32
= 5 + 3 * 4 17
= 4 * 5 / 2 10
b. Các phép so sánh : = , > , = , ( khác )
Ví dụ :
=A3 25
4
3. Các hằng giá trị :
- Khi thực hiện công thức, các giá trị so sánh phải theo qui ước hằng
giá trị :
Chuỗi phải đặt trong dấu “ “
Ngày tháng phải sử dụng hàm chuyển đổi.
Số không đặt trong “ “ và không thể hiện đơn vị tính.
- Các phép so sánh sẽ cho kết quả
True Phép so sánh đúng.
False Phép so sánh sai.
Ví dụ :
A3 = “Trung tâm”
B3 = Date (2008, 4,30)
=( 25 = 4 * 5 / 2 ) False
5
4. Thao tác với dữ liệu :
Chọn ô, vùng dữ liệu :
- Click chọn ô hay Drag Mouse chọn vùng dữ liệu.
Sao chép :
- Chọn khối dữ liệu R.click Copy.
- Chọn vị trí cần chép đến R.click Paste.
Sao chép dữ liệu các ô liên tục :
- Chọn ô có chứa dữ liệu cần Copy.
- Drag vào biểu tượng góc dưới bên trái của ô.
6
Sao chép giá trị :
- Chọn ô cần sao chép R.click Copy.
- Chọn ô chép đến R.click Paste Special..
- Chọn :
All : Tất cả.
Formulas : Công thức.
Values : Giá trị kết quả.
Formats : Định dạng.
Comments : Chú thích.
7
Sao chép giá trị :
None chép không tính toán.
Add : Cộng vùng đích với
vùng nguồn.
Subtract : Trừ vùng đích với
vùng nguồn.
Multiply : Nhân vùng đích với
vùng nguồn.
Divide : Chia vùng đích với
vùng nguồn.
Transprose: chép đổi dòng
thành cột và cột thành dòng
8
Sao chép giá trị tăng dần:
- Chọn ô cần sao chép.
- CTRL + Drag vào góc dưới bên phải ô.
- Giá trị sao chép sẽ tăng dần.
Đánh số thứ tự :
- Chọn ô và nhập giá trị bắt đầu.
- Home Fill Series.
- Khai báo kiểu đánh số, bước nhảy.
Series in: Đánh số theo
dòng hay cột.
Step Value : Bước nhảy.
Stop Value : Giá trị kết thúc.
9
Di chuyển :
- Chọn khối dữ liệu R.click Cut.
- Chọn vị trí cần chép đến R.click Paste.
Di chuyển nhanh :
- Chọn ô có chứa dữ liệu cần Copy.
- Click và Drag vào đường viền ô dữ liệu.
Xóa :
- Chọn ô có dữ liệu Delete ( Chỉ có tác dụng xóa nội dung )
- Nếu chọn Home Clear.
- Chọn :
All : Xóa tất cả.
Formatd : Xóa định dạng.
Contents : Nội dung.
10
5. Sắp xếp dữ liệu :
- Chọn khối dữ liệu trên vùng bảng tính ( không chọn dòng tiêu đề).
- Data Sort.
- Chọn cách sắp xếp.
Sort by : Khóa chính
sắp xếp.
Then by : Khóa phụ
sắp xếp khi trùng khóa
chính.
Order : Tăng dần
hay Giảm dần.
11
II. ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH :
1. Font chữ :
- Chọn khối dữ liệu Home Font
12
2. Viền khung :
- Chọn khối dữ liệu Home Font
- Chọn thẻ Border.
13
3. Màu nền :
- Chọn khối dữ liệu Home Font
- Chọn thẻ Fill
14
4. Canh gióng nội dung :
- Chọn khối dữ liệu Home Font
- Chọn thẻ Alignment.
Horizontal : canh trái, phải,
giữa
Vertical : chọn phân bố dọc trong
ô
Orientation : chọn hướng
Text Control :
-Wrap text : dữ liệu sẽ tự xuống dòng nếu
ô đó một hàng không đủ
-Shrink to fit: dữ liệu thu nhỏ kích thước
nếu trong ô đó một hàng không đủ
Merge Cell: Trộn các ô thành một ô
15
5. Định dạng thể hiện số :
- Chọn khối dữ liệu Home Number
- Chọn thẻ Number.
Category : Các
kiểu định dạng cơ bản.
Custom: Định dạng
tùy chọn theo cách
riêng.
Type : Kiểu định
dạng. Để thể hiện đơn
vị tính Đơn vị tính
đặt trong “ “
16
17
2I. KHÁI NIỆM HÀM :
1. Ý nghĩa :
Là các biểu thức dùng để xử lý, tính tóan dữ liệu trên bảng tính.
Thông qua các hàm, người sử dụng có thể tính tóan các dữ liệu.
2. Thành phần và qui ước của Hàm :
Cú pháp chung của 1 hàm :
= Tên hàm ( Tham số 1, , Tham số n )
- Để thực hiện hàm phải bắt đầu là dấu =
- Tên hàm phải viết đúng cú pháp tên.
- Các tham số hàm phải khai báo trong dấu ( )
- Các tham số được viết cách nhau bằng dấu , hay ;
- Số lượng tham số phụ thuộc và hàm.
- Các hàm được phép viết lồng vào nhau. Kết quả của hàm này có thể là gía
trị xét của hàm kia.
33. Các thông báo lỗi thường gặp :
Khi thực hiện 1 tham chiếu hay 1 hàm không đúng thường gặp các
báo lỗi như sau :
- #NAME? : Không đúng tên Hàm hay chuỗi không đặt trong “ “.
- ####### : Phép toán âm cho ngày hay giờ.
- #REF! : Không xác định được vùng tham chiếu địa chỉ.
- #DIV/0! : Không xác định phép chia với số chia = 0.
- #VALUE! : Biểu thức tính toán không thực hiện với chuỗi.
- #N/A : Không tìm thấy được giá trị dò trên bảng dò tìm.
- #NUM! : Số quá lớn. ( 10^309)
4II. KHÁI NIỆM THAM CHIẾU :
1. Ý nghĩa :
Dùng để đọc hay sử dụng giá trị của 1 ô trong cùng WorkSheet hay
trong WorkBook.
2. Tham chiếu địa chỉ :
Địa chỉ ô trong cùng WorkSheet :
Cú pháp : = Địa chỉ ô
A1 = 25 B1 = 4 C1 = 25 * 4
52. Tham chiếu địa chỉ (tt):
Địa chỉ ô khác WorkSheet :
Cú pháp : = TênSheet!Địa chỉ ô
A1 = 36 B1 = 5 Sheet1!C1 = 100 C1 = 36 * 5 + 100
62. Tham chiếu địa chỉ (tt):
Địa chỉ vùng :
Cú pháp : = Địa chỉ vùng ( Địa chỉ ô đầu : Địa chỉ ô cuối )
73. Cách khai báo địa chỉ tham chiếu :
- Để khai báo địa chỉ tham chiếu trong biểu thức tính tóan hay hàm
Dùng Mouse Click chọn ô ( Địa chỉ ô) hay Drag vùng ( Địa chỉ
vùng ).
Chú ý :
- Để khai báo địa chỉ vùng nhưng chỉ chứa 1 ô Địa chỉ ô : Địa chỉ
ô ( ví dụ A2 : A2 ).
- Khi sử dụng bàn phím khai báo địa chỉ ô Chú ý bộ gõ tiếng
Việt. ( ví dụ A4 Ã )
84. Địa chỉ tham chiếu tương đối :
Là những địa chỉ tham chiếu trong công thức sẽ thay đổi giá trị
Dòng hay Cột khi thực hiện thao tác Copy, Move
Copy
Copy
95. Địa chỉ tham chiếu tuyệt đối :
Là những địa chỉ tham chiếu trong công thức sẽ không thay đổi
giá trị Dòng hay Cột khi thực hiện thao tác Copy, Move
Cú pháp :
$CộtDòng : Tuyệt đối cột khi có thao tác thay đổi địa chỉ cột.
Cột$Dòng : Tuyệt đối dòng khi có thao tác thay đổi địa chỉ dòng.
$Cột$Dòng : Tuyệt đối dòng cột khi có thao tác thay đổi địa chỉ.
Cách khai báo :
- Khi chọn địa chỉ ô hay địa chỉ vùng Bấm phím F4 để lần lượt
chọn các trạng thái địa chỉ tuyệt đối cần sử dụng.
F4 F4
10
Ví dụ tham chiếu tuyệt đối :
Thành tiền = Số lượng * Đơn giá *
Tỷ giá Vnd
11
Ví dụ tham chiếu tuyệt đối :
Thực hiện công thức tại ô B25
nhưng có tác dụng cho tất cả các
ô khi thực hiện Copy
12
INT(number)
Làm tròn một số đến vị trí chỉ định.
-1 hàng đơn vị.
0 phân cách thập phân.
1 số thập phân thứ nhứt.
Phần dư của một phép chia.
Number : Số bị chia,
Divisor : Số chia.
Trị tuyệt đối của số.
Căn bậc hai của một số.
Phần nguyên nhỏ nhất của số.
ROUND(number,num_digits)
MOD(number,divisor)
ABS(number)
SQRT(number)
III. CÁC HÀM CƠ BẢN :
1. Nhóm hàm xử lý số :
- Kết quả trả về của hàm sẽ là 1 giá trị số.
13
Ví dụ nhóm hàm xử lý số :
14
2. Nhóm hàm xử lý chuỗi :
- Kết quả trả về của hàm sẽ là 1 chuỗi.
Cắt các khỏang trắng hai đầu
chuỗi.
Xác định độ dài chuỗi.
Lấy ký tự giữa chuỗi từ vị trí
chỉ định.
Start_num : vị trí bắt đầu lấy.
Lấy số ký tự bên phải chuỗi.
Lấy số ký tự bên trái chuỗi.
Num_chars : Số ký tự cắt.
Num_chars >0.
TRIM(text)
LEN(text)
MID(text,start_num,num_chars)
RIGHT(text,num_chars)
LEFT(text,num_chars)
15
Ví dụ nhóm hàm xử lý chuỗi 1:
16
Ví dụ nhóm hàm xử lý chuỗi 2:
Lấy ký tự bên phải chuỗi không theo qui luật.
17
3. Nhóm hàm chuyển đổi chuỗi:
- Kết quả trả về của hàm sẽ là 1 chuỗi.
Phép nối chuỗi.
Chuyển đổi ký tự đầu thành chữ Hoa.
Chuyển đổi chuỗi thành chữ Hoa.
Chuyển đổi chuỗi thành chữ thường.
Toán tử &
PROPER(text)
UPPER(text)
LOWER(text)
18
Ví dụ nhóm hàm chuyển đổi chuỗi:
Tóan tử & dùng để nối chuỗi
19
4. Nhóm hàm xử lý ngày :
- Kết quả trả về của hàm sẽ có giá trị kiểu ngày.
-Cho kết quả tương ứng giá trị
kiểu ngày tháng năm
-Lấy giá trị năm của ô dữ liệu
ngày tháng năm
-Lấy giá trị tháng của ô dữ liệu
ngày tháng năm
-Lấy giá trị ngày của ô dữ liệu
ngày tháng năm
DATE( Year,Month,day )
YEAR( serial_number )
MONTH( serial_number )
DAY( serial_number )
TODAY( ) -Trả về ngày hiện hành của hệ
thống
20
Ví dụ nhóm hàm xử lý ngày :
21
5. Nhóm hàm xử lý giờ :
- Kết quả trả về của hàm sẽ có giá trị kiểu giờ.
Trả về ngày giờ hiện hành của hệ
thống.
Cho kết quả tương ứng giá trị
kiểu giờ phút giây.
Lấy giá trị giờ của ô dữ liệu giờ
phút giây.
Lấy giá trị phút của ô dữ liệu giờ
phút giây.
Lấy giá trị giây của ô dữ liệu giờ
phút giây.
NOW()
TIME( Hour,minute,second )
HOUR( serial_number )
MINUTE( serial_number )
SECOND( serial_number )
22
Ví dụ nhóm hàm xử lý giờ :
23
6. Nhóm hàm chuyển đổi kiểu :
- Kết quả trả về của hàm sẽ có kiểu số hay chuỗi tùy theo hàm.
Chuyển đổi kiểu dữ liệu chuỗi sang
dạng số.
- Nếu là ký số Số
- Nếu là ký tự 0
- Nếu là ký số có thể không dùng
hàm Value bằng cách * 1 để
chuyển sang kiểu số.
Chuyển giá trị số thành 1 chuỗi định
dạng có đơn vị tính.
VALUE( text )
TEXT( value,“format_text”)
24
Ví dụ nhóm hàm chuyển kiểu :
25
7. Nhóm hàm thống kê :
- Kết quả trả về của hàm là 1 giá trị số.
Đếm số ô có dữ liệu.
Giá trị Min của kiểu số.
Giá trị Max của kiểu số.
Trung bình cộng các giá trị
kiểu số.
Đếm số phần tử có kiểu số.
Tổng các giá trị là kiểu số.
COUNTA( value1,value2,... )
MIN( number1,number2,... )
MAX( number1,number2,... )
AVERAGE( number1,number2,... )
COUNT( value1,value2,... )
SUM( number1,number2,... )
26
Ví dụ nhóm hàm thống kê :
27
8. Nhóm hàm điều kiện :
IF( logical_test , value_if_true , value_if_false )
Logical_test : Chuỗi biểu thức xét điều kiện.
Value_if_true : Giá trị hay biểu thức thực hiện khi
chuỗi điều kiện xét = True ( Đúng )
Value_if_false : Giá trị hay biểu thức thực hiện khi
chuỗi điều kiện xét = False ( Sai )
Logical_test : Chuỗi biểu thức xét điều kiện có thể là 1 phép so
sánh, 1 hàm Lý luận , 1 hàm điều kiện lồng
Value_if_true, Value_if_false : Giá trị thực hiện có thể là 1 số, chuỗi
hay 1 hàm điều kiện lồng
Chú ý : Hàm điều kiện cho phép lồng vào nhau nhiều cấp. Mỗi hàm
IF giải quyết 2 vấn đề.
28
Ví dụ nhóm hàm điều kiện 1:
29
Ví dụ nhóm hàm điều kiện 2 :
30
9. Nhóm hàm lý luận ( logic ) :
- Kết quả trả về của hàm là 1 lý luận ( True – Đúng / False – Sai)
Hàm phủ định.
Hàm điều kiện hoặc. Kết quả trả về
- True khi có 1 lý luận True
- False khi tất cả lý luận False
Hàm điều kiện và. Kết quả trả về :
- True khi tất cả lý luận True
- False khi có 1 lý luận False
NOT( logical )
OR( logical1,logical2,... )
AND( logical1,logical2,... )
Chú ý : Khi thực hiện hàm And, Or lồng nhau phải chú ý đến dấu )
kết thúc hàm.
31
Ví dụ nhóm hàm lý luận - Logic :
32
10. Nhóm hàm thống kê có điều kiện :
Tính tổng giá trị tương ứng
các phần tử trong vùng thỏa
điều kiện
Đếm các phần tử trong
vùng thỏa điều kiện.
SUMIF( range,criteria,sum_range )
COUNTIF( range,criteria )
range : Vùng chứa các giá trị điều kiện xét ( Chỉ thực hiện trên 1
cột dữ liệu )
Sum_range : Vùng chứa các giá trị cộng khi thỏa điều kiện.
criteria : Điều kiện xét. Điều kiện xét có thể là :
- Ô chứa giá trị
- Chuỗi , số , phép so sánh Đặt trong “ “
-Có thể sử dụng toán tử đại diện * , ? Cho điều kiện
33
Ví dụ nhóm hàm thống kê có điều kiện :
34
11. Nhóm hàm dò tìm – Tra cứu :
a. Hàm dò tìm trên cột và dòngđầu tiên của bảng dò:
VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index_num,range_lookup)
HLOOKUP(lookup_value,table_array,row_index_num,range_lookup)
Lookup_value :Giá trị dò tìm (có thể là một số, một chuỗi, một công thức
trả về giá trị
Table_array ) :Bảng dò
(col_index_num ) : cột lấy giá trị
( range_lookup ):0/1
Địa chỉ bảng dò (Table_array) : phải là vùng tuyệt đối.
Cột lấy giá trị trả về (Col_index_num): phải >=1 và phải <= tổng số cột.
Cách dò (range_lookup) :
0 - False : Dò tìm chính xác
1 - True : Dò tìm tương đối ( Mặc định )
35
Ví dụ dò tìm theo cột – giá trị dò trọn vẹn từ 1 ô :
36
Ví dụ dò tìm theo cột – cách dò tương đối :
37
Ví dụ dò tìm theo cột – giá trị dò không trọn vẹn :
38
Ví dụ dò tìm theo cột – giá trị dò là 1 phép nối chuỗi :
39
Ví dụ dò tìm theo cột – lấy giá trị từ nhiều cột phụ thuộc
điều kiện :
40
Ví dụ dò tìm theo cột – bảng chứa giá trị lấy tự nhiểu bảng
phụ thuộc vào điều kiện :
41
Ví dụ dò tìm theo dòng :
42
1
2I. KHÁI NIỆM:
1. Vùng Database:
- Là vùng Dữ Liệu bao gồm ít nhất là 2 dòng.
- Dòng đầu tiên gọi là dòng tiêu đề (Field Name)
- Các dòng còn lại gọi là dòng dữ liệu (Record)
3I. KHÁI NIỆM (tt):
2. Vùng Criteria: Là vùng chứa điều kiện để lọc,
trích, xoá, dữ liệu.
3. Vùng Extract to: Là vùng chứa các mẫu tin thoả mãn
điều kiện của vùng Database sau khi thực hiện thao tác
trích.
41. Đặt tên vùng :
Giúp cho việc tham chiếu đến 1 vùng dễ dàng hơn.
Quét khối vùng cần đặt tên-> Formulas\Define Name
II. CÁC THAO TÁC:
Refers to: Địa chỉ vùng cần đặt tên
Names in workbook: Tên vùng trong
Workbook ( duy nhất )
Scope: xác định tên dùng cho toàn
Workbook hay chỉ một Sheet
* Muốn xóa hay sửa: Formulas/Name
Manager
5Chọn vùng từ E3H6
Chọn Formulas\Define Name
Gõ tên vùng là BangDo
OK
62. Tạo vùng tiêu chuẩn :
a. Vùng tiêu chuẩn kiểu nhãn:
Gồm ít nhất là 2 dòng.
- Dòng đầu tiên gọi là dòng tiêu
đề. Giống với tiêu đề của
Database.
- Dòng còn lại là phép toán so
sánh và giá trị so sánh.
7Ví dụ 1: Tạo vùng tiêu chuẩn
theo điều kiện Số con là 2
1 điều kiện :
Ví dụ 2: Tạo vùng tiêu chuẩn
theo điều kiện Số con >= 2
Ví dụ 3: Tạo vùng tiêu chuẩn
theo điều kện Mã KT là A
Ví dụ 4: Tạo vùng tiêu chuẩn theo
điều kện Mã NV bắt đầu là SX
Copy H2
Copy B2
82 điều kiện kết hợp điều kiện và
Ví dụ: Tạo vùng tiêu chuẩn
theo điều kiện Số con là 2
và có Mã KT là A
Copy H2,G2
2 điều kiện kết hợp điều kiện hoặc
Ví dụ: Tạo vùng tiêu chuẩn
theo điều kiện Số con là 2
hoặc có Mã KT là A
Copy H2,G2
3 điều kiện kết hợp điều kiện và, hoặc
Ví dụ: Tạo vùng tiêu chuẩn
theo điều kiện Mã KT là A
và B và có Số con là 2
Copy H2,G2
9b. Vùng tiêu chuẩn công thức: Gồm có 2 dòng 1 cột.
Dòng đầu tiên gọi là dòng tiêu đề. Khác với các tiêu đề của vùng
Database.
Dòng còn lại là biểu thức lý luận được viết cho dòng dữ liệu đầu tiên.
Ví dụ: Tạo vùng tiêu chuẩn theo
điều kiện Số con là 2
Ví dụ: Tạo vùng tiêu chuẩn theo
điều kện Mã KT là A
10
Ví dụ: Tạo vùng tiêu chuẩn theo điều kiện Mã NV bắt đầu là SX
Ví dụ: Tạo vùng tiêu chuẩn theo điều kiện Số con là 2 và có Mã KT là A
Ví dụ: Tạo vùng tiêu chuẩn theo điều kiện Mã KT là A và B và có Số
con là 2
11
3. Lọc dữ liệu trên bảng tính :
Hiển thị các dòng dữ liệu thoả mãn điều kiện.
Cách 1 : Lọc tự động
- Chọn dòng tiêu đề của vùng Database
- Chọn Data Filter
Ví dụ: Lọc các nhân viên có số con là 3
-Click chọn các giá trị cần lọc trên các cột tiêu đề
- Để hủy bỏ lọc All
12
Cách 2 : Lọc theo vùng tiêu chuẩn
Thao tác:
- Chuẩn bị: Vùng Database. Đặt tên CSDL
- Tạo vùng Criteria. Đặt tên DKL1
- Chọn Data Advanced
- Xuất hiện hộp thoại Advanced Filter
13
Lọc: Action: Filter the list, in-place
Chọn hoặc gõ tên vùng Database: List range
Chọn hoặc gõ tên vùng Criteria: Criteria range
14
Vùng Databasse
Vùng Criteria
Kết quả sau khi lọc
15
4. Bỏ lọc dữ liệu trên bảng tính :
- Chọn Data Clear
5. Xoá dữ liệu trên bảng tính theo một điều kiện nào đó:
- Là việc lọc dữ liệu bảng tính theo điều kiện và thực hiện
thao tác xoá các dòng kết quả nhận được.
6. Trích dữ liệu trên bảng tính :
- Là việc sao dữ liệu các dòng dữ liệu trên bảng tính thoả
mãn một điều kiện nào đó.
16
Trích theo vùng tiêu chuẩn
Thao tác:
- Chuẩn bị: Vùng Database. Đặt tên CSDL
- Vùng Criteria. Đặt tên DKT1
- Và vùng Extract to. Đặt tên VT1
17
- Chọn Data Advanced
- Xuất hiện hộp thoại Advanced Filter
Lọc: Action: Copy to another location
Chọn hoặc gõ tên vùng Database: List range
Chọn hoặc gõ tên vùng Criteria: Criteria range
Chọn hoặc gõ tên vùng Extract to: Copy to
18
Vùng Databasse
Vùng Criteria
Kết quả sau khi trích
19
7. Các hàm thống kê theo vùng tiêu chuẩn :
Bao gồm các hàm: DCOUNT, DCOUNTA, DSUM, DMIN,
DMAX, DAVERAGE,
Cú pháp chung:
Tên hàm ( Database , field , Criteria )
20
Ví dụ 1: Tổng số nhân viên có Mã KT là A và có số con >2
21
Ví dụ 2: Tổng số con của nhân viên có Mã KT là A và có số con >2
22
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- huong_dan_tung_buoc_hoc_excel_2010_1_8295.pdf