Bài giảng Tin văn phòng-2 - Tổng quan và khái niệm - Võ Văn Thanh
Nội dung - Định dạng
Phù hợp với nội dung và người nghe.
•Tập trung vào chủ đề.
•Chữ phải to, rõ, không lỗi chính tả.
Backg
Bố cục sáng/tối phù hợp nội dung.
•Hình Background phải đồng màu, phân
bố đều.
Font
Font : Arial/Time New Roman.
•Font size : 28.
•Màu : tương phản với màu nền.
• Nền tối, chữ sáng.
• Nền sáng, chữ tối.
Bố cục
Bố cục 3 phần.
•Qui tắc 6x6.
•Trường hợp nội dung nhiều :
• Cắt ra nhiều slide.
• Nên dùng hình ảnh thay thế.
•Cần khoảng cách rộng giữa các nội dung.
Hiệu ứng
Sử dụng 1 nhóm hiệu ứng xuyên suốt.
•Cần phù hợp với đối tượng nghe.
•Tránh lạm lụng hiệu ứng.
84 trang |
Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 672 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin văn phòng-2 - Tổng quan và khái niệm - Võ Văn Thanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tin văn phòng 2
1
Tổng quan và khái niệm
GIỚI THIỆU MICROSOFT POWER POINT.
KHÁI NIỆM TRONG TRÌNH DIỄN.
2
•Ứng dụng trong bộ Microsoft Office
•Công cụ biên tập và trình diễn báo cáo
trên máy tính.
•Sử dụng cho :
•Giảng dạy.
•Hội thảo.
•Giới thiệu sản phẩm.
• v.v
Microsoft Power Point
3
•Slide
•Một trang trình chiếu của Power Point.
Concepts
4
•Slide
•Một trang trình chiếu của Power Point.
•Place Holder
•Các thành phần chính tạo nên một trang
trình chiếu.
Concepts
5
Concepts
6
Các
Place
Holder
Concepts
7
Cách bố trí các Place
Holder khác nhau
tạo nên nhiều layout
– bố cục – khác nhau
cho slide
•Slide
•Một trang trình chiếu của Power Point.
•Place Holder
•Các thành phần chính tạo nên một trang
trình chiếu.
•Text Box
•Đối tượng chứa văn bản, hình ảnh, v.v
Concepts
8
•Master Slide
• Slide chủ, slide định dạng cho mọi slide.
•Presentation
•Tập hợp nhiều slide.
Concepts
9
Giao diện và View Mode
GIỚI THIỆU GIAO DIỆN CHÍNH CỦA MS.POWER
POINT VÀ CÁC CHẾ ĐỘ NHÌN CHÍNH TRONG MS.
POWER POINT
10
UI – User Interface
11
UI
12
Ribbon
Màn hình
soạn thảo
Quản lý
slide
Thanh
tiêu đề
UI
13
•File: chứa các lệnh
•Điều khiển chương trình.
•Quản lý tập tin.
•Home:
•Các lệnh thường dùng khi soạn thảo.
• Insert:
•Chèn các đối tượng được hỗ trợ
UI
14
•Design:
•Định dạng kích cỡ, màu sắc, themes.
•Transition:
•Định dạng hiệu ứng chuyển slide.
•Animations:
•Định dạng hiệu ứng các đối tượng trong
slide
UI
15
•Slide Show:
•Thiết lập, tùy biến trình diễn.
•Review:
• Lệnh về ghi chú, tìm kiếm, so sánh và trộn
nội dung thuyết trình.
•View:
•Các lệnh chuyển đổi chế độ hiển thị, master
slide
UI
16
UI
17
UI
18
•Normal :
•Chế độ xem thông thường lúc biên soạn.
•Slide Shorter:
•Xem tổng thể, bố cục, thứ tự các slide.
•Reading:
•Xem trước bài trong giao diện soạn thảo.
•Slide show:
•Chế độ trình diễn.
View Mode
19
View Mode
20
View Mode
21
View Mode
22
View Mode
23
Master View
PHƯƠNG THỨC LÀM VIỆC VỚI MASTER VIEW
24
•Slide Master :
•Nền slide.
•Màu sắc và hiệu ứng.
•Kích thước và vị trí của các placeholder trên
slide.
•Handout Master.
•Notes Master.
Master Views
25
•Handout Master:
•Tùy chỉnh thể hiện các slide khi in.
•Notes Master.
•Tùy chỉnh thể hiện các slide khi in cùng
Notes
Master Views
26
Handout Master
27
Notes Master
28
Slide Master
29
Slide Master
30
Slide Master
31
Thao tác cơ bản với Power
Point
ĐỊNH DẠNG SLIDE
32
•Định dạng toàn presentation.
•Thông qua Slide Master.
•Định dạng từng slide riêng lẻ.
•Thông qua lệnh trên thanh Ribbon.
Slide Format
33
•Home Ribbon:
• Layout.
• Font.
•Paragraph.
•Design Ribbon:
•Theme.
• Size.
•Background.
Slide Format
34
Slide Format35
Slide Format36
Thao tác cơ bản với Power
Point
TẠO HIỆU ỨNG TRONG SLIDE
37
•Làm sinh động cho bài thuyết trình.
•Nằm trong Animations Ribbon.
•Các dạng hiệu ứng:
•Hiệu ứng chào sân – entrance.
•Hiệu ứng nhấn mạnh – emphasis.
•Hiệu ứng thoát – exit.
•Hiệu ứng di chuyển – motion paths.
Animations
38
•Mỗi đối tượng có thể có nhiều animation .
•Animation - chuyển động hoạt hình gồm :
•Tên animation.
•Tùy chọn hiệu ứng cho animation.
• Lúc bắt đầu animation – start.
•Thời gian diễn ra – Duration.
•Thời gian trễ - Delay.
Animation
39
•Tên hiệu ứng – name:
•Tên của một animation.
•VD : Ply In
•Tùy chọn hiệu ứng – Effect Option.
•Mỗi animation có nhiều tùy chọn.
•Mỗi loại đối tượng cũng có nhiều tùy chọn.
•VD : Đây là một dòng text.
Animation Properties
40
•Bắt đầu – start :
•Thời gian bắt đầu của 1 animation.
•On click – With Previous – After Previous
•Thời gian – Duration :
•Khoản thời gian từ lúc bắt đầu đến khi một
animation kết thúc.
•Số lần lặp : Reapeat
• Số lần animation lặp đi lặp lại.
Animation Properties
41
Animation Properties
42
Animation Properties
43
Thao tác cơ bản với Power
Point
HIỆU ỨNG CHUYỂN SLIDE
SLIDE TRANSITIONS
44
•Những hiệu ứng khi chuyển slide.
•Transitions Ribbon.
•Mỗi slide chỉ được áp dụng 1 hiệu ứng.
•Có 3 dạng :
• Subtle.
•Exciting
•Dynamic Content.
Slide Transitions
45
•Subtle.
Slide Transitions – Eg:
46
•Subtle.
•Exciting.
Slide Transitions – Eg:
47
•Subtle.
•Exciting.
•Dynamic Content.
Slide Transitions – Eg:
48
•Mỗi hiệu ứng có nhiều thuộc tính.
•Start:
•On Mouse Click
•After :
•Duration.
•Thời gian chuyển đổi slide
•Sound.
•Tiếng động mỗi lần chuyển đổi slide.
Transition Properties
49
Thao tác cơ bản với Power
Point
CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG
50
•Cho phép chèn các đối tượng được hỗ trợ
•Các đối tượng :
•Bảng – table.
•Hình ảnh – images.
•Hình vẽ, kỹ thuật vẽ - illustrations.
• Liên kết – link.
•Chữ - text.
•Ký tự - symbols.
•Media
Insert
51
Insert Table
52
Insert Table
53
Insert Images
54
Insert Illustrations
55
•Siêu liên kết – hyperlink.
•Action Link.
•Hỗ trợ thêm hành động – mouse over.
•Hỗ trợ ngữ cảnh mới.
• Run program.
• Run Macro.
• Object action.
•Hỗ trợ âm thanh.
Insert Link
56
Insert Text - Symbol
57
•Power Point hỗ trợ hình ảnh và âm thanh.
•Hỗ trợ hầu hết các loại tập tin thông
dụng.
Insert Media
58
Insert Media - Video
59
Insert Media - Video
60
Insert Media - Audio
61
Insert Media - Audio
62
Một số kỹ thuật sử dụng
Power Point
CUSTOM PRESENTATION
63
•Nội dung bài thuyết trình thay đổi khi :
•Thay đổi nhóm người nghe.
•Thay đổi thời gian, địa điểm.
•Thay đổi trọng tâm bài thuyết trình.
•V.v
•Để thuận tiện => tùy biến nội dung.
Custom Presentation
64
•Kỹ thuật này tùy biến dựa trên việc ẩn các
slide nội dung.
Hide Slide
65
Hide Slide
66
•Sử dụng cùng với hyperlink.
Hide Slide
67
Next Slide
•Kỹ thuật còn hạn chế trong việc chỉnh sửa
nội dung.
•Sử dụng trong bố cục bài thuyết trình.
• Làm menu.
Hide Slide
68
•Linh động hơn so với Hide Slide.
Custom Show
69
Một số kỹ thuật sử dụng
Power Point
TRIGGER
70
•Kỹ thuật sử dụng animation.
•Tương tác trực tiếp animation trong
trình chiếu.
•Giúp bài thuyết trình sinh động hơn.
Trigger
71
•Microsoft Power point là :
Trigger
72
Chương trình soạn thảo văn bản.
Chương trình quản lý cơ sở dữ liệu.
Chương trình tạo bảng tính
Chương trình biên tập và trình diễn.
Trigger
73
1. Tạo object tương tác
2. Tạo object hiệu ứng.
3. Gán hiệu ứng cho
object hiệu ứng.
4.Chọn trigger
5. Chọn object tương tác.
Một số kỹ thuật sử dụng
Power Point
WATERMARK
74
•Kỹ thuật đóng dấu ấn cá nhân.
•Ấn định bản quyền.
•Làm đẹp BackGround
WaterMark
75
WaterMark
76
WaterMark
77
• Đây là WaterMark của slide.
• Một hình nằm ẩn phía sau nội dung.
• Có thể thay hình bằng Word Art.
WaterMark
78
Một số qui tắc dùng Power
Point
79
•Phù hợp với nội dung và người nghe.
•Tập trung vào chủ đề.
•Chữ phải to, rõ, không lỗi chính tả.
Nội dung - Định dạng
80
•Bố cục sáng/tối phù hợp nội dung.
•Hình Background phải đồng màu, phân
bố đều.
Background
81
•Font : Arial/Time New Roman.
•Font size : 28.
•Màu : tương phản với màu nền.
•Nền tối, chữ sáng.
•Nền sáng, chữ tối.
Font
82
•Bố cục 3 phần.
•Qui tắc 6x6.
•Trường hợp nội dung nhiều :
•Cắt ra nhiều slide.
•Nên dùng hình ảnh thay thế.
•Cần khoảng cách rộng giữa các nội dung.
Bố cục
83
•Sử dụng 1 nhóm hiệu ứng xuyên suốt.
•Cần phù hợp với đối tượng nghe.
•Tránh lạm lụng hiệu ứng.
Hiệu ứng
84
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- vovanthanhpowerpoint2010_6943_2013389.pdf