Web hosting l{ nơi không gian trên m|y chủ có c{i dịch
vụ Internet như: ftp,www, nơi đó bạn có thể chứa nội
dung trang web hay dữ liệu trên không gian đó.
• Lý do bạn phải thuê Web Hosting để chứa nội dung
trang web, dịch vụ mail, ftp, vì những m|y chủ luôn có
một địa chỉ cố định khi kết nối v{o Internet (đó l{ địa
chỉ IP tĩnh), để mọi người có thể truy cập tới mọi lúc
mọi nơi
120 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 814 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học văn phòng 2 - Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính và Internet, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng viên: Hoàng Thanh Hòa
thanhhoa48dhv@gmail.com
• Giới thiệu về môn học
• Khái niệm, lợi ích của mạng máy tính
• Phân loại mạng máy tính
• Trình duyệt WEB
• Tìm kiếm thông tin qua internet
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 2
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 3
• Tên học phần: TIN HỌC VĂN PHÒNG 2
• Số tín chỉ: 03
• Ph}n bổ thời gian:
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 4
• Mục tiêu môn học:
Hiểu biết cơ bản về mạng v{ Internet
Sử dụng hiệu quả Internet:
- Web Browser: sử dụng được c|c trình duyệt Web
- Email : sử dụng c|c chức năng cơ bản của một dich
vụ Gmail/Yahoo
- Search Engines(SE) : biết tìm kiếm thông tin dựa v{o
c|c SE thích hợp
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 5
• Mục tiêu môn học:
- Groups: Biết l{m việc qua nhóm thông qua Google
Groups
- Storage Online: Sử dụng c|c công cụ lưu trữ trực
tuyến miển phí v{ hiệu quả như: Google Docs,
Picasa, PhotoBucket, MediaFire..Sky drive
Biết một số ứng dụng trên Internet : Thương Mại
Điện Tử v{ Chính Phủ Điện Tử
An to{n: biết tự bảo vệ mình khi lướt web
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 6
• Yêu cầu môn học:
Sử dụng tương đối Windows+Word
Có 3 Account + Gởi/nhận mail.
(gmail/hotmail/yahoo)
Liên lạc qua nhóm (group) v{ l{m việc theo nhóm
Thiết kế trang web c| nh}n thông qua Google Site
Thiết kế biểu mẫu điều tra
..
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 7
• Tổ chức học tập:
Học lý thuyết trên lớp kèm b{i giảng, nghe giảng v{
trao đổi thông tin. Sinh viên có Laptop nên mang v{o
giảng đường (nếu có Wifi) để thực nghiệm tại chỗ
Kiểm tra thường xuyên 1 tiết (hệ số 2) v{o buổi học
thứ tư hoặc thứ s|u. Buổi học thứ năm thực h{nh
Internet tại phòng m|y, cuối buổi SV sẽ viết một b|o
c|o thực h{nh, nội dung do GV hướng dẫn
Thi lý thuyết 60 phút (được sử dụng t{i liệu)
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 8
• Nội dung môn học:
Chương 1 Tổng quan về MMT v{ internet
Chương 2 C|c dich vụ ứng dụng văn phòng trực
tuyến
Chương 3 Kết nối x~ hội
Chương 4 Power Point
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 9
• Mạng là gì?
MẠNG
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 10
• Mạng máy tính là gì?
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 11
• Mạng máy tính là gì?
- L{ tập hợp c|c m|y tính đơn lẻ được kết nối với nhau
thông qua phương tiện truyền thông v{ theo theo một
kiến trúc mạng x|c định.
- Thông qua mạng m|y tính c|c m|y có thể dùng chung
dữ liệu v{ chia sẻ t{i nguyên với nhau
Các thành phần MMT
Thiết bị
đầu cuối
Thiết bị
mạng
Giao thức
truyền
thông
12
- Là thiết bị giao tiếp với người
dùng.
- Thông qua đó con người có thể
làm việc qua mạng.
- VD: PC, Laptop, ĐTDĐ,
Camera
- Là các thiết bị để kết nối mạng và
thực hiện truyền dữ liệu trong mạng.
- VD: Cable, Router, Switch
- Là các quy ước
truyền thông.
- Các thiết bị trong
mạng phải t ân thủ
mới có thể gia tiếp
được với nhau.
→ Ngôn ngữ chung
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 13
• Dùng chung dữ liệu: nhất qu|n trong suốt
• Chia sẻ t{i nguyên :tiết kiệm chi phí (t{i nguyên, không
gian, con người..)
• An to{n: không bị thất tho|t (ngoại trừ bị tấn công)
• Nhanh chóng: tốc độ di chuyển c|c electron so với tốc
độ cơ học
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 14
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 15
• LAN (Local Area Network):
L{ mạng kết nối c|c m|y tính trong phạm vi nhỏ,
(như trong phòng, tòa nh{, trường học)
Có giới hạn về địa lý (b|n kính <1Km)
Tốc độ truyền dữ liệu cao, tỷ lệ lỗi khi truyền thấp
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 16
• LAN (Local Area Network):
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 17
• MAN (Metropolitan Area Network):
L{ mạng thiết kế cho phạm vi trong th{nh phố, thị x~
(< 50Km)
Kết nối c|c mạng LAN với nhau bằng c|c phương tiện
truyền dẫn như c|p đồng, c|p quang
Thường do một tổ chức quản lý
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 18
• WAN (Wide Area Network):
L{ mạng kết nối m|y tính trong cùng quốc gia hay
giữa c|c quốc gia cùng ch}u lục
Kết nối nhiều mạng LAN v{ MAN giữa c|c vùng địa lý
c|ch xa nhau bằng đường truyền viễn thông
Tốc độ truyền dữ liệu thấp
Độ phức tạp, chi phí thiết bị v{ công nghệ cao
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 19
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 20
• GAN (Global Area Network):
L{ mạng kết nối m|y tính trên phạm vi to{n thế giới
Tập hợp c|c mạng LAN, MAN, WAN độc lập
Đường truyền dựa trên hạ tầng viễn thông v{ vệ tinh
→ Mạng internet là một dạng của mạng GAN
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 21
• Peer to Peer: Mạng ngang hàng
C|c th{nh viên có quyền h{nh ngang nhau theo như
thỏa thuận ban đầu
Dể c{i đặt_ Bảo mật kém
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 22
• Client – Server (Mạng khách chủ)
Một th{nh viên mạng trích ra th{nh m|y quản gia
(server)= m|y phục vụ, quản lý
C|c th{nh viên còn lại l{ m|y trạm (work station)
hay m|y kh|ch (client)
client program
Client Program Service Server Program
MS Outlook, Eudora, E-mail sendmail, qmail
Internet Explorer, Chrome, WWW http, https
Telnet Remote Access telnetd, sshd
WS-FTP, FTP Pro File Transfer ftp, sftpd
server program
chạy trên server
Network
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 24
• Kiến trúc mạng (Topology):
- L{ sơ đồ biểu diễn c|c kiểu sắp xếp, bố trí c|c th{nh
phần trong mạng theo phương diện vật lý
→ cách nối máy tính với nhau về mặt hình học
• Các kiểu kiến trúc mạng:
- Mạng tuyến tính (BUS)
- Mạng hình sao (STAR)
- Mạng vòng (RING)
- Mạng kết hợp
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 25
Máy 4
Máy 3
Máy 2
Máy 1
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 26
• Ưu điểm:
- Sử dụng ít thiết bị, dễ triển khai, gi| th{nh rẻ
- Dễ d{ng mở rộng mạng khi cần
• Nhược điểm:
- Khi số lượng m|y lớn thì hiệu suất đường truyền
chậm
- Khi gặp sự cố thì sẽ g}y lỗi to{n hệ thống
- Khó ph|t hiện lỗi nên rất khó bảo trì
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 27
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 28
• Ưu điểm:
- Sử dụng ít thiết bị, gi| th{nh rẻ
- Tốc độ truyền dữ liệu, độ tin cậy cao
- Dễ kiểm so|t v{ giải quyết sự cố
• Nhược điểm:
- Khó khăn trong việc mở rộng mạng
- Khi một trạm hỏng thì to{n mạng ngừng hoạt động
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 29
1
2
3
4
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 30
• Ưu điểm:
- Cấu trúc đơn giản, dễ triển khai
- Khi một m|y bị hỏng sẽ không ảnh hưởng đến to{n
mạng
- Dễ d{ng mở rộng mạng khi cần
• Nhược điểm:
- Chi phí cho c|p v{ thiết bị tốn kém hơn
- Thiết bị trung t}m hỏng thì to{n mạng ngừng hoạt
động
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 31
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 32
• Computer
• Hub/Switch
• Cáp/Wireless Card
• Bridge
• Router
• NIC
• .
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 33
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 34
• Network Interfare Card
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 35
• Network Interfare Card
L{ thiết bị nối kết giữa m|y tính v{ c|p mạng.
Chức năng của Card mạng:
Chuẩn bị đưa dữ liệu lên mạng.
Gửi dữ liệu đến m|y tính kh|c.
Kiểm so|t luồng dữ liệu giữa m|y tính v{ hệ thống
c|p.
Mỗi card mạng được đặc trưng bởi địa chỉ MAC
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 36
• Network Interfare Card
• Do IEEE cung cấp cho nh{
sản xuất.
• Gồm có 6 byte, 3 byte đầu l{
m~ số của NSX, 3 byte sau l{
số serial của card đó.
• Địa chỉ MAC được cố định
v{o ROM→ Địa chỉ vật lý
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 37
• Cáp đồng trục:
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 38
• Cáp đồng trục:
C|p mỏng (thin
cable/thinnet): gọi l{
10BASE2, chiều d{i đường
chạy tối đa l{ 185 m.
C|p d{y (thick
cable/thicknet):gọi l{
10BASE5, chiều d{i đường
chạy tối đa 500m.
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 39
• Cáp xoắn đôi:
- C|p xoắn đôi gồm nhiều cặp d}y đồng xoắn lại với
nhau nhằm chống ph|t xạ nhiễu điện từ.
- Có 2 loại được sử dụng rộng r~i trong mạng LAN:
Cáp xoắn đôi có vỏ bọc chống nhiễu STP (Shielded
Twisted- Pair).
Cáp xoắn đôi không có vỏ bọc chống nhiễu UTP
(Unshielded Twisted- Pair).
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 40
• Cáp xoắn đôi STP:
Gồm nhiều cặp xoắn được phủ bên ngo{i một lớp vỏ
l{m bằng d}y đồng bện.
Chống được nhiễu từ bên ngo{i v{ ph|t xạ nhiễu bên
trong.
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 41
• Cáp xoắn đôi STP:
Chi phí: Rẻ hơn c|p quang nhưng đắt tiền hơn c|p
UTP.
Tốc độ truyền: Lý thuyết 500Mbps, thực tế khoảng
150Mbps.
Độ suy hao: Tín hiệu yếu dần nếu c|p d{i, tối đa l{
100m.
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 42
• Cáp xoắn đôi UTP:
Gồm nhiều cặp xoắn như c|p STP nhưng không có
lớp vỏ đồng chống nhiễu.
Dễ bị nhiễu khi đặt gần thiết bị hoặc c|p kh|c.
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 43
• Cáp quang:
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 44
• Cáp quang:
C|p quang Singlemode (SM)
C|p quang Multimode (MM)
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 45
• Cáp quang:
Dung lượng lớn, dễ d{ng lắp đặt.
Không bị nhiễu bởi tín hiệu điện, điện từ.
Có tính c|ch điện nên đảm bảo tính an to{n.
Tính bảo mật, độ tin cậy cao.
Tính linh hoạt do c|c hệ thống thông tin quang đều
khả dụng cho hầu hết c|c dạng thông tin số liệu, thoại
v{ video.
Dễ d{ng n}ng cấp khi cần thiết.
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 46
• L{ thiết bị dùng để nối hai m|y tính hay hai thiết bị ở
xa thông qua mạng điện thoại.
• Modem giúp nối c|c mạng LAN ở xa th{nh một mạng
WAN.
• Chức năng:
- chuyển đổi tín hiệu số (digital) th{nh tín hiệu tương
tự (analog) để truyền dữ liệu trên d}y điện thoại.
- Tại đầu nhận, Modem chuyển ngược lại từ dạng tín
hiệu tương tự sang dạng tín hiệu số.
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 47
• Sơ đồ truyền dữ liệu qua Modem:
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 48
• Repeater (Bộ khuếch đại tín hiệu)
Khuếch đại, phục hồi c|c tín hiệu đ~ bị suy yếu do bị
tổn thất năng lượng khi truyền
Cho phép mở rộng mạng vượt xa chiều d{i giới hạn
của một môi trường truyền.
Chỉ được phép nối hai mạng có cùng giao thức truyền
thông.
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 49
• Repeater (Bộ khuếc đại tín hiệu)
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 50
• L{ thiết bị giống như Repeater nhưng nhiều port hơn
cho phép nhiều m|y tính nối tập trung về thiết bị n{y.
• Chức năng giống với Repeater.
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 51
• Hạn chế của HUB/Repeater:
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 52
• L{ thiết bị cho phép nối kết hai nh|nh mạng, có chức
năng chuyển có chọn lọc c|c gói tin đến nh|nh mạng
chứa m|y nhận gói tin.
• Trong Bridge có bảng địa chỉ MAC, bảng địa chỉ n{y sẽ
được dùng để quyết định đường đi của gói tin.
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 53
• L{ thiết bị giống như bridge nhưng nhiều port hơn cho
phép ghép nối nhiều đoạn mạng với nhau.
• Có khả năng chuyển dữ liệu đến đúng m|y đích→ giảm
được đụng độ trên mạng.
• Dựa v{o bảng địa chỉ MAC để quyết định gói tin n{o đi
ra port n{o.
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 54
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 55
• Quá trình xử lý gói tin:
1. Kiểm tra địa chỉ nguồn của gói tin trong bảng MAC
2. Kiểm tra địa chỉ đích có trong bảng MAC chưa:
- Nếu chưa có thì nó sẽ gởi gói tin ra tất cả c|c port
(ngoại trừ port gói tin đi v{o).
- Nếu địa chỉ đích đ~ có trong bảng MAC:
Nếu port đích trùng với port nguồn thì Switch sẽ loại
bỏ gói tin.
Nếu port đích khác với port nguồn thì gói tin sẽ được
gởi ra port đích tương ứng.
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 56
• L{ thiết bị liên mạng hoạt động ở tầng 3 của mô hình
OSI, nối nhiều mạng với nhau th{nh một liên mạng.
• Nhiệm vụ: chuyển tiếp c|c gói tin từ mạng n{y tới
mạng kia để đến được c|c m|y nhận.
• Dùng bảng định tuyến (Routing table) để lưu thông tin
về mạng→ tìm đường đi tối ưu cho gói tin.
• Bảng định tuyến: chứa thông tin về đường đi, ước
lượng khoảng c|ch, thời gian
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 57
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 58
• Nguyên lý hoạt động:
Khi một gói tin đến Router, nó tiến h{nh kiểm tra IP đích
của gói tin:
- Nếu đ/c IP đích có trong bảng định tuyến→ Router gửi
gói tin đến port tương ứng.
- Nếu đ/c IP đích không có trong bảng→ Router kiểm
tra trong bảng có khai b|o Default Gateway?
Nếu có, gói tin đến Default Gateway tương ứng.
Nếu không khai báo thì gói tin bỏ loại bỏ
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 59
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 60
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 61
• Mục tiêu:
- Biết c|c kh|i niệm, thuật ngữ
- Lịch sử ph|t triển
- C|ch kết nối thông dụng: ADSL v{ c|c đường thuê
bao riêng (lease line)
• Yêu cầu:
- Biết đ|nh gi| nhu cầu sử dụng để thuê bao đúng gi|
trị
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 62
• Mạng của c|c mạng
• Mạng diện rộng to{n cầu
• Sử dụng bộ giao thức TCP/IP
- Transmission Control Protocol /Internet
Protocol
• Giao thức HTTP
- Hyper text transfer protocol
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 63
• Mạng Arpanet 1969
- Bộ quốc phòng Mỹ
- Store and Forward
- ALOHAnet
• Hình th{nh WWW năm 1991
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 64
• World Wide Web, gọi tắt l{ Web hoặc WWW, mạng
lưới toàn cầu l{ một không gian thông tin to{n cầu
m{ mọi người có thể truy nhập (đọc v{ viết) qua
c|c m|y tính nối với mạng Internet.
• WWW l{ một dịch vụ chạy trên Internet
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 65
• Trước 1990, Internet đ~ ph|t triển th{nh những m|y
tính kết nối với tốc độ cao, nhưng nó vẫn chưa ph|t
triển, không cho phép trao đổi dạng text, không đồ
họa, hyperlinks.
• Tim Berners – Lee, một nh{ khoa học l{m việc tại
phòng thí nghiệm Ch}u Âu đề nghị một bộ Protocol
cho phép truyền thông tin đồ họa trên Internet v{o
năm 1989.
• Những đề nghị n{y của Berners – Lee được một nhóm
kh|c thực hiện, v{ World Wide Web ra đời ng{y
6/8/1991
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 66
• Ai quản lý nội dung trên Net
- No body
- Dẩn chứng:
Tư liệu xấu rất nhiều
Muốn viết gì, đưa lên gì cũng được
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 67
• Có nhiều tổ chức trên Internet
- ISOC (Internet Socity): Hiệp hội Internet
- IAB : UB kiến trúc mạng
- IETF: UB kỹ thuật Internet
- Internic: Trung t}m thông tin mạng
- ICANN (Internet Coporation for Asign Names and
Numbers): Tổ chức quản lý tên miền
- .
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 68
• Internet giúp gì cho chúng ta?
- Dịch vụ E-mail
- Dịch vụ FTP(file transfer protocol)
- Dịch vụ tìm kiếm thông tin
- Dịch vụ World Wide Web
- V{ hơn thế nữa : RSS, Web Blog..
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 69
• Một số thuật ngữ:
- IAP = Internet Access Provider: nh{ cung cấp khả
năng truy cập internet
- IXP= Internet Exchange Provider: Nh{ cung cấp dịch
vụ kết nối Internet
- ISP= Internet Service Provider: Nh{ cung cấp dịch vụ
internet
- ICP = Internet Content Provider: Cấp phép mở một
trang WEB
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 70
• Dùng Dial Up (Line điện thoại)
• Đường ADSL (Asymmtric Digital Subscriber
Line)
• C|p quang
• Vệ tinh
• Wifi, Wimax
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 71
• Một số khái niệm:
- Dữ liệu dạng Text
- Multimedia
- Hypertext
- Hyper Media
- Ngôn ngữ Html_ Giao thức HTTP
- URL (Uniform Resource Locator)
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 72
L{ loại dữ liệu chứa m~ ASCII hay Unicode, dọc hiểu
được. Text l{ th{nh phần cơ bản tạo nên t{i liệu chứa
tin tức, tư liệu
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 73
• L{ loại dữ liệu chứa hình ảnh, }m thanh, phim, chủ yếu
phục vụ nghe nhìn, chúng có kích thước lớn.
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 74
• L{ văn bản có chứa Hyperlink, trỏ tới một vị trí kh|c
trong t{i liệu hoặc một t{i liệu kh|c.
Trỏ tới trang 11
Trỏ tới tài liệu khác
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 75
• L{ t{i liêu có chứa Hyperlink, trỏ tới một vị trí kh|c
trong t{i liệu hoặc một t{i liệu kh|c chứa dữ liệu
Multimedia
Nghe nhạc
Xem Video
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 76
• Ngôn ngữ đ|nh dấu siêu văn bản - l{ một dạng
ngôn ngữ m~ ho| sử dụng trong c|c siêu văn
bản trên web.
• HTML sử dụng c|c m~ theo kiểu truyền thống,
tức l{ đoạn văn bản sẽ nằm giữa c|c thẻ lệnh
định dạng (tag)
• L{ m~ chuẩn với c|c quy ước được thiết kế để
tạo trang web v{ được hiển thị bởi trình duyệt
web
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 77
• HTML thông b|o cho lệnh trình duyệt biết nơi đặt văn
bản, biểu mẫu...
Để xem ví dụ về HTML trong lệnh trình duyệt. Đơn
giản l{ bạn mở trình duyệt web v{ chọn "view", sau đó
nhấn v{o “source”. M~ nguồn HTML sẽ hiển thị lên bất
kỳ trang web n{o bạn muốn xem
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 78
• Giao Thức Truyền Thông Siêu Văn Bản. Một trong c|c
giao thức chuẩn về mạng Internet, được dùng để liên
hệ thông tin giữa M|y cung cấp Dịch Vụ (Webserver)
v{ M|y dùng dịch vụ (Client).
• HTTP l{ giao thức truyền tải c|c file từ một Web server
v{o một trình duyệt Web để người dùng có thể xem
một trang Web đang hiện diện trên Internet.
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 79
• HTTP x|c định c|ch c|c thông điệp (c|c file văn bản,
hình ảnh đồ họa, }m thanh, video, v{ c|c file
multimedia kh|c) được định dạng v{ truyền tải ra sao,
v{ những h{nh động n{o m{ c|c Web server v{ c|c
trình duyệt Web (browser) phải l{m để đ|p ứng c|c
lệnh rất đa dạng.
• Chẳng hạn, khi bạn gõ một địa chỉ Web URL v{o trình
duyệt Web, một lệnh HTTP sẽ được gửi tới Web server
để ra lệnh v{ hướng dẫn nó tìm đúng trang Web được
yêu cầu v{ kéo về mở trên trình duyệt Web.
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 80
• L{ một hệ thống thông tin chứa c|c t{i liệu Hypertext
Document,Hypermedia Document.
• Dịch vụ WWW cho phép tìm kiếm, xem xét c|c t{i liệu
siêu văn bản, siêu Media.
• Sử dụng dịch vụ n{y gọi l{ chương trình Web Browser,
được sử dụng phổ biến hiện nay l{ Internet Explorer,
Firefox Mozilla, Chrome, Opera v.v...
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 81
• World Wide Web l{ một phần của mạng Internet. Người ta
vẫn thường gọi tắt World Wide Web l{ Web- nó l{ phần chủ
yếu nhất của mạng Internet tuy nhiên không phải l{ mạng
Internet.
• WWW cung cấp cho người sử dụng khả năng truy cập dể
d{ng, có thể khai th|c thông tin trên Net dưới dạng văn
bản, hình ảnh, }m thanh v{ video. Vì thế, Web đôi khi còn
được gọi l{ đa phương tiện của mạng Internet.
• Để dùng Web, người sử dụng phải có trình duyệt Web như
Firefox, Internet Explorer(IE), Chrome. Trình duyệt Web l{
một ứng dụng tương thích với m|y tính của bạn, cho phép
bạn nhìn thấy c|c trang Web trên m{n hình m|y tính
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 82
• Webpage: Trang thông tin tổng hợp từ nhiều đối
tượng.
• Website: L{ một khu vực trên Internet, chứa c|c
webpage mô tả hoạt động đơn vị,công ty/c| nh}n.
• Homepage: Trang chủ của trình duyệt của mỗi
Account,, trang đó sẽ xuất hiện mỗi khi khởi động trình
duyệt web
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 83
•
•
•
•
•
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 84
• Giao thức (Protocol): L{ tập hợp c|c quy ước truyền
thông m{ c|c thực thể trên mạng phải tu}n thủ để có
thể giao tiếp với nhau.
• Quy trình hoạt động:
- Đóng gói
- M~ hóa
- Truyền dữ liệu
- Nhận dữ liệu
- Giải m~
- Xử lý dữ liệu
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 85
I love you
1: I l
3: you
2: ove
I love you
2: ove
1: I l
3: you
3: you
2: ove
1: I l
1: I l
2: ove
3: you
1: I l
2: ove
1: I l
2: ove 3: you
2: ove
1: I l
3: you
I love you
I love you
1: I l
3: you
2: ove
1: I l
3: you
2: ove
1: I l
1: I l 3: you
? 2
? 2
2: ove 2: ove
2: ove
1: I l
3: you
1: I l
2: ove
1: I l
2: ove 3: you
: l
: l
3: you
? 2
? 2
2: ove
2: ove
2: ove
2: ove
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 88
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 89
• Địa chỉ phân lớp
- Mạng Internet chỉ có 1 cấp
- Mạng nhỏ, to đều bình đẳng khi kết nối
- Mỗi host có 1 địa chỉ duy nhất trên to{n cầu
- Địa chỉ trở th{nh t{i nguyên
• Nic: Cung cấp thông tin địa chỉ, tên miền
• ICANN : quản lý ph}n phối địa chỉ số v{ tên miền
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 90
• Chuyển đổi giữa các hệ số:
- Hệ 2 (nhị ph}n): gồm 2 ký số 0, 1
- Hệ 8 (b|t ph}n): gồm 8 ký số 0, 1, , 7
- Hệ 10 (thập ph}n): gồm 10 ký số 0, 1, , 9
- Hệ 16 (thập lục ph}n): gồm c|c ký số 0, 1, , 9 v{ c|c
chữ c|i A, B, C, D, E, F
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 91
• Chuyển đổi từ nhị phân sang thập phân:
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 92
• Chuyển đổi từ thập phân sang nhị phân:
Đổi số 201 sang nhị ph}n:
201 / 2 = 100 dư 1
100 / 2 = 50 dư 0
50 / 2 = 25 dư 0
25 / 2 = 12 dư 1
12 / 2 = 6 dư 0
6 / 2 = 3 dư 0
3 / 2 = 1 dư 1
1 / 2 = 0 dư 1
Khi thương số bằng 0, ghi c|c số dư theo thứ tự ngược với lúc xuất
hiện, kết quả: 201 = 11001001
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 93
• Các phép toán làm việc trên bit:
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 94
• Địa chỉ IP l{ địa chỉ có cấu trúc với một con số có kích
thước 32 bit, chia th{nh 4 phần mỗi phần 8 bit gọi l{
octet hoặc byte.
• Ví dụ:
172.16.30.56
10101100.00010000.00011110.00111000.
AC.10.1E.38
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 95
• C|c địa chỉ IP được chia ra l{m hai phần, một phần để
x|c định mạng (net id) v{ một phần để x|c định host
(host id).
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 96
• Các lớp địa chỉ IP:
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 97
• Lớp A:
D{nh 1 byte cho phần network_id v{ 3 byte cho phần
host_id.
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 98
• Lớp A:
Bit đầu tiên của byte đầu tiên phải l{ bit 0. Dạng nhị
ph}n của octet n{y l{ 0xxxxxxx
Những địa chỉ IP có byte đầu tiên nằm trong khoảng
từ 0 (=00000000(2)) đến 127 (=01111111(2)) sẽ
thuộc lớp A.
Ví dụ: 50.14.32.8.
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 99
• Lớp A:
Bit đầu tiên của byte đầu tiên phải l{ bit 0. Dạng nhị ph}n
của octet n{y l{ 0xxxxxxx
Những địa chỉ IP có byte đầu tiên nằm trong khoảng từ 0
(=00000000(2)) đến 127 (=01111111(2)) sẽ thuộc lớp A.
Ví dụ: 50.14.32.8.
Byte đầu tiên n{y cũng chính l{ network_id, trừ đi bit đầu
tiên l{m ID nhận dạng lớp A, còn lại 7 bit để đ|nh thứ tự
c|c mạng, ta được 128 (=27 ) mạng lớp A kh|c nhau.
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 100
• Lớp A:
Bỏ đi hai trường hợp đặc biệt l{ 0 v{ 127. Kết quả l{
lớp A chỉ còn 126 địa chỉ mạng, 1.0.0.0 đến 126.0.0.0.
Phần host_id chiếm 24 bit, nghĩa l{ có 2^24 =
16.777.216 host kh|c nhau trong mỗi mạng. Bỏ đi hai
trường hợp đặc biệt (phần host_id chứa to{n c|c bit 0
v{ bit 1). Còn lại: 16.777.214 host.
Ví dụ đối với mạng 10.0.0.0 thì những gi| trị host hợp
lệ l{ 10.0.0.1 đến 10.255.255.254.
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 101
• Lớp B:
D{nh 2 byte cho phần network_id v{ 2 byte cho phần
host_id.
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 102
• Lớp B:
Hai bit đầu tiên của byte đầu tiên phải l{ 10. Dạng nhị
ph}n của octet n{y l{ 10xxxxxx
Những địa chỉ IP có byte đầu tiên nằm trong khoảng
từ 128 (=10000000(2)) đến 191 (=10111111(2)) sẽ
thuộc về lớp B
Ví dụ: 172.29.10.1 .
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 103
• Lớp B:
Phần network_id chiếm 16 bit bỏ đi 2 bit l{m ID cho lớp,
còn lại 14 bit cho phép ta đ|nh thứ tự 16384 (=2^14)
mạng kh|c nhau (128.0.0.0 đến 191.255.0.0).
Phần host_id d{i 16 bit hay có 65536 (=2^16) gi| trị kh|c
nhau. Trừ đi 2 trường hợp đặc biệt còn lại 65534 host
trong một mạng lớp B.
Ví dụ đối với mạng 172.29.0.0 thì c|c địa chỉ host hợp lệ
l{ từ 172.29.0.1 đến 172.29.255.254.
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 104
• Lớp C:
D{nh 3 byte cho phần network_id v{ 1 byte cho phần
host_id.
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 105
• Lớp C:
Ba bit đầu tiên của byte đầu tiên phải l{ 110. Dạng nhị
ph}n của octet n{y l{ 110xxxxx
Những địa chỉ IP có byte đầu tiên nằm trong khoảng
từ 192 (=11000000(2)) đến 223 (=11011111(2)) sẽ
thuộc về lớp C.
Ví dụ: 203.162.41.235
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 106
• Dạng nhị phân
• 11000000.00001010.00001010.00000000
• 11000000.00001010.00001010.00000001
• 11000000.00001010.00001010.11111110
• 11000000.00001010.00001010.11111111
• Dải hostID: 192.10.10.1 192.10.10.254
• Địa chỉ Broadcast: 192.10.10.255
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 107
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 108
• IP Add có vùng địa chỉ l{ Private (x}y dựng mạng nội
bộ). Address gồm:
10.0.0.0 - 10.255.255.255
172.16.0.0 - 172.31.255.255
192.168.0.0 - 192.168.255.255
• Do đó trong tất cả t{i liệu hướng dẫn x}y dựng mạng
gia đình, mạng văn phòng đều bắt đầu l{ 192.168.x.y
(trong đó 0< x, y<255)
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 109
• Còn như nếu bạn truy cập v{o internet như thông
thường hiện nay thông qua c|c ISP (Internet Service
Provider - Nh{ cung cấp dịch vụ Internet) thì địa chỉ IP
trên m|y bạn luôn bị thay đổi, do đó dữ liệu trên m|y
của bạn không thể truy cập được từ những m|y kh|c
trên Internet
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 110
• Sử dụng c}u lệnh: Ipconfig/All
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 111
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 112
• Địa chỉ số :không biết ở đ}u, l{m gì?
• Tên miền (Domain name) giải quyết vđ:
Dùng tên gợi nhớ thay địa chỉ số
Biết ở đ}u, l{m gì
• Tên miền l{ chuỗi ký tự dể nhớ. Ví dụ:
204.162.78.4 → card.netnam.vn
210.245.93.36 → 24h.com.vn
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 113
• Có 7 tên miền nguyên thủy, chỉ lĩnh vực hoạt động:
- .edu (education) Gi|o dục
- .com (commerce) Thương mại
- .net (network) Tổ chức Mạng
- .int (international) Tổ chứcQuốc tế
- .org (organization) Tổ chức phi CP
- .gov (government) chính phủ
- .mil (military) Qu}n sự
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 114
• Thể hiện chủ quyền quốc gia, l~nh thổ m{ chính phủ
nước đó quản lý:
- .sg (Singgapore)
- .vn (Việt Nam)
- .cn (China)
- .ru (Nga)
- .kh (Campuchea)
- .us (United State)
- .uk (United Kingdom)
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 115
• C|ch kiểm tra địa chỉ IP của 1 trang Web:
- B1: Chạy RUN
- B2: gõ lệnh: Nslookup
- B3: gõ địa chỉ trang Web
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 116
Hệ thống định vị tài nguyên đồng bộ
• Đường dẫn chỉ tới một tập tin trong một m|y chủ trên
Internet. Chuỗi URL thường bao gồm : tên giao thức, tên
m|y chủ v{ đường dẫn đến tập tin trong m|y chủ đó.
• Ví dụ:
-
keo-sao-tre-hoang-anh-gia-lai-dung-day-sau-bai/
-
- https://www.facebook.com/
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 117
• Mỗi m|y trên mạng có 1 d/c URL duy nhất
• URL có dạng:
• Hệ thống://m|ychủ/đườngdẫn
• Hệ thống:đường dẫn
• Ví dụ:
Giao thức
Dịch vụ www
Tên máy chủ
Tên miền cấp 1
Đường dẫn
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 118
• Cấu trúc địa chỉ E-mail:
UserID@Domain hay UserID@Host
• Ví dụ:
teo@yahoo.com
ty@yahoo.co.uk
hung2k7@hcm.vnn.vn
Có một hộp thư tên hung2k7 tại m|y chủ vnn
thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 119
• Web hosting l{ nơi không gian trên m|y chủ có c{i dịch
vụ Internet như: ftp,www, nơi đó bạn có thể chứa nội
dung trang web hay dữ liệu trên không gian đó.
• Lý do bạn phải thuê Web Hosting để chứa nội dung
trang web, dịch vụ mail, ftp, vì những m|y chủ luôn có
một địa chỉ cố định khi kết nối v{o Internet (đó l{ địa
chỉ IP tĩnh), để mọi người có thể truy cập tới mọi lúc
mọi nơi.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Ho{ng Thanh Hòa
Email: thanhhoa48dhv@gmail.com
Web: https://sites.google.com/site/thanhhoakhcb
Di động: 01696935167
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thvpchuong_1_1_7549.pdf