Bài giảng Tin học đại cương - Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
Print What: In gì (Slides, Notes Pages, Outline View, )
Slides: In nội dung các slide, mỗi slide sẽ in ra một trang giấy;
Handouts: In nội dung các slide, có thể in nhiều slide lên trên cùng một trang giấy.
Số slide được in trên một trang giấy bạn có thể chọn ở mục Slides per page;
Note page: Chỉ in ra những thông tin chú thích các slide;
Outline: Chỉ in ra những thông tin chính (outline) trên các slide.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học đại cương - Chương 4 Microsoft Office PowerPoint, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
85
Chương 4
Microsoft Office
PowerPoint
86
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
GIỚI THIỆU VỀ MICROSOFT OFFICE POWERPOINT
Đối tượng nghiên cứu:
Sinh viên: Muốn trình bày nội dung bài tập lớn, đồ án tốt
nghiệp trước hội đồng bảo vệ
Cán bộ: Muốn trình bày báo cáo công việc của mình trước
đồng nghiệp
Nhà khoa học: Muốn trình bày những ý tưởng, những công
trình nghiên cứu của mình trong những diễn đàn, những cuộc
hội thảo.
Và còn nhiều hoàn cảnh khác nữa, khi mà ta muốn trình bày
một vấn đề nào đó trước đám đông. Microsoft Powerpoint sẽ
giúp ta làm những công việc đó một cách đơn giản mà hiệu quả
rất cao.
87
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
Các loại thông tin có thể trình diễn: văn bản; hình ảnh; âm thanh;
bảng tính; biểu đồ;
Tệp trình diễn: Có phần mở rộng là *.PPT. Bao gồm các trang trình
diễn (Slides), được sắp theo một thứ tự.
Trang trình diễn: Chứa nội dung thông tin cần muốn trình bày.
Cấu trúc một tệp trình diễn: Có thể minh hoạ bởi các trang trình
diễn (Slides) như sau:
88
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
Qui trình để tạo và sử dụng một tệp trình diễn:
Bước 1: Xác định rõ ràng các nội dung sẽ trình bày. Từ đó sẽ định
ra được cấu trúc của tệp trình diễn là: Chọn nền của slide theo mẫu
nào cho phù hợp? Cần bao nhiêu slides? Nội dung mỗi Slide là gì?
Bước 2: Dùng Powerpoint để xây dựng nội dung các slide đó.
Bước 3: Trình diễn Slide. Khi đó nội dung từng Slide sẽ được
phóng to lên toàn bộ màn hình máy tính. Nếu máy tính của bạn nối
với một máy chiếu (Multimedia Projector chẳng hạn), nội dung các
slide trình chiếu sẽ được đưa lên các màn hình lớn, nhiều người có thể
quan sát một cách dễ dàng.
89
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
I. CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA POWERPOINT
1. Khởi động
Cách 1: Chọn lệnh Start của Windows như sau: Start | Programs |
Microsoft
Powerpoint
Cách 2: Nháy kép chuột lên biểu tượng của phần mềm Powerpoint
trên màn hình nền của Windows;
90
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
Hộp thoại đầu tiên của Powerpoint xuất hiện, cho phép
chọn hướng làm việc
Các lựa chọn công việc
Blank Presentation
From design template
From AutoContent wizard
From existing
presentation
91
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
2. Tạo một trình diễn mới
Bước 1: Chọn menu “Blank Presentation”
Bước 2: Chọn diện mạo cho Slide:
Text layout: Hình thức văn bản
Content layouts: Hình thức nội dung
Text and Content Layouts: Hình thức văn bản và nội dung
Other layouts: Hình thức mạo khác
92
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
Danh
sách
Slides
Hệ thống thực
đơn lệnh
Hệ thống
thanh công cụ
Mẫu Slides
có sẵnVùng chứa
thông tin
trình diễn
Điều khiển
hình thức
hiển thị
Vùng công cụ tạo
đối tượng đồ họa
93
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
Bản trình diễn (slide): Là nơi chế bản nội dung các bản trình diễn.
Mỗi tệp trình diễn (Presentation) có thể bao gồm nhiều bản trình diễn
(Slide). Tại mỗi thời điểm, màn hình chỉ có thể hiển thị được 1 bản
trình diễn để thiết kế. Có thể sử dụng các công cụ chế bản (như sử
dụng trong Word) để đưa thông tin lên các Slides này
Hệ thống thực đơn lệnh (menu): Chứa các lệnh để gọi tới các chức
năng của Powerpoint trong khi làm việc. Sử dụng chuột hoặc tổ hợp
phím tắt để gọi nhanh tới các mục chọn;
Hệ thống thanh công cụ (Toolbar): Bao gồm rất nhiều thanh công
cụ, mỗi thanh công cụ bao gồm các nút lệnh để phục vụ một nhóm
công việc nào đó;
Danh sách các Slide: Cho phép định vị nhanh đến một Slide nào đó
chỉ bằng cách nhấn chuột.
94
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
3. Soạn thảo thông tin trong Slide
Sử dụng bàn phím để gõ thông tin cần trình diễn, hoặc có thể copy
thông tin từ bản Word sang.
Sử dụng chuột hoặc bàn phím để thay đổi vị trí và kích thước các
hộp văn bản cho phù hợp
Sử dụng chuột để bổ sung các hộp văn bản, hình vẽ, tranh ảnh, biểu
đồ, từ vùng đối tượng đồ họa
Sử dụng menu “Format|Font” để định dạng văn bản
Sử dụng menu “Format|Slide Design” để định dạng lại hình thức
một Slide (hoặc nhiều) từ mẫu có sẵn
Sử dụng menu “Insert” để chèn các đối tượng tương ứng
Sử dụng menu “Slide Show | Slide Transition” để tạo hiệu ứng
chuyển động cho một (hoặc nhiều Slide)
Sử dụng menu “Slide Show | Custom Animation” để tạo hiệu ứng
chuyển động cho từng đối tượng trong Slide
95
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
4. Trình diễn Slide
Sau khi soạn thảo xong một Slide, có thể xem trước hình thức Slide
khi trình diễn bằng cách sử dụng tổ hợp phím Shift+F5 hoặc nhấn vào
nút tương ứng trong vùng điều khiển hiển thị
Tiến hành trình diễn Slide bằng cách nhấn F5 hoặc menu “Slide
Show | View Show”
Di chuyển từ Slide này đến Slide khác bằng phím Enter hoặc các
phím mũi tên
Dừng trình diễn bằng cách sử dụng phím Esc
Xem trước hình thức
Slide khi trình diễn
96
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
5. Ghi tệp trình diễn ra đĩa
Để lưu danh sách Slide ra đĩa ta sử dụng menu
“File | Save” hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+S. Một
hộp thoại hiện ra yêu cầu ta nhập tên và thư mục
chứa tệp.
Chú ý: Ta phải xác định được đường dẫn chứa tệp
để lần sau nhớ và có thể mở lại chúng
6. Ghi tệp trình diễn ra một File khác
Khi muốn ghi tệp trình diễn ra một file khác tiện cho
việc sử đổi Slide trong tệp ta sử dụng menu “File |
Save As ”
97
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
7. Mở tệp trình diễn đã tồn tại
Mở một tệp trình diễn đã tồn tại để sửa đổi hoặc trình diễn ta sử dung
tổ hợp phím Ctrl+O hoặc menu “File | Open” hoặc nút lệnh tương ứng
trên thanh công cụ.
Vùng lưu
trữ tệp
Slides
Nơi chọn đường
dẫn chứa tệp
Slides
Hình ảnh trang đầu
của tệp Slides đang
chọn
Danh sách
các tệp Slides
trong thư mực
98
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
8. Thoát khỏi môi trường làm việc
Kết thúc làm việc hoặc tạm dừng làm việc
với tệp Slides, sử dụng tổ hợp phím Ctrl+F4
hoặc menu “File | Exit” hoặc nhấn vào nút
đóng cửa sổ.
Nếu tệp Slides chưa được lưu vào đĩa,
PowerPoint sẽ hỏi ta có ghi không, nếu có
nhấn Yes, nếu không nhấn No.
99
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
II. XÂY DỰNG CÁC SLIDE
1. Quản lý các Slide
a. Thêm một Slide mới vào danh sách
Bước 1: Đưa con trỏ chuột vào vị trí cần thêm một Slide trong danh sách Slide,
nhấn nút trái chuột để hiển thị con trỏ nhấp nháy
Bước 2: Vào menu “Insert | New Slide” hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+M hoặc
nhấn nút phải chuột và chọn New Slide
Con trỏ Slide
được đặt ở vị trí
này
100
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
b. Di chuyển giữa các Slide
Dùng chuột hoặc sử dụng các phím PageUp, PageDown để di
chuyển đến Slide mong muốn.
Nhấn trái chuột
vào Slide cần di
chuyển tới
101
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
c. Xóa một Slide khỏi danh sách
Dùng chuột hoặc sử dụng Delete để xóa Slide khỏi danh
sáchNhấn phải chuột
vào Slide cần xóa
và chọn Delete
Slide
Có thể xóa nhiều
Slide một lúc
bằng cách chọn
các Slide cần xóa,
rồi Delete
102
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
d. Copy và chèn Slide vào trong danh sách
Bước 1: Chọn các
Slide cần copy và
nhấn nút phải
chuột rồi Copy
Bước 2: Di
chuyển con trỏ
Slide đến vị trí
cần chèn các
Slide vừa copy,
nhấn nút phải
chuột và Paste
103
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
e. Di chuyển Slide đến vị trí mới
Bước 1: Chọn các
Slide cần di
chuyển và nhấn
nút phải chuột rồi
Cut
Bước 2: Di
chuyển con trỏ
Slide đến vị trí
mới cần đặt các
Slide vừa Cut,
nhấn nút phải
chuột và Paste
104
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
2. Đưa thông tin lên Slide
a) Đưa thông tin văn bản, hình vẽ lên Slide
Sử dụng đối tương TextBox để đưa văn bản lên Slide: Dùng chuột kéo
và thả các đối tượng từ hộp công cụ lên Slide
Đối tượng
TextBox
105
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
b. Chèn tranh ảnh vào Slide
Bước 1: Chọn Insert | Picture|
Clip Art: Tranh nghệ thuật có sẵn
From File: Từ một file tranh ảnh
AutoShapes: Các hình dạng khác nhau
WordArt: Văn bản nghệ thuật
From Scanner or Camera: Từ máy quét hoặc máy
ảnh
Bước 2: Tiến hành chèn và sửa đổi đối tượng
chèn
106
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
c. Chèn âm thanh và video vào Slide
Bước 1: Chọn Insert | Sounds and Movies|
Movies from Clip Organizer: Film từ bộ sưu tập có
sẵn
Movie from Files: Từ một file phim
Sounds from Clip Organizer: Âm thanh từ bộ sưu
tập có sẵn
Sounds from Files: Từ một file âm thanh
Bước 2: Tiến hành chèn và sửa đổi đối tượng chèn
107
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
d. Chèn biểu đồ vào Slide
Bước 1: Chọn Insert | Chat
Bước 2: Tiến hành chèn và sửa đổi biểu đồ vừa chèn
e. Chèn bảng biểu vào Slide
Bước 1: Chọn Insert | Table
Bước 2: Tiến hành chèn và sửa đổi bảng vừa chèn
f. Chèn các đối tượng đặc biệt vào Slide
Bước 1: Chọn Insert | Object
Bước 2: Tiến hành chèn và sửa đổi đối tượng vừa chèn
108
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
3. Chèn Slide từ tập Slide khác
Bước 1: Chọn Insert | Slides from Files Bước 2: Chọn files chứa
Slides cần chèn
Bước 3: Giữ phím Ctrl
và chọn các Slides cần
chèn
Bước 4: Quyết định chèn
Insert (đã chọn) hoặc
Insert All(Tất cả)
109
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
Một trong những điểm mạnh của Powerpoint là khả
năng thiết lập các hiệu ứng động (Animation effect).
Với các hiệu ứng này, thông tin trên slide trở nên
sinh động hơn, hấp dẫn và thu hút người theo dõi
hơn. Tuy nhiên cái gì cũng có nhược điểm của nó,
vậy ta cũng không nên quá lạm dụng vào các hiệu
ứng hoạt hoạ này, tránh trường hợp người xem cảm
thấy nhàm chán.
110
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
1. Tạo hiệu ứng chuyển động cho Slide
Bước 1: Ta muốn tạo hiệu ứng cho Slide khi xuất hiện trên
màn hình. Bằng cách vào menu “Slide Show | Slides
Transition”.
Bước 2: Thay đổi các tham số chuyển động (bên phải màn
hình) theo nhu cầu:
-Kiểu hiệu ứng xuất hiện
-Tốc độ xuất hiện
-Âm thanh khi xuất hiện
-Kiểu tác động khi xuất hiện (Khi nhấn chuột hay tự động)
111
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
Kiểu hiệu ứng
khi xuất hiện
Tốc độ và âm thanh
khi xuất hiện
Kiểu xuất hiện: Nhấn
chuột hay tự động
Apply to All Slides: Đáp ứng
tới tất cả Slide
Play: Xem thử
Slide Show: Trình diễn thử
112
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
2. Tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng
trên Slide
Bước 1: Chọn đối tượng hoặc nhóm cần làm việc
Là hộp văn bản: TextBox
Là dòng văn bản trong TextBox
Là hình vẽ: Đoạn thẳng, hình đa giác,
Là bức tranh, bức ảnh
113
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
2. Tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng trên Slide
Bước 1: Chọn đối tượng hoặc nhóm cần làm việc
Bước 2: Sử dụng menu “Slide Show | Custom Annimation”.
114
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
115
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
116
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
117
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
IV. SỬ DỤNG CÁC TEMPLATE VÀ CÔNG CỤ
SLIDE MASTER
1. Sử dụng các mẫu Side định dạng sẵn (Template)
Có rất nhiều các mẫu slide định dạng sẵn trên nhiều lĩnh
vực báo cáo khác nhau như: Báo cáo tài chính, báo cáo
doanh thu của công ty; giới thiệu sản phẩm mới; trình diễn
các khoá đào tạo;
Mẫu mã và được thiết kết rất công phu, hợp lý với nhu
cầu hiện tại.
118
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
a) Bắt đầu một tập trình diễn mới
Bước 1: Mở mục chọn File | New, từ danh sách menu bên phải, chọn
menu “From Design Templates”
Bước 2: Lựa
chọn các mẫu
từ danh sách
Bước 3: Soạn
thảo nội dung
của Slide
119
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
b) Sử dụng mẫu Slide cho từng Slide hoặc cả tập Slide
Sử dụng mẫu cho toàn bộ tập Slide
Bước 1: Vào menu Format|Slide Design”
Bước 2: Lựa
chọn các mẫu từ
danh sách
Bước 3: Tiếp
tục soạn thảo
nội dung của
Slide
120
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
Chỉ định mẫu cho từng Slide
Bước 1: Vào menu Format|Slide Design”
Bước 2: Lựa chọn Slide cần theo mẫu
Bước 3: Nhấn
trái chuột vào
cạnh mẫu (V):
Apply to All Slides
Apply to Selected
Slides
Use for all new
Presentations
Show large
Previews
121
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
2. Sử dụng công cụ Slide Master
Slide master có thể hiểu như một slide chủ của một tệp trình diễn
Thông thường khi tạo một tệp trình diễn, muốn thay đổi định
dạng dữ liệu của toàn bộ các slide theo một định dạng chuẩn nào
đó, bạn phải thay đổi lần lượt định dạng dữ liệu trên từng slide.
Sử dụng công cụ Silde Master để tạo một slide có định dạng
chuẩn, rồi gán toàn bộ các slide trên tệp trình diễn theo định dạng
như vậy
Mỗi mẫu slide mẫu định dạng sẵn (template slide) là một Slide
master
Với slide master: Có thể thay đổi các định dạng các đối tượng
trên nó.
Có thể thiết lập các tiêu đề đầu, tiêu đề cuối, chèn số trang, chèn
thêm hình ảnh vào slide.
122
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
Cách thiết lập Slide master:
Bước 1: Mở tệp trình diễn cần thiết lập lại Slide
master. Chọn View | Master | Slide master, màn hình
làm việc với Slide master xuất hiện với các thành
phần như sau:
123
Chèn
ngày
tháng
Chèn tiêu
đề
Chèn số
trang
Chọn
mẫu
Bước 2: Thay đổi các đối tượng trong một Slide master
124
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
V. IN ẤN
1. Cài đặt trang in
Sử dụng menu “File | Page Setup”
125
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
1. Cài đặt trang in
Slides sized for: Chọn khổ giấy in ra máy in;
Width và Height: Chiều rộng và chiều cao khổ giấy in (chỉ sử dụng
mục này khi khổ giấy in của bạn không nằm trong danh sách Slides
sized for:
126
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
Orientation: Hướng in:
Portrait: In theo chiều dọc
Landscape: In theo chiều ngang. Trong đó
Slides: thiết lập hướng in dữ liệu trên các Slides;
Notes, handout & outline: Thiết lập hướng in cho phần chú
thích đi kèm các slide
127
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
2. Tiến hành in
Xem hình thức trước khi in: Sử dụng menu “File | Print Preview”
128
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
2. Tiến hành in
Tiến hành in: Sử dụng menu “File | Print” hoặc tổ hợp phím Ctrl+P
129
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
Name: Chọn tên máy in để in
130
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
Print Range: Giới hạn in
All: In tất cả
Current: In Slide hiện hành
Slides: Giới hạn Slides (từ - đến: 3-7: Slide thứ 3 đến Slides thứ 7)
131
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
Number of copy: Số bản
132
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
Print What: In gì (Slides, Notes Pages, Outline View, )
Slides: In nội dung các slide, mỗi slide sẽ in ra một trang giấy;
Handouts: In nội dung các slide, có thể in nhiều slide lên trên cùng một trang giấy.
Số slide được in trên một trang giấy bạn có thể chọn ở mục Slides per page;
Note page: Chỉ in ra những thông tin chú thích các slide;
Outline: Chỉ in ra những thông tin chính (outline) trên các slide.
133
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
Color/GrayScale: Màu hay đen trắng
GrayScale: In theo các màu đã thiết kế trên slide;
Pure Black and White: Chỉ in màu đen trắng.
Color: In màu
134
Chương 4 Microsoft Office PowerPoint
Scale to Fitpaper: Tự động căn chỉnh nội dung in vừa khít với trang
in;
Frame Slide: In cả khung bao quanh mỗi slide (frame);
135
Chương 5
CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_tin_hoc_dai_cuong_c4_8126.pdf