Bài giảng tin học đại cương - Bài 2: Tổng quan hệ điều hành - Trường Cao đẳng Nghề iSPACE Khoa Mạng & Truyền Thông
Hệ điều hành MS - DOS
Liệt kê cây thư mục TREE
Cú pháp: TREE [dirve :] [path] [/F] [/A]
Ghi chú:
/F : Thể hiện tên các tập tin trong từng thư mục
/A: Dùng ASCII thay cho các ký tự mở rộng
Xóa cây thư mục DELTREE
Cú pháp: DELTREE [/y] [dirve :] [path]
Ghi chú: /y :xác nhận việc xóa cây thư mục
Phục hồi file đã bị xóa (UNDELETE)
Cú pháp: UNDELETE [drive:][path]
Di chuyển file MOVE
Cú pháp 1: MOVE [drive:][path]
Cú pháp 2: Ðổi tên thư mục
MOVE [drive:][path]
Liệt kê cây thư mục TREE
Cú pháp: TREE [dirve :] [path] [/F] [/A]
Ghi chú:
/F : Thể hiện tên các tập tin trong từng thư mục
/A: Dùng ASCII thay cho các ký tự mở rộng
Xóa cây thư mục DELTREE
Cú pháp: DELTREE [/y] [dirve :] [path]
Ghi chú: /y :xác nhận việc xóa cây thư mục
Phục hồi file đã bị xóa (UNDELETE)
Cú pháp: UNDELETE [drive:][path]
Di chuyển file MOVE
Cú pháp 1: MOVE [drive:][path]
Cú pháp 2: Ðổi tên thư mục
MOVE [drive:][path]
Liệt kê cây thư mục TREE
Cú pháp: TREE [dirve :] [path] [/F] [/A]
Ghi chú:
/F : Thể hiện tên các tập tin trong từng thư mục
/A: Dùng ASCII thay cho các ký tự mở rộng
Xóa cây thư mục DELTREE
Cú pháp: DELTREE [/y] [dirve :] [path]
Ghi chú: /y :xác nhận việc xóa cây thư mục
Phục hồi file đã bị xóa (UNDELETE)
Cú pháp: UNDELETE [drive:][path]
Di chuyển file MOVE
Cú pháp 1: MOVE [drive:][path]
Cú pháp 2: Ðổi tên thư mục
MOVE [drive:][path]
37 trang |
Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 632 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng tin học đại cương - Bài 2: Tổng quan hệ điều hành - Trường Cao đẳng Nghề iSPACE Khoa Mạng & Truyền Thông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN HỌC:TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG1Trường Cao đẳng Nghề iSPACEKhoa Mạng & Truyền Thôngfit@ispace.edu.vn Bài 1: CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNHBài 2: TỔNG QUAN VỀ HỆ ĐIỀU HÀNHBài 3: SỬ DỤNG HỆ ĐIỀU HÀNH MS WINDOWSBài 4: VIRUS MÁY TÍNHBài 5: CĂN BẢN VỀ LẬP TRÌNHMÔN HỌC: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG2Đúng giờTắt chuông điện thoạiHỏi lại những gì chưa hiểuĐóng góp ý kiến và chia sẻ kinh nghiệmLắng ngheKhông hút thuốc trong lớp họcQUY ĐỊNH HỌC TẬP3BÀI 2: TỔNG QUAN HỆ ĐIỀU HÀNHGiới thiệu Hệ điều hànhHệ thống quản lý tập tinHệ điều hành MS - DOSHiểu rõ vai trò của Hệ điều hành trong hệ thống máy tính. Cách thức quản lý, truy xuất thông tin được lưu trữ trong máy tính, sử dụng các câu lệnh trong hệ điều hành MS-DOS.MỤC TIÊU BÀI HỌCTrình bày được các hệ điều hànhNguyên lý hoạt động cơ bản của hệ điều hành máy tínhHiểu được chức năng của hệ thống quản lý tập tin.Sử dụng thành thạo hệ điều hành MS - DOS.Giới thiệu Hệ điều hànhKhái niệm Hệ điều hànhHệ điều hành là chương trình chạy trên máy tính. Có chức năng quản lý tài nguyên thiết bị phần cứng máy tính và tạo môi trường cho các ứng dụng khác (Application Softwares) hoạt động.Hệ điều hành và chức năng của Hệ điều hànhOSGiới thiệu Hệ điều hànhChức năng chính của Hệ điều hànhQuản lý thiết bị phần cứng máy tính: Bộ nhớ, ổ đĩa, máy inQuản lý tài nguyên phần mềm máy tính: Office, Ymessenger, Làm nền tảng cho các ứng dụng khácLàm trung gian giữa máy tính và con ngườiGiới thiệu Hệ điều hànhPhân loại Hệ điều hànhHệ điều hành dành cho máy MainframeHệ điều hành dành cho ServerHệ điều hành cho PCHệ điều hành cho các thiết bị chuyên biệt (hệ điều hành nhúng)Hệ điều hành cho thẻ chipHệ điều hành thông dụng hiện nayMS-DOSWINDOWSLINUXUNIXMACGiới thiệu Hệ điều hànhGiới thiệu Hệ điều hànhPC DOS 1.0MS-DOS 1.25MS-DOS 5.0MS-DOS 8.0198119821991200019941997MS-DOSMS-DOS 6.22MS-DOS 7.0Giới thiệu Hệ điều hànhWINDOWS 3XWINDOWS 95WINDOWS 98WINDOWS ME1990199519982000Descended form DOS, Windows 1x-3x, Windows 9xGiới thiệu Hệ điều hànhWINDOWS NTVersion 3.1WINDOWS NTWorkstationWINDOWS 2000WINDOWS VISTA1993199620002007Descended form Windows NTWINDOWS XP2001Giới thiệu Hệ điều hànhLINUX1/1992, Linus cho ra version 0.12 với shell và C compiler. Linus không cần Minix nữa để recompile HDH của mình. Linus đặt tên HDH của mình là Linux.Ngày 25/8/1991, Linus cho ra version 0.01 và thông báo trên comp.os.minix của Internet về dự định của mình về Linux.1994, phiên bản chính thức 1.0 được phát hành.version 0.01version 0.12Version 1.0Cuối 2001, phiên bản mới nhất của Linux kernel là 2.4.2-2, có khả năng điều khiển các máy đa bộ vi xử lý và rất nhiều các tính năng khác.Version 1.0Giới thiệu Hệ điều hànhUNIXUNIX bắt nguồn từ một đề án nghiên cứu trong Bell Labs của AT&T vào năm 1969. Chữ UNIX ban đầu viết là Unics là chữ viết tắt của Uniplexed Information and Computing System.19691973Năm 1973, V4 được viết bằng C. Đây là sự kiện đáng chú ý nhất trong lịch sử hệ điều hành này vì nó làm cho UNIX có thể được chuyển sang các hardware mới trong vòng vài tháng.1976Năm 1976, V6 là version đầu tiên được phát hành ra ngoài Bell Labs và được phát miễn phí cho các trường đại học.Ba năm sau, 1979, V7 được phát hành rộng rãi với giá $100 cho các trường đại học và $21000 cho những thành phần khác. V7 là version căn bản cho các version sau này của UNIX.1979Giới thiệu Hệ điều hànhMACMac OS (viết tắt của Macintosh Operating System) là hệ điều hành có giao diện cửa sổ và được phát triển bởi công ty Apple Computer cho các máy tính Apple Macintosh. Phiên bản đầu tiên ra đời năm 1984.Mac OS 7Mac OS 6Mac OS 8 Mac OS 9Mac OS XHệ thống quản lý tập tinKhái niệm:Fat (File Allocation Table): bảng định vị tập tin trên đĩaLiệt kê tuần tự số thứ tự của các Cluster dành cho file.Phân loại:FAT 12:FAT 16:FAT 32:NTFS:EXT2, EXT3:Cách thức quản lý, truy xuất thông tin được lưu trữ trong máy tínhHệ thống quản lý tập tinFAT 16FAT 32NTFSSố bit sử dụng16 bit32 bit64 bitKích thước tối đa của phân vùng32 MB2GB-2TBKhông giới hạnKích thước tối đa của tập tin 2 MB2GB4GBCấu trúc FAT, NTFS: dùng cho HĐH WINDOWSHệ thống quản lý tập tinCấu trúc Ext2, Ext3: dùng cho HĐH LinuxCấu trúc HFS, HFS+: dùng cho HĐH Mac OSExt2, Ext3Hệ thống quản lý tập tinKhái niệm về tập tinViết tắt của tập thông tin.Còn gọi là tệp, tệp tin, file.Tập hợp của thông tin (dữ liệu) được tổ chức theo một cấu trúc nào đó.Nội dung có thể là chương trình, dữ liệu, văn bảnHệ thống quản lý tập tin Bắt buộc phải có. Hệ điều hành MS-DOS: dài tối đa 8 ký tự. Hệ điều hành Windows: dài tối đa 128 ký tự. Gồm các ký tự A đến Z, số 0 đến 9, ký tự khác như #, $, %, ~, ^, @, (, ), !, _, khoảng trắng.Tên(name).Mở rộng(extension) Không bắt buộc. Thường có 3 ký tự. Thường do chương trình ứng dụng tạo tập tin tự đặtHệ thống quản lý tập tinVí dụCó phần mở rộng: TinA.bat, Bai Tap.pas, Không có phần mở rộng: TinA, Bai Tap, Các phần mở rộng thông dụngCOM, EXETXT, DOC, PDFPAS, BAS, CPPWK1, XLSBMP, GIF, JPGMP3, DAT, WMAHệ thống quản lý tập tinKý tự đại diện (Wildcard)Chỉ một nhóm tập tin.Sử dụng 2 ký hiệu:Dấu ? đại diện cho một ký tự bất kỳ.Dấu * đại diện một chuỗi ký tự bất kỳ (có thể rỗng).Ví dụ:Bai?.doc: Bai1.doc, Bai9.doc, Bain.doc, Bai.doc, Bai10.doc, Bai1.txt, Bai*.doc: Bai.doc, Bai9.doc, Bai10.doc, Bai Tap.doc, Hệ thống quản lý tập tinThuộc tínhLà đặc tính và giới hạn của tập tin.Khác nhau tùy hệ thốngMột số thuộc tính cơ bản:Archive (lữu trữ).Hidden (ẩn).Read-only (chỉ đọc).System (thuộc về hệ thống).Sub-directory/directory (thư mục con/thư mục).Hệ điều hành MS - DOSCác thành phần cơ bảnBoot Record: kiểm tra file hệ thống trong đĩa khởi độngTập tin hệ thống IO.SYS: xử lý nhập xuất thiết bị ngoại viTập tin hệ thống MSDOS.SYSChương trình COMMAND.COM và lệnh nội trú: bộ xử lý lệnhLệnh ngoại trúCác khái niệm cơ bản của MS-DOSHệ điều hành MS - DOSTổ chức ổ đĩaTên ổ đĩa (DRIVE)Tên tập tin (FILE)Thư mục (FOLDER)Đường dẫn (PATH)Các khái niệm cơ bản của MS-DOSHệ điều hành MS - DOSQuá trình làm việc của MS-DOS Đĩa khởi động (đĩa hệ thống). Có tối thiểu 3 tệp tin io.sys msdos.sys command.comHệ điều hành MS - DOSCác lệnh cơ bản của MS-DOS Lệnh nội trú (Internal command)Tập lệnh nội trú gồm các lệnh chính thường dùng như: Thư mục: DIR, CD, MD, RD, PATH, TREE, ... File: TYPE, DEL, COPY, REN, ... Các lệnh thời gian: TIME, DATE Các lệnh khác: PROMPT, CLS, VER, VOL,...Hệ điều hành MS - DOSCác lệnh cơ bản của MS-DOS Lệnh ngoại trú (External command)Tập lệnh ngoại trú gồm các lệnh chính thường dùng như: Ổ đĩa: FORMAT, LABEL, CHKDSK, DISKCOPY, ... Tổ chức hệ thống: SYS, TREE, DELTREE, ... Tập tin: UNDELETE, ATTRIB, FIND, ... Các lệnh khác: PRINT, GRAPHICS, SORT, ...Hệ điều hành MS - DOSQui ướcdrive: Tên ổ đĩapath: Đường dẫn ↵: Phím Enter : Bắt buộc phải có[thông tin nằm trong phần ngoặc vuông]: Không bắt buộcThực hành một số lệnh cơ bảnHệ điều hành MS - DOSChuyển ổ đĩa: Cú pháp: Ký tự ổ đĩa:> hoặc Liệt kê thư mục (DIR)Cú pháp: DIR [drive :] [path][/P][/W][/A : attribs][/O : sortorder] Ghi chú: /P : (Page)/W: (Wide)/A: (Attribut)/O: theo trật tự sắp xếp: N : theo alphabetic tên file;E : theo alphabetic tên phần mở rộngS : theo kích thước bytes (từ nhỏ đến lớn)D : theo ngày tháng và giờ (từ trước đến nay)G : theo nhóm thư mục trướcHệ điều hành MS - DOSTạo thư mục mới (Make Directory - MD)Cú pháp: MD [drive :][path] Ðổi thư mục (Change Directory - CD)Cú pháp: CD [drive :] [path] Ghi chú:Trở về thư mục cha: CD..Trở về thẳng thư mục gốc: CD\Hiển thị đường dẫn hiện hành: CDXem nội dung tập tin (TYPE)Cú pháp: TYPE [drive:][path] Xóa thư mục (Remove Directory - RD)Cú pháp: RD [drive :] Hệ điều hành MS - DOSSao chép tập tin (COPY)Cú pháp 1: sao chép tập tin sang một vị trí khácCOPY [drive1:][path1] [drive2:][path2][]Cú pháp 2: nối các tập tin thành một tập tin mớiCOPY + [+ ... + ] [] Cú pháp 3: sao chép tập tin ra máy in. COPY [path] PRNCú pháp 4: tạo một tập tin văn bản COPY CON [path]Ghi chú: tổ hợp phím Ctrl+Z hay F6 và Enter để lưu trữ.Hệ điều hành MS - DOSXem và chỉnh thời gian (TIME)Cú pháp: TIME [hh:mm:ss] Ghi chú:Enter new time : _Nếu không thay đổi, gõ Enter.Thay đổi thời gian: nhập giờ : phút : giây*Xem và chỉnh ngày tháng (DATE)Cú pháp: DATE [mm-dd-yy]Ghi chú:Enter new date (mm-dd-yy) : _Nếu không thay đổi , gõ Enter.Thay đổi ngày tháng, nhập: tháng-ngày-nămHệ điều hành MS - DOSLiệt kê cây thư mục TREECú pháp: TREE [dirve :] [path] [/F] [/A]Ghi chú: /F : Thể hiện tên các tập tin trong từng thư mục/A: Dùng ASCII thay cho các ký tự mở rộngXóa cây thư mục DELTREECú pháp: DELTREE [/y] [dirve :] [path] Ghi chú: /y :xác nhận việc xóa cây thư mụcPhục hồi file đã bị xóa (UNDELETE) Cú pháp: UNDELETE [drive:][path]Di chuyển file MOVECú pháp 1: MOVE [drive:][path] Cú pháp 2: Ðổi tên thư mụcMOVE [drive:][path] Hệ điều hành MS - DOSĐịnh dạng đĩa (FORMAT)Cú pháp: FORMAT [drive :][/S][/U][/Q][/V[:label]]Ghi chú:/S: tạo ra đĩa hệ thống. /U format không điều kiện (Unconditional)/Q format nhanh (Quick)/V[:label ] để chỉ định tên nhãn (label) Thay đổi thuộc tính của file (ATTRIB) Cú pháp: ATTRIB [-R|+R] [-S|+S] [-H|+H] [-A|+A] [drive:][path](|): hoặc(+): đặt thuộc tính (-): thuộc tínhTÓM LƯỢC BÀI HỌCGiới thiệu hệ điều hànhHệ thống quản lý tập tinHệ điều hành MS-DOSKết luậnNhận xét, đánh giá bài họcLiên kết ứng dụng bài học vào thực tiễn DN37Q & A
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- lession_02_7214_1999385.ppt