Bài giảng tin học đại cương
Tin học (informatics, computing) là gì?
Là ngành khoa học nghiên cứu về thông tin, các phương pháp thể hiện, lưu trữ, xử lý và truyền dẫn (giao tiếp) thông tin một cách tự động bằng máy tính điện tử và các phương tiện kỹ thuật thông tin liên lạc.
Khía cạnh khoa học: nghiên cứu các phương pháp.
Khía cạnh kỹ thuật: thiết kế và chế tạo thiết bị điện tử và chương trình/phần mềm.
Phân biệt tin học với các ngành khác có đối tượng nghiên cứu là thông tin?
40 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2226 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng tin học đại cương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MICROSOFT WORD Phần mềm phục vụ cho cụng việc soạn thảo văn bản start/programs/microsoft word GIỚI THIỆU Thanh Thực đơn Thanh Cụng cụ Thanh Thước đo Vựng soạn thảo Thanh cuộn Thanh Trạng thỏi CÁC BƯỚC SOẠN THẢO Nhập nội dung văn bản Xỏc định kớch thước trang in Định dạng nội dung văn bản Trờn Từ Trờn Đoạn văn Trờn Trang In nội dung MỘT SỐ CễNG CỤ CHUYấN DÙNG Tạo cỏc mẫu định dạng riờng (STYLE) Sử dụng và Tạo cỏc mẫu Văn bản (TEMPLATES) Tạo bảng mục lục (CONTENTS) Tạo văn bản theo danh sỏch (MAIL MERGE) Định nghĩa phớm núng một cụng việc (MACRO) Cỏc thụng số cần thiết trong WORD (OPTION) Nhập nội dung văn bản * Tạo trang văn bản – File/New hoặc Open Tiếp theo * Lưu nội dung văn bản Con trỏ xỏc định vị trớ đặt nội dung nhập. Đoạn văn là bao gồm cỏc từ liờn tiếp nhau và kết thỳc bằng ký hiệu Enter (ả). Đỏnh dấu khối theo thứ tự dũng: Shift + Hoặc Đỏnh dấu một khối bất kỳ: Shift + Alt + Đỏnh dấu khối toàn bộ văn bản: CTRL + A Tiếp theo * Nhập nội dung 1. Tiếp theo * Nhập văn bản tiếng Việt 1. Tiếp theo * Nhập văn bản tiếng Việt Tiếp theo * Chọn kiểu chữ – Format/Font Sao chộp và Di chuyển nội dung Đỏnh dấu khối nội dung. Nhấn CTRL + C (CTRL + X) Di chuyển con trỏ đến vị trớ mới. Nhấn CTRL + V Tỡm kiếm, Thay thế và Di chuyển nhanh Tiếp theo* Cỏc thao tỏc trờn nội dung ?,*,,[],[-] Định dạng trang inFile/Page Setup … Chọn cỡ giấy Tiếp theo – Hiển thị trang theo định dạngView/Print Layout LEFT RIGHT TOP BOTTOM VÙNG SOẠN THẢO Định dạng nội dung văn bản3.1 Định dạng cỏc Từ trong văn bản* Canh vị trớ TAB – Format/Tabs… Định dạng nội dung văn bản3.1 Định dạng cỏc Từ trong văn bản DROP CAP Format/Drop Cap … TEXT DIRECTION Format/Text Direction … Xỏc định kiểu chữ hiển thị (FONT) Sao chộp, di chuyển, tỡm kiếm, thay thế nội dung và di chuyển nhanh. Xỏc định vị trớ hiển thị cỏc từ trờn dũng (TAB). Xỏc định kiểu hiển thị của từ đầu tiờn (DROP CAP). Định dạng nội dung văn bản3.1 Túm tắt cỏc chức năng đối với Từ Canh lề Đoạn văn – Format/Paragraph … Định dạng nội dung văn bản3.2 Định dạng cỏc Đoạn văn Phõn cột nội dung văn bản – Format/Columns… Định dạng nội dung văn bản3.2 Định dạng cỏc Đoạn văn Định dạng nội dung văn bản3.2 Định dạng cỏc Đoạn văn Đỏnh dấu đầu đoạn văn Định dạng nội dung văn bản3.2 Định dạng cỏc Đoạn văn Đỏnh dấu đầu đoạn văn (tiếp theo) Định dạng nội dung văn bản3.2 Định dạng cỏc Đoạn văn Đỏnh dấu đầu đoạn văn (tiếp theo) Định dạng nội dung văn bản3.2 Định dạng cỏc Đoạn văn Vẽ khung và Tụ màu đoạn văn Định dạng nội dung văn bản3.2 Định dạng cỏc Đoạn văn Vẽ khung và Tụ màu đoạn văn Định dạng đoạn văn (Paragraph). Chia cột trong văn bản (Columns) Đỏnh dấu đầu đoạn văn (Bullets and Numbering). Vẽ khung và Tụ màu (Border and Shading). Định dạng nội dung văn bản3.2 Túm tắt chức năng đối với Đoạn Văn Tụ màu trang văn bản Format / Background Đỏnh số trang tự động Insert / Page Number … Ngắt trang tại vị trớ bất kỳ Insert / Break Chốn nội dung Ngày – Giờ Insert / Date – Time … Chốn ký tự đặc biệt Insert / Symbol … Chốn Phần giải thớch (FootNote) Insert / Reference / FootNote hoặc View / FootNoted (dựng để thay đổi) Định dạng nội dung văn bản3.3 Định dạng cỏc Trang văn bản Định dạng nội dung văn bản3.3 Định dạng cỏc Trang văn bản Xỏc định nội dung Header – Footer View / Header - Footer Định dạng nội dung văn bản3.3 Định dạng cỏc Trang văn bản Chốn hỡnh ảnh vào trang văn bản Insert / Picture Định dạng nội dung văn bản3.3 Định dạng cỏc Trang văn bản Đưa bảng vào trang văn bản Table Định dạng nội dung văn bản3.3 Định dạng cỏc Trang văn bản Một số chức năng đặc biệt trờn Bảng Xỏc định cỏc hiển thị của bảng (Table / Table Properties) Sắp xếp nội dung trong bảng (Table / Sort …) Tớnh toỏn đơn giản (Table / Formula …) Chuyển nội dung từ Văn bản sang Bảng hoặc ngược lại (Table / Convert) Định dạng nội dung văn bản3.3 Định dạng cỏc Trang văn bản Nhập cụng thức trong trang văn bản Insert / Object Định dạng nội dung văn bản3.3 Định dạng cỏc Trang văn bản Đặt Tờn trong nội dung văn bản Insert / Bookmark … Đỏnh dấu khối nội dung cần đặt tờn. Chọn Insert / Bookmark … Xỏc định Tờn cần đặt. Danh sỏch tờn đó đặt Định dạng nội dung văn bản3.3 Định dạng cỏc Trang văn bản Liờn kết nội dung cỏc văn bản Insert / HyperLink… Đỏnh dấu khối nội dung nối. Chọn Insert / HyperLink … Xỏc định Tờn nội dung được liờn kết. Định dạng nội dung văn bản3.3 Định dạng cỏc Trang văn bản Một số cụng cụ định dạng tự động Sử dụng cỏc bộ định dạng của Word Format / Theme … Tự động định dạng nội dung theo cỏc mẫu đó định nghĩa Format / AutoFormat … Xem nội dung định dạng của từng phần nội dung văn bản. Format / Reveal Formatting … Cụng cụ AutoCorrect Tools / AutoCorrect option … In nội dung văn bản4.1 Xem nội dung in File / Print Preview …4.2 In nội dung File / Print … (CTRL + P) Cụng cụ chuyờn dựng1. Style – Format / Style and Formatting … Cụng cụ chuyờn dựng2. Templates – File / New / Template Cụng cụ chuyờn dựng2. Templates (tt) – File / New / Template Tạo thư mục cú tờn MyTemplate trong thư mục Template. Định nghĩa lại đường dẫn trong phần Tools / Option / File Location / User Templates Cụng cụ chuyờn dựng3. Contents – Insert / Index and Tables … Cụng cụ chuyờn dựng4. Mail Merge – Tools / Mail Merge … Nội dung thực hiện Tạo danh sỏch dữ liệu (Data Source) Tạo mẫu văn bản (Main document) Chốn cỏc cột vào mẫu văn bản Thực hiện việc trộn Cụng cụ chuyờn dựng5. Cỏc tham số cần thiết Tools / Option …