Bài giảng Tin học cơ sở - Bài 6: Microsoft excel
Để lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu ta:
● Bôi đen bả ng dữ liệu
● Vào Data, chọn Fillter, chọn AutoFillter
● Chọn tiêu chuẩn để lọc. Ta có thể chọn (Top
10 ) hay (Custom ) để lọc theo những tiêu
chuẩ n phứ c tạp hơn
28 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học cơ sở - Bài 6: Microsoft excel, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIN HOC̣ CƠ SỞ
Bài 6. Microsoft Excel
BÀI GIẢNG
Giáo viên: Hà Nguyên Long
Website:
*MICROSOFT EXCEL
Nôị dung chı́nh
●Khởi đôṇg, thoát.
●Giới thiêụ màn hıǹh giao diêṇ
●Các kiểu dữ liêụ, các phép toán
●Nhâp̣ dữ liêụ và soaṇ thảo cơ bản
●Trıǹh bày bảng tıńh
●Môṭ số hàm thông duṇg
●Xử lý Cơ sở dữ liêụ
●Thiết kế trang in, in
*MICROSOFT EXCEL
●Khởi đôṇg
C1: Vào Start\Programs\Microsoft
Office\Microsoft Excel
C2: bấm kép vào biểu tượng Excle trên màn
hıǹh nền
2. Thoát.
File\Exit
I. Khởi đôṇg, thoát
*MICROSOFT EXCEL
II. Giới thiêụ màn hıǹh
●Côṭ: 256 côṭ, đánh thứ tự A, B, C IV
●Hàng: 65536 hàng, đánh thứ tự 1, 2,65536
●Ô: mỗi ô có 1 điạ chı ̉được ghép bới thứ tự côṭ
và thứ tự hàng, vı ́du ̣A1, B15
●Thanh công thức: bên trái chứa điạ chı ̉ô, bên
phải chứa nôị dung ô hiêṇ taị
●Mỗi têp̣ có 255 trang tıńh (sheet)
*MICROSOFT EXCEL
III. Các kiểu dữ liêụ
●Số (number),
Vı ́du:̣ 345.678
●Văn bản (text),
Vı ́du:̣ Nguyễn Văn Hùng
●Ngày tháng (date), thời gian (time)
Vı ́du:̣ 20/5/2012
10:25:15
*MICROSOFT EXCEL
IV. Các phép toán
●Côṇg (+) , trừ (-), nhân (*), chia (/)
●Lũy thừa (^)
Vı ́du:̣ 2^3
●Ghép văn bản (&)
Vı ́du:̣ “Hà”&“Nôị” cho kết quả “HàNôị”
*MICROSOFT EXCEL
V. Các thao tác cơ bản
●Nhâp̣ dữ liêụ
●Choṇ vùng dữ liêụ
●Sao chép, di chuyển, xóa dữ liêụ
●Thay đổi đô ̣rôṇg côṭ, hàng
●Chèn côṭ, hàng
●Xóa côṭ, hàng
●Che dấu dữ liêụ
●Đánh số thứ tự tự đôṇg
●Tıńh toán đơn giản
*MICROSOFT EXCEL
1. Nhâp̣ dữ liêụ
●Dữ liêụ nhâp̣ theo từng ô
●Để kết thúc nhâp̣ dữ liêụ, bấm phıḿ Enter hoăc̣
các phıḿ di chuyển con trỏ
●Muốn sửa dữ liêụ: Bấm đúp chuôṭ vào ô hoăc̣
bấm choṇ ô rồi bấm phıḿ F2, hoăc̣ bấm choṇ ô và
sửa trên thanh công thức
Chú ý:
●Dự liêụ kiểu văn bản tự đôṇg căn trái
●Dữ liêụ kiểu số, kiểu ngày tháng tự đôṇg căn phải
*MICROSOFT EXCEL
2. Bôi đen bảng tıńh
3. Thay đổi kıćh thước hàng, côṭ
4. Sao chép, di chuyển, xóa
5. Chèn thêm hàng, côṭ
Bấm chuôṭ phải vào tiêu đề hàng/côṭ, choṇ Insert
6. Xóa hàng, côṭ
Bấm chuôṭ phải vào tiêu đề hàng/côṭ, choṇ Delete
7. Ẩn hàng, côṭ
Bấm chuôṭ phải vào tiêu đề hàng/côṭ, choṇ Hide
Hiển thi ̣hàng, côṭ ẩn
Bôi đen các hàng/côṭ xung quanh, bấm chuôṭ phải
trong vung bôi đen, choṇ Unhide
8. Đánh số thứ tự tự đôṇg
*MICROSOFT EXCEL
VI. Trıǹh bày bảng tıńh
B1: Bôi đen bảng tıńh
B2: Vào Format\Cells
B3: Choṇ
●Font: điṇh daṇg Font
●Alignment: căn chın̉h dữ liêụ
●Border: kẻ khung
●Pattent: tô nền
●Number: điṇh daṇg các kiểu dữ liêụ
*MICROSOFT EXCEL
VII. Môṭ số hàm thông duṇg
Muc̣ tiêu
1. Về kiến thức
●Trıǹh bày được khái niêṃ về hàm tıńh
●Trıǹh bày được cú pháp và tác duṇg của môṭ
số hàm thông duṇg như hàm Sum, Min, Max,
Everage, if
2. Về Ky ̃năng
- Vâṇ duṇg các hàm thông duṇg để giải quyết
các bài tâp̣.
*MICROSOFT EXCEL
VII. Môṭ số hàm thông duṇg
Hàm là một chương trình con có chức năng tính
toán, xử lý dữ liệu và trả về cho ta một giá trị.
●Tıńh tổng
●Tıńh giá tri ̣lớn nhất
●Tıńh giá tri ̣nhỏ nhất
●Trıńh giá tri ̣trung bıǹh côṇg
●Tıńh toán theo điều kiêṇ
*MICROSOFT EXCEL
1. Hàm tıńh tổng - Sum
●Cú pháp:
Sum(đối số 1, đối số 2,, đối số n)
Trong đó, đối số là hằng số, điạ chı ̉ô, hàm
●Hoaṭ đôṇg:
Hàm Sum tıńh tổng các đối số
●Vı ́du:̣
=Sum(3,8,4) cho kết quả: 15
=Sum(A1,A2,A3,A4)
=Sum(A1:A4)
*MICROSOFT EXCEL
2. Hàm tıńh giá tri ̣lớn nhất - Max
●Cú pháp:
Max(đối số 1, đối số 2,, đối số n)
Trong đó, đối số là hằng số, điạ chı ̉ô, hàm
●Hoaṭ đôṇg:
Hàm Max tım̀ ra giá tri ̣lớn nhất của các đối số
●Vı ́du:̣
=Max(3,8,4) cho kết quả: 8
=Max(A1:A4)
*MICROSOFT EXCEL
3. Hàm tıńh giá tri ̣nhỏ nhất - Min
●Cú pháp:
Min(đối số 1, đối số 2,, đối số n)
Trong đó, đối số là hằng số, điạ chı ̉ô, hàm
●Hoaṭ đôṇg:
Hàm Min tım̀ ra giá tri ̣nhỏ nhất của các đối số
●Vı ́du:̣
=Min(3,8,4) cho kết quả: 3
=Min(C1:C20)
*MICROSOFT EXCEL
4. Hàm tıńh giá tri ̣trung bıǹh côṇg - Average
●Cú pháp:
Average(đối số 1, đối số 2,, đối số n)
Trong đó, đối số là hằng số, điạ chı ̉ô, hàm
●Hoaṭ đôṇg:
Hàm Average tım̀ ra giá tri ̣trung bıǹh côṇg của
các đối số
Vı ́du:̣
=Average(3,8,4) cho kết quả: 5
=Average(A1:A40)
●Vı ́du ̣áp duṇg
*MICROSOFT EXCEL
5. Hàm logic - If
●Cú pháp:
If(điều kiêṇ, giá tri ̣1, giá tri ̣2)
Trong đó, điều kiêṇ thường là môṭ biểu thức so
sánh, nó trả về 1 trong 2 giá tri ̣là đúng hoăc̣ sai
●Hoaṭ đôṇg:
●Nếu điều kiêṇ là đúng thı ̀trả về giá tri ̣1
●Nếu điều kiêṇ là sai thı ̀trả về giá tri ̣2
●Vı ́du:̣
=If(5<7, “đúng”, “sai”) cho kết quả: đúng
=If(A1=“Nữ”,300000,0)
*MICROSOFT EXCEL
5. Hàm logic - If
●Vı ́du ̣áp duṇg
*MICROSOFT EXCEL
VIII. Xử lý cơ sở dữ liêụ
●Sắp xếp dữ liêụ
●Loc̣ dữ liêụ
*MICROSOFT EXCEL
1. Sắp xếp dữ liêụ
B1: Bôi đen bảng tıńh
B2: Vào Data, choṇ Sort
B3: Choṇ tiêu chı ́sắp xếp chıńh – muc̣ Sort by
B4: Choṇ hướng sắp xếp theo tiêu chı ́chıńh
- Ascending: sx tăng
- Descending: sx giảm
B5: Choṇ tiêu chı ́sắp xếp phu ̣– muc̣ Then by
B6: Choṇ nút OK
*MICROSOFT EXCEL
2. Loc̣ dữ liêụ tự đôṇg – Auto Filter
B1: Bôi đen bảng tıńh
B2: Vào Data, choṇ Filter, choṇ Auto Filter
B3: Bấm vào dấu mũi tên ở đầu mỗi côṭ để choṇ
điều kiêṇ loc̣ theo côṭ đó
Sử duṇg các tùy choṇ loc̣ (Top 10) và
(Custom)
*MICROSOFT EXCEL
Sử duṇg tùy choṇ loc̣ (Top 10)
*
Khi choṇ Top 10, ta có các lựa choṇ tiếp theo
●Choṇ Top (lớn nhất) hoăc̣ Bottom (nhỏ
nhất)
●Choṇ số giá tri ̣lớn nhất (nhỏ nhất) cần
loc̣
●Chọn OK
Lưu ý:
Lựa choṇ này không
sử duṇg với các côṭ
có dữ liêụ văn bản
•
*
*
Khi choṇ Custom, ta có các lựa choṇ tiếp theo
Choṇ quan hê ̣cho tiêu
chuẩn thứ nhất
Choṇ hoăc̣ nhâp̣ giá tri ̣
cho quan hê ̣thứ nhất
Choṇ And (và) hoăc̣ Or
(hoăc̣)
Choṇ quan hê ̣cho tiêu
chuẩn thứ hai
Choṇ hoăc̣ nhâp̣ giá tri ̣
cho quan hê ̣thứ hai
1 2
3
4 5
1
2
3
4
5
Choṇ OK6
6
Không thực hiêṇ các bước 3,4,5 nếu chı ̉cần dùng 1
quan hê ̣để loc̣
̣ ̣
̉ ́ ́
̣ ̣ ̣ ́ ̣
̣ ́ ́
MICROSOFT EXCEL
Sử duṇg tùy choṇ loc̣ (Custom)
*
*
Môṭ số quan hê ̣làm tiêu chuẩn hay được sử duṇg
Quan hệ Ý nghıã
equals Bằng
does not equal Không bằng
is greater than Lớn hơn
is greater than or equal
to
Lớn hơn hay bằng
is less than Nhỏ hơn
is less than or equal to Nhỏ hơn hay bằng
begins with Bắt đầu bằng
ends with Kết thúc bằng
MICROSOFT EXCEL
*
*
Tổng kết
Để lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu ta:
● Bôi đen bảng dữ liêụ
● Vào Data, chọn Fillter, chọn AutoFillter
● Chọn tiêu chuẩn để lọc. Ta có thể chọn (Top
10) hay (Custom) để lọc theo những tiêu
chuẩn phức tap̣ hơn
MICROSOFT EXCEL
*MICROSOFT EXCEL
IX. Thiết kế trang in và in
●Thiết kế trang in
●In
*MICROSOFT EXCEL
1. Thiết kế trang in
*MICROSOFT EXCEL
CẢM ƠN
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tin_hoc_co_so_bai_6_excel_ppt_0063.pdf