Bài giảng Thẩm định giá căn bản
Chi phí thiết kế dự án 10% tổng chi phí xây
dựng. Dự phòng phí 12% tổng phí xây dựng.
Tỷ giá hối đoái: 16.000 đ/USD
• Yêu cầu: Tính tổng giá trị cao ốc văn phòng
trên.
63 trang |
Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2855 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thẩm định giá căn bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THẨM ĐỊNH GIÁ CĂN BẢN
GV: LÊ MINH PHƯƠNG MAI
KHOA: THẨM ĐỊNH GIÁ- KDBĐS
1
CHƯƠNG 5:
CÁC CÁCH TIẾP CẬN VÀ
PHƯƠNG PHÁP THẨM ĐỊNH GIÁ
2
MỤC TIÊU MƠN HỌC
Sau khi học xong chương 5:
- Cĩ cái nhìn tổng quan về các cách tiếp cận
thẩm định giá.
- Cung cấp thơng tin các phương pháp thẩm định
giá về: khái niệm, nguyên tắc và trường hợp áp
dụng, các bước tiến hành, kỹ thuật tiến hành,
ưu và nhược điểm
- Áp dụng thẩm định giá tài sản cụ thể
3
NỘI DUNG CHƯƠNG 5
1. Các cách tiếp cận thẩm định giá
2. Lựa chọn phương pháp thẩm
định giá
3. Phương pháp so sánh
4. Phương pháp chi phí
5. Phương pháp thu nhập
4
Hồ sơ 2:
Tài sản thẩm định giá: Số 9D/A Nguyễn Ảnh Thủ,
khu phố 1, phường Trung Mỹ Tây, quận 12,
TPHCM.
• Pháp lý: Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền
sử dụng đất ở số CH00531 ngày 11/11/2010
• Khách hàng yêu cầu: Phạm Thành Vương.
• Mục đích thẩm định giá: mục đích mua bán.
• Thời gian xây dựng: 2006
• Vị trí: Mặt tiền đường Nguyễn Ảnh Thủ
• Loại nhà: Nhà phố; 1 trệt + 1 lầu đúc
• Tuổi thọ nhà theo cấp nhà là 50 năm
• Nhà mặt tiền đang cho thuê nguyên căn với giá 16 triệu
đồng/ tháng
5
Đất Nhà
Dài (m) 24.6 24.6
Rộng (m) 3.5 3.5
Diện tích xây dựng (m2) 86.1 86.1
Diện tích sàn xây dựng (m2) 133.2
6
PHÂN TÍCH HỒ SƠ
7
4. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP
CHI PHÍ
Khái niệm phương pháp chi phí
Nguyên tắc và các trường hợp áp dụng
Các bước tiến hành
Kỹ thuật ước tính chi phí và xác định hao mịn
Ưu và nhược điểm của pp chi phí
Áp dụng thẩm định giá hồ sơ với pp chi phí
8
4.1.KHÁI NIỆM PP CHI PHÍ
Là phương pháp thẩm định giá dựa trên cơ
sở chi phí tạo ra một tài sản tương tự tài
sản thẩm định giá để xác định giá trị thị
trường của tài sản thẩm định giá.
9
4.2. CÁC NGUYÊN TẮC SỬ
DỤNG TRONG PPCP
Nguyên tắc sử dụng cao nhất và tốt nhất
Nguyên tắc thay thế
Nguyên tắc đĩng gĩp
10
4.3. CÁC TRƯỜNG HỢP ÁP DỤNG
PPCP
Thẩm định giá những tài sản cĩ mục đích sử
dụng đặc biệt, những tài sản chuyên dùng,
những tài sản khơng cĩ chứng cứ so sánh trên
thị trường
Thẩm định giá tài sản phục vụ mục đích bảo
hiểm; tính tốn mức tiền hỗ trợ, bồi thường khi
Nhà nước giải tỏa, đền bù.
PPCP cũng thường được sử dụng như là pp
kiểm tra kết quả các phương pháp thẩm định
giá khác.
11
4.4. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
PPCP ĐỐI VỚI BĐS
Ước tính giá trị lơ đất
Ước tính xây dựng của CTXD
Xác định hao mịn lũy kế
Ước tính giá trị cơng trình
Ước tính giá trị BĐS
12
BƯỚC 1: ƯỚC TÍNH GIÁ TRỊ LƠ ĐẤT
SO SÁNH
TRỰC TIẾP
• Tìm kiếm
thơng tin giá
bán các lơ
đất trơng
tương tự
• Điều chỉnh
để tìm ra giá
đất của TS
cần TĐ
CHIẾT TRỪ
• Tìm kiếm
thơng tin về
giá bán BĐS
lân cận.
• ĐGĐ = Giá
bán trừ tổng
giá trị CTTĐ
• Điều chỉnh
để tìm ra giá
đất của TS
cần TĐ
PHÂN CHIA
• Tìm kiếm
thơng tin về
tỷ lệ “giá trị
TSTĐ” và
“tổng GTTT
của BĐS”
• Xác định giá
đất
GIÁ TRỊ
CỊN LẠI
• Giá trị lơ đất
= giá trị phát
triển – chi
phí tạo ra sự
phát triển đĩ
(+thuế và lợi
nhuận nhà
đầu tư)
VỐN HĨA
THU NHẬP
• Chuyển thu
nhập thuần
túy hằng
năm của lơ
đất thành giá
đất
13
BƯỚC 2: ƯỚC TÍNH CPXD
CỦA CTXD
14
BIỆT THỰ
15
Nhà hát TPHCM
16
Nhà thờ Đức Bà
17
CÁC TIẾP CẬN TRONG XÁC
ĐỊNH CHI PHÍ
Chi phí tái tạo
Chi phí thay thế
18
CHI PHÍ TÁI TẠO
Là chi phí hiện hành của việc xây dựng
một cơng trình xây dựng thay thế giống
hệt với nguyên bản cơng trình đang
được thẩm định giá
Chi phí xây dựng tái tạo là bản sao
chính xác của cơng trình nguyên bản về
nguyên vật liệu, cách trang trí và chất
lượng tay nghề, kể cả việc thừa hưởng
các sai lầm của thiết kế và tính khơng
hiệu quả hoặc lỗi thời của nĩ.
19
CHI PHÍ THAY THẾ
Là chi phí hiện hành của việc xây dựng
một cơng trình cĩ giá trị sử dụng tương
đương với cơng trình đang được thẩm
định giá nhưng cĩ loại bỏ các bộ phận
cĩ chức năng lỗi thời.
Thơng thường phương pháp chi phí thay
thế cho số lượng tính tốn thấp hơn
phương pháp chi phí tái tạo, bởi vì nĩ
khơng tính đến các bộ phận lỗi thời và
khơng cần thiết, và tính tốn trên việc sử
dụng vật liệu và kỹ thuật hiện hành. 20
CHI PHÍ TÁI TẠO HAY CHI
PHÍ THAY THẾ?
Nếu là cơng trình cĩ quy mơ lớn, mới
xây dựng gần thời điểm thẩm định giá,
cĩ đủ hồ sơ thiết kế, thi cơng thì phương
pháp chi phí tái tạo là sự chọn lựa thích
hợp.
Nếu là cơng trình xây dựng đã lâu, hoặc
khơng cịn hồ sơ thiết kế, thi cơng thì
phương pháp chi phí tay thế là cách lựa
chọn hợp lý hơn.
21
CHI PHÍ THAY THẾ (HAY TÁI TẠO)
ĐỐI VỚI BẤT ĐỘNG SẢN
Chi phí xây dựng cơng trình bao gồm:
Các chi phí trực tiếp, bao gồm: các chi phí
nguyên vật liệu, nhân cơng, chi phí sử dụng
máy thi cơng, các chi phí trực tiếp khác.
Các chi phí chung, bao gồm: chi phí phục
vụ thi cơng, chi phí điều hành sản xuất tại
cơng trường, chi phí quản lý của doanh
nghiệp, các chi phí gián tiếp khác.
Lợi nhuận, các khoản thuế, phí phải nộp
theo quy định của pháp luật.
22
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHI PHÍ
THAY THẾ ĐỐI VỚI BĐS
Phương pháp thống kê chi tiết
Phương pháp tính theo hạng mục
Phương pháp so sánh thị trường
23
PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
CHI TIẾT
Tổng chi phí xây dựng:
(Đơn giá vật liệu và đơn giá
nhân cơng ) x định mức xây
dựng
24
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THEO
HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH
Tổng chi phí xây dựng của tài sản =
chi phí bộ phận thứ i
Ví dụ BĐS:
Chi phi xây dựng bằng tổng chi phí của
từng bộ phận cấu tạo nên tịa nhà (chi phí
mĩng+ chi phí tường+ chi phí mái+ chi phí
hệ thống cửa + chi phí điện…)
25
1
n
i
PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH THỊ TRƯỜNG
Chi phí theo loại cơng việc hoặc loại kết cấu
cơng trình được quy đổi đơn giản thành đơn
giá trên m2 hoặc m3
Giá trị CTXD sẽ được tính = đơn giá x diện
tích
26
BƯỚC 3: XÁC ĐỊNH HAO MỊN LŨY KẾ
Hao mịn vật chất
Lỗi thời chức năng
Hao mịn kinh tế
27
HAO MỊN VẬT CHẤT (TỰ NHIÊN)
Khái niệm:
Hao mịn vật chất (hao mịn tự nhiên) là
hao mịn do thời gian sử dụng, thời tiết,
việc bảo quản cơng trình trong sử dụng
28
Xác định
hao mịn
vật chất
Căn cứ vào
tuổi tho và
thực tế sử
dụng
Căn cứ vào
hao mịn của
kết cấu chính
29
CĂN CỨ VÀO THỰC TẾ VÀ
TUỔI THỌ SỬ DỤNG
H: Hao mịn
THQ: tuổi đời hiệu quả
TKT: tuổi đời kinh tế
30
100%
HQ
KT
T
H x
T
CHẤT LƯỢNG CỊN LẠI
31
( )
100%
KT HQ
KT
T T
LCL x
T
PHÂN BIỆT CÁC LOẠI TUỔI THỌ CƠNG TRÌNH
32
TUỔI ĐỜI VẬT LÝ
là thời gian tồn tại vật chất của cơng
trình xây dựng, nếu quá thời gian này thì
tồn bộ kết cấu vật chất của cơng trình
sẽ hỏng hồn tồn
Tuổi đời vật lý các cấp loại cơng trình
xây dựng chủ yếu:
Cấp 1 > 100 năm
Cấp 2 > 80 năm
Cấp 3 > 50 năm
Cấp 4 > 20 năm
33
TUỔI ĐỜI KINH TẾ
là thời kỳ mà theo đĩ, cơng trình kiến
trúc trên đất đĩng gĩp giá trị vào giá trị
của tồn bộ bất động sản. Nĩ thường
ngắn hơn tuổi đời vật lý. Tuổi đời kinh
tế cĩ thể kéo dài bằng cách tân trang, đổi
mới, gia cố cơng trình trên đất.
34
TUỔI ĐỜI THỰC TẾ
là số năm đã trơi qua kể từ việc
xây dựng ngơi nhà hồn thành
đến thời điểm thẩm định giá,
cịn gọi là tuổi đời lịch sử hoặc
tuổi theo niên đại.
35
TUỔI ĐỜI HIỆU QUẢ
là tuổi của một cơng trình xây dựng dựa
trên tổng hao mịn hữu hình, khác với
tuổi đời thực tế của cơng trình đĩ. Tuổi
đời hiệu quả cĩ thể bằng, lớn hay nhỏ
hơn tuổi đời thực tế tùy thuộc vào tình
trạng duy tu, bảo dưỡng, kiến trúc và
chất lượng cơng trình.
36
CĂN CỨ VÀO HAO MỊN
CỦA KẾT CẤU CHÍNH
H: hao mịn (%)
Hki: hao mịn của kết cấu chính thức i (%)
Tki: Tỷ trọng của kết cấu chính i trong tổng giá
trị cơng trình
n: Số kết cấu chính trong cơng trình
37
1
1
n
ki i
i
n
ki
i
H xT
H
T
TỶ LỆ CỊN LẠI CỦA KẾT
CẤU CHÍNH
G: tỷ lệ cịn lại (%)
Gki: tỷ lệ cịn lại của kết cấu chính thức i (%)
Tki: Tỷ trọng của kết cấu chính i trong tổng giá
trị cơng trình
n: Số kết cấu chính trong cơng trình
38
1
1
n
ki i
i
n
ki
i
G xT
G
T
VÍ DỤ:
39
Kết cấu
chính
Mơ tả Gi Ki
Gi x
Ki
Mĩng Mĩng đúc 10% 80% 8%
Tường
Tường gạch xây
20cm, sơn nước
16% 75% 12%
Nền, sàn
Sàn đúc bêtơng,
nền lát gạch
bơng
10% 75% 7.5%
Đỡ mái
Đỡ mái bằng
thép
0 75% 0
Mái Mái bêtơng 26% 70% 18.2%
Tổng cộng 62% 45.7%
Tỷ lệ chất lượng cịn lại của
cơng trình
73.7%
BƯỚC 3: XÁC ĐỊNH HAO MỊN LŨY KẾ
Hao mịn vật chất
Lỗi thời chức năng
Hao mịn kinh tế
40
GIẢM GIÁ DO LỖI THỜI
CHỨC NĂNG
Giảm giá do lỗi thời chức năng là giá trị sử
dụng của cơng trình bị giảm tương đối do thiết
bị lạc mốt hay thiết kế cơng trình cĩ lỗi như
trần quá cao hoặc quá thấp, phịng ngủ, phịng
tắm khơng thích hợp, lỗi thời về thiết bị dẫn
đến hạn chế sử dụng tài sản cĩ hiệu quả.
41
GIẢM GIÁ DO HAO MỊN
KINH TẾ
Hao mịn kinh tế (cịn gọi là hao mịn
bên ngồi) là hao mịn do giá trị tài sản
bị giảm vì các yếu tố bên ngồi tài sản
như sự sử dụng đất khơng tương thích
hoặc sự suy thối kinh tế...
42
BƯỚC 4: ƯỚC TÍNH GIÁ TRỊ
CƠNG TRÌNH
Ước tính giá trị cơng trình xây dựng
bằng cách trừ giá trị hao mịn lũy kế
khỏi chi phí xây dựng mới hiện hành
của cơng trình
(Giá trị bước 2 – giá trị bước 3)
43
BƯỚC 5: ƯỚC TÍNH GIÁ TRỊ BĐS
Ước tính giá trị bất động sản cần TĐG
bằng cách cộng kết quả bước 1 và kết
quả bước 4
44
CƠNG THỨC
Giá trị ước tính của BĐS thẩm định =
Giá trị ước tính của lơ đất
+ Chi phí tái tạo hay chi phí thay thế cơng
trình xây dựng (CTXD) trên đất
– Giá trị hao mịn tích lũy CTXD
45
CƠNG THỨC
Giá trị ước tính của máy, thiết bị thẩm định
= Chi phí tái tạo hay thay thế máy, thiết bị
(MTB)
– Giá trị hao mịn tích lũy (do hao mịn
hữu hình và hao mịn vơ hình).
46
ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA PPCP
Ưu điểm:
Đơn giản về tốn học, số liệu dung để tính
tốn dễ cập nhật
Áp dụng đối với những tài sản khơng cĩ
bằng chứng thị trường để so sánh, thiế cơ sở
dự báo dịng lợi ích tương lai mà tài sản
mang lại
47
ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA PPCP
Nhược điểm:
Chi phí khơng phải lúc nào cũng bằng với giá trị.
Phải cĩ dữ liệu từ thị trường;
Giá trị thị trường tồn bộ khơng hẳn là giá trị của
từng bộ phận cộng lại;
Việc ước tính hao mịn mang tính chủ quan
Thẩm định viên phải cĩ kinh nghiệm và am hiểu
về kỹ thuật xây dựng
48
ỨNG DỤNG PPCP THẨM
ĐỊNH TÀI SẢN CỤ THỂ
49
Hồ sơ 2:
Tài sản thẩm định giá: Số 9D/A Nguyễn Ảnh Thủ,
khu phố 1, phường Trung Mỹ Tây, quận 12,
TPHCM.
• Pháp lý: Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền
sử dụng đất ở số CH00531 ngày 11/11/2010
• Khách hàng yêu cầu: Phạm Thành Vương.
• Mục đích thẩm định giá: mục đích mua bán.
• Thời gian xây dựng: 2006
• Vị trí: Mặt tiền đường Nguyễn Ảnh Thủ
• Loại nhà: Nhà phố; 1 trệt + 1 lầu đúc
• Tuổi thọ nhà theo cấp nhà là 50 năm
• Nhà mặt tiền đang cho thuê nguyên căn với giá 16 triệu
đồng/ tháng
50
Đất Nhà
Dài (m) 24.6 24.6
Rộng (m) 3.5 3.5
Diện tích xây dựng (m2) 86.1 86.1
Diện tích sàn xây dựng (m2) 133.2
51
THƠNG TIN THỊ TRƯỜNG
52
Yếu tố TSSS1 TSSS2 TSSS3 TSSS4
Vị trí Mặt tiền đường Mặt tiền đường Mặt tiền đường Mặt tiền đường
Chiều rộng (m) 4 4.2 4.8 5.8
Chiều dài (m) 26.7 17.4 18.5 22.6
Diện tích đất
(m2)
106.8 73 88.8 131
Diện tích sàn xây
dựng (m2)
141 54.1 88.8 88
Số tầng Trệt, 1 lầu Trệt Trệt Trệt
Loại nhà Nhà phố lầu, cấp 3 Nhà phố trệt, cấp 4 Nhà phố trệt, cấp 4 Nhà phố trệt, cấp 4
CLCL (%) 80,8 81,1 67,9 68,7
Tình trạng pháp
lý
Sổ hồng Sổ hồng Sổ hồng Sổ hồng
Hình dáng Chữ nhật Chữ nhật Chữ nhật Chữ nhật
Mục đích sử dụng Để ở, kinh doanh Để ở, kinh doanh Để ở, kinh doanh Để ở, kinh doanh
Giá thương lượng 4,800,000,000 3,150,000,000 2,900,000,000 4,000,000,000
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
BĐSTĐ và TSSS1: 4.960.000 đồng/ m2
TSSS2, TSSS3, TSS4: 3.820.000 đồng/ m2
53
THƠNG TIN THỊ TRƯỜNG
54
Khu vực tọa lạc Hệ số điều chỉnh
Đoạn 1 100%
Đoạn 2 73%
Chiều rộng Hệ số điều chỉnh
Từ 3m đến < 4m 100%
Từ 4m đến ≤5m 109%
>5m 118%
VÍ DỤ 2
• Hãy TĐG bất động sản trên mặt tiền đường X cho
mục đích chuyển nhượng vào tháng 04/2013:
– Diện tích đất: 90m2 (6m x 15m), diện tích xây
dựng: 72m2, nhà 1 trệt, 2 lầu.
– Kết cấu khung bê tơng cốt thép; sàn, mái bê tơng
cốt thép, nền gạch ceramic. Nhà xây dựng năm
2000. Tuổi thọ nhà: 50 năm.
– Đơn giá xây dựng nhà mới tương tự: 5.500.000
đồng/m2
VÍ DỤ
• Cho biết thơng tin về các tài sản giao dịch trên mặt tiền
đường X thu thập được trên thị trường vào tháng 03/2013
như sau:
– BĐS 1: vừa chuyển nhượng với giá 1.570 triệu đồng, cĩ
đặc điểm sau:
+ Diện tích đất: 70m2 (3,5m x 20m), diện tích xây dựng:
63m2, nhà 1 trệt, 3 lầu.
+ Kết cấu khung bê tơng; sàn mái bê tơng cốt thép, nền
gạch ceramic, Nhà xây dựng năm 1998. Tuổi thọ nhà: 50
năm
+ Đơn giá xây dựng nhà mới tương tự: 4.500.000 đồng/m2
VÍ DỤ
– BĐS 2: giá chào bán 1.500 triệu đồng, giá
thương lượng: 1.340 triệu đồng
+ Diện tích đất: 64,6m2 (3,8m x 17m), diện tích
xây dựng: 57m2, nhà 1 trệt, 1,5 lầu.
+ Kết cấu khung bê tơng; sàn mái bê tơng cốt
thép, nền gạch ceramic, Nhà xây dựng năm
2002. Tuổi thọ nhà: 50 năm
+ Đơn giá xây dựng nhà mới nhà tương tự:
4.300.000 đồng/m2
VÍ DỤ
– BĐS 3: giá chào bán 1.400 triệu đồng, giá
thương lượng: 1.320 triệu đồng
+ Diện tích đất: 72m2 (4m x 18m), diện tích xây
dựng: 64m2, nhà 1 trệt, 2 lầu.
+ Kết cấu khung bê tơng; sàn mái bê tơng cốt
thép, nền gạch ceramic, Nhà xây dựng năm
2004. Tuổi thọ nhà: 50 năm
+ Đơn giá xây dựng nhà mới nhà tương tự:
3.400.000 đồng/m2
VÍ DỤ
• Theo điều tra thị trường, TĐV thu thập được mối tương quan về
đơn giá QSD đất trên thị trường theo các yếu tố chiều rộng,
chiều dài và diện tích QSDĐ như sau:
- Chiều rộng:
Từ 3m đến 3,8m: 95%
Trên 3,8m đến 4m: 100%
Trên 4m đến 6m: 105%
- Chiều dài:
Từ 12m đến 16m: 100%
Trên 16m đến 25m: 95%
- Quy mơ diện tích:
Từ 60m2 đến 80m2: 100%
Trên 80m2 đến 100m2: 95%
PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ
VÍ DỤ 3
• Lơ đất nằm trong quận nội thành cĩ diện tích
2.964m2, được giải toả để xây dựng cao ốc văn
phịng. Dự án xây dựng cao ốc 22 tầng và 3
tầng hầm cĩ chi tiết như sau:
– Chi phí lơ đất
– Mật độ sử dụng đất: 50,50%
– Diện tích phải đền bù: 1.892,6 m2, giá đền bù 91,5
triệu/m2
– Chi phí phá dở và san lấp mặt bằng: 342 triệu.
• Chi phí xây dựng
Tầng hầm với 3 tầng hầm, mỗi tầng cĩ diện tích sàn
2.880,2m2, đơn giá xây dựng 450 USD/m 2
Tầng 1: khu đại sảnh và tầng lửng cĩ tổng diện tích sàn
1.599 m2, đơn giá xây dựng 500USD/m2
Tầng 2 đến 15 là khu văn phịng cho thuê đơn giá xây
dựng 500USD/m2
Tầng kỹ thuật cĩ đơn giá xây dựng 380 USD/m2
Tầng 17 đến 22 là khu căn hộ cao cấp, đơn giá xây dựng
650USD/m2
Sân thượng và mái cĩ diện tích 1.586m2, đơn giá xây dựng
là 380USD/m2
• Chi phí thiết kế dự án 10% tổng chi phí xây
dựng. Dự phịng phí 12% tổng phí xây dựng.
Tỷ giá hối đối: 16.000 đ/USD
• Yêu cầu: Tính tổng giá trị cao ốc văn phịng
trên.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ppchi_phi_7412.pdf