Bài giảng Quá trình & Thiết bị silicat - Chương 10: Phân riêng bằng máy lọc

Vải bông : có tính lọc tốt và giá thấp nhưng không bền hóa học và nhiệt, dễ cháy và chứa ẩm cao.  Vải len : có khả năng cho khí xuyên qua lớn, đảm bảo độ sạch ổn định và dễ phục hồi, không bền hóa và nhiệt, giá cao hơn vải bông. Khi làm việc ở nhiệt độ cao, sợi len trở nên giòn. Nhiệt độ làm việc tối đa là 90oC.  Vải tổng hợp : bền nhiệt và hóa, giá rẻ hơn vải bông và vải len. Trong môi trường acid, nó có độ bền cao còn trong môi trường kiềm độ bền giảm. Ví dụ như vải nitơ được ứng dụng trong công nghiệp hóa chất và luyện kim màu khi nhiệt độ khí lên tới 120÷130oC.  Vải thủy tinh : bền ở 150÷350oC. Chúng được chế tạo từ thuỷ tinh nhôm silicat không kiềm hoặc thuỷ tinh magnezit

pdf12 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 18/03/2022 | Lượt xem: 128 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quá trình & Thiết bị silicat - Chương 10: Phân riêng bằng máy lọc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CH NG 10 QUÁ TRÌNH & Phân riêng THI T B SILICAT 1 bằng máy l ọc B môn V t li u Silicat Khoa Công Ngh Vt Li u i h c B ch Khoa Tp. H Minh PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-1 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-2 Đại c ươ ng v ề thi ết b ị lọ c  Thi t b c c thi t k ch o theo nhi u ki u c nhau p hp v i iu ki n c th riêng bi t.  Theo qu nh l c ta phân bi t:  c g n n; Máy l ọc khung b ản  c liên t c. huy ền phù gốm s ứ Lọ c g iá n đoạ n: Lọ c liên t ục: c p khung b n; c t i cho h i; c p l i ng n (ph ng) c thi t b c chân c t m. không, l c t ng quay, loc a, c b ng i PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-3 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-4 1 Lọ c ép khung b ản b ã huy ền p hù  Nguyên l m vi c g n n, gm :  huy n p bơm o liên t c,  n c trong c y ra liên t c  khô c t o theo chu k .  Cu t o g m c c b ph n khung v n l c:  Khung ch a b c + a n nh p huy n p .  Bả n o b mt l c v i c c r nh d n n c l c. PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-5 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-6 Sơ đồ má y l ọc khung b ản Hồ huy ền p hù bơm và o t ừ 1 bên 6 8 7 5 9 1 3 2 4 1-khung, 5-tm y không chuy n ng, 2- n 6-tm y chuy n ng, 3- i l c 7-thanh n m ngang,, 4-chân , 8-tay quay, 9- ng th o. PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-7 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-8 2 Sơ đồ má y l ọc khung b ản, Cấu t ạo khung v à bả n Hồ huy ền p hù bơm và o t ừ chí nh gi ữa N c trong  Khung v n th ng c ch o v i ti t di n n vuông, xung nh th nh b mt ph ng y n n k gi i nh n nhô lên t o s ti p x c b t k n l c g p h khung v o b n. i l c N c trong  y nay, t li u l m khung b n l polypropylene công nghi p, p carbon, p Bng i chuy n b không r B ch a PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-9 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-10 Cấu t ạo khung Cấu t ạo khung và bả n và bả n PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-11 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-12 3 Nguyên l ý vận h ành Nguyên l ý vận h ành  Khi l c p i p ch t c c khung b n gi p su t  Clip kh i q t qui t nh : Clip c không l m r ra ng i.  QT th o b c : clip1 ; clip2 ; clip3  Lc p lên pit-tông c n t a iu ki n : P > Q 1 + Q 2  QT r a v i l c : clip Q1: p l c p lên huy n p . Q2: lc p t i b mt ti p x c khung v n, Q 2=p t.F ti p t p su t ti p x c v Ftn t ch ti p x c. PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-13 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-14 Nguyên l ý vận h ành Chu k ỳ lọ c  nh chu k c l th i gian t c b t u m c  QT b ơm huy n p o thi t b : Clip input cho n khi t o b xong : τ =τ +τ +τ k loc rua phu Tgian Tgian thao t ác p hụ (th áo b ã,  QT th o b c : Clip output Tgian l ọc rửa b ã rửa v ải, lắp khung)  nh n ng su t thi t b : với V l à lượ ng n ướ c l ọc = V = S.q Vs thu đượ c trong th ời gian τ τ τ 2 k k lọ c k và S=2n(a) PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-15 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-16 4 Tí nh c ơ động m áy l ọc ép khung b ản Ki ểu l ọc ép chia ng ăn  Thu n l i c a m y l c p khung b n l nng k t h p nhi u giai  Clip video l c p chia ng n n c a q nh trong m t chu t nh v n h nh, khi th c l p ki m s t s kt h p gi a c c giai n t c hi u q ti u.  c y u t nh p, nh th m, nhi t khi v n h nh, gradient p lc ng vai tr cơ n c a c u t o thi t b .  Thi t k ng v i s ki m s t c c thi t b i biên nh nguyên li u p, bơm r a, h th ng m ng p i h i m t l ng chi ph ln.  Khi k t h p t i u c y u t a q nh nh l u l ng, p su t, th i gian huy n p p c ng nh l a c n v t li u m ng l c, n l c hp l , m y l c p khung b n s cho k t q c r t t t cho nhi u l i huy n p . PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-17 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-18 Ki ểu l ọc ép chia ng ăn Ki ểu l ọc ép d ùng m àng  Clip video l c p d ng m ng Lọ c ép 1 lần PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-19 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-20 5 Ki ểu l ọc ép d ùng m àng Cá c b ướ c t ính to án thi ết k ế Lọ c ép l ần 2  Nghiên c u c t nh huy n p nh m x c nh kh i l ng riêng pha l ng, nh t, ch th c h t pha r n, kh i l ng Lọ c ép l ần 1 riêng h t, nng c c t nh kh c c a b c v huy n .  Trên c ơ s n v ch ng n c v quy t nh tr s p lc l c.  T s p l c ta bi t m b c thu c sau l c.  nh cân b n v t ch t theo yêu c u công ngh nh n ng cho ph p c n l i b c. PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-21 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-22 Cá c b ướ c t ính to án thi ết k ế (ti ếp) Cá c b ướ c t ính to án thi ết k ế (ti ếp)  n g i p p k thu t p ng c c yêu c u s l ng v  nh th ch n c l c, nh di n t ch b mt l c. ch t l ng (gia nhi t cho huy n p , b sung ch t tr c, lp t thêm c c c nh khu y ch ng sa l ng, c n ph ơ ng  n k ch th c khung b n, nh s l ng khung b n. th c t p p l c p).  B kt c u thi t b ki m tra b n c c chi ti t b ph n.  i ph ơ ng nh l c t m th i gian l c.  nh t n th t p su t v n m y b ơm huy n p .  n ph ơ ng th c r a b nh th i gian r a b .  a ra c g i p p nh m g m th i gian c c thao t c  Thi t k chi ti t c c b ph n. .  nh hi u su t chung c a q nh l c.  nh chu k c. PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-23 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-24 6 Gi ới thi ệu thi ết b ị là m s ạch không kh í  i i ra t thi t b phân ly không kh ho c h n h p . Thi ết b ị là m s ạch  i i ra t thi t b nhi t ( quay, l ng, l khí bụ i sy), t c thi t b p nghi n.  Vai tr ch v thu h i c c h t b i l i ng th i m s ch không kh m b o v sinh kh i ra môi tr ng. PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-25 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-26 Ngu ồn phát sinh b ụi và khí th ải Đặc tr ưng ô nhi ễm b ụi và khí th ải c ủa các nhà máy s ản xu ất xi m ăng  Các ho t ng t khai thác v n chuy n nguyên, nhiên li u n khâu xu t s n ph m thì bi và khí th i sinh ra nhi u công on  c tr ng ô nhi m t h th ng s n xu t i v i môi tr ng khác nhau hu h t c c n y. không khí là ô nhi m b i (b i than, á sét, á vôi, th ch  Tuy nhiên khí th i c h i ch chi m m t ph n r t nh còn ngu n ô nhi m không khí ch yu là bi. cao, x pirit, clinker, xi à bi c a quá trình t d u  Tu thu c vào ngu n phát sinh mà bi các công on có thành FO), khíc (SOx, NOx, COx). ph n, n ng và kích th c khác nhau, chúng mang nh ng c tr ng khác nhau (thành ph n c a b i xi m ng có >2% Silic t ).  Ô nhi m t quá trình t nhiên li u: xét t t c các ngu n  trong nh y xi m ng, ngu n gây ô nhi m không khí ch th i t nhà máy xi m ng thì khí th i t lò nung nguyên li u yu do khói lò h ơi, các bu ng t, b i trong quá trình p nghi n, và lò nung clinker, khí th i t các công on s y nguyên vn chuy n nguyên nhiên li u, xi m ng và bi, khíc t quá trình li u vàơ à ngu n chính và ki m soát c. nung, làm l nh clinker và nghi n xi m ng. PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-27 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-28 7  Bi xi m ng dng r t m n (c ht nh ơ 3m) lơ l ng trong Phân lo ại theo m ức độ là m s ạch khí th i, khi hít và ph i d gây b nh v ng hô h p. c bi t, khi hàm l ng SiO 2 t do l n h ơn 2% có kh bnh ung th ph i, m t b nh nguy hi m v ph bi n nh t c a  m s ch khô c ơ gi i d i t c d ng c a l c ly tâm v ng công ngh sn xu t xi m ng. Ngoài ra, b i theo gió phát tán r t lc. i l cyclone li tâm i h s m s ch 70-90%. xa, sa l ng xu ng m t t vàc, lâu d n làm h ng t tr ng, suy thoái h th c v t.  m s ch h n h p b i b ng v t li u l c gi c h t b i  Bi trong không khí là vn nan gi i nh t trong công nghi p sn xu t xi m ng. lơ l ng trong kh hay không kh . G i l lọ c tay áoi h s  0,4kg b i/t n án n mìn t khai thác á hc. m s ch 98-99%.  0,14kg b i/t n nghi n khô và 0,009kg/t n theo ph ơ ng pháp t.  0,17kg b i/t n á khi b c x p, v n chuy n.  Bi t, t, than vào ph i th ng gây kích thích c ơ h c, sinh ph n ng x ơ hóa phPHƯƠNGi, b PHÁPnh PHÂNv hô RIÊNG h -p THIẾT. BỊ LỌC 9-29 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-30 Kích c ỡ hạt Gi ới h ạn Thi ết b ị bụi bé nhi ệt độ làm Ưu điểm Nh ược điểm Phân lo ại theo m ức độ là m s ạch nh ất, µm vi ệc, oC Cyclone -Vốn th ấp, ít ph ải b ảo trì - Hi ệu su ất th ấp v ới b ụi < 10 µm. -Sụt áp nh ỏ (5–15 mm H O) - ợc b ụi có tính k ết lắng Dới gi ới 2  m s ch h n h p k i b ng in c c h t b i c l ng - Thu b ụi khô dính. ho ặc hạn cháy - Ít chi ếm di ện tích đư ờng nổ của b ụi i trong in tr ng in th cao. H s m s ch c a lắng - Hi ệu su ất l ọc cao, ti ết ki ệm -Vốn l ớn ph ơ ng p lọ c b ụi t ĩnh điện -99,5%. nng l ợng - Nh ạy v ới thay ổi dòng khí Lọ c t ĩnh - Thu b ụi khô - Khó thu b ụi có ện tr ở khá lớn 0,25-1 <450 oC  m s ch h n h p b i – (kh ) t, nu cho p p điện -Sụt áp nh ỏ - Chi ếm di ện tích l ớn, d ễ gây cháy - Ít ph ải b ảo trì nổ nếu khí ch ứa ch ất khí và bụi m m v nh. Nguyên t c l m vi c c a l c b i t l ra -Xử ợng l ớn cháy ợc - Không sinh ngu ồn b ụi th ứ cấp - ớc th ải Kết h ợp Lọ c b ụi - Ít chi ếm di ện tích - Chi phí bảo trì ớc rò r ỉ, 0,1-1 làm ngu ội bng n c hay ch t l ng kh c ph n b i k t d nh c c do ướt - Có kh ả ữ cả khí và bụi n mòn thi ết b ị. khí th ải -Vốn th ấp phun n c, dung môi, b t... Mc m s ch b i 78-98%, - Hi ệu su ất r ất cao -Cần v ật li ệu riêng ở nhi ệt ộ cao - Có th ể tu ần hoàn khí -Cần công oạn r ũ bụi ph ức t ạp Lọc b ụi -Bụi thu ợc ở dạng khô - Chi phí vận hành cao,v ải d ễ hỏng thu c v o phân t n cao b i k . 0,1-0,5 <250 oC ổ ọ ả ờ - Chi phí vận hành th ấp, có th ể - Tu i th gi m trong môi tr ng tay áo axit, ki ềm thu b ụi d ễ cháy - Thay th ế túi v ải ph ức t ạp PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-31 PHƯƠNG-D PHÁPễ vận PHÂNhành RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-32 8 Má y l ọc b ụi tay áo l ọc b ụi khô Cấu t ạo ho ạt động thi ết b ị lọc b ụi tay áo  H th ng này bao g m nh ng túi v i ho c s i an l i, dòng khí có  Nguyên lý c a l c b i tay o là khi cho khí ch a b i qua vách th ln b i c hút vào trong ng nh mt l c hút c a qu t ly ng n x p (v t li u l c), các h t r n c gi li, cho khí tâm. Nh ng túi này c an l i ho c ch to cho kín m t u. xuyên qua. Hn h p khí bi i vào trong túi, k t qu là bi c gi li trong  Trong thi t b lc b i, các h t b i l ng ng trên b mt và trong túi. vt li u l c do tác d ng c a l c quán tính và lc hút t nh in.  Bi càng bám nhi u vào các s i v i thì tr lc do túi l c càng t ng.  Các h t b i khô tích t trong các l xp ho c t o thành l p b i Túi l c ph i c làm s ch theo nh k , tránh quá ti cho các trên b mt v t li u l c và tr thành môi tr ng l c i v i các h t qu t hút làm cho dòng khí có ln b i không th hút vào các túi l c. n sau. làm s ch túi có th dùng bi n pháp r túi làm s ch b i ra kh i túi ho c có th dùng các sóng âm thanh truy n trong không  Tuy nhiên, b i tích t càng nhi u làm cho kích th c l xp và khí ho c r túi b ng ph ơ ng pháp i ng c chi u dòng khí, dùng xp chung c a v t li u l c càng gi m, vì vy sau m t th i gian làm áp l c ho c ép t t. vi c c n ph i phá v và lo i l p b i ra. y, quá trình l c ph i PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-33 kt h p quá trình phPHƯƠNGc h PHÁPi v t PHÂN li u RIÊNGl c. - THIẾT BỊ LỌC 9-34 Cấu t ạo ho ạt động thi ết b ị lọc b ụi tay áo 3 c ấp l ọc s ạch b ụi  Thi t b lc c ch to thành nhi u ơ n nguyên và lp ghép Ch ỉ gi ữ ợc các h ạt b ụi có kích th ớc >100µm, c ấp l ọc nhi u ơ n nguyên thành m t h th ng cót l c áp Làm s ạch này th ờng ể lọc s ơ b ộ (N ồng ộ bụi vào cao 60 g/m 3). ng yêu c u. thô  h th ng làm vi c liên t c, quá trình hoàn nguyên c ti n hành nh k và tu n t cho t ng ơ n nguyên ho c t ng nhóm Không ch ỉ gi ữ ợc các h ạt to mà còn gi ữ ợc các h ạt ơ n nguyên trong lúc các ơ n nguyên khác trong h th ng v n Làm s ạch nh ỏ. N ồng ộ bụi sau l ọc còn kho ảng 30 – 50 mg/m 3, làm vi c theo chu k lc bình th ng. trung vận t ốc l ọc 2,5-3 m/s. (H ệ th ống thông gió và ều hòa bình  Thi t b lc ng tay áo th ng c ch to làm vi c trên không khí). ng ng hút c a máy qu t, lúc ó v hp c a thi t b ph i m bo kín hn ch s thâm nh p c a không khí xung quanh Có th ể lọc ợc các h ạt b ụi nh ỏơ 10µm v ới hi ệu su ất ca thi t b . Làm s ạch cao. Hi ệu qu ả rất cao (>99%) khi n ồng ộ ầu vào th ấp tinh 3  Nng su t và hi u qu lc c a thi t b ph thu c r t nhi u vào (<1mg/m ) và vận t ốc l ọc <10cm/s. ch t li u v i l c v y v o m c ch thi t b c ( cấp l ọc s ạch ). PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-35 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-36 9 Thi ết b ị lọc b ụi ki ểu ống Thi ết b ị lọc b ụi ki ểu ống tay áo nhi ều đơ n nguyên tay áo nhi ều đơ n nguyên gi ũ bụi b ằng c ơ c ấu rung và th ổi khí ngược chi ều gi ũ bụi b ằng c ơ c ấu rung và th ổi khí ngược chi ều.  Các b ph n c ơ gi i ho c bán c ơ gi i kèm theo gi bi. 1-ph u ch a b i v i tr c vít th i b i: 2-cơ c u rung r  Thi t b gm nhi u ơ n nguyên ng tay áo ng kính bi; 3-ng góp; 4-ng d n 125÷300mm, chi u cao t 2÷3,5m (ho c h ơn) u d i liên khí ch a b i i vào b lc; kt vào b n áy c l tròn b ng ng kính c a ng tay 5-ơ n nguyên ang th c áo ho c l ng vào khung và cnh u trên vào b n c l . hi n gi bi; 6- van; 7- khung treo các chùm ng  T l chi u dài vàng k nh tay áo th ng vào kho ng tay áo; 8- van th i khí L/D=(16÷20) : 1. ng c gi bi; 9- ng dn khí sch thoát ra.PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-37 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-38 Thi ết b ị lọc b ụi ống tay Thi ết b ị lọc b ụi ống tay áo có khung l ồng và có hệ áo có khung l ồng và th ống ph ụt khí nén ki ểu xung l ực để gi ũ bụi có hệ th ống ph ụt khí  Giai on khi thi t b bt u làm vi c, t c là khi v i còn s ch (cha nén ki ểu xung l ực để có bi bám) do c ơ ch va ch m, quán tính, khu ch tán x y ra trên gi ũ bụi. b mt s i. D n d n do quá trình l ng x y ra bên trong các khe s hình thành l p b i dày , l p b i này tr thành môi tr ng l c “ th 1-n t ; 2- ng cp” và hi u qu lc t ng lên t ng t . dn không khí nén; 3-  Giai on l ng các h t trong l p b i b mt và trong v i có bi bám vòi phun; 4- dòng không ch yu d a vào “hi u ng rây”, vì các khe trong l p b i, các thành khí nén; 5- hp iu ph n b c quanh (các h t b i k t t a) và các h t l ng có kích th c khi n t ng quá trình gn nh nhau. hoàn nguyên (gi bi );  Sau hoàn nguyên: gi a hai l n hoàn nguyên trên v i t o thành l p 6- ng tay áo; 7- khung bi dày thì hi u qu lc s rt cao, th m chíi v i các h t r t m n. lng; 8- ph u ch a b PHƯƠNGi PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-39 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-40 10 Cá c y ếu t ố ả nh h ưở ng Vật li ệu l àm v ải l ọc  Hi u qu lc t t h ơn n u khí lc có nng bi cao, vì nu n ng  Vải bông : có tính l c t t và giá th p nh ng không b n hóa h c bi th p thì th i gian t o thành l p b i ng trên v i chi m và nhi t, d cháy và ch a m cao. nhi u. Vi b i có kích th c nh ơ 5µm s d to  Vải len : có kh í xuyên qua l n, m b o sch thành ch t k t t bn v ng trên b mt v i n nh và d ph c h i, không b n hóa và nhi t, giáơi bông. Khi làm vi c nhi t cao, s i len tr nên giòn. Nhi t  Khi hoàn nguyên ph n k t t c y ra, i làm vi c t i a là 90 oC. gi a các s i vàơn còn l ng b i l n m b o cho hi u qu lc cao, vì vy khi hoàn nguyên không nên “làm quá sch v i”.  Vải t ổng h ợp : b n nhi t và hóa, giá rơi bông và vi len. Trong môi tr ng acid, nó có bn cao còn trong môi tr ng  i v i thi t b lc ng tay, h p lý nh t là s dng v n t c l c 0,5- ki m bn gi m. Ví di nit ơ c ng d ng trong công 2 cm/s. N u v n t c l c l n s lèn ch t quá mc làm cho s c c n nghi p hóa ch t và luy n kim màu khi nhi t khí lên t i tng t ng t. 120÷130 oC. o  Ngoài ra, khi v n t c cao yêu c u ph i th ng xuyên hoàn  Vải th ủy tinh : b n 150÷350 C. Chúng c ch to t thu nguyên làm chóng h ng v i và các c ơ c u c a thi t b . tinh nhôm silicat không ki m ho c thu tinh magnezit. PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-41 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-42 Hi ệu q uả cá c l oạ i v ải l ọc Thông s ố vận t ốc l ọc Vận t ốc l ọc (m/ph) và Nhóm hoàn nguyên v ải l ọc b ằng Dạng b ụi bụi Rung và Th ổi Th ổi th ổi xung ng ược Hi ệu qu ả lọc η (%) Bồ hóng, chì, k ẽm th ng hoa, thu ốc nhu ộm, b ột, m ỹ Lo ại v ải ph ẩm, ch ất t ẩy r ửa, b ột s ữa, than ho ạt tính,xi mng t ừ lò Vải s ạch Có bụi Sau hoàn 1 nung, b ụi silic oxit, b ụi t ạo thành do ng ng t ụ và ph ản 0,45 ÷0,6 0,8 ÷2,0 0,33 ÷0,45 bám nguyên ứng hoá học Vải t ổng h ợp m ỏng 2 65 13 Sắt và hợp kim s ắt th ng hoa, b ụi lò úc, ất sét, xi 2 mng t ừ máy nghi ền, vôi, phân bón (photphat amoni), 0,6 ÷0,75 1,5 ÷2,5 0,45 ÷0,55 bụi á mài, nh ựa, b ột khoai tây. Vải t ổng h ợp dày có lông 24 75 66 39 82 69 Ho ạt th ạch, than á, b ụi s ản xu ất g ốm, tro, b ồ hóng (ch ế bi ến l ần 2), b ột màu, cao lanh, CaCO , b ụi qu ặng m ỏ, Vải len dày có lông 3 3 boxit, xi mng t ừ thi ết b ị làm ngu ội, b ụi tráng men. 0,7 ÷0,8 2,0 ÷3,5 0,6 ÷0,9 Amian, v ải s ợi, th ạch cao,b ụi s ản xu ất cao su, mu ối, b ột 4 mì, á trân châu (peclit), b ụi t ừ các quá trình mài bóng. 0,8 ÷1,5 2,5 ÷4,5 Thu ốc lá, b ụi da, th ức n t ổng h ợp, b ụi ch ế bi ến g ỗ, s ợi 0,9 ÷2,0 2,5 ÷6,0 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-43 5 th ực v ật khô. PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-44 11 Ví dụ cá c b ướ c thi ết k ế 1 h ệ lọ c b ụi tay áo  VD t nh to n thi t b c b i tay o PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-45 12

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_qua_trinh_thiet_bi_silicat_chuong_10_phan_rieng_ba.pdf
Tài liệu liên quan