Bài giảng Phân tích ngắn mạch trong hệ thống điện
Thành lập sơ đồ các thành phần đối xứng
‣ Sơ đồ thứ tự thuận
‣ Sơ đồ thứ tự nghịch
‣ Sơ đồ thứ tự không
- Điểm ngắn mạch không nối với trung điểm của sơ đồ
- Sức điện động bằng 0
- Trị số điện kháng là thông số không phụ thuộc chế độ ngắn mạch
- Sức điện động bằng 0
- Có xét tổng trở của mạch trung tính
- Bỏ qua phụ tải
134 trang |
Chia sẻ: Tiểu Khải Minh | Ngày: 21/02/2024 | Lượt xem: 267 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phân tích ngắn mạch trong hệ thống điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Phân tích
Ngắn mạch trong Hệ thống điện
TS. Trương Ngọc Minh
Nội dung môn học
1
2 Quá trình quá độ của MFĐ khi ngắn mạch
3 Thiết lập sơ đồ tính dòng điện ngắn mạch
4 Tính toán dòng điện ngắn mạch quá độ
5 Tính toán dòng điện ngắn mạch không đối xứng
6 Sự cố phức tạp trong hệ thống điện
Khái niệm chung
2
3
Chương 1
Khái Niệm Chung
‣ Ngắn mạch là gì?
‣ Tổng trở ngắn mạch
1.1. Một vài khái niệm cơ bản
Định nghĩa
4
‣ Do cách điện bị hỏng
‣ Già cỗi khi làm việc lâu ngày;
‣ Bị tác động bởi điện trường mạnh gây phóng điện
‣ Do tác động của con người, động vật hoặc gió bão
‣ Do sét đánh
‣ Thao tác không đúng quy trình
5
1.1. Một vài khái niệm cơ bản
Các nguyên nhân gây ngắn mạch
6
1.1. Một vài khái niệm cơ bản
Phân loại dạng ngắn mạch
‣ Gây phát nóng cục bộ nhanh;
‣ Sinh ra lực cơ khí lớn giữa các phần của thiết bị;
‣ Gây sụt áp lưới điện;
‣ Có thể gây mất ổn định Hệ thống điện;
‣ Sinh ra các dòng điện không đối xứng;
‣ Gây gián đoạn cung cấp điện
=> Ngắn mạch cần được loại trừ nhanh (3-5 chu kì)
7
1.1. Một vài khái niệm cơ bản
Hậu quả của ngắn mạch
‣ Lựa chọn thiết bị điện và dây dẫn phù hợp;
‣ Tính toán cài đặt và chỉnh định bảo vệ rơ le;
‣ Lựa chọn sơ đồ thích hợp để hạn chế dòng ngắn mạch;
‣ Lựa chọn thiết bị hạn chế dòng ngắn mạch.
8
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Mục đích tính toán dòng ngắn mạch
9
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Ngắn mạch 3 pha xa nguồn mạng đơn giản
u(t)=Umsin(ωt +α ) i(t)= UmZ sin(ωt +α −ϕN )+Ce−RLt = iCK (t)+ ia(t)
Z = R2 +(ωL)2 ϕN = arctg(ωLR )
= ICKmsin(ωt +α −ϕN )+ ia0e− tTa
Ta =
L
R
‣ Dòng điện trước khi ngắn mạch xảy ra:
‣ Tại thời điểm t = 0:
10
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Ngắn mạch 3 pha xa nguồn mạng đơn giản
i(0)= i0
i(t)= Um
Z ' sin(ωt +α −ϕ)= Imsin(ωt +α −ϕ)
Z ' = (R+R' )2 +(ωL+ωL' )2 ϕ = arctgω(L+L' )
R+R'
i(0)= iCK (0)+ ia(0)= ICKmsin(α −ϕN )+C = Imsin(α −ϕ)
ia0 =C = Imsin(α −ϕ)− ICKmsin(α −ϕN )
ia(t)= Imsin(α −ϕ)− ICKmsin(α −ϕN )⎡⎣ ⎤⎦e−RLt
11
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Ngắn mạch 3 pha xa nguồn mạng đơn giản
12
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Ngắn mạch 3 pha xa nguồn mạng đơn giản
13
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Ngắn mạch 3 pha xa nguồn mạng đơn giản
‣ Dòng ngắn mạch bao gồm 02 thành phần:
‣ Thành phần dòng điện chu kỳ xác định bởi thông số mạch và
sức điện động nguồn sau ngắn mạch;
‣ Thành phần tự do mang đặc tính ngẫu nhiên.
14
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Ngắn mạch 3 pha xa nguồn mạng đơn giản
15
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Dòng điện ngắn mạch xung kích
16
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Trị số ixk
‣ Thời điểm xuất hiện trị số xung kích 0,01s;
‣ ia(0) = Ickm
i(t)= iCK (t)+ ia(t)
kxk =1+e−0,01Ta
ixk = iCK (0,01)+ ia0e−0,01Ta ≈ ICKm(1+e−0,01Ta )= kxkICKm = 2kxkICK
là hệ số xung kích
ICK là trị số hiệu dụng của thành phần dòng điện ngắn mạch
17
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Trị số hiệu dụng dòng ngắn mạch toàn phần
‣ Tại thời điểm bất kỳ
It =
1
T
iN
2 dt
t−T/2
t+T/2
∫ T là chu kỳ thời gian của dòng điện xoay chiều
It = Iat
2 + ICK2 ICK = ICKm2 Iat = ia(t)= ia0e− tTa = ICKme− tTa
‣ Trị số hiệu dụng lớn nhất tại t = 0,01s
Iat = ia(0,01)= ixk − ICKm = 2(kxk −1)ICK
Ixk = ICK 1+2(kxk −1)2
18
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Công suất ngắn mạch
‣ Công suất ngắn mạch
SNt = 3UtbINt
Utb
Scat ≥ SNt
là điện áp dây trung bình của mạng điện
INt là trị số hiệu dụng của dòng điện ngắn mạch tại t
‣ Ý nghĩa
- Lựa chọn máy cắt phù hợp ;
- Tính toán tổng trở ngắn mạch ZHT =
Utb
2
SN
19
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Ngắn mạch ở gần MFĐ đồng bộ
‣ Dòng điện ngắn mạch thay đổi phức tạp do:
- Ảnh hưởng của hỗ cảm giữa stato và roto làm thay đổi sức
điện động của máy phát ở giai đoạn đầu;
- Tác động của thiết bị tự động điều chỉnh kích từ làm thay đổi
dòng điện kích từ ở giai đoạn sau.
20
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Ảnh hưởng của hiện tượng hỗ cảm
21
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Ảnh hưởng của TĐK
22
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Sự thay đổi của dòng điện ngắn mạch
23
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Sự thay đổi của dòng điện ngắn mạch
‣ Tính toán khảo sát các hiện tượng
quá điện áp, cộng hưởng điện từ, đánh
giá khả năng dập hồ quang của máy
cắt;
‣ Tính toán trị số đặc trưng như trị số
dòng xung kích, trị số hiệu dụng dòng
ngắn mạch toàn phần ở đầu quá trình
quá độ
24
1.3. Dòng điện ngắn mạch duy trì
Tính toán ngắn mạch duy trì khi MFĐ có TĐK
25
1.3. Dòng điện ngắn mạch duy trì
Tính toán ngắn mạch duy trì khi MFĐ có TĐK
26
1.3. Dòng điện ngắn mạch duy trì
Tính toán ngắn mạch duy trì khi MFĐ có TĐK
TN =
I If = Ifdm
I fdm
Tỉ số ngắn mạch
Đặc tính không tải của MFĐ
Eq = C × I f
Đặc tính ngắn mạch của MFĐ
I = TN × I f
Xd =
Eq
I
= C
TN
27
1.3. Dòng điện ngắn mạch duy trì
Tính toán ngắn mạch duy trì khi MFĐ có TĐK
I =
Eqgh
Xd + Xth
=
Udm
Xth
= Ith
Xth =
XdUdm
Eqgh −Udm
Điện kháng tới hạn:
Dòng ngắn mạch ở trạng thái tới hạn:
I*th =
1
Xth
X*th =
Xd
Eqgh −1
28
1.3. Dòng điện ngắn mạch duy trì
Tính toán ngắn mạch duy trì khi MFĐ có TĐK
29
1.3. Dòng điện ngắn mạch duy trì
Tính toán ngắn mạch duy trì khi MFĐ không có TĐK
‣ Sức điện động Eq của MFĐ
không thay đổi:
Eq = Uo cosϕ( )2 + Uo sinϕ + IoXd( )2
‣ Trị số dòng ngắn mạch:
IN =
E∑
Z∑
=
E∑
R∑
2 + X∑
2
30
‣ Ảnh hưởng đến trị số của dòng ngắn mạch;
‣ Ảnh hưởng đến phân bố của dòng điện ngắn mạch
1.3. Dòng điện ngắn mạch duy trì
Ảnh hưởng của phụ tải
31
‣ Phụ tải có trị số định mức:
1.3. Dòng điện ngắn mạch duy trì
Xác định tổng trở phụ tải
Z* pt = cosϕ + jsinϕ
‣ Khi phụ tải là tổng trở đầy đủ Zpt:
!Udm = !Eq − j!IXd = j!IX pt
X pt = Xd
Udm
Eq −Udm
‣ Khi thay Zpt là tổng trở thuần kháng Xpt:
!Udm = !Eq − j!IXd = !IZpt !Eq = !IZpt + j!IXd = !I(Zpt + jXd )
32
1.3. Dòng điện ngắn mạch duy trì
Ví dụ tính toán
33
Chương 2
Qúa Trình Qúa Độ
Của MFĐ Khi Ngắn Mạch
34
2.1. Các yếu tố ảnh hưởng việc tính
toán dòng ngắn mạch quá độ
‣ Sự biến thiên của dòng điện kích từ tại t = 0;
‣ Sự biến thiên của sđđ đồng bộ Eq do dòng kích từ sinh ra;
=> khó khăn khi tính toán dòng ngắn mạch quá độ.
‣ Khái niệm sức điện động quá độ, điện kháng quá độ.
35
2.2. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ pha
2.2.1. Hệ toạ độ pha
‣ Từ thông tổng hợp phần
ứng ;
‣ Từ thông của roto ;
‣ Từ thông cuộn cản;
‣ Từ thông tổng hợp:
ψ s ψ s
ψ f
ψ Σ =ψ s +ψ f
36
2.2. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ pha
2.2.2. Hệ phương trình vi phân QTQĐ
Scanned with CamScanner
37
2.2. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ pha
2.2.2. Hệ phương trình vi phân QTQĐ
ψ s
uA = −
dψ A
dt
− r × iA
‣ Phương trình vi phân QTQĐ điện từ trong mỗi cuộn dây pha:
uB = −
dψ B
dt
− r × iB
uC = −
dψ C
dt
− r × iC
‣ - từ thông móc vòng toàn
phần với các cuộn dây pha của stato;
‣ - dòng điện trong các cuộn
dây pha của stato;
‣ r - điện trở của cuộn dây pha.
ψ A,ψ B ,ψ C
iA,iB ,iC
38
2.2. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ pha
2.2.2. Hệ phương trình vi phân QTQĐ
ψ s
u f =
dψ f
dt
− rf × i f
‣ Phương trình vi phân QTQĐ điện từ trong các cuộn dây trên roto:
0 = −
dψ D
dt
− rD × iD
0 =
dψ Q
dt
− rQ × iQ
‣ - từ thông móc vòng trong
cuộn dây kích từ, cuộn cản dọc trục và
cuộn cản ngang trục;
‣ - dòng điện trong cuộn dây kích
từ, cuộn cản dọc trục và cuộn cản ngang
trục;
‣ - điện trở các cuộn dây trên roto;
‣ - điện áp kích từ.
ψ f ,ψ D ,ψ Q
i f ,iD ,iQ
rf ,rD ,rQ
u f
39
2.2. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ pha
2.2.2. Hệ phương trình vi phân QTQĐ
ψ s
ψ A = LAiA + MABiB + MACiC + MAf i f + MADiD + MAQiQ
‣ Quan hệ giữa các từ thông và dòng điện:
L - hệ số tự cảm của
các cuộn dây
M - hệ số hỗ cảm giữa
các cuộn dây
ψ B = MBAiA + LBiB + MBCiC + MBf i f + MBDiD + MBQiQ
ψ C = MCAiA + MCBiC + LCiC + MCf i f + MCDiD + MCQiQ
ψ f = M fAiA + M fBiB + M fCiC + Lf i f + M fDiD
ψ D = MDAiA + MDBiB + MDCiC + MDf i f + LDiD
ψ Q = MQAiA + MQBiB + MQCiC + LQiQ
40
2.2. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ pha
2.2.2. Hệ phương trình vi phân QTQĐ
ψ s
MAf = M f cosγ
‣ Hỗ cảm giữa các cuộn dây pha với cuộn dây kích từ:
MBf = M f cos(γ −120
o )
MCf = M f cos(γ +120
o )
LA = L+ L
' cos2γ
MAB = M + M
' cos2(γ +120o )
41
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.1. Một số giả thiết
‣ Các giả thiết tần số hệ
thống không thay đổi và
bỏ qua bão hoà từ của lõi
sắt;
‣ Mô hình MFĐ 3 pha
được mô tả tương đương
thành mô hình áy điện có
2 cuộn dây phần ứng
vuông góc.
ψ s
42
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.2. Phép biến đổi Park - Gorev
43
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.2. Phép biến đổi Park - Gorev
ψ s
‣ Hệ phương trình trong hệ toạ độ pha:
us⎡⎣ ⎤⎦ = − Rs⎡⎣ ⎤⎦ is⎡⎣ ⎤⎦ −
d
dt
ψ s⎡⎣ ⎤⎦
ur⎡⎣ ⎤⎦ = Rr⎡⎣ ⎤⎦ ir⎡⎣ ⎤⎦ +
d
dt
ψ r⎡⎣ ⎤⎦
ψ r⎡⎣ ⎤⎦ = Mrs⎡⎣ ⎤⎦ is⎡⎣ ⎤⎦ + Mr⎡⎣ ⎤⎦ ir⎡⎣ ⎤⎦
ψ s⎡⎣ ⎤⎦ = Ms⎡⎣ ⎤⎦ is⎡⎣ ⎤⎦ + Msr⎡⎣ ⎤⎦ ir⎡⎣ ⎤⎦
44
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.2. Phép biến đổi Park - Gorev
ψ s
‣ Hệ phương trình trong hệ toạ độ pha:
us⎡⎣ ⎤⎦ =
uA
uB
uC
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
⎥
is⎡⎣ ⎤⎦ =
iA
iB
iC
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
⎥
ψ s⎡⎣ ⎤⎦ =
ψ A
ψ B
ψ C
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
⎥
ur⎡⎣ ⎤⎦ =
u f
0
0
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
⎥
ir⎡⎣ ⎤⎦ =
i f
iD
iQ
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
⎥
ψ r⎡⎣ ⎤⎦ =
ψ f
ψ D
ψ Q
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
⎥
45
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.2. Phép biến đổi Park - Gorev
ψ s
‣ Hệ phương trình trong hệ toạ độ pha:
Rs⎡⎣ ⎤⎦ =
R 0 0
0 R 0
0 0 R
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
Ms⎡⎣ ⎤⎦ =
LA MAB MAC
MAB LB MBC
MAC MBC LC
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
⎥
Rr⎡⎣ ⎤⎦ =
Rf 0 0
0 RD 0
0 0 RQ
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
⎥
Mr⎡⎣ ⎤⎦ =
Lf M fD 0
M fD LD 0
0 0 LQ
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
⎥
Msr⎡⎣ ⎤⎦ =
MAf MAD MAQ
MBf MBD MBQ
MCf MCD MCQ
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
⎥
46
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.2. Phép biến đổi Park - Gorev
ψ s
‣ Hệ phương trình trong hệ toạ độ pha:
Ms⎡⎣ ⎤⎦ =
L −M M
−M L M
−M −M L
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
Msr⎡⎣ ⎤⎦ =
M f cosγ MD cosγ MQ sinγ
M f cos(γ −120
o ) MD cos(γ −120
o ) MQ sin(γ −120
o )
M f cos(γ −120
o ) MD cos(γ −120
o ) MQ sin(γ −120
o )
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
⎥
⎥
47
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.2. Phép biến đổi Park - Gorev
ψ s
‣ Ma trận biến đổi Park - Gorev:
A⎡⎣ ⎤⎦ =
2
3
cosγ cos(γ −120o ) cos(γ +120o )
sinγ sin(γ −120o ) sin(γ +120o )
1/ 2 1/ 2 1/ 2
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
⎥
A⎡⎣ ⎤⎦
−1
=
cosγ sinγ 1
cos(γ −120o ) sin(γ −120o ) 1
cos(γ +120o ) sin(γ +120o ) 1
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
⎥
48
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.2. Phép biến đổi Park - Gorev
ψ s
‣ Các biến sau biến đổi Park - Gorev:
us
'⎡⎣ ⎤⎦ =
ud
uq
u0
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
⎥
= [A] us⎡⎣ ⎤⎦ is
'⎡⎣ ⎤⎦ =
id
iq
i0
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
⎥
= [A] is⎡⎣ ⎤⎦
ψ s
'⎡⎣ ⎤⎦ =
ψ d
ψ q
ψ 0
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
⎥
= [A] ψ s⎡⎣ ⎤⎦
49
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.2. Phép biến đổi Park - Gorev
ψ s
‣ Dòng điện stato theo biến đổi Park - Gorev:
id = 2 / 3 iA cosγ + iB cos(γ −120
o )+ iC cos(γ +120
0 )⎡⎣ ⎤⎦
iq = 2 / 3 iA sinγ + iB sin(γ −120
o )+ iC sin(γ +120
0 )⎡⎣ ⎤⎦
i0 = 1/ 3 iA + iB + iC⎡⎣ ⎤⎦
iA = id cosγ + iq sinγ + io
iB = id cos(γ −120
o )+ iq sin(γ −120
0 )+ io
iC = id cos(γ +120
o )+ iq sin(γ +120
0 )+ io
50
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.2. Phép biến đổi Park - Gorev
ψ s
‣ Biến đổi Park - Gorev:
us⎡⎣ ⎤⎦ = − Rs⎡⎣ ⎤⎦ is⎡⎣ ⎤⎦ −
d
dt
ψ s⎡⎣ ⎤⎦
ur⎡⎣ ⎤⎦ = Rr⎡⎣ ⎤⎦ ir⎡⎣ ⎤⎦ +
d
dt
ψ r⎡⎣ ⎤⎦
ψ r⎡⎣ ⎤⎦ = Mrs⎡⎣ ⎤⎦ is⎡⎣ ⎤⎦ + Mr⎡⎣ ⎤⎦ ir⎡⎣ ⎤⎦
ψ s⎡⎣ ⎤⎦ = Ms⎡⎣ ⎤⎦ is⎡⎣ ⎤⎦ + Msr⎡⎣ ⎤⎦ ir⎡⎣ ⎤⎦
us
'⎡⎣ ⎤⎦ = − Rs
'⎡⎣ ⎤⎦ is
'⎡⎣ ⎤⎦ −
d
dt
ψ s
'⎡⎣ ⎤⎦ +
−ψ q
ψ d
0
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
⎥
dγ / dt
ur
'⎡⎣ ⎤⎦ = Rr⎡⎣ ⎤⎦ ir⎡⎣ ⎤⎦ −
d
dt
ψ r
'⎡⎣ ⎤⎦
ψ s
'⎡⎣ ⎤⎦ = Ms
'⎡⎣ ⎤⎦ is
'⎡⎣ ⎤⎦ + Msr
'⎡⎣ ⎤⎦ ir⎡⎣ ⎤⎦
ψ r
'⎡⎣ ⎤⎦ = Mrs
'⎡⎣ ⎤⎦ is
'⎡⎣ ⎤⎦ + Mr⎡⎣ ⎤⎦ ir⎡⎣ ⎤⎦
=>
=>
=>
=>
51
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.2. Phép biến đổi Park - Gorev
‣ Các ma trận theo phép biến đổi Park - Gorev:
Rs
'⎡⎣ ⎤⎦ = A⎡⎣ ⎤⎦ Rs⎡⎣ ⎤⎦ A⎡⎣ ⎤⎦
−1
=
R 0 0
0 R 0
0 0 R
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
Ms
'⎡⎣ ⎤⎦ = A⎡⎣ ⎤⎦ Ms⎡⎣ ⎤⎦ A⎡⎣ ⎤⎦
−1
=
L+ M + 32 L
' 0 0
0 L+ M − 32 L 0
0 0 L− 2M
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
⎥
⎥
⎥
Msr
'⎡⎣ ⎤⎦ = A⎡⎣ ⎤⎦ Msr⎡⎣ ⎤⎦ =
M f MD 0
0 0 MQ
0 0 0
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
⎥
Mrs
'⎡⎣ ⎤⎦ = Msr⎡⎣ ⎤⎦ A⎡⎣ ⎤⎦
−1
=
M f 0 0
MD 0 0
0 MQ 0
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
⎥
52
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.3. Đặc điểm của dòng điện sau biến đổi Park - Gorev
53
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.3. Đặc điểm của dòng điện sau biến đổi Park - Gorev
54
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.4. Từ thông của máy phát điện
‣ Từ thông có ích:
ψ d = i f Xad
‣ Từ thông tản của cuộn kích từ:
ψσ f = I f Xσ f
‣ Từ thông tổng do cuộn kích từ sinh ra:
ψ f =ψ d +ψσ f = I f (Xad + Xσ f ) = I f X f
‣ Từ thông phản ứng phần ứng:
ψ ad = Id Xad ψ aq = Iq Xaq
55
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.4. Từ thông của máy phát điện
‣ Từ thông tản của stato:
‣ Từ thông tổng của stato:
ψ sd =ψ ad +ψσ d
‣ Từ thông tổng móc vòng với cuộn kích từ:
ψ ld = Ild Xad
ψσ d = Id Xσ
ψ sq =ψ aq +ψσq
ψ f Σ =ψ f +ψ ad
‣ Từ thông sinh bởi các cuộn cản:
ψσ d = Ild Xσ ld ψ lq = Ilq Xaq ψσq = Ilq Xσ lq
ψσq = Iq Xσ
56
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.1. Chế độ xác lập
‣ Từ thông tổng hợp móc vòng qua các cuộn dây phần ứng:
ψ sd =ψ d +ψ ad +ψσ d
ψ sq = 0+ψ aq +ψσq = Iq Xq = −Ud
Xq = Xaq + Xσ
Xd = Xad + Xσ
= I f Xad + Id Xd =Uq
57
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.1. Chế độ xác lập
‣ Phương trình cân bằng áp treo các trục:
Uq = Eq + Id Xd
Ud = − Iq Xq
‣ Các đại lượng tổng hợp:
!I = Iq + jId
!U =Uq + jUd
!E = Eq
58
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.1. Chế độ xác lập
MFĐ cực ẩn
Xd = Xq
MFĐ cực lồi
Xd ≠ Xq
!U = !Eq − j!IXq
!U = !Eq − j!Id Xd − j!Iq Xq
EQ = Eq + Id (Xd − Xq )
!U = !EQ − j!IXq
59
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.2. Chế độ quá độ với máy phát không có cuộn cản
‣ Từ thông phản ứng phần ứng dọc
trục thay đổi theo thời gian;
‣ Từ thông tổng móc vòng của cuộn
kích từ không đổi;
ψ f Σ =ψ f +ψ ad
ψ ad
‣ Từ thông của cuộn kích từ thay đổi
đột ngột.
60
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.2. Chế độ quá độ với máy phát không có cuộn cản
‣ Thành phần từ thông có ích của :
ψ d
' = (1−σ f )ψ f ∑
ψ f Σ
σ f =
Xσ f
X f
- hệ số tản của cuộn dây kích từ.
‣ Sức điện động quá độ :Eq
'
Eq
' =ψ d
' = (1−σ f )ψ f ∑
- không thay đổi tại t = 0.Eq
'
61
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.2. Chế độ quá độ với máy phát không có cuộn cản
‣ Từ thông có ích trước khi ngắn mạch:ψ d
'
ψ d
' = (1−σ f )ψ f ∑ = (1−σ f )(ψ f −ψ ad )
ψ d = I f Xad = Eq =Uq + Id Xd
‣ Từ thông có ích trước khi ngắn mạch:ψ d
= I f Xad − Id
Xad
2
Xad + Xσ f
= Eq
'
62
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.2. Chế độ quá độ với máy phát không có cuộn cản
Eq
'‣ Sức điện động quá độ ngang trục tại thời điểm ngắn mạch:
Eq
' = Eq − Id
Xad
2
Xad + Xσ f
=Uq + Id Xd − Id
Xad
2
Xad + Xσ f
=Uq + Id Xd
'
Xd
' = Xd −
Xad
2
Xad + Xσ f
= Xσ +
1
1
Xad
+ 1
Xσ f
- điện kháng quá độ.
Ed
'‣ Sức điện động quá độ dọc trục tại thời điểm ngắn mạch:
Ed
' =Ud − Iq Xq = 0 = Ed
63
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.2. Chế độ quá độ với máy phát không có cuộn cản
tgξ =
IXq +U sinϕ
U cosϕ
Id = I sinξ
tgδ =
IXq cosϕ
U + IXq sinϕ
Uq =U cosδ
64
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.3. Chế độ quá độ với máy phát có cuộn cản
‣ Từ thông tổng móc vòng của cuộn kích từ:
ψ f Σ =ψ f +ψ ld −ψ ad =ψ d +ψσ f +ψ ld −ψ ad
‣ Từ thông tổng móc vòng của cuộn cản dọc trục:
‣ Từ thông tổng móc vòng của cuộn cản ngang trục:
ψ ldΣ =ψ ld +ψσ ld +ψ ad
ψ lqΣ =ψ lq +ψσ lq +ψ aq
65
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.3. Chế độ quá độ với máy phát có cuộn cản
‣ Lượng từ thông thay đổi đột ngột của cuộn kích từ:
Δψ f Σ = Δψ d + Δψσ f + Δψ ld − Δψ ad = 0
‣ Lượng từ thông thay đổi đột ngột cuộn cản dọc trục:
Δψ ldΣ = Δψ ld + Δψσ ld + Δψ d − Δψ ad = 0
ΔI f (Xad + Xσ f )+ ΔIld Xad − ΔId Xad = 0
ΔIld (Xad + Xσ ld )+ ΔI f Xad − ΔId Xad = 0
ΔI f Xσ f = ΔIld Xσ ld
66
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.3. Chế độ quá độ với máy phát có cuộn cản
‣ Thành phần từ thông có ích của :
ψ d
'' = (1−σ f )ψ f ∑
ψ f Σ
σ f =
Xσ f
X f
- hệ số tản của cuộn dây kích từ.
‣ Sức điện động siêu quá độ ngang trục :Eq
"
Eq
" =ψ d
" = (1−σ f )ψ f ∑
- không thay đổi tại t = 0.Eq
"
67
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.3. Chế độ quá độ với máy phát có cuộn cản
Eq
"‣ Sức điện động siêu quá độ ngang trục tại thời điểm ngắn mạch:
Eq
" =Uq + Id Xd
"
Xd
" = Xσ +
1
1
Xad
+ 1
Xσ f
+ 1
+Xσ ld
‣ Điện kháng siêu quá độ dọc trục:
68
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.3. Chế độ quá độ với máy phát có cuộn cản
‣ Thành phần từ thông có ích móc vòng sang cuộn dây phần ứng ngang trục:
ψ q
'' = (1−σ lq )ψ lq∑ = (1−σ lq )(ψ lq +ψσ lq +ψ aq )
σ lq =
Xσ lq
Xaq + Xσ lq
- hệ số tản của cuộn dây ngang trục
‣ Sức điện động siêu quá độ dọc trục :Ed
"
Ed
" =ψ q
" = (1−σ lq )ψ lq∑
- không thay đổi tại t = 0.Ed
"
69
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.3. Chế độ quá độ với máy phát có cuộn cản
Ed
"‣ Sức điện động siêu quá độ dọc trục tại thời điểm ngắn mạch:
Ed
" =Ud − Iq Xq
"
Xq
" = Xσ +
1
1
Xaq
+ 1
+Xσ lq
‣ Điện kháng siêu quá độ ngang trục:
‣ Sức điện động quá độ toàn phần:
E" = Eq
"2 + Ed
"2
70
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.3. Chế độ quá độ với máy phát có cuộn cản
tgξ =
IXq +U sinϕ
U cosϕ
Id = I sinξ
Ud =U sinδ
δ = ξ −ϕ
Uq =U cosδ
Iq = I cosξ
E" = (U cosϕ )2 + (U sinϕ + IXd
" )2
71
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.4. Sự thay đổi của SĐĐ và điện kháng sau ngắn mạch
‣ Sức điện động quá độ E’q và sức điện động siêu quá độ E”q:
72
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.4. Sự thay đổi của SĐĐ và điện kháng sau ngắn mạch
‣ Điện kháng quá độ và điện kháng siêu quá độ:
Xd
' = Xσ +
1
1
Xad
+ 1
Xσ f
Xd = Xσ + Xad
Xd
" = Xσ +
1
1
Xad
+ 1
Xσ f
+ 1
Xσ ld
73
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.4. Sự thay đổi của SĐĐ và điện kháng sau ngắn mạch
‣ Ảnh hưởng của vị trí xảy ra ngắn mạch:
74
Chương 3
Thiết Lập Sơ Đồ
Tính Dòng Điện Ngắn Mạch
75
3.1. Hệ đơn vị tương đối
3.1.1. Trị số tương đối
‣ Trị số tương đối: tỉ số của đại lượng trong hệ đơn vị có tên với đại lượng cơ bản
cùng đơn vị đã chọn
‣ Các đại lượng cơ bản: Ucb ,Scb , Icb ,Zcb
U*(cb) =
U
Ucb
S*(cb) =
S
Scb
I*(cb) =
I
Icb
Z*(cb) =
Z
Zcb
Zcb =
Ucb
3Icb
Scb = 3UcbIcb
I = I*(cb)
Scb
3Ucb
Z = Z*(cb)
Ucb
2
Scb
76
3.1. Hệ đơn vị tương đối
3.1.2. Chuyển đổi đại lượng trong nhiều hệ tương đối
khác nhau về cùng một hệ đơn vị cơ bản
‣ Chọn đại đại lượng cơ bản chung: Ucb ,Scb
Xd
" = Xd*(dm)
" = Xd (Ω)
" Sdm
Udm
2
‣ Chuyển thông số từ hệ tương đối về hệ đơn vị có tên
‣ Chuyển thông số từ hệ đơn vị có tên về hệ tương đối với hệ cơ bản đã chọn
Xd (Ω)
" = Xd*(dm)
" = Xd
" Udm
2
Sdm
Xd*(cb)
" = Xd (Ω)
" Scb
Ucb
2 = Xd (Ω)
" Udm
2
Ucb
2
Scb
Sdm
77
3.1. Hệ đơn vị tương đối
3.1.3. Hệ đơn vị tương đối trong mạng điện nhiều cấp U
Ui, Ii, Zi: các thông số ở cấp điện áp i
ki: tỉ số biến của MBA i
78
3.1. Hệ đơn vị tương đối
3.1.3. Hệ đơn vị tương đối trong mạng điện nhiều cấp U
‣ Các đại lượng cơ bản của cấp cơ sở:
Ui*(cb) =
Ui
(0)
Ucb
(0) =
k1k2...ki−1ki
Ucb
(0) Ui
Ii*(cb) = Ii
3Ucb
( i)
Scb
ScbUcb
(0) ,
Ucb
( i) = 1
k1k2...ki−1ki
Ucb
(0)
Zi*(cb) = Zi
Scb
Ucb
( i)2Ui*(cb) =
Ui
Ucb
( i)
79
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.1. Đường dây tải điện
‣ Đường dây trên không điện áp ≤ 35kV
Z = R + jX = (r0 + jx0 )l (Ω) Z*(cb) = Z(Ω)
Scb
Ucb
2
Hệ đơn vị có tên Hệ đơn vị tương đối
80
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.1. Đường dây tải điện
‣ Đường dây cáp và trên không điện áp ≤ 330kV66kV <Udm
Z*(cb) = Z(Ω)
Scb
Ucb
2
Z = R + jX = (r0 + jx0 )l (Ω)
B = b0l =ωC0 l (1/Ω)
B*(cb) = b0l
Ucb
2
Scb
Hệ đơn vị có tên Hệ đơn vị tương đối
81
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.1. Đường dây tải điện
‣ Đường dây siêu cao áp điện áp Udm ≥ 400kV
Mô hình theo sơ đồ hình Π
Z∏ ≈ Z = (r0 + jx0 )l (Ω)
Y∏ ≈ Y = (g0 + jb0 )l
Z*∏(cb) = Z∏
Scb
Ucb
2 Y*∏(cb) = Y∏
Ucb
2
Scb
82
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.1. Đường dây tải điện
‣ Đường dây siêu cao áp điện áp Udm ≥ 400kV
Mô hình theo sơ đồ hình Π
83
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.2. Máy biến áp
‣ MBA 2 cuộn dây
XB =
UN%
100
Udm
2
Sdm
(Ω) X*B(cb) =
UN%
100
Udm
2
Sdm
Scb
Ucb
2
84
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.2. Máy biến áp
‣ MBA 3 dây quấn
85
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.2. Máy biến áp
‣ MBA 3 dây quấn
UN%C =
UN%C−T +UN%C−H −UN%T−H
2
UN%T =
UN%C−T +UN%T−H −UN%C−H
2
UN%H =
UN%C−H +UN%T−H −UN%C−T
2
XC =
UN%C
100
Udm
2
Sdm
XT =
UN%T
100
Udm
2
Sdm
XH =
UN%H
100
Udm
2
Sdm
86
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.3. Kháng điện và tụ điện
XK =
XK%
100
Udm
3Idm
(Ω)
Hệ đơn vị có tên Hệ đơn vị tương đối
X*K (cb) =
XK%
100
Udm
3Idm
3Icb
Ucb
=
XK%
100
Udm
Idm
Icb
Ucb
Kháng phân đoạn
87
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.3. Kháng điện và tụ điện
XK =
Udm
2
QKdm
(Ω)
Hệ đơn vị có tên
Hệ đơn vị tương đối
X*K (cb) =
Udm
2
Qdm
Scb
Ucb
2
Kháng bù ngang
88
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.3. Kháng điện và tụ điện
XC (Ω)
Hệ đơn vị có tên
Hệ đơn vị tương đối
X*C (cb) = XC
Scb
Ucb
2
Tụ bù dọc
89
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.4. Phụ tải điện
Z = U
2
S
(cosϕ + jsinϕ ) (Ω)
Hệ đơn vị có tên
Hệ đơn vị tương đối
Z*(cb) =
U 2
S
(cosϕ + jsinϕ )
Scb
Ucb
2
Z*(dm) = cosϕ + jsinϕ
X pt* = 1,2Z
90
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.5. Hệ thống
‣ Hệ thống được mô tả rút gọn thành thành sức điện động và điện kháng đẳng trị
‣ Điện kháng tương đối và công suất hệ thốngX*HT
XHT (Ω) =
Utb
2
SN
(Ω)
XHT*(cb) =
Utb
2
SN
Scb
Ucb
2 =
Scb
SN
SHT
XHT*(cb) = X*HT
Scb
SHT
91
3.3. Biến đổi đẳng trị sơ đồ tính toán
3.3.1. Ghép song song các nhánh có nguồn
Edt =
EiYi
i=1
n
∑
Yi
i=1
n
∑
Ydt = Yi
i=1
n
∑ = 1Xii=1
n
∑
Xdt =
1
Ydt
92
3.3. Biến đổi đẳng trị sơ đồ tính toán
3.3.2. Biến đổi sao - tam giác
X12 = X1 + X2 +
X1X2
X3
X13 = X1 + X3 +
X1X3
X2
X23 = X2 + X3 +
X2X3
X1
93
3.3. Biến đổi đẳng trị sơ đồ tính toán
3.3.2. Biến đổi sao - tam giác
X1 =
X12X13
X12 + X13 + X23
X2 =
X12X23
X12 + X13 + X23
X3 =
X13X23
X12 + X13 + X23
94
3.3. Biến đổi đẳng trị sơ đồ tính toán
3.3.2. Biến đổi sao - tam giác
95
3.3. Biến đổi đẳng trị sơ đồ tính toán
3.3.3. Tách nhập các nhánh có nguồn
‣ Nguồn nằm tại đỉnh sơ đồ tam giác có thể tách thành nhánh có nguồn độc lập
96
3.3. Biến đổi đẳng trị sơ đồ tính toán
3.3.4. Biến đổi sao - lưới
Yik =
YiYk
Yj
j=1
n
∑
Ynn = Yj
j=1
n−1
∑
97
3.4. Ví dụ tính toán
98
Chương 4
Tính Toán Dòng Điện
Ngắn Mạch Qúa Độ
‣ Tần số hệ thống không thay đổi;
‣ Bỏ qua bão hoà mạch từ;
‣ Thay phụ tải bằng tổng trở hằng;
‣ Bỏ qua thông số của một vài phần tử;
‣ Sức điện động của nguồn vẫn là đối xứng.
99
4.1. Các giả thiết tính toán
‣ Tính toán trị số dòng ngắn mạch quá độ?;
‣ Thông số của MFĐ;
‣ Cách thức tính toán (tính chính xác hoặc tính gần đúng);
‣ Phương pháp tính toán.
100
4.2. Một số vấn đề cần lưu ý
101
4.3. Tính trị số ban đầu của dòng ngắn mạch CK
4.3.1. Tính toán chính xác theo các thành phần
Dòng ngắn mạch quá độ ban đầu I’(0) và dòng ngắn mạch siêu quá độ ban đầu I”(0)
tgξ =
IXq +U sinϕ
U cosϕ
Id = I sinξ
Ud =U sinδ
δ = ξ −ϕ
Uq =U cosδ
Iq = I cosξ
Ed
" =Ud − Iq Xq
"Eq
" =Uq + Id Xd
"
I "(0) = Id
"2 + Iq
"2
102
4.3. Tính trị số ban đầu của dòng ngắn mạch CK
4.3.2. Tính toán gần đúng theo các đại lượng tổng hợp
Xác định trị số hiệu dụng sức điện động của MFĐ
E~
" = (U cosϕ )2 + (U sinϕ + IXd
" )2
E~
' = (U cosϕ )2 + (U sinϕ + IXd
' )2
Hệ đơn vị tương đối định mức của MFĐ
E~
" = (cosϕ )2 + (sinϕ + Xd
" )2
E~
' = (cosϕ )2 + (sinϕ + Xd
' )2
103
4.3. Tính trị số ban đầu của dòng ngắn mạch CK
4.3.2. Tính toán gần đúng theo các đại lượng tổng hợp
Xác định mô hình của phụ tải:
- Động cơ không đồng bộ
E" = 0,8 X " = 0,35
+ Ngắn mạch gần thanh cái cấp điện cho động cơ;
+ Ngắn mạch xa thanh cái cấp điện cho động cơ;
+ Ngắn mạch rất xa thanh cái cấp điện cho động cơ.
- Phụ tải tổng hợp:
- Động cơ đồng bộ:
Thiết lập sơ đồ tính toán tại thời điểm sau khi xảy ra ngắn mạch
104
4.4. Tính dòng ngắn mạch CK theo thời gian
4.4.1. Tính theo hằng số thời gian tắt dần
‣ Xác định hằng số thời gian suy giảm của các thành phần dòng quá độ
‣ Không xét ảnh hưởng của TĐK ở giai đoạn đầu của QTQĐ
Scanned with CamScanner
105
4.4. Tính dòng ngắn mạch CK theo thời gian
4.4.1. Tính theo hằng số thời gian tắt dần
‣ Sơ đồ gồm 01 MFĐ cấp dòng ngắn mạch qua Xng đến điểm sự cố;
‣ Thành phần duy trì Ick0, thành phần quá độ I’(t), siêu quá độ I”(t).
Scanned with CamScanner
ΔΔ
ICK 0 =
Eq0
Xd + Xng
ΔI ' =
Eq
'
Xd
' + Xng
−
Eq0
Xd + Xng
ΔI " =
Eq
"
Xd
" + Xng
−
Eq
'
Xd
' + Xng
106
4.4. Tính dòng ngắn mạch CK theo thời gian
4.4.1. Tính theo hằng số thời gian tắt dần
• Hằng số thời gian của cuộn kích từ
Td0 =
X f
Rf
=
Xad + Xσ f
Rf
Hằng số thời gian riêng:
Hằng số thời gian của cuộn kích từ:
Td
' =
(Xσ || Xad )+ Xσ f
Rf
= Td0
Xd
'
Xd
Td
' = Td0
Xd
' + Xng
Xd + Xng
107
4.4. Tính dòng ngắn mạch CK theo thời gian
4.4.1. Tính theo hằng số thời gian tắt dần
• Hằng số thời gian của cuộn cản T”d và T”q
Phụ thuộc vào vị trí của điểm sự cố đến MFĐ
- MF nhiệt điệnTd
" = Td
" ≈ 0,1s
- MF thuỷ điệnTd
" = Td
" ≈ 0,05s
• Hằng số thời gian của cuộn dây stato
Ta =
X2
Rs
Ta =
X2 + Xng
Rs + Rng
- X2 : điện kháng thứ tự nghịch
- Rs : điện trở dây quấn stato
108
4.4. Tính dòng ngắn mạch CK theo thời gian
4.4.1. Tính theo hằng số thời gian tắt dần
Dòng điện quá độ ở giai đoạn đầu:
Thành phần tự do của dòng ngắn mạch:
I "(t) = (I "(0)− I ' (0))e
− t
Td
"
+ (I ' (0)− ICK 0 )e
− t
Td
'
+ ICK 0
ia (t) = 2I
"(0)e
− t
Ta
Trị số hiệu dụng của dòng ngắn mạch toàn phần:
IN (t) = I
"(t)⎡⎣ ⎤⎦
2
+ ia (t)⎡⎣ ⎤⎦
2
IN (t) = I
"(0)⎡⎣ ⎤⎦
2
+ 2 I "(0)e
− t Ta⎡
⎣
⎢
⎤
⎦
⎥
2
109
4.4. Tính trị số dòng ngắn mạch CK theo thời gian
4.4.2. Tính theo đường cong tính toán
Scanned with CamScanner
Scanned with CamScanner
‣ Đường cong tính toán?
IN
" (t) = f (Xtt ,t)
Xtt = Xd
" + XN
‣ Sử dụng hệ đơn vị tương đối định mức
của MFĐ
‣ Đường cong tính toán của MF nhiệt điện
và thuỷ điện khác nhau do các thông số
khác nhau
110
4.4. Tính trị số dòng ngắn mạch CK theo thời gian
4.4.2. Tính theo đường cong tính toán
Scanned with CamScanner
111
4.4. Tính trị số dòng ngắn mạch CK theo thời gian
4.4.2. Tính theo đường cong tính toán
‣ Các đường cong tính toán chỉ xây dựng đến Xtt = 3;
Itt
" (t) = 1
Xtt
(Xtt > 3)
‣ Phụ tải được loại bỏ khỏi sơ đồ tính toán (trừ động cơ hoặc máy bù đồng bộ);
‣ Thời gian t càng lớn thì đường cong ngắn mạch càng nằm trên cao;
‣ Khi tính toán sơ đồ nhiều MFĐ, biến đổi sơ đồ về thành các nhánh có sđđ;
‣ Phương pháp đơn giản, dễ sử dụng.
112
4.4. Tính trị số dòng ngắn mạch CK theo thời gian
4.4.3. Phương pháp tổng dẫn
10
How do you
calculate the
fault current (If)
at bus 3?
ZT12
ZT35
1 2
3
4
ZG1
ZG4
ZT15
ZL5
5
ZL2
If
ZT23
ZT34
2003 IEEE T & D CONFERENCE
11
Use Thevenin equivalent
VTh
ZTh
3
If
• VTh: open circuit
voltage
– also called the pre-
fault voltage, Vf
– often use 1∠0°
2003 IEEE T & D CONFERENCE
VTh: điện áp hở mạch
15
Adding a current source to
the original circuit has
the same electrical
effect as adding it to
the equivalent circuit
2003 IEEE T & D CONFERENCE
Vf
ZTh
3
If
ZT12
ZT35
1 2
3
4
ZG1
ZG4
ZT23ZT15
ZL5
5
ZL2
ZT34
If
113
4.4. Tính trị số dòng ngắn mạch CK theo thời gian
4.4.3. Phương pháp tổng dẫn
17
Calculation details
Bus Admittance Matrix: Ybus
2003 IEEE T & D CONFERENCE
I = Ybus V
vector of current
injections
vector of bus
voltages
ZT12
ZT35
1 2
3
4
ZG1
ZG4
ZT23ZT15
ZL5
5
ZL2
ZT34
If
17
Calculation details
Bus Admittance Matrix: Ybus
2003 IEEE T & D CONFERENCE
I = Ybus V
vector of current
injections
vector of bus
voltages
ZT12
ZT35
1 2
3
4
ZG1
ZG4
ZT23ZT15
ZL5
5
ZL2
ZT34
If
114
4.4. Tính trị số dòng ngắn mạch CK theo thời gian
4.4.3. Phương pháp tổng dẫn
182003 IEEE T & D CONFERENCE
ZT12
ZT35
1 2
3
4
ZG1
ZG4
ZT23ZT15
ZL5
5
ZL2
ZT34
If
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
=
555351
4443
35343332
232221
151211
bus
00
000
0
00
00
Y
YYY
YY
YYYY
YYY
YYY
Diagonals:
Σ of Y connected at node
Y22 = 1/ZT12 + 1/ZL2 + 1/ZT23
Off diagonals:
- of Y connected between nodes
Y53 = -1/ZT35
115
4.4. Tính trị số dòng ngắn mạch CK theo thời gian
4.4.3. Phương pháp tổng dẫn
20
Bus Impedance Matrix: Zbus
2003 IEEE T & D CONFERENCE
V = Zbus I
vector of current
injections
vector of bus
voltages ZT12
ZT35
1 2
3
4
ZG1
ZG4
ZT23ZT15
ZL5
5
ZL2
ZT34
If
Zbus = Ybus-1
222003 IEEE T & D CONFERENCE
To find the change in voltages due to
the fault current at bus 3:
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
⋅
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
=
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
∆
∆
∆
∆
∆
0
0
I-
0
0
V
V
V
V
V
f
5554535251
4544434241
3534333231
2524232221
1514131211
5
4
3
2
1
ZZZZZ
ZZZZZ
ZZZZZ
ZZZZZ
ZZZZZ
116
4.4. Tính trị số dòng ngắn mạch CK theo thời gian
4.4.3. Phương pháp tổng dẫn
23
To calculate current in line 2-3:
2003 IEEE T & D CONFERENCE
23T
32
f23 Z
VVI ∆−∆=∆
1 2
3
4
ZT23
5 If
∆I23f
117
Chương 5
Tính Toán Dòng Điện
Ngắn Mạch Không Đối Xứng
‣ Chế độ không đối xứng của HTĐ
‣ Các phương pháp phân tích chế
độ không đối xứng
118
5.1. Khái niệm chung
119
5.2. Cơ sở toán học của phương
pháp thành phần đối xứng
Hệ thứ
tự
thuận
Hệ thứ
tự
nghịch
Hệ thứ
tự
không
Hệ
không
đối xứng
!IB1 = a
2 !I A1
!IC1 = a !I A1
!IB2 = a !I A2
!IC2 = a
2 !I A2
!I A0 = !IB0 = !IC0
!I A = !I A1 + !I A2 + !I A0
!IB = !IB1 + !IB2 + !IB0
!IC = !IC1 + !IC2 + !IC0
a = e j120
0
= − 1
2
+ j 3
2
!I A1 =
!I A + a !IB + a
2 !IC
3
!I A2 =
!I A + a
2 !IB + a !IC
3
!I A0 =
!I A + !IB + !IC
3
120
5.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không
‣ Các thiết bị không quay khi làm việc: X2 = X1, ngược lại X2 X1
‣ Các phần tử không có hỗ cảm: X0 = X1, ngược lại X0 X1
‣ Mạch điện có điện dung: thành phần tác dụng thứ tự không khác với thứ tự
thuận
≠
≠
121
5.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không
5.3.1. Máy phát điện đồng bộ
- Điện kháng thứ tự nghịch được xác định bằng thực nghiệm
MFĐ có cuộn cảnX2 =
Xd
" + Xq
"
2
≈ Xd
"
X2 ≈1,45Xd
' MFĐ không có cuộn cản
X0 ≈ ∞
122
5.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không
5.3.2. Phụ tải tổng hợp, kháng điện và tụ điện
- Phụ tải: điện kháng thứ tự nghịch khác điện kháng thứ tự thuận
X2 ≈ 0,35
X2 ≈ 0,45
Điện áp dưới 10 kV
Điện áp trên 35 kV
- Kháng điện và tụ điện:
X2 = X1 = X0
123
5.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không
5.3.3. Máy biến áp
- Điện kháng thứ tự nghịch bằng điện kháng thứ tự thuận
- Sơ đồ thứ tự không MBA 2 dây quấn có tổ nối dây Yo/Yo
124
5.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không
5.3.3. Máy biến áp
- Sơ đồ thứ tự không MBA 2 dây quấn có tổ nối dây Yo/Y
125
5.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không
5.3.3. Máy biến áp
- Sơ đồ thứ tự không MBA 2 dây quấn có tổ nối dây sao - tam giác
126
5.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không
5.3.3. Máy biến áp
- Sơ đồ thứ tự không MBA 3 dây quấn
127
5.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không
5.3.4. Đường dây
- Điện kháng thứ tự nghịch bằng điện kháng thứ tự thuận
- Điện kháng thứ tự không phụ thuộc kiểu đường dây và loại dây dẫn
X0 = 3X1
X0 = (3,5÷ 4,6)X1
- đường dây trên không có điện áp dưới 220 kV
- đường dây cáp
‣ Sơ đồ thứ tự thuận
128
5.4. Thành lập sơ đồ các thành
phần đối xứng
‣ Sơ đồ thứ tự nghịch
‣ Sơ đồ thứ tự không
- Điểm ngắn mạch không nối với trung điểm của sơ đồ
- Sức điện động bằng 0
- Trị số điện kháng là thông số không phụ thuộc chế độ ngắn mạch
- Sức điện động bằng 0
- Có xét tổng trở của mạch trung tính
- Bỏ qua phụ tải
129
5.4. Thành lập sơ đồ các thành
phần đối xứng
130
5.5. Dòng điện và điện áp tại điểm ngắn mạch
5.5.1. Hệ phương trình dòng điện và điện áp
!UNa1 = !EaΣ − j!INa1X1Σ
!UNa2 = 0− j!INa2X2Σ
!UNa0 = 0− j!INa0X0Σ
131
5.5. Dòng điện và điện áp tại điểm ngắn mạch
5.5.1. Hệ phương trình dòng điện và điện áp
!INb = 0
!UNa = 0
!INc = 0
!INa = 0
!UNb = !UNc
!INb = − !INc
!INa = 0
!UNc = 0
!UNb = 0
132
5.5. Dòng điện và điện áp tại điểm ngắn mạch
5.5.2. Dạng ngắn mạch 2 pha
!INb = (a
2 − a) !INa1 = − j 3 !INa1
!UNa = 2 !UNa1 = 2 j!INa1X2Σ
!INa = 0
!UNb = !UNc = − j!INa1X2Σ
!INc = (a − a
2 ) !INa1 = j 3 !INa1
133
5.5. Dòng điện và điện áp tại điểm ngắn mạch
5.5.3. Dạng ngắn mạch 1 pha
!INb = 0
!UNa = 0
!INa = 3 !INa1
!UNb = j!INa1 (a
2 − a)X2Σ + (a
2 −1)X0Σ⎡⎣ ⎤⎦
!INc = 0
!UNc = j!INa1 (a − a
2 )X2Σ + (a −1)X0Σ⎡⎣ ⎤⎦
134
5.5. Dòng điện và điện áp tại điểm ngắn mạch
5.5.4. Dạng ngắn mạch 2 pha chạm đất
!UNa = 3 !UNa1
!INa = 0
!INb = !INa1 a
2 −
X2Σ + aX0Σ
X2Σ + X0Σ
⎡
⎣
⎢
⎤
⎦
⎥
!INc = !INa1 a −
X2Σ + a
2X0Σ
X2Σ + X0Σ
⎡
⎣
⎢
⎤
⎦
⎥
Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_phan_tich_ngan_mach_trong_he_thong_dien.pdf