Bài giảng Phân tích cơ bản - Nguyễn Thanh Lâm

CÁC THỦ THUẬT LÀM ĐẸP BCTC  Cung cấp tín dụng quá mức cho khách hàng hoặc tăng thời hạn gối đầu. Hệ quả: khoản phải thu, nợ xấu tăng  Giảm chi phí bằng cách vốn hóa. Hệ quả: nộp thêm thuế, tăng giá thành sản phẩm = giảm khả năng cạnh tranh trong tương lai  Tăng giá thành bán cho CT con  Công ty con nuôi cty mẹ.

pdf56 trang | Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 1621 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phân tích cơ bản - Nguyễn Thanh Lâm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN TÍCH CƠ BẢN Nguyễn Thanh Lâm TỔNG QUAN  Trên thị trường tài chính nói chung và thị trường chứng khoán nói riêng, phần lớn các nhà đầu tư có kiến thức đều trang bị cho mình một hoặc nhiều cách thức để phân tích biến động thị trường nhằm phục vụ cho các hoạt động mua bán của mình CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ BIẾN  Phân tích cơ bản - Fundamental Analysis  Phân tích kỹ thuật - Technical Analysis  Phân tích tài chính hành vi - Behavioral finance PHÂN TÍCH CƠ BẢN  Là phương pháp phân tích dựa vào các nhân tố nền tảng với mục đích cuối cùng là tìm ra được giá trị thực (giá trị nội tại) của doanh nghiệp  Niềm tin của các nhà PTCB là “giá trị thị trường của một doanh nghiệp sẽ xoay quanh giá trị nội tại và có xu hướng tiến lại gần giá trị nội tại” PHÂN TÍCH KỸ THUẬT  Là phương pháp phân tích dựa vào đồ thị biến động giá và khối lượng giao dịch để từ đó xác định xu hướng giá cả trong tương lai của chứng khoán đó  Niềm tin của các nhà PTKT là “giá cả phản ánh tất cả mọi thông tin và hành động trên thị trường” TÀI CHÍNH HÀNH VI  Là trường phái phân tích phản biện lại các giả định của thuyết “thị trường hiệu quả”  Niềm tin của phương pháp TCHV là các tác động của những nhà đầu tư “không duy lý” trong nhiều trường hợp sẽ có ảnh hưởng lâu dài đến thị trường và không dễ dàng thực hiện nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch giá để điều chỉnh thị trường (MÔ HÌNH PHÂN TÍCH 3 BƯỚC) TỔNG QUAN VỀ MÔ HÌNH Phân tích công ty Phân tích ngành Phân tích tổng quan nền kinh tế BƯỚC 1  Phân tích các nền kinh tế và các thị trường chứng khoán khác nhau  Mục tiêu:  Đưa ra các quyết định phân bố tài sản giữa các quốc gia  Phân bố tài sản giữa trái phiếu, cổ phiếu và tiền mặt BƯỚC 1  Những vấn đề cần phân tích:  Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế và các thị trường tài chính  Những chính sách tài chính đang được chính phủ áp dụng  Phân tích những tác động của lạm phát – lãi suất – tỷ giá hối đoái  Vấn đề thu hút vốn đầu tư và triển vọng đầu tư của quốc gia  Rủi ro và sự kỳ vọng vào nền kinh tế và TTCK BƯỚC 2  Phân tích ngành  Mục tiêu:  Xác định những ngành có triển vọng , những ngành dễ bị tổn thương  Những ngành có tốc độ tăng trưởng tốt và ổn định so với nền kinh tế BƯỚC 2  Những vấn đề cần phân tích:  Phân tích cấu trúc cạnh tranh của các ngành  Những thuận lợi và khó khăn mà ngành nghề đó gặp phải  Phân biệt giữa “ngành hấp dẫn” và “ngành có lợi nhuận cao”  Các rào cản cạnh tranh và ưu tiên của chính phủ cho từng ngành MÔ HÌNH 5 TÁC NHÂN CẠNH TRANH – MICHAEL PORTER MÔ HÌNH 5 TÁC NHÂN CẠNH TRANH – MICHAEL PORTER  Áp lực cạnh tranh của nhà cung cấp:  Số lượng và quy mô nhà cung cấp  Khả năng thay thế sản phẩm của nhà cung cấp  Ví dụ: Thị trường cung cấp chip máy tính Thị trường lúa gạo MÔ HÌNH 5 TÁC NHÂN CẠNH TRANH – MICHAEL PORTER  Áp lực cạnh tranh từ khách hàng:  Khách hàng bao gồm: Khách hàng lẻ Nhà phân phối  Quy mô  Tầm quan trọng  Chi phí chuyển đổi khách hàng  Ví dụ: Wal-Mart, PVGasD MÔ HÌNH 5 TÁC NHÂN CẠNH TRANH – MICHAEL PORTER  Áp lực cạnh tranh từ đối thủ tiềm ẩn:  Sức hấp dẫn của ngành  Những rào cản gia nhập ngành  Ví dụ: Ngành ngân hàng, ngành tiêu dùng MÔ HÌNH 5 TÁC NHÂN CẠNH TRANH – MICHAEL PORTER  Áp lực cạnh tranh từ sản phẩm thay thế:  Sự phát triển của khoa học kỹ thuật  Các yếu tố về giá, chất lượng  Chi phí chuyển đổi  Ví dụ: Window và Linux , Phim cuộn và Thẻ nhớ MÔ HÌNH 5 TÁC NHÂN CẠNH TRANH – MICHAEL PORTER  Áp lực cạnh tranh nội bộ ngành:  Tình trạng ngành  Cấu trúc của ngành  Các rào cản rút lui  Ví dụ: BƯỚC 3  Phân tích doanh nghiệp  Mục tiêu:  Lựa chọn doanh nghiệp, cổ phiếu cụ thể để tiến hành đầu tư.  Xác định những công ty có triển vọng và đang bị định giá thấp  Lựa chọn thời điểm để giao dịch tốt nhất BƯỚC 3  Những vấn đề cần phân tích:  Phân tích SWOT (điểm mạnh – điểm yếu – cơ hội – thách thức)  Phân tích trình độ quản trị của công ty  Phân tích các chỉ số trên báo cáo tài chính  Định giá công ty , chứng khoán  Xác định thời điểm mua bán hợp lý nhất ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN Lợi nhuận từ đầu tư chứng khoán Chênh lệch giá Cổ tức (Dividend) Giá thị trường so với giá trị nội tại của công ty Kỳ vọng của nhà đầu tư Tiềm năng của doanh nghiệp Tâm lý QUÁ TRÌNH PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP THU THẬP THÔNG TIN XÂY DỰNG MÔ HÌNH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU ĐÁNH GIÁ TRIỂN VỌNG QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ THU THẬP THÔNG TIN  Các nguồn thông tin bao gồm:  TT từ công ty:  HOSE, HNX (www.hsx.vn; www.hnx.vn): Báo Cáo Tài chính (BCTC), Báo cáo thường niên (BCTN), Nghị quyết hội đồng quản trị (NGHĐQT)  Bản tin IR (email, thư tín)  Website của công ty  Phương tiện truyền thông:  Báo cáo ngành (Thông Tin Thương Mại, VASEP, BMI)  PTTT đại chúng: ; ; Đầu Tư Chứng Khoán, Kinh tế Việt Nam THU THẬP THÔNG TIN  Các nguồn khác:  Báo cáo khuyến nghị đầu tư  Hội thảo công bố thông tin của công ty  Hội thảo của các công ty chứng khoán  Các cơ sở dữ liệu tài chính:  Bloomberg  Datastreams  Stoxbiz PHÂN TÍCH SWOT PHÂN TÍCH SWOT  Điểm mạnh:  Công ty đang làm tốt những việc gì?  Điều gì khiến công ty đó nổi bật hơn so với đối thủ?  Công ty đó có lợi thế gì so với các doanh nghiệp khác?  Điểm yếu:  Công ty đang làm chưa tốt những việc gì?  Khách hàng và cổ đông đang phàn nàn về điều gì?  Những hạn chế khách quan và chủ quan còn tồn tại? PHÂN TÍCH SWOT  Cơ hội:  Các điểm mạnh mà công ty còn có thể phát triển thêm?  Những xu hướng nào của thị trường sẽ ủng hộ công ty?  Thách thức:  Các mối đe dọa đến công ty cả bên trong và bên ngoài?  Khả năng trỗi dậy của các đối thủ cạnh tranh?  Xu hướng thị trường có đi ngược lại định hướng phát triển của công ty ? BÀI TẬP: PHÂN NHỮNG Ý SAU VÀO SƠ ĐỒ SWOT  Vinamilk có thương hiệu nổi tiếng  Là nhà thu mua sữa lớn nhất cả nước nên có khả năng mặc cả với người chăn nuôi trong giá thu mua  Phụ thuộc vào nguyên liệu nước ngoài trong khi giá lại luôn biến động  Hệ thống phân phối rộng  Có khả năng định giá bán trên thị trường  Mức độ tiêu thụ sữa bình quân đầu người còn thấp  Bị cạnh tranh mạnh mẽ bởi nhiều công ty sữa trong và ngoài nước  Các vấn đề về an toàn thực phẩm có thể làm người tiêu dung e ngại sử dụng sản phẩm sữa  Ngành sữa đang ở trong giai đoạn tăng trưởng PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TRÊN BCTC PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TRÊN BCTC BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY Bảng Cân đối kế toán Tài sản = Nợ + VCSH Phản ánh số liệu thời điểm Tính thanh khoản giảm dần Từ ngắn hạn đến dài hạn Báo cáo kết quả kinh doanh Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí Phản ánh số liệu thời kỳ Bao gồm các nghiệp vụ bằng tiền mặt và không bằng tiền mặt Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Dòng tiền ròng = DT vào – DT ra Phản ánh số liệu thời kỳ 3 hoạt động chính: sản xuất kinh doanh, đầu tư, tài chính Thuyết minh BCTC Chú thích về các chính sách Chi tiết về các khoản mục PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH  Là việc đánh giá tình trạng tài chính của công ty trong quá khứ, hiện tại và tương lai  Nhằm xác định điểm mạnh và điểm yếu về tài chính của công ty  Công cụ phân tích  Các báo cáo tài chính  So sánh các tỷ số tài chính trong quá khứ, so sánh với ngành, lĩnh vực và các công ty trên thị trường TẦM QUAN TRỌNG CỦA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)  Các đối tượng quan tâm đến phân tích BCTC  Cổ đông – nhà đầu tư  Ngân hàng  Nhà cung cấp  Đối tác  Kiểm toán – thuế  CTCK BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN  Khái niệm: Bảng cân đối kế toán là một bảng báo cáo tài chính tổng hợp dùng để khái quát toàn bộ tài sản và nguồn hình thành tài sản đó tại một thời điểm nhất định.  Đặc điểm:  Số liệu chỉ phản ánh tình trạng tài chính tại thời điểm lập báo cáo.  Có tính tổng kết toàn bộ giá trị tài sản và nguồn hình thành tài sản sau một quá trình sản xuất kinh doanh. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN  Tác dụng:  Thấy được toàn bộ giá trị tài sản hiện có, hình thái vật chất của tài sản, nguồn hình thành tài sản đó.  Cung cấp thông tin về kết cấu và tỷ trọng từng loại tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp  Đánh giá khái quát tình hình tài chính, sự biến động tăng giảm của nguồn vốn chủ sở hữu. NỘI DUNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN)  Tài sản:  Tài sản ngắn hạn:  Tiền và tương đương tiền  Các khoản phải thu  Hàng tồn kho  Tài sản dài hạn:  Các khoản phải thu dài hạn  Tài sản cố định  Các khoản đầu tư tài chính dài hạn  Nguồn vốn:  Nợ Phải Trả:  Nợ ngắn hạn  Nợ dài hạn  Vốn chủ sở hữu:  Vốn cổ phần  Các quỹ CÁC TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Không làm thay đổi tổng giá trị BCĐKT:  Tài sản  ----- Tài sản   Nguồn vốn  ---- Nguồn vốn  Có làm thay đổi tổng giá trị BCĐKT  Tài sản  ----- Nguồn vốn   Tài sản  ---- Nguồn vốn  31/12 (tỷ đồng) 2008 2009 2010 Tổng tài sản 597.1 731.5 751.0 Tài sản ngắn hạn 398.7 527.2 497.7 Tiền 39.4 135.0 111.0 Đầu tư ngắn hạn 97.2 12.8 3.6 Hàng tồn kho 148.3 195.9 172.7 Phải thu khách hàng 106.9 175.9 200.0 Khác 7.0 7.5 10.4 Tài sản dài hạn 198.4 204.3 253.3 Đầu tư dài hạn 39.2 37.6 33.8 Tài sản cố định ròng 132.0 152.3 205.1 Khác 27.2 14.3 14.4 Nợ phải trả 80.5 193.7 161.7 Nợ phải trả ngắn hạn 78.3 182.9 160.0 Phải trả nhà cung cấp 45.8 56.4 74.8 Vay ngắn hạn 4.0 30.8 14.6 Khác 28.5 95.8 70.7 Nợ phải trả dài hạn 2.3 10.8 1.7 Vay dài hạn 0.0 9.0 0.6 Khác 2.3 1.8 1.1 Vốn Chủ sở hữu 516.5 537.7 589.3 Vốn góp của cổ đông 397.0 383.1 386.5 Các quỹ 119.5 154.6 202.8 Khác 0.0 0.0 0.0 Cổ đông thiểu số 0.0 0.0 0.0 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN IMP BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH  Khái niệm: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kinh doanh.  Đặc điểm:  Số liệu phản ánh việc hoạt động kinh doanh của công ty trong kỳ báo cáo.  Mang ý nghĩa “cập nhật” các diễn biến mới của doanh nghiệp BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH  Tác dụng:  Giúp phân tích tình hình và kết quả hoạt động của doanh nghiệp.  Xem xét khả năng sinh lời từ hoạt động của doanh nghiệp  Phân tích các yếu tố cấu thành lên doanh thu, chi phí, lợi nhuận của doanh nghiệp. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Doanh Thu Thuần -Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp +Doanh thu từ hoạt động tài chính -Chi phí tài chính -Chi phí bán hàng -Chi phí quản lý doanh nghiệp LN từ HĐKD +Thu Nhập khác -Chi phí khác Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế -Thuế Lợi nhuận ròng FY2008 FY2009 FY2010 Doanh Thu Thuần 561.84 660.08 763.99 -Giá vốn hàng bán 319.81 366.64 411.10 Lợi nhuận gộp 242.04 293.43 352.90 + Doanh thu từ HĐTC 16.99 11.25 10.14 - Chi phí từ HĐTC 13.91 9.68 8.03 - Chi phí bán hàng 145.01 181.88 220.27 - Chi phí QLDN 24.97 29.97 35.44 + Other incomes 1.00 37.14 3.43 - Other expenses 5.36 39.76 4.60 Lợi nhuận trước Thuế 70.77 80.53 98.12 -Thuế 12.24 14.34 17.66 Lợi nhuận ròng 58.27 65.71 80.47 BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ  Khái niệm: Là báo cáo phản ánh nguồn hình thành và cách thức sử dụng tiền trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp  Đặc điểm:  Phản ánh sự thay đổi, ra vào của dòng tiền trong các hoạt động công ty.  Mô tả công ty đã thu và chi bao nhiêu tiền trong một khoảng thời gian cụ thể BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Lưu chuyển tiền từ hoạt động SXKD Lợi nhuận trước thuế Điều chỉnh khấu hao, các khoản dự phòng Lưu Chuyển tiền từ HĐ đầu tư Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và TS khác Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và TS khác Lưu chuyển tiền từ HĐ Tài chính Tiền thu từ Phát hành CP Tiền chi mua lại CP của DN đã phát hành LC tiền thuần trong kỳ Tiền và tương đương tiền đầu kỳ Tiền và tương đương tiền cuối kỳ Lưu Chuyển Tiền Tệ 2009 2010 I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HĐKD Lợi nhuận trước thuế 80.53 98.12 Điều chỉnh cho các khoản khấu hao tài sản cố định 12.54 16.75 Các khoản dự phòng 3.71 6.79 Các khoản khác (31.11) 27.31 LC tiền thuần từ HĐ SXKD (14.87) 50.85 II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ (41.37) (38.35) Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ 33.50 0.19 Các Khoản Khác 20.86 12.12 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 12.99 (26.04) III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HĐTC Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, 8.12 Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu (3.19) Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (14.43) (23.32) Các khoản khác 34.87 (25.31) Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC 25.37 (48.63) Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40) 23.5 -23.8 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 110.88 135.04 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá 0.7 -0.2 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61) 135.04 111.01 BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ PHÂN TÍCH TỶ SỐ TÀI CHÍNH  Tiêu chuẩn hoá thông tin tài chính để tiện cho việc so sánh, đánh giá  Đánh giá tình hình hoạt động SXKD  Đánh giá mức độ hiệu quả  Đánh giá khả năng thanh toán  Đánh giá rủi ro của hoạt động công ty CÁC NHÓM TỶ SỐ TÀI CHÍNH  Các chỉ số về khả năng thanh toán:  Đánh giá khả năng đáp ứng việc trả nợ của doanh nghiệp.  Các chỉ số về hiệu quả hoạt động:  Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp (khả năng bán hàng, khả năng thu hồi nợ,).  Các chỉ số về cơ cấu tài chính:  Đánh giá hiện trạng và sự thay đổi của doanh nghiệp trong cơ cấu về tài sản và nguồn vốn. CÁC NHÓM TỶ SỐ TÀI CHÍNH  Các chỉ số về khả năng sinh lời:  Đánh giá khả năng tạo ra doanh thu, lợi nhuận cho doanh nghiệp và cổ đông.  Các chỉ số về khả năng thực hiện đầu tư:  Đánh giá mức chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị căn bản của doanh nghiệp. HẠN CHẾ CỦA PHÂN TÍCH TỶ LỆ TÀI CHÍNH  Phụ thuộc vào sự đáng tin cậy của báo cáo tài chính  Định nghĩa tỷ lệ tài chính  Trong nhiều trường hợp khó xác định nhóm ngành của công ty để phục vụ cho việc so sánh (HAG, ASM)  Chuẩn mực kế toán mà công ty áp dụng có thể khác nhau  Các tỷ lệ tài chính của ngành có thể chưa phải là tiêu chuẩn so sánh phù hợp  Yếu tố thời vụ có thể ảnh hưởng tới các tỷ lệ tài chính  Trong một số trường hợp khó có thể giải thích sự biến động của các tỷ lệ tài chính HẠN CHẾ CỦA PHÂN TÍCH TỶ LỆ TÀI CHÍNH  Yếu tố định tính:  Doanh thu của công ty có bị phụ thuộc vào một khách hàng, sản phẩm hay nhà cung cấp nào không?  Tỷ trọng doanh thu (lợi nhuận) từ nước ngoài là bao nhiêu?  Đối thủ cạnh tranh của công ty?  Triển vọng của công ty? CÁC THỦ THUẬT LÀM ĐẸP BCTC  Cung cấp tín dụng quá mức cho khách hàng hoặc tăng thời hạn gối đầu. Hệ quả: khoản phải thu, nợ xấu tăng  Giảm chi phí bằng cách vốn hóa. Hệ quả: nộp thêm thuế, tăng giá thành sản phẩm = giảm khả năng cạnh tranh trong tương lai  Tăng giá thành bán cho CT con  Công ty con nuôi cty mẹ. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU Phương pháp Đặc điểm M u ltip le s P/E Quen thuộc đối với nhà đầu tư, thích hợp cho các công ty quy mô nhỏ/trung bình, tính toán được tất cả lợi nhuận và chi phí P/B Thường sử dụng để đánh giá các DN có mức độ tập trung vốn cao, tổ chức tài chính EV/EBITDA Không bị bóp méo bởi sự khác nhau trong cấu trúc vốn và thuế, thuận tiện trong so sánh quốc tế D isco u n t DCF Rất nhạy với các con số giả định, phụ thuộc nhiều vào giá trị tăng trưởng bền, thường sử dụng như là một kiểm định đúng mực DDM Phụ thuộc vào các ước lượng ban đầu, tốc độ tăng trưởng cổ tức và tỷ suất lợi nhuận yêu cầu PHƯƠNG PHÁP PE & PEG EPS = Lợi nhuận lũy kế 4 quý gần nhất / số cổ phiếu đang lưu hành bình quân CAGR = tốc độ tăng trưởng bình quân 2 năm tiếp theo EPS Giá E P  CAGR E P PEG Tăng trưởng VD: P/E = 10  k = 1/10 = 10% P/E = 20  k = 1/20 = 5% hoặc kE P 1  k E P  1 So sánh tỷ suất lợi nhuận yêu cầu với nghịch đảo chỉ số P/E VD: Cp A có P/E = 10 và CAGR = 10%  PEGA = 1 Cp B có P/E = 13 và CAGR = 30%  PEGB = 0,43 CƠ SỞ RA QUYẾT ĐỊNH Date VN-Index P/E Earning Yield VNIBOR Difference 01/2006 305 13.4 7.5% 8.6% -1.1% 04/2006 633 28.1 3.6% 8.7% -5.1% 08/2006 400 20.7 4.8% 8.6% -3.8% 03/2007 1171 42.2 2.4% 9.0% -6.6% 06/2008 366 9.7 10.4% 11.2% -0.8% 08/2008 562 15.2 6.6% 12.5% -5.9% 02/2009 235 9.9 10.1% 8.0% 2.1% 06/2009 510 21.9 4.6% 9.4% -4.8% 07/2009 413 15.1 6.6% 9.0% -2.4% 09/2009 561 21.8 4.6% 9.0% -4.4% 12/2009 495 14.1 7.1% 10.8% -3.7% 01/2010 482 12.9 7.8% 10.2% -2.4% 09/2010 455 10.6 9.4% 8.2% 1.2% 06/2011 440 9.3 10.8% 13.4% -2.6% 5 5 Earnings Yield vs VIBOR Gap 55 Source: SBV, KES Date VN-Index P/E Earning Yield VIBOR Difference 01/2006 305 13.4 7.5% 8.6% -1.1% 04/2006 633 28.1 3.6% 8.7% -5.1% 08/2006 400 20.7 4.8% 8.6% -3.8% 03/2007 1171 42.2 2.4% 9.0% -6.6% 06/2008 366 9.7 10.4% 11.2% -0.8% 08/2008 562 15.2 6.6% 12.5% -5.9% 02/2009 235 9.9 10.1% 8.0% 2.1% 06/2009 510 21.9 4.6% 9.4% -4.8% 07/2009 413 15.1 6.6% 9.0% -2.4% 09/2009 561 21.8 4.6% 9.0% -4.4% 12/2009 495 14.1 7.1% 10.8% -3.7% 01/2010 482 12.9 7.8% 10.2% -2.4% 09/2010 455 10.6 9.4% 8.2% 1.2% 04/2011 461 9.9 10.1% 13.5% -3.4% VNINDEX PERFORMANCE IN FEB/09 AND SEP/10

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_thi_truong_chung_khoan_3_2464.pdf
Tài liệu liên quan