Bài giảng Nuôi cấy tế bào động vật, kĩ thuật và ứng dụng - Bài 7: Kỹ thuật nhận diện tế bào động vật

Mục đích • Xác nhận nguồn gốc loài • Sự tương quan với nguồn gốc mô • Xác nhận sự biến đổi của tế bào • Xem xét tế bào biến đổi là do gen hay do tác động bên ngoài • Kiểm tra sự nhiễm chéo giữa các dòng tế bào • Đưa ra những đặc điểm chuyên biệt của loại tế bào

pdf71 trang | Chia sẻ: Tiểu Khải Minh | Ngày: 17/02/2024 | Lượt xem: 205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nuôi cấy tế bào động vật, kĩ thuật và ứng dụng - Bài 7: Kỹ thuật nhận diện tế bào động vật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỹ thuật nhận diện tế bào động vật Phan Lữ Chính Nhân Tp. HCM 4-2021 Mục đích • Xác nhận nguồn gốc loài • Sự tương quan với nguồn gốc mô • Xác nhận sự biến đổi của tế bào • Xem xét tế bào biến đổi là do gen hay do tác động bên ngoài • Kiểm tra sự nhiễm chéo giữa các dòng tế bào • Đưa ra những đặc điểm chuyên biệt của loại tế bào Sự nhiễm chéo Fibroblast cells Hela cells Hela cells MCF-7 cells CD73, CD90, CD105 (+) CD11b, CD19, CD34, CD45, HLADR (-) Isobutyl methylxanthine, dexamethasone, Indomethasin, insulin TGF beta, dexamethasone dexamethasone, L-ascorbic acid Nguyên lí và cơ sở nhận diện Một số kĩ thuật liên quan Karyotype Chromosome spread with banding Isoenzyme analysis Agar gel electrophoresis Cell surface antigens Immunohistochemistry, flowcytometry Cytoskeleton Immunocytochemistry with antibodies to specific cytokeratins, flowcytometry DNA fingerprint Restriction enzyme digest; PAGE; satellite DNA probes CHO hMSC DNA và chu kì tế bào Chuẩn bị nhiễm sắc thể Lai nhiễm sắc thể © Jam es Holm es/Cellm ark Diagnostics/SPLIn dấu DNA (DNA fingerprinting) EcoR1* CAATTC --C-C-G-C-A-G-C-T-G-T-C-A-A-T-T-C-T-C-T-C-C-G-G-A-T-C-C-A recognised cut --C-C-G-C-A-G-C-T-G-T-C-A Một số Enzym khác --C-C-G-C-A-G-C-T-G-T-C-A --C-C-G-C-A-G C-T-G-T-C-A A-T-T-C-T-C-C-G G-A-T-C-C-C-A- A-T-T-C-T-C-T-C-C-G-G-A-T-C-C-C-A- A-T-T-C- T-C-T-C-C-G-G-A-T-C-C-A- gelatinous sheet well solution DNA extract added Gel electrophoresis 8 Voltage supply negative electrode DNA samples placed in wells cut in gel positive electrode thin slab of gel + DNA fragments Move from negative To positive Gel electrophoresis 9 Những đoạn phân tách trên gel These bands will contain the shorter DNA fragments These bands will contain the longer DNA fragments starting positions Appearance of bands 12 © Prof. E. Wood© Prof. E.J.Wood position of restriction fragment part of DNA strand mother father Child will receive one copy of the restriction fragment from the mother and one from the father. It could be any one of these combinations child Paternity test 19 V S S1 S2 S3 V Victim S Sample from crime scene S1 Suspect 1 S2 Suspect 2 S3 Suspect 3 DNA profiles 16 PCR SM: Thang Cột 1 -5: tế bào từ mô gan chuột bình thường Cột 6: tế bào từ mô gan chuột có cấy ghép tế bào người RNA Realtime RT - PCR Chất phát huỳnh quang Nhận diện bằng phương pháp hóa miễn dịch tế bào General antibody structure What cellular antigens can we target? • Cytoplasmic • Nuclear • Cell membrane • Lipids • Proteins Identify replicating cells Locate cells that are signaling Locate apoptotic cells Identify different types of cells in a tissue Examine cytoskeletal structure Protein - Westhern blot CD (Cluster of differentiation) Nhận diện dựa vào hạt được kích hoạt huỳnh quang Fluorescein IsoThioCyanate (FITC) excitation: 495nm emission: 521 nm (green) PhycoErythrin (PE) excitation: 495nm emission: 560 nm (Yellow) FACS Calibur

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_nhan_dien_te_bao_dong_vat.pdf