Bài giảng Nhập môn Tin học - Chương 5: Microsoft excel 2010
Print Preview: Xem trước khi in
− Click tab File chuyển sang Backstage view.
− Chọn Print, xuất hiện Print pane.
− Pane trái cho phép thiết lập thông số máy in và
trang in print settings
− Pane phải hiển thị trang ở chế độ Print
Preview
100 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1055 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nhập môn Tin học - Chương 5: Microsoft excel 2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5:
MICROSOFT EXCEL 2010
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 1
Tổng quan về MS Excel
• Excel 2010 là một ứng dụng bảng tính cho
phép lưu trữ, thao tác và phân tích dữ liệu
trong kế toán, thống kê
• Cách sử dụng MS Excel
− Khởi động và thoát khỏi Excel
• Double click biểu tượng Excel trên Desktop
• Hoặc chọn Start All Programs MS Office
2010 MS Excel
• Tập tin Excel 2010 có phần mở rộng .XLSX
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 2
Tổng quan về MS Excel
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 3
Tổng quan về MS Excel
• Các thành phần trong cửa sổ Excel
− Ribbon:
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 4
Tổng quan về MS Excel
− Quick Access:
− Formula bar: nhập công thức
− Sheet tab:
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 5
Cấu trúc tập tin Excel
• Một tập tin Excel là một Workbook
− Một Workbook có nhiều Worksheet, khi tạo
một tập tin Excel thì mặc định hiển thị 3 Sheet
− Có thể chèn thêm Sheet: Click nút New Sheet
trên Sheet tab.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 6
Cấu trúc tập tin Excel
• Cấu trúc của một Sheet
− Một Sheet là một bảng tính, gồm các dòng và
các cột.
• Dòng có chỉ số từ 1 trở đi, một sheet trong
Excel 2010 có 1048579=220dòng
• Cột có tên từ ký tự A trở đi A, B, C,Z, AA,
AB IV, một sheet trong Excel 2010 có tối
đa 16384=214 cột.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 7
Cấu trúc tập tin Excel
• Giao của 1 dòng và 1 cột là 1 Cell (ô), mỗi
cell có một địa chỉ xác định trong ô name
box.
• Địa chỉ của cell gồm
Ví dụ: C4
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 8
Các thao tác cơ bản
• Thay đổi độ rộng của cột
− Đưa trỏ đến đường phân cách giữa 2 cột
− Khi trỏ có dạng mũi tên 2 chiều , drag chuột
để thay đổi độ rộng của cột.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 9
Các thao tác cơ bản
− Hoặc có thể thiết lệp độ rộng của cột bằng cách
nhập giá trị xác định
• Click nút Format trong tab Home
• Chọn Column Width.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 10
Các thao tác cơ bản
• Thay đổi chiều cao của dòng
− Đưa trỏ đến đường phân cách giữa 2 dòng
− Khi trỏ có dạng mũi tên 2 chiều Drag chuột
để thay đổi.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 11
Các thao tác cơ bản
− Hoặc thiết lập chiều cao của dòng với một kích
thước xác định:
• Chọn lệnh Format trong tab Home
• Chọn Row Height.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 12
Các thao tác cơ bản
• Chèn thêm cột
− Chọn 1 cột làm chuẩn
− Click phải chọn Insert cột mới được chèn
vào trước cột làm chuẩn.
− Hoặc click nút Insert trong tab Home
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 13
Các thao tác cơ bản
• Chèn thêm dòng
− Chọn 1 dòng làm chuẩn
− Click phải chọn Insert dòng mới được chèn
trên dòng làm chuẩn.
− Hoặc click nút Insert trong tab Home
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 14
Các thao tác cơ bản
• Xóa dòng/cột/ô:
− Chọn dòng/cột muốn xóa
− Click nút Delete trong tab Home
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 15
Các thao tác cơ bản
− Đối với ô hoặc vùng dữ liệu:
• Chọn ô hoặc vùng cần xóa
• Click Delete trong tab home
• Xuất hiện cửa sổ DeleteChọn kiểu xóa
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 16
Các thao tác cơ bản
• Wrapping Text
− Chọn các ô cần thao tác
• Click nút Wrap Text: Văn bản tự động xuống
dòng khi gặp lề phải của ô
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 17
Các thao tác cơ bản
• Trộn ô (Merging Cells)
− Chọn các ô cần trộn
− Click mũi tên trên nút
Merge and Center
− Chọn các kiểu trộn
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 18
Các thao tác cơ bản
• Cố định dòng/cột tiêu đề khi cuộn bảng
tính:
− Chọn dòng/cột tiêu đề cần cố định
− Chọn tab View Freeze Panes
• Bỏ cố định dòng/cột tiêu đề khi cuộn bảng
tính:
− Chọn tab View UnFreeze Panes
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 19
Các thao tác cơ bản
• Đặt tên cho vùng dữ liệu
− Chọn vùng dữ liệu, Click phải, chọn Define
name.
− Name: Nhập tên
− Scope: chọn phạm vi
− Comment: chú thích
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 20
Các thao tác cơ bản
• Cách tạo cột số thứ tự tự động
− Cách 1: Nhập 1, 2
− Cách 2: Nhập 1
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 21
Drag chuột
Nhấn Ctrl+Drag chuột
Định dạng bảng tính
• Chọn vùng dữ liệu cần định dạng
• Click nút Format trong tab Home
• Hoặc sử dụng các lệnh trên thanh Ribbon
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 22
Định dạng bảng tính
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 23
Định dạng bảng tính
• Tab Number: chọn kiểu dữ liệu cần định
dạng trong khung category
− General: Dữ liệu không có định dạng
− Number: Định dạng dữ liệu kiểu số
− Currency/Accounting: Định dạng đơn vị tiền tệ
− Date/Time: Định dạng dữ liệu ngày/giờ
− Percentage: Định dạng dữ liệu kiểu %
− Text: Định dạng dữ liệu kiểu văn bản
− Custom: Định dạng do người dùng định nghĩa
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 24
Định dạng bảng tính
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 25
Định dạng bảng tính
• Tab Alignment: Canh lề dữ liệu trong ô
− Text Alignment: canh lề
• Horizontal/Vertical
− Text control: điều khiển văn trong ô
• Wrap text
• Shrink to fit
• Merge cells
− Orientation: Xoay chữ
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 26
Định dạng bảng tính
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 27
Định dạng bảng tính
• Tab Font: Định dạng Font chữ cho bảng
tính.
• Cách thiết lập Font mặc định:
− Chuyển sang Bacstage view chọn Option
− Chọn General Chọn Font mặc định
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 28
Định dạng bảng tính
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 29
Định dạng bảng tính
• Tab border: đóng khung bảng tính
− Presets: chọn loại khung
• Outline
• Inside
− Border: Chọn cạnh
− Line: chọn kiểu đường border
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 30
Định dạng bảng tính
• Tab Fill: tô màu cho bảng tính
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 31
Định dạng bảng tính
• Ngoài ra, có thể sử dụng các lệnh trên
thanh Ribbon thay vì dùng Format Cells
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 32
Định dạng bảng tính
• Tab Protection: Khóa bảng tính
− Để khóa bảng tính check ô Locked
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 33
Định dạng bảng tính
− Chọn Review Protect Sheet
− Nhập password bảo vệ 2 lần OK
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 34
Định dạng bảng tính
− Để bỏ khóa, chọn ReviewUnprotect sheet
• Nhập password để bỏ khóa.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 35
Các kiểu dữ liệu trong excel
• Kiểu dữ liệu số: dữ liệu dùng để tính toán
− Dữ liệu kiểu số gồm:
• Số : 0 9
• Date /Time
• Currency
− Khi nhập, mặc định canh lề phải
− Cách thay đổi định dạng dữ liệu kiểu số:
• Chọn Start Control Panel Regional and
Language Additional Settings
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 36
Các kiểu dữ liệu trong excel
• Tab Number:
− Decimal symbol: chọn
dấu phân cách phần
thập phân
− Digit grouping symbol:
chọn dấu phân cách
hàng nghìn
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 37
Các kiểu dữ liệu trong excel
• Tab currency
− Currency symbol:
Nhập kiểu đơn vị tiền
tệ.
− Positive currency
format: chọn vị trí đặt
đơn vị tiền tệ
Ví dụ: VNĐ
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 38
Các kiểu dữ liệu trong excel
• Tab Date:
− Date formats: Nhập
định dạng ngày
Ví dụ: dd/mm/yy
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 39
Các kiểu dữ liệu trong excel
• Định dạng dữ liệu số trong Excel:
− Sau khi thiết lập các định dạng mặc định trong
Control Panel, sử dụng nút lệnh Number
Format để định dạng dữ liệu số.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 40
Các kiểu dữ liệu trong excel
• Kiểu dữ liệu text: không dùng để tính toán
− Dữ liệu text bao gồm
• Ký tự az, AZ
• Ký số 09
− Mặc định khi nhập sẽ canh lề trái của ô
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 41
Các kiểu dữ liệu trong excel
• Kiểu dữ liệu công thức:
− Khi nhập luôn bắt đầu bằng dấu = (hoặc +)
− Một công thức có thể bao gồm hằng số, hằng
chuỗi, địa chỉ ô, hàm,
− Kết quả của công thức là một giá trị số, chuỗi,
giá trị logic,
• Copy công thức:
− Khi các ô có công thức giống nhau thì chỉ cần
nhập công thức 1 lần và copy cho các ô còn lại.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 42
Các loại địa chỉ trong excel
• Địa chỉ tương đối
− Là loại địa chỉ mà nó sẽ tự động thay đổi theo
địa chỉ của ô tham chiếu.
− Ví dụ:
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 43
Các loại địa chỉ trong excel
• Địa chỉ tuyệt đối
− Là loại địa chỉ mà nó không đổi khi copy công
thức.
− Ví dụ:
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 44
$$
Các loại địa chỉ trong excel
• Địa chỉ hỗn hợp
− Là loại địa chỉ mà chỉ cố định một trong hai
thành phần
• Cố định cột:
• Cố định dòng:
• Cách chuyển giữa các loại địa chỉ
− A1 $A$1 A$1 $A1 A1
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 45
$
$
F4 F4 F4 F4
Các loại địa chỉ trong excel
• Ví dụ: Sử dụng địa chỉ hỗn hợp
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 46
Các thông báo lỗi trong excel
• ##### Lỗi độ rộng
− Khi cột thiếu độ rộng. Dùng chuột kéo độ rộng
cột ra cho phù hợp
− Khi bạn nhập giá trị ngày tháng hoặc thời gian
là số âm.
• #VALUE! Lỗi giá trị
− Nhập vào công thức một chuỗi trong khi hàm
yêu cầu một số hoặc một giá trị logic.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 47
Các thông báo lỗi trong excel
• #DIV/0! Lỗi chia cho 0
− Nhập vào công thức số chia là 0.
Ví dụ = MOD(10,0).
− Số chia trong công thức là một tham chiếu đến ô
trống.
• #NAME! Sai tên
− Nhập sai tên một hàm số.
− Dùng những ký tự không được phép trong công
thức.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 48
Các thông báo lỗi trong excel
• #N/A Lỗi dữ liệu
• #REF! Sai vùng tham chiếu.
• #NUM! Lỗi dữ liệu kiểu số
• #NULL! Lỗi dữ liệu rỗng
− Dùng một dãy toán tử không phù hợp
− Dùng một mảng không có phân cách.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 49
Cách sử dụng hàm trong excel
• Cách 1:
− Nhập trực tiếp
• Cách 2:
− Dùng chức năng Insert Function Chọn tên
hàm
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 50
=Tên hàm (Danh sách đối số)
Cách sử dụng hàm trong excel
• Cách tìm hàm trong thư viện Excel:
− Chọn tab Formulas Chọn hàm
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 51
Cách sử dụng hàm trong excel
− Nhập giá trị cho các đối số
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 52
Cách sử dụng hàm trong excel
− Xem trước kết quả
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 53
Các hàm số học
• ABS()
− Trả về giá trị tuyệt đối của
− Ví dụ:
=ABS(-125) 125
• INT(Number)
− Lấy phần nguyên <=Number
− Ví dụ:
=INT(45.6)45
=INT(-45.6)-46
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 54
Các hàm số học
• MOD(Number,n)
− Lấy phần dư của phép chia Number /n
− Ví dụ:
MOD(7,2) 1
• SUM(N1, N2, )
− Tính tổng các số N1, N2,
− Tính tổng của một khối dữ liệu SUM(A1:A10)
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 55
Các hàm số học
− Chức năng AutoSum: tự động tính tổng các ô
liền kề
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 56
Các hàm số học
• AVERAGE(N1, N2, )
− Tính trung bình cộng của các số N1, N2
− Ví dụ:
• Average (8,6,7) 7 (~ (8+6+7)/3)
• Tính điểm trung bình
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 57
Các hàm số học
• ROUND(, n)
− Làm tròn đến hàng thứ n
− Nếu n>0: làm tròn đến hàng thứ n sau dấu thập
phân.
• Ví dụ: Round(456.789, 1) 456.8
− Nếu n<0: làm tròn đến hàng thứ n trước dấu
thập phân
• Ví dụ: Round(12345.6789,-2)12300
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 58
Các hàm số học
• MAX(N1, N2, )
− Lấy giá trị lớn nhất trong các giá trị N1, N2,
− Ví dụ: Max(5,8,7) 8
• MIN(N1, N2, )
− Lấy giá trị nhỏ nhất trong các giá trị N1, N2,
− Ví dụ: Min(5,8,7) 5
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 59
Các hàm số học
• RANK(ExpN , List, Order)
− Tìm thứ hạng của ExpN trong phạm vi List theo
quy định bởi Order
• Nếu Order =0 : xếp thứ hạng theo giá trị
giảm dần
• Nếu Order =1 : xếp thứ hạng theo giá trị
tăng dần
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 60
Hàm logic
• AND (exp1, exp2, )
− Hàm trả về giá trị là TRUE, nếu tất cả các biểu
thức exp1, exp2, có giá trị là TRUE.
− Ví dụ: AND(5>4, 6>1) TRUE
• OR(exp1, exp2, )
− Hàm chỉ trả về giá trị là FALSE, nếu tất cả các
biểu thức exp1, exp2, có giá trị là FALSE.
− Ví dụ: OR(5>4, 6>1, 7>8) TRUE
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 61
Hàm logic
• IF(Biểu thức điều kiện, giá trị1, giá trị2)
− Hàm trả về khi <Biểu thức điều
kiện> có giá trị TRUE.
− Ngược lại, hàm trả về khi <Biểu
thức điều kiện có giá trị FALSE.
− Ví dụ: Nếu Thâm niên >5 thì được phụ cấp
2000000
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 62
Hàm logic
• Ví dụ
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 63
Hàm xử lý dữ liệu text
• LEFT(, n)
− Trích từ bên trái của ,n ký tự
− Ví dụ: Left(“Tin học văn phòng”, 7) Tin học
• RIGHT(, n)
− Trích từ bên phải của ,n ký tự
− Ví dụ: Right(“Tin học văn phòng”, 9) văn
phòng
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 64
Hàm xử lý dữ liệu text
• MID(, m, n)
− Trích tại vị trí thứ m từ , n ký tự
− Ví dụ:
Mid(“Tin học văn phòng”, 5, 3)học
• VALUE(Chuỗi số)
− Hàm dùng để chuyển thành một số
− Ví dụ :
123 + value(“456”)=579
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 65
Hàm xử lýdữ liệu text
• UPPER(Chuỗi)
− Đổi chuỗi sang chữ in hoa
− Ví dụ:
UPPER(“tin học”) TIN HỌC
• LOWER(Chuỗi)
− Đổi chuỗi sang chữ thường
− Ví dụ:
LOWER(“TIN HỌC”) tin học
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 66
Hàm xử lýdữ liệu text
• PROPER(Chuỗi)
− Đổi chuỗi sang dạng chữ hoa đầu mỗi từ
− Ví dụ: PROPER(“tin học”) Tin Học
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 67
Các hàm thống kê
• SUMIF(Vùng điều kiện, điều kiện, vùng tính
tổng)
− Tính tổng các ô trong mà có
ô tương ứng cùng hàng thuộc <vùng điều
kiện> thỏa mãn
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 68
Các hàm thống kê
• Ví dụ
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 69
Vùng điều kiện Vùng tính tổng
Điều kiện
Các hàm thống kê
• COUNT(Vùng dữ liệu)
− Đếm số ô trong có giá trị số
− Ví dụ: Đếm số người có phụ cấp thâm niên
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 70
Các hàm thống kê
• COUNTIF(Vùng điều kiện, điều kiện)
− Đếm số ô trong , thỏa mãn
− Ví dụ:
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 71
Các hàm ngày, giờ (Date & Time)
• NOW()
− Hàm trả về ngày giờ hiện hành của hệ thống
• TODAY()
− Hàm trả về ngày hiện hành của hệ thống
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 72
Các hàm tìm kiếm
• VLOOKUP(Giá trị dò tìm, vùng dò tìm, số thứ tự
của cột kết quả, kiểu dò)
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 73
Các hàm tìm kiếm
• HLOOKUP(Giá trị dò tìm, vùng dò tìm, số
thứ tự của dòng kết quả, kiểu dò)
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 74
Thao tác với cơ sở dữ liệu
• Sắp xếp:
− Chọn bảng dữ liệu cần sắp xếp
− Click nút Sort trong tab Data
− Xuất hiện cửa sổ Sort
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 75
Thao tác với cơ sở dữ liệu
− Sort by: Chọn field sắp xếp
− Sort on: Chọn giá trị muốn sắp xếp
− Order: chọn kiểu sắp xếp
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 76
Thao tác với cơ sở dữ liệu
− Sắp xếp theo nhiều field: click nút Add level
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 77
Thao tác với cơ sở dữ liệu
− Chọn field sắp xếp thứ hai
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 78
Thao tác với cơ sở dữ liệu
• Filter: Lọc tự động, kết quả chỉ hiển thị
những dòng thỏa điều kiện lọc, những dòng
không thỏa bị ẩn.
− Chọn toàn bộ bảng dữ liệu
− Chọn tab Data Filter
− Tại tiêu đề của mỗi cột xuất hiện nút combobox
cho phép chọn điều kiện lọc
25/05/13 79 NHẬP MÔN TIN HỌC
Thao tác với cơ sở dữ liệu
• Ví dụ:
25/05/13 80 NHẬP MÔN TIN HỌC
Thao tác với cơ sở dữ liệu
• Advanced Filter: Lọc với nhiều điều kiện
− Lập bảng điều kiện: với các điều kiện thỏa mãn
đồng thời
Ví dụ: lọc ra những người là nhân viên và
ngày công >20
25/05/13 81 NHẬP MÔN TIN HỌC
Thao tác với cơ sở dữ liệu
− Lập bảng điều kiện: với các điều kiện không
thỏa mãn đồng thời
Ví dụ: lọc ra những người là nhân viên hoặc
ngày công >20
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 82
Thao tác với cơ sở dữ liệu
− Chọn toàn bộ bảng dữ liệu
− Chọn tab Data Advanced
Filter
• List range: Vùng dữ liệu
• Criteria range: Vùng điều
kiện
• Copy to: Vùng chứa dữ
liệu lọc
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 83
Chức năng thống kê dữ liệu
• SubTotal: Thống kê dữ liệu theo vùng điều
kiện.
− Sắp xếp dữ liệu theo field cần thống kê
− Chọn bảng dữ liệu
− Chọn Data Subtotal
• At each change in: Chọn field làm điều kiện
thống kê
• Use function: Chọn hàm thống kê
• Add subtotal: chọn cột chứa kết quả.
25/05/13 84 NHẬP MÔN TIN HỌC
Chức năng thống kê dữ liệu
• Ví dụ:
25/05/13 85 NHẬP MÔN TIN HỌC
Chức năng thống kê dữ liệu
• Chức năng PivotTable: Thống kê dữ liệu
dạng bảng nhiều chiều
− Chọn tab Insert, click nút PivotTable.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 86
Chức năng thống kê dữ liệu
− Xuất hiện cửa sổ Create PivotTable
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 87
Chức năng thống kê dữ liệu
− Click chọn vị trí đặt bảng
Pivot Table
− Chọn các field làm tiêu đề
dòng, tiêu đề cột và filed
thống kê
− Drag chuột thả vào vùng
tương ứng
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 88
Chức năng thống kê dữ liệu
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 89
Chức năng thống kê dữ liệu
• Hiệu chỉnh Pivot Table
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 90
Chức năng thống kê dữ liệu
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 91
− Kết quả
Biểu đồ
• Chức năng:
− Biểu diễn số liệu thống kê dưới dạng trực quan
• Cách tạo:
− Chọn khối dữ liệu nguồn cho biểu đồ
− Insert trong nhóm Chart, chọn kiểu biểu đồ
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 92
Biểu đồ
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 93
Biểu đồ
• Chart tools: cho phép hiệu chỉnh Chart
− Thay đổi loại biểu đồ: chọn tab Design, click
nút Change Chart Type
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 94
Biểu đồ
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 95
− Chọn kiểu biểu đồ
Biểu đồ
− Chuyển đổi dòng và cột dữ liệu:
• Chọn chart.
• Click tab Design
• Click nút Switch Row/Column.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 96
Printing
• Print Preview: Xem trước khi in
− Click tab File chuyển sang Backstage view.
− Chọn Print, xuất hiện Print pane.
− Pane trái cho phép thiết lập thông số máy in và
trang in print settings
− Pane phải hiển thị trang ở chế độ Print
Preview
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 97
Printing
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 98
Printing
− Hiệu chỉnh hướng giấy in
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 99
Printing
− Hiệu chỉnh lề trang in
• Hiển thị lề trang
• Drag chuột để hiệu chỉnh
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 100
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 2chuong5_0907.pdf