Bài giảng Nấm - Động thực vật

Đặc điểm giống nhau về sinh sản của nấm: Với thực vật: Có kiểu sinh sản bằng bào tử(gặp ở nấm nấn nhầy-exomycotina) Với động vật: Một số loài còn sinh sản theo lối tạo những giao tử có roi di động(động bào tử)nhưng hợp tử lại phát triển theo một kiểu chung của nấm. Một số đặc điểm sinh sản đặc trưng của nấm: Nấm có khả năng phát triển rất nhanh và phân bố rộng: Từ một bào tử nấm aspergillus nảy chồi và phát triển trên môi trường sau 4 ngày có thể sinh 50 triệu bào tử và sau 6 ngày số bào tử đã tăng lên gấp 5 lần Ví dụ: Một tai nấm rơm trưởng thành có thể phòng thích hàng tỉ báo tử

ppt11 trang | Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 461 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Nấm - Động thực vật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khả năng vận độngHầu hết động vật đều có khả năng vận động, di chuyển vì có cơ và dây thần kinhNấm và thực vật hầu như không có khả năng di chuyểnTuy nhiên một số nấm đơn bào có khả năng di chuyển nhờ lông roi(tiên mao) Nấm động vật thực vật đều thuộc chung một lãnh giới là sinh vật có nhân thực (eukaryotes) chúng có cấu tạo tế bào:Nhân tế bào(nucleus) và hạnh nhân(nucleolus)Thể ribo hay riboxôm(ribosome)Ty thể(mitochondrion)Mạng lưới nội chất(endoplasmic reticulum)Thể golgi(golgibody)Bào nang hay không bào(vesicles)Thể biên(lonasoma)Vi quản(microtubules)Thể kitin(chitosome) CẤU TẠONấm Thành tế bào: cấu tạo bởi nhiều lớpVd:các nấm ăn thuộc ngành phụ nấm túi(ascomycotia)và ngành phụ nấm đảm(basidiomycotin) đều có thành tế bào cấu tạo chủ yếu bởi kitin-glucanThực vậtCấu tạo chủ yếu bởi celluiose Động vậtMột lớp màng mỏngSo sánh tế bào nấm, động vật, thực vậtKhông cóCó lục lạp,có sắc tố quang hợpĐều có nhân,tế bào chất,màng tế bàoCó vách tế bàoCó dịch tế bào được tách ra rõ ràngKhông cóĐều có nhân,tế bào chất,màng tế bàoKhông cóDịch bào lại không rõ ràngSo sánh tế bào nấm, động vật, thực vậtĐiểm khác của tế bào nấm so với tế bào động vật và thực vậtVới thực vật: Có vách bao bọc (găp ở nấm thật eumycotina)Với động vật: Chất kitin trong màng tế bào(tương tự như chất tạo vỏ cứng ở các loài côn trùng)Sản phẩm dữ trữ đường ở dạng glycogen(tinh bột động vật)Trực tiếp trao đổi đạm, hydro,cấu trúc ban đầu của chất màu tế bào(xytocrom) và sự vận chuyển arn giống ở động vậtTế bào là khối sinh chất không có vách bao bọc di chuyển và nuốt thức ăn như động vật(amib)gặp ở nấm nầy (exomycotina)Một số đặc điểm sốngA.Thực vật: Có đời sống tự dưỡng tự tổng hợp chất hữu cơ nhờ có chất diệp lục trong tế bàoThông qua quá trình quang hợp(autotrophic)Có sự phân hóa thành rễ,thân,lá Có một chu trình phát triển chungB.Động vật:Dinh dưỡng bằng cách bắt lấy thức ăn,hấp thu dinh dưỡng vào bên trong cơ thể(dị dưỡng-heterotropphic)Đại đa số có đòi sống tự do,một số sống ký sinhCó phương thức vận chuyển tích cực nhờ có cơ quan vẩn chuyển riêngMột số đặc điểm sốngC.Nấm:Nấm lại có đời sống khác hẳn so vói động vật và thực vậtNấm chủ yếu có đời sống dị dưỡng lấy thức ăn từ các nguồn hữu cơ(động vật hay thực vật) Nấm lấy thức ăn bằng cách hấp thu các chất qua màng tế bào chứ không phải nuốt thức ăn hay đớp thức ăn như động vậtTuy nhiên nấm lại có sựsinh trưởng vô hạn như thực vậtVí dụ:niêm khuẩn thay đổi hình dạng tế bào dể nuốt thức ăn(tương tự động vật)Lấy dinh dương qua màng hệ sợi giống với rễ cây thực vậtMột số đặc điểm sốngNấm, động vật và thực vật có 3 hình thức sinh sản:Sinh dưỡngVô tính Hữu tínhĐẶC ĐIỂM SINH SẢNVới thực vật: Có kiểu sinh sản bằng bào tử(gặp ở nấm nấn nhầy-exomycotina)Với động vật: Một số loài còn sinh sản theo lối tạo những giao tử có roi di động(động bào tử)nhưng hợp tử lại phát triển theo một kiểu chung của nấm.Đặc điểm giống nhau về sinh sản của nấm:Một số đặc điểm sinh sản đặc trưng của nấm:Nấm có khả năng phát triển rất nhanh và phân bố rộng:Từ một bào tử nấm aspergillus nảy chồi và phát triển trên môi trường sau 4 ngày có thể sinh 50 triệu bào tử và sau 6 ngày số bào tử đã tăng lên gấp 5 lầnVí dụ: Một tai nấm rơm trưởng thành có thể phòng thích hàng tỉ báo tử

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptnam_dong_thuc_vat_062_2036539.ppt