Bài giảng môn Xử lý số tín hiệu - Chương 1: Lấy mẫu và khôi phục tín hiệu

7. Bộ tiền lọc chống chồng lấn phổ (Anti-Aliasing Prefilter) Suy hao của bộ lọc: Cạnh xuống của đáp ứng biên độ thường có dạng 1/fN với f lớn A(f) = α10log10(f) với f lớn. α10 = 20N (dB/decade) A(f) = α2log2(f) với f lớn. α2 = 6N(dB/decade)

ppt31 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 21/03/2022 | Lượt xem: 475 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Xử lý số tín hiệu - Chương 1: Lấy mẫu và khôi phục tín hiệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing Chương 1: Lấy mẫu và khôi phục tín hiệu Nội dung Giới thiệu Các khái niệm cơ bản về tín hiệu tương tự Quá trình biến đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số (Analog to Digital conversion) Lấy mẫu tín hiệu sine Phổ của tín hiệu lấy mẫu Định lý lấy mẫu Khôi phục tín hiệu tương tự Các thành phần cơ bản của hệ thống DSP 1. Giới thiệu Quá trình xử lý số của 1 tín hiệu tương tự Tín hiệu tương tự Analog Signal Bộ biến đổi A/D Digital Signal Processor Bộ biến đổi D/A Tín hiệu tương tự Analog Signal Tín hiệu số (Digital Signal) Lấy mẫu, lượng tử & mã hóa 1. Giới thiệu Các hệ thống DSP thực tế: PC & Sound card: 1. Giới thiệu Chip DSP chuyên dụng: Kit DSP TMS320C6713 2. Các khái niệm cơ bản về tín hiệu tương tự Chuỗi Fourier của tín hiệu tương tự tuần hoàn 2. Các khái niệm cơ bản về tín hiệu tương tự Biến đổi Fourier của tín hiệu tương tự x(t) : tần số góc (rad/s)  = 2f với f (Hz) là tần số vật lý Biến đổi Fourier ngược 2. Các khái niệm cơ bản về tín hiệu tương tự Tổng quát X() là số phức : biên độ & arg(X()) là pha của X() Đồ thị của theo : phổ biên độ Đồ thị của arg(X()): phổ pha 2. Các khái niệm cơ bản về tín hiệu tương tự Đáp ứng của hệ thống tuyến tính Xét trong miền thời gian Đáp ứng xung h(t) đặc trưng cho hệ thống y(t) là tích chập của h(t) và x(t) Hệ thống tuyến tính h(t) x(t) Input y(t) Output 2. Các khái niệm cơ bản về tín hiệu tương tự Đáp ứng của hệ thống tuyến tính Xét trong miền tần số H( ) là biến đổi Fourier của h(t), gọi là đáp ứng tần số của hệ thống Y(  ) là tích của H( ) và X(  ): Y( ) = H()X() Hệ thống tuyến tính H( ) X( ) Input Y( ) Output 2. Các khái niệm cơ bản về tín hiệu tương tự Đáp ứng của hệ thống tuyến tính Tín hiệu vào là tín hiệu hình sine (đơn tần) Với (biểu diễn dạng số phức) Khi đó: (Chứng minh?) Hệ thống tuyến tính H( ) x(t) Input y(t) Output 2. Các khái niệm cơ bản về tín hiệu tương tự Đáp ứng của hệ thống tuyến tính Tín hiệu gồm nhiều tín hiệu sine Sử dụng tính chất tuyến tính:   1  2 X() A 2 A 1 H(  ) Y(  ) Các tần số không thay đổi 3. Quá trình biến đổi t/h tương tự sang t/h số Lấy mẫu (sampling) 3. Quá trình biến đổi t/h tương tự sang t/h số Lượng tử quantizing) 4. Lấy mẫu các tín hiệu sine fs = 8f fs = 4f Số mẫu lấy được trong 1 chu kỳ tín hiệu Nhận xét: f s ≥ 2f (lấy tối thiểu 2 mẫu/ chu kỳ 4. Lấy mẫu các tín hiệu sine fs = 2f 5. Phổ của các tín hiệu sau khi lấy mẫu Biến đổi Fourier rời rạc thời gian (DTFT) Phổ của t í n hiệu sau khi lấy mẫu: Đây l à công thức biến đổi DTFT 5. Phổ của các tín hiệu sau khi lấy mẫu Biến đổi Fourier rời rạc thời gian (DTFT) Nhận x é t: Phổ của t í n hiệu sau khi lấy mẫu tuần ho à n với chu kỳ f s : -Công thức trên l à khai triển Fourier của h à m tuần ho à n Biến đổi ngược C ó thể d ù ng biến đổi Fourier rời rạc để t í nh phổ của t í n hiệu tương tự 5. Phổ của các tín hiệu sau khi lấy mẫu Sự lặp phổ với Suy ra: 5. Phổ của các tín hiệu sau khi lấy mẫu 5. Phổ của các tín hiệu sau khi lấy mẫu (a) Band-limited signal: frequencies in [-B, B] (f MAX = B). (a) (b) Time sampling frequency repetition. f S > 2 B no aliasing. (b) (c) (c) f S 2 B aliasing ! Aliasing: signal ambiguity in frequency domain 6. Định lý lấy mẫu Để biểu diễn chính xác tín hiệu x(t) bằng các mẫu x(nT) Tín hiệu x(t) có băng thông giới hạn Tần số lấy mẫu f s ≥ 2f max Các đại lượng: + 2f max : tốc độ Nyquist + f s /2 : tần số Nyquist hay tần số gấp (folding frequency) + [-f s /2;f s /2]: Khoảng tần số Nyquist 7. Bộ tiền lọc chống chồng lấn phổ (Anti-Aliasing Prefilter) 7. Bộ tiền lọc chống chồng lấn phổ (Anti-Aliasing Prefilter) 7. Bộ tiền lọc chống chồng lấn phổ (Anti-Aliasing Prefilter) f stop = f s - f pass 7. Bộ tiền lọc chống chồng lấn phổ (Anti-Aliasing Prefilter) Suy hao của bộ lọc: Cạnh xuống của đáp ứng biên độ thường có dạng 1/f N với f lớn A(f) = α 10 log 10 (f) với f lớn. α 10 = 20N (dB/decade) A(f) = α 2 log 2 (f) với f lớn. α 2 = 6N(dB/decade) 8. Khôi phục tín hiệu tương tự 1. Bộ khôi phục lý tưởng 8. Khôi phục tín hiệu tương tự 1. Bộ khôi phục lý tưởng 8. Khôi phục tín hiệu tương tự 2. Bộ khôi phục bậc thang 8. Khôi phục tín hiệu tương tự 3. Bộ lọc anti-image post filter 8. Khôi phục tín hiệu tương tự 4. Bộ lọc cân bằng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_mon_xu_ly_so_tin_hieu_chuong_1_lay_mau_va_khoi_phu.ppt