Bài giảng môn Kiến trúc máy tính - Chương 3 Những mạch logic số cơ bản

Câu hỏi ôn tập  Vẽ sơ ñồ mạch cộng 2 bit với 2 bit có nhớ: a2a1+ b2b1  s2s1 và một bit nhớ carry.  Trình bày về mạch 3-8 và 8-3? Ba bit 101 và tám bit 1000 0000 sẽ được giải mã và mã hóa thành 8 bit và 3 bit gì qua các mạch 3-8 và 8-3 này? Lập bảng chân trị và vẽ sơ đồ mạch để thiết kế mạch trừ bit a – bit b – bit MTr (mượn trước) cho kết quả bit hiệu h và bit MTh(mượn thêm)

pdf22 trang | Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 2297 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Kiến trúc máy tính - Chương 3 Những mạch logic số cơ bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương III: Những mạch logic số cơ bản 3.1. Mạch kết hợp (Combinational circuit) 3.2.Mạch Giải Mã & Mã Hóa 3.3.Mạch Tuần Tự 23.1. Mạch kết hợp (tổ hợp) (Combinational circuit) Combinational circuit n input variables m output variables Lược ñồ khối mạch kết hợp 1. ðịnh nghĩa Mạch kết hợp là tổ hợp các cổng luận lý kết nối với nhau tạo thành một bản mạch có chung một tập các ngõ vào và ra. 32. Các bước thiết kế mạch kết hợp 1. Lập bảng chân trị xác ñịnh mối quan hệ giữa nhập và xuất 2. Dựa vào bảng chân trị, xác ñịnh hàm cho từng ngõ ra 3. Dùng ñại số boolean hoặc bản ñồ Karnaugh ñể ñơn giản các hàm ngõ ra 4. Vẽ sơ ñồ mạch theo các hàm ñã ñơn giản 43. Mạch cộng (adder) a) bộ nửa cộng (half adder) Bảng chân trị và mạch cho bộ nửa cộng 5A B Carry in Sum Carry out 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 1 0 1 0 0 1 1 0 1 1 0 0 1 0 1 0 1 0 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 b) Mạch cộng ñầy ñủ (full adder) 6c) Mạch trừ một bit Lập bảng chân trị và vẽ sơ ñồ mạch ñể thiết kế mạch trừ bit a – bit b cho kết quả bit hiệu h và bit nhớ n? 74. Bộ dồn kênh (Multiplexer) 8 ñầu vào 83.2.Mạch Giải Mã & Mã Hóa 1. Mạch giải mã 3-8 A B C D0 D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1 9Sơ ñồ mạch giải mã 3-8 10 2. Mạch giải mã dùng cổng NAND U4 INV U4 INV U4 INV U10 NAND3 U11 NAND3 U12 NAND3 U13 NAND3 A0 A1 E D0 D1 D2 D3 Mạch giải mã 2-4 với cổng NAND E A1 A0 D0 D1 D2 D3 0 0 0 0 1 1 1 0 0 1 1 0 1 1 0 1 0 1 1 0 1 0 1 1 1 1 1 0 1 x x 1 1 1 1 11 3. Mở rộng mạch giải mã Trong trường hợp cần mạch giải mã với kích cỡ lớn ta có thể ghép 2 hay nhiều mạch nhỏ hơn lại ñể ñược mạch cần thiết 2x4 decoder 20 21 E 2x4 decoder 20 21 E A0 A1 A2 D0 D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 E A1 A0 D0 D1 D2 D3 1 0 0 1 0 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1 1 0 0 0 1 0 1 1 1 0 0 0 1 0 x x 0 0 0 0 12 4. Mạch mã hóa Thự hiện tác vụ ngược lại với mạch giải mã. Mạch mã hóa có 2n (hoặc ít hơn) ngõ nhập và n ngõ xuất. Ví dụ mạch mã hóa bát phân sang nhị phân (8->2) D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 A2 A1 A0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 1 0 0 1 0 1 1 1 0 1 1 1 13 3.3. Mạch tuần tự 1. Xung ñồng hồ h.a) ðồng hồ (clock) – bộ phát tần (impulse generator) - thời gian chu kỳ ñồng hồ (clock cycle time) h.b – giản ñồ thời gian của tín hiệu ñồng hồ (4 tín hiệu thời gian cho các sự kiện khác nhau) h.c – Sự sinh tín hiệu ñồng hồ không cân xứng. Delay 14 2. Chốt (Mạch lật) a) Sơ ñồ và ký hiệu chốt SR(mạch lật) S R Q(t+1) 0 0 Q(t) No change 0 1 0 Clear to 0 1 0 1 Set to 1 1 1 X Indeterminate S C Q Q R a) Chốt SR không dùng tín hiệu ñồng hồ b) Chốt SR dùng tín hiệu ñồng hồ 15 b) Chốt D ñiều khiển bằng xung ñồng hồ D C Q Q D Q(t+1) 0 0 Clear to 0 1 1 Set to 1 c) Chốt JK ñiều khiển bằng xung ñồng hồ J C Q Q K J K Q(t+1) 0 0 Q(t) No change 0 1 0 Clear to 0 1 0 1 Set to 1 1 1 Complement)(tQ 16 b) Chốt T ñiều khiển bằng xung ñồng hồ T C Q Q T Q(t+1) 0 Q(t) No change 1 Complement)(tQ 17 3. Mạch lật lề D(Flip-flop) D C Q Q D Q(t+1) 0 0 Clear to 0 1 1 Set to 1 Clock Chuyển tiếp lề dương Output cannot change Time 18 3. Mạch lật lề D(Flip-flop) Time Biểu ñồ trạng thái ðồ thị dạng tín hiệu 19 4. Bảng kích thích Q(t) Q(t+1) S R 0 0 0 X 0 1 1 0 1 0 0 1 1 1 X 0 Mạch lật SR Q(t) Q(t+1) J K 0 0 0 X 0 1 1 x 1 0 x 1 1 1 X 0 Mạch lật JK Q(t) Q(t+1) D 0 0 0 0 1 1 1 0 0 1 1 1 Mạch lật D Q(t) Q(t+1) T 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 0 Mạch lật T Mạch Flip flop Làm sao xác ñịnh tín hiệu ñầu ra của các mạch FlipFlop trên? Cho tín hiệu D : 10101010 Cho tín hiệu CK: 01010101 với Q(0)=0 Xác ñịnh tín hiệu Q khi dùng mạch FlipFlop (a) 21 5. Mạch tuần tự Combinational circuit Flip-flops Clock Input Output Qui trình thiết kế mạch tuần tự Bước 1: Chuyển ñặc tả mạch sang lược ñồ trạng thái Bước 2: lược ñồ trạng thái => bảng trạng thái Bước 3: Từ bảng trạng thái viết hàm cho các ngõ nhập của Flip-flops Bước 4: vẽ sơ ñồ mạch Câu hỏi ôn tập  Vẽ sơ ñồ mạch cộng 2 bit với 2 bit có nhớ: a2a1 + b2b1  s2s1 và một bit nhớ carry.  Trình bày về mạch 3-8 và 8-3? Ba bit 101 và tám bit 1000 0000 sẽ ñược giải mã và mã hóa thành 8 bit và 3 bit gì qua các mạch 3-8 và 8-3 này? Lập bảng chân trị và vẽ sơ ñồ mạch ñể thiết kế mạch trừ bit a – bit b – bit MTr (mượn trước) cho kết quả bit hiệu h và bit MTh(mượn thêm)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfktmt_tom_tat_bai_giang_de_thi_c3_0076.pdf