Bài giảng môn dinh dưỡng trong công nghệ thực phẩm
1. Định nghĩa 2. Cách tính dinh dưỡng cho 1 người 3. An toàn thực phẩm
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn dinh dưỡng trong công nghệ thực phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5/24/2010
1
KHÔNG
SINH NĂNG
LƯỢNG
VITAMIN
KHOÁNG
NƯỚC
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
1. VAI
TRÒ
2.
NGUỒN
CUNG
CẤP
3.
NHU CẦU
& NGUY CƠ
127
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
128
5/24/2010
2
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
→Chỉ động vật mới cần vitamin
→Chỉ cần lượng rất thấp (thường 1/1000g)
→Phân tử lượng thấp, hấp thu trực tiếp vào máu
→Không cung cấp năng lượng
→Cơ thể không tự tổng hợp, cung cấp từ thức ăn
→Thiếu vitamin → rối loạn trong cơ thể
129
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
130
5/24/2010
3
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
Vitamins không được công nhận:
→Vitamin B4 (adenine)
→Vitamin B10 (H1)
→Vitamin B11
→Vitamin B13 (acid orotic)
→Vitamin B15 (acid pangamique)
131
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
Vitamins không được công nhận:
→Vitamin F (acid linoléic và acid alpha linoléic)
→Vitamin I (Inositol)
→Vitamin J (cholin)
→Vitamin P (flavonoid hay Rutin)
→Vitamin U (Ubiquione hay coenzyme-Q)
→…
132
5/24/2010
4
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
V tan trong nước
→Không dự trữ trong cơ thể -
phải cung cấp đều đặn
→Lượng thừa bài tiết ra ngoài
cơ thể - không gây độc
→Không bền với nhiệt, ánh
sáng, dễ bị mất trong quá trình
chế biến (tan trong nước)
V tan trong béo
→Dự trữ trong cơ thể - cung
cấp không cần đều đặn
→Lượng thừa tích lũy nhiều
trong cơ thể - có thể gây độc
→Thường bền vững ở nhiệt độ
nấu thông thường
133
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
134
5/24/2010
5
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
VITAMIN
NHÓM B
Vitamin B1(Thiamine)
Vitamin B2 (Riboflavin)
Vitamin B3 (Niacin)
Vitamin B5 ( t Pantathoenic)
Vitamin B6 (Pyridoxine)
Vitamin B7 (Biotin)
Vitamin B9 ( t Folic )
Vitamin B12 (Cyanocobalamin)
TAN TRONG NƯỚC
135
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
B1(Thiamine)
Vai trò:
136
5/24/2010
6
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
B1(Thiamine)
Vai trò:
→Coenzyme của các enzyme xúc tác quá trình
trao đổi năng lượng – tham gia xúc tác trong quá
trình trao đổi glucid
→Tham gia điều hoà quá trình dẫn truyền các
xung động thần kinh
→Giúp ăn ngon miệng
137
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
B1(Thiamine)
Tính chất
→Tan trong nước
→Bị phá hủy bởi nhiệt
→Phá hủy trong môi trường kiềm
→Bị mất sau quá trình nghiền bột, bị hoà tan vào
nước trong quá trình chế biến và mất trong quá
trình tan giá sản phẩm lạnh đông
138
5/24/2010
7
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
B1(Thiamine)
Nguồn cung cấp:
→Ngũ cốc, rau đậu
→Thịt
→Lòng đỏ trứng
→Gan, thận
139
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
B1(Thiamine)
Nhu cầu: 0,4mg/1000kcal
Tuổi Vitamin B1 (mg/ngày)
6-11 tháng 0.4
12-23 tháng 0.5
2-5 năm 0.6
6-9 năm 0.9
10-13 năm 1.0/1.2
Phụ nữ 1.1
Phụ nữ mang thai 1.5
Phụ nữ cho con bú 1.6
Nam giới 1.4140
5/24/2010
8
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Thiếu:
Chế độ ăn không có vitamin B1 sẽ thấy hậu quả
chỉ trong 10 ngày
→Mệt mỏi, hồi hộp, cơ bị nhão, chóng mặt
→Ăn không ngon, suy nhược cơ thể
→Bệnh Beriberi: phù thủng, tê liệt (do viêm dây
thần kinh)
VITAMIN
B1(Thiamine)
NGUY CƠ
141
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Vai trò:
VITAMIN B2
(Riboflavin)
142
5/24/2010
9
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Vai trò:
→Coenzyme của nhiều enzyme
→Cần cho sự chuyển hoá protein, chất béo,
→Kích thích sự tăng trưởng, đổi mới tế bào trong
cơ thể: tế bào da, mắt, lưỡi
→Ảnh hưởng đến khả năng cảm thụ ánh sáng
của mắt, nhất là đối với sự nhìn màu
VITAMIN B2
(Riboflavin)
143
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Tính chất
→Tan trong nước
→Không bền ở nhiệt độ cao
→Phá hủy trong môi trường kiềm
→Nhạy với ánh sáng
VITAMIN B2
(Riboflavin)
144
5/24/2010
10
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nguồn cung cấp:
→Sữa, và các sản phẩm sữa
→Nhiều trong lá xanh
→Đậu đỗ
→Cá, thịt
→Phủ tạng động vật
→Nấm men
VITAMIN B2
(Riboflavin)
145
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nhu cầu: 0,55mg/1000kcal
Tuổi Vitamin B2 (mg/ngày)
6-11 tháng 0.5
12-23 tháng 0.6
2-5 năm 0.7
6-9 năm 1.1
10-13 năm 1.2/1.4
Phụ nữ 1.3
Phụ nữ mang thai 1.6
Phụ nữ cho con bú 1.7
Nam giới 1.7
VITAMIN B2
(Riboflavin)
146
5/24/2010
11
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Thiếu:
→Mất cảm giác ngon miệng
→Lưỡi đỏ, sưng, nứt
→ảnh hưởng đến mắt
→Viêm da
VITAMIN B2
(Riboflavin)
NGUY CƠ
147
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Người dễ thiếu B2:
→Ít dùng sữa/sản phẩm từ sữa
→Uống rượu
→Sử dụng thuốc ngủ trong 1 thời gian dài
VITAMIN B2
(Riboflavin)
NGUY CƠ
148
5/24/2010
12
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Vai trò:
VITAMIN B3
(Niacin, PP)
149
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Vai trò:
→Tất cả các tế bào sống đều cần niacin và dẫn
xuất của nó
→Tham gia vào quá trình chuyển hoá glucid và
hô hấp tế bào
→Bảo vệ da, niêm mạc tránh các yếu tố vật lý
gây kích thích
→Tự cơ thể con người có thể sản sinh
VITAMIN
B3 (Niacin, PP)
150
5/24/2010
13
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Tính chất
→Tan trong nước
→Bền với nhiệt
→Khá bền trong môi trường kiềm/acid
→Mất 80 – 90% khi xay, nghiền
VITAMIN B3
(Niacin, PP)
151
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nguồn cung cấp:
→TV: lớp cám
ngoài gạo, ngô, mì,
đậu, lạc, vừng, nấm
→ĐV: Thịt gia
cầm, bò, lợn…nhất
là phủ tạng
VITAMIN B3
(Niacin, PP)
152
5/24/2010
14
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nhu cầu: 6,6mg/1000kcal
Tuổi Vitamin B3 (mg/ngày)
6-11 tháng 5
12-23 tháng 7
2-5 năm 9
6-9 năm 12
10-13 năm 14/16
Phụ nữ 15
Phụ nữ mang thai 17
Phụ nữ cho con bú 20
Nam giới 19
VITAMIN B3
(Niacin, PP)
153
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Thiếu:
Nhẹ:
→Biếng ăn
→Sụt cân
→Mệt mỏi
→Viêm miệng
→Viêm lưỡi
NGUY CƠVITAMIN B3
(Niacin, PP)
154
5/24/2010
15
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Thiếu:
→Bệnh Pellagra– bệnh nứt da
(sử dụng gạo xát quá trắng, bắp để
làm lương thực chính)
→4 “D”: Diarrhea (tiêu chảy),
Dermatitis (viêm da), Dementia
(mất trí), Death (chết)
VITAMIN B3
(Niacin, PP)
NGUY CƠ
155
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
→Bệnh Pellagra
VITAMIN B3
(Niacin, PP)
NGUY CƠ
156
5/24/2010
16
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Vai trò:
→Thành phần của coenzyme
→rất quan trọng trong việc chuyển hóa thức ăn
thành năng lượng.
→có tác dụng đối với hệ thần kinh, việc sản xuất
chất béo trong màng tế bào và hoocmon
VITAMIN
B5 (acid Pantathoenic)
157
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nguồn cung cấp:
hầu hết tất cả các loại thực phẩm, “pantos” trong
tiếng Hy Lạp có nghĩa là “mọi nơi”
→ Cám
→Đậu lăng
→Sản phẩm ngũ cốc nguyên hạt
VITAMIN
B5 (acid Pantathoenic)
158
5/24/2010
17
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nhu cầu: RDA: 6 mg/day
VITAMIN
B5 (acid Pantathoenic)
Age group Age Requirements
Infants 0–6 months 1.7 mg
Infants 7–12 months 1.8 mg
Children 1–3 years 2 mg
Children 4–8 years 3 mg
Children 9–13 years 4 mg
Adult men and women 14+ years 5 mg
Pregnant women 6 mg
Breastfeeding women 7 mg159
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
B6 (Pyridoxine)
Vai trò:
Pyridoxine
160
5/24/2010
18
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Vai trò:
→Tham gia trong quá trình chuyển hoá acid
amin (tham gia chuyển tryptophan thành niacin),
và chuyển hoá lipid
→Tham gia quá trình trao đổi protein (như
hemoglobin, hormone, cấu trúc protein)
→Cần cho sự phát triển của não bộ
VITAMIN
B6 (Pyridoxine)
Pyridoxine
161
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Tính chất
→Tan trong nước
→Bền với nhiệt
→Phân hủy nhanh khi chiếu sáng ở môi trường
kiềm/trung tính
VITAMIN
B6 (Pyridoxine)
Pyridoxine
162
5/24/2010
19
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nguồn cung cấp:
→Thịt bò, gan bò, thận
→Cá, thịt gia cầm
→Hải sản
→Lúa mì, ngô, đậu
→Trứng
→Rau lá xanh
→Men, gạo trắng, mầm hạt
VITAMIN
B6 (Pyridoxine)
Pyridoxine
163
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nhu cầu:
Tuổi Vitamin B6 (mg/ngày)
6-11 tháng 0.4
12-23 tháng 0.5
2-5 năm 0.7
6-9 năm 1.0
10-13 năm 1.1/1.3
Phụ nữ 1.2
Phụ nữ mang thai 1.5
Phụ nữ cho con bú 1.6
Nam giới 1.6
VITAMIN
B6 (Pyridoxine)
Pyridoxine
164
5/24/2010
20
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Thiếu:
→Rối loạn sự trao đổi các coenzyme → rối loạn
hàng loạt trao đổi chất có liên quan (glucid, lipid,
protein…)
→Có nhiều biểu hiện ( lo âu, trầm cảm, nhầm lẫn
và rối loạn thần kinh, bệnh ngoài da, sụt cân,
rụng lông, tóc…)
VITAMIN
B6 (Pyridoxine)
PyridoxineNGUY CƠ
165
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Thừa:
→Piridoxan độc tính tương đối cao: có thể gây
ảnh hưởng đến hệ thần kinh
VITAMIN
B6 (Pyridoxine)
PyridoxineNGUY CƠ
166
5/24/2010
21
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Vai trò:
→Tham gia chuyển hoá acid aspartic và các hợp
chất chứa N khác
→Tham gia tổng hợp acid béo
→Tham gia tổng hợp DNA
VITAMIN
B7 (Biotin)
167
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nguồn cung cấp:
Một lượng nhỏ Biotin có thể tìm thấy ở hầu hết
các thức ăn.
→gan, phomai
→Lòng đỏ trứng
→Cám lúa mì
→đậu phộng,
VITAMIN
B7 (Biotin)
168
5/24/2010
22
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nhu cầu:
→30 mg/ngày cho nam giới và phụ nữ ở tất cả
các độ tuổi
VITAMIN
B7 (Biotin)
169
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Vai trò:
VITAMIN
B9 (acid folic)
170
5/24/2010
23
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Vai trò:
→tổng hợp DNA và acid amin
→tạo máu
→phát triển trí não, xương bào thai
→giảm nguy cơ bị nứt đốt sống (spina bifida)
→ngăn ngừa cơn đau tim, đột quỵ và ung thư
VITAMIN
B9 (acid folic)
171
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Tính chất
→Tan trong nước
→Không bị ảnh hưởng bởi acid
→Bị ảnh hưởng bởi ánh sáng, nhiệt, chất oxyhoá.
30%-40% axit folic bị mất trong quá trình chế
biến món ăn
VITAMIN
B9 (acid folic)
172
5/24/2010
24
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nguồn cung cấp:
Nhiều trong tự
nhiên nhưng hàm
lượng thấp:
→Gan
→Ngũ cốc
→Rau lá xanh
VITAMIN
B9 (acid folic)
173
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nhu cầu: 300 µg /ngày, <1000µg /ngày
Tuổi Folic acid (mcg/ngày)
0-6 tháng 80
7-12 tháng 80
1-3 năm 150
4-6 năm 200
7-9 năm 300
10-18 năm 400
Người lớn 400
Phụ nữ mang thai 600
Phụ nữ nuôi con bằng sữa mẹ 500
VITAMIN
B9 (acid folic)
174
5/24/2010
25
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Thiếu:
→khiếm khuyết của ống thần kinh người phụ nữ, hiếm
xảy ra nhưng ảnh hưởng nghiêm trọng đến trẻ sơ sinh.
→Sự thiếu hụt của axit folic có thể dẫn đến chứng thiếu
máu (anaemia). Liều tối thiểu để ngăn ngừa thiếu máu là
100 mg axit folic/ ngày.
→Tăng nguy cơ bệnh tim mạch và ung thư
VITAMIN
B9 (acid folic)
NGUY CƠ
175
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
B12 (Cyanocobalamin)
Vai trò:
176
5/24/2010
26
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Vai trò:
→Tham gia cấu tạo và tổng hợp acid nucleic
→Tổng hợp và vận chuyển các nhóm metyl
→Chuyển hoá protid
→Ảnh hưởng đến chuyển hoá glucid và lipid
→Cùng với acid folic tham gia tạo hồng cầu
VITAMIN
B12 (Cyanocobalamin)
177
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Tính chất
→Tan trong nước
→Bền nhiệt đến trên 100 độ C
→Bị ảnh hưởng bởi acid/kiềm
→Bị ảnh hưởng bởi ánh sáng
VITAMIN
B12 (Cyanocobalamin)
178
5/24/2010
27
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nguồn cung cấp:
→Gan
→Thịt
→Cá
→Động vật có vỏ
(tôm, cua, v.v.)
→Sữa
→Phô mai
VITAMIN
B12 (Cyanocobalamin)
179
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nhu cầu:
Tuổi Vitamin B12 (mcg/ngày)
6-11 tháng 0.5
12-23 tháng 0.6
2-5 năm 0.8
6-9 năm 1.3
Người trưởng thành 2
VITAMIN
B12 (Cyanocobalamin)
180
5/24/2010
28
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Thiếu:
→Thiếu máu ác tính (pernicious anaemia)
VITAMIN
B12 (Cyanocobalamin)
NGUY CƠ
181
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN C
(Acid ascorbic)
Vai trò:
182
5/24/2010
29
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Vai trò:
→Kích thích tạo colagen của mô liên kết, sụn,
xương, răng, mạch máu, các vết sẹo
→Kích thích hoạt động các tuyến thượng thận,
tuyến yên, hoàng thể và cơ quan tạo máu.
VITAMIN C
(Acid ascorbic)
183
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Tính chất
→Tan trong nước
→Bị phá hủy bởi kiềm, nhiệt, và enzyme
→Bị ảnh hưởng bởi ánh sáng và oxi
→Là chất chống oxi hoá
VITAMIN C
(Acid ascorbic)
184
5/24/2010
30
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nguồn cung cấp:
→Trái cây họ cam
quýt
→Quả mọng
→Khoai tây
→Các loại rau: đặc
biệt rau ngót
VITAMIN C
(Acid ascorbic)
185
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nhu cầu:
Tuổi Vitamin C (mg/ngày)
6-11 tháng 20
12-23 tháng 25
2-5 năm 30
6-9 năm 40
10-13 năm 50
Người lớn 75
Phụ nữ mang thai 85
Phụ nữ cho con bú 100
VITAMIN C
(Acid ascorbic)
186
5/24/2010
31
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Thiếu:
→Bệnh scorbut (scurvy):
chảy máu lợi, viêm lợi,
chảy máu cam, giảm sức
đề kháng
→Giảm hấp thu Fe
→Lâu liền vết thương
VITAMIN C
(Acid ascorbic)
NGUY CƠ
187
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nguyên nhân gây thiếu:
→Thiếu trong khẩu phần
→Nghiện rượu
→Bệnh mạn tính
→Người hút thuốc lá…
VITAMIN C
(Acid ascorbic)
NGUY CƠ
188
5/24/2010
32
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Quá nhiều vitamin C
→Sự hấp thụ quá nhiều vitamin C có thể gây ra
bệnh sỏi thận, tiêu chảy và khó chịu dạ dày
VITAMIN C
(Acid ascorbic)
NGUY CƠ
189
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
VITAMIN
A
E
D
K
TAN TRONG DẦU
190
5/24/2010
33
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Vai trò:
VITAMIN A
Retinol & Beta-Carotene
191
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Vai trò:
VITAMIN A
Retinol & Beta-Carotene
192
5/24/2010
34
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Vai trò:
→Duy trì tình trạng bình thường của biểu mô
→Vitamin A có vai trò quan trọng đối với thị giác
Vitamin A + Opsin ⇒ Rodopsin. Rodopsin phân giải
dưới ánh sáng giúp người thấy được
→Chức năng khác: xương phát triển, tăng sức đề
kháng của cơ thể, giúp cho quá trình sinh
trưởng…
VITAMIN A
Retinol & Beta-Carotene
193
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Tính chất
→Màu vàng, tan trong chất béo, cồn
→Không tan trong nước
→Có thể bị phá hủy bởi oxi, ánh sáng
→Là chất chống oxi hoá mạnh
→90% vitA trong cơ thể dự trữ trong gan
→Carotenoid vào cơ thể phần lớn chuyển thành
vit A
VITAMIN A
Retinol & Beta-Carotene
194
5/24/2010
35
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
1 mg of retinol = 6 mg of beta-carotene.
3 mg of retinol = 10 international units of
vitamin A (UI)
VITAMIN A
Retinol & Beta-Carotene
195
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nguồn cung cấp:
vitamin A
→Gan, sữa, lòng đỏ trứng
Nguồn provitamin A
(carotenoid, Beta-carotene)
→rau xanh và rau quả có
màu da cam
VITAMIN A
196
5/24/2010
36
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN A
197
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nhu cầu: (1UI tương đương 0,3 µg)
Tuổi Vitamin A (mcg/ngày)
6-11 tháng 300
12-23 tháng 300
2-5 năm 350
6-9 năm 400
10-13 năm 600
Phụ nữ 700
Phụ nữ mang thai 800
Phụ nữ cho con bú 1100
Nam giới 900
VITAMIN A
198
5/24/2010
37
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN A
Thiếu & thừa:
NGUY CƠ
199
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Thiếu:
→Da, niêm mạc khô,
sừng hoá, vi khuẩn dễ
xâm nhập gây viêm
nhiễm, quáng gà
VITAMIN A
Xerophthalmia: bệnh khô mắt
Keratinization:
Da, niêm mạc khô, sừng hoá
NGUY CƠ
200
5/24/2010
38
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN A
night-blindness: quáng gà
NGUY CƠ
201
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN A NGUY CƠ
202
5/24/2010
39
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN A
Thừa:
Ngộ độc cấp: người lớn > 1.500.000 UI/ ngày, trẻ em
> 300.000 UI/ngày => hoa mắt chóng mặt, buồn nôn,
nôn, kích thích, tiêu chảy, co giật, mê sảng.
Ngộ độc mạn: >100.000 UI/ngày trong 10 – 15 ngày,
=> mệt mỏi, kích thích, rối loạn tiêu hóa, gan to, lách
to, da đổi màu, nứt nẻ, rụng tóc chảy máu, tăng calci,
phù nề, trẻ em có thể tăng áp lực nội sọ, ù tai ngừng
phát triển xương dài…, gây quái thai.
NGUY CƠ
203
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN A
Thừa:
Tổn thương gan: 15.000 – 40.000 đơn vị /ngày trong
một năm , nhưng liều cao hơn có thể ngộ độc trong
vòng vài tháng
Vitamin A dư thừa không bài tiết qua nước tiểu
Chưa có bằng chứng cho thấy hấp thu vitamin A
từ thực phẩm gây ra những thương tổn trên
NGUY CƠ
204
5/24/2010
40
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Vai trò:
VITAMIN E
Tocopherol
205
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Vai trò:
VITAMIN E
Tocopherol
206
5/24/2010
41
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Vai trò:
→Là chất chống oxi hoá, bảo vệ tế bào khỏi các
gốc tự do
→có thể làm giảm sự đông máu, sự đóng cục của
máu bên trong mạch máu
VITAMIN E
Tocopherol
207
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Tính chất
→Tan trong chất béo
→Không tan trong nước
→Bền nhiệt, không bị ảnh hưởng trong quá trình
nấu nướng, chế biến
→Bị phá hủy bởi kiềm và tia UV
→Hoạt động như chất chống oxi hoá
VITAMIN E
Tocopherol
208
5/24/2010
42
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nguồn cung cấp:
→Mầm lúa mì
→Dầu thực vật
→Quả hạch
→Hạt
→Sản phẩm từ ngũ
cốc nguyên cám
VITAMIN E
Tocopherol
209
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nhu cầu:
Tuổi Vitamin E (mg/ngày)
6-11 tháng 3
12-23 tháng 4
2-5 năm 5
6-9 năm 6
Bé gái 10-13 năm 7
Bé trai 10-13 năm 8
Phụ nữ 8
Phụ nữ mang thai 10
Phụ nữ cho con bú 10
Nam giới 11
VITAMIN E
Tocopherol
210
5/24/2010
43
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Thừa:
→Nếu dùng chế phẩm bổ sung vitamin E thì liều
lượng an toàn cho sức khỏe tối đa là 1000
mg/ngày. Dùng nhiều hơn liều lượng này có thể
dẫn đến tình trạng xuất huyết não
VITAMIN E
Tocopherol
NGUY CƠ
211
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Vai trò:
VITAMIN D
Colecanxiferol
212
5/24/2010
44
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Vai trò:
→Tăng hấp thu canxi và photpho ở ruột non
→Là yếu tố chống còi xương, kích thích sự tăng
trưởng của cơ thể
VITAMIN D
Colecanxiferol
213
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Tính chất
→Tan trong chất béo
→Không tan trong nước
→Bền nhiệt, acid, kiềm và oxi
→Không bị ảnh hưởng trong quá trình bảo quản,
chế biến
→Là loại protein bền vững nhất
VITAMIN D
Calciferol
214
5/24/2010
45
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Tính chất:
VITAMIN D
Colecanxiferol
215
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nguồn cung cấp:
→dầu của các loại cá
như cá thu, cá trích và
cá hồi.
→Cơ thể con người
cũng sản xuất ra vitamin
D khi tiếp xúc với ánh
sáng mặt trời
VITAMIN D
Colecanxiferol
216
5/24/2010
46
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nhu cầu:
Tuổi Vitamin D (mcg/ngày)
< 50* 5
51-65 năm 10
65+ năm 15
VITAMIN D
Colecanxiferol
217
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Thiếu:
VITAMIN D
Colecanxiferol
→Bệnh còi xương
(Ricket*) ở trẻ em
→Bệnh nhuyễn xương
(Osteomalacia*) và loãng
xương (Osteoporosis**)
ở người lớn
NGUY CƠ
218
5/24/2010
47
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Thiếu:
Ricket*: Tình trạng
xương mềm và không đỡ
nổi trọng lượng cơ thể ở
trẻ em
VITAMIN D
Colecanxiferol
NGUY CƠ
219
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Thiếu:
Osteoporosis**:
xương trở nên nhẹ,
rỗng, dễ gãy
VITAMIN D
Colecanxiferol
NGUY CƠ
220
5/24/2010
48
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Thiếu:
VITAMIN D
Colecanxiferol
Vertebrae (xương sống) của phụ nữ 40 và 92 tuổi
NGUY CƠ
221
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Thừa:
→gây ngộ độc cơ thể
→hư thận
→thừa canxi được giải phóng từ xương, điều này
1 lần nữa sẽ dẫn đến gãy xương.
Giới hạn trên của hàm lượng Vitamin D là
25mg/day cho trẻ nhỏ và trẻ em dưới 10 tuổi, 50
mg/day cho thanh thiếu niên và người
VITAMIN D
Colecanxiferol
NGUY CƠ
222
5/24/2010
49
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Vai trò:
→Tham gia quá
trình đông máu
VITAMIN K
Phylloquinon
223
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN K
Phylloquinon
224
5/24/2010
50
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Tính chất
→Tan trong chất béo
→Không tan trong nước
→Bền nhiệt, có thể bị ảnh hưởng khi nấu
→Bị phá hủy ánh sáng, acid mạnh và kiềm
VITAMIN K
Phylloquinon
225
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nguồn cung cấp:
→Rau lá xanh
→Dầu thực vật
→Bơ thực vật
→Gan
→1 số loại phó mát
VITAMIN K
Phylloquinon
226
5/24/2010
51
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Nhu cầu:
Tuổi Vitamin K (mcg/ngày)
0-6 tháng 5
7-12 tháng 10
1-3 năm 15
4-6 năm 20
7-9 năm 25
10-18 năm 35-55
Phụ nữ 55
Nam giới 65
VITAMIN K
Phylloquinon
227
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Thiếu:
→ Triệu chứng thiếu hụt vitamin K là bị chảy
máu cao hơn.
→Trẻ sơ sinh thiếu vitamin K vì sự vận chuyển
vitamin K qua nhau thai còn yếu. Trẻ sơ sinh
được cung cấp bổ sung vitamin K (1mg) ngay
sau khi sinh để tránh tình trạng chảy máu trong
vài tháng đầu đời.
VITAMIN K
Phylloquinon
NGUY CƠ
228
5/24/2010
52
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
TÓM LẠI
VITAMIN TÊN HOÁ
HỌC
CHỨC NĂNG
TRONG CƠ THỂ
BỆNH GÂY NÊN DO
THIẾU HỤT
A
D
E
K
Retinol
Colecanxiferol
Tocopherol
Phylloquinon
Tham gia cấu tạo
sắc tố mắt rodposin
Tăng cường quá
trình hấp thụ canxi
ở ruột non, cần
thiết cho sự phát
triển một cách bình
thường của xương
Chưa biết rõ
Tham gia vào cơ
chế đông máu
Bệnh khô mắt
Bệnh còi xương: xương
biến dạng
Bệnh vô sinh: ở chuột
(chưa thấy ở người)
Có thể gây xuất huyết
229
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
TÓM LẠI
230
Vitamin RDAmg
Upper Safe Level
mg per day
B1 (Thiamin) 1.4 100
B2 (Riboflavin 1.6 200
B3 (Niacin) 18.0 150
B5 (Pantothenic Acid) 6 1000
B6 (Pyridoxine) 2 100
B7 (Biotin) 0.15 2.3
B9 (Folic Acid) 0.2 0.4
B12 0.001 3
C (Ascorbic Acid) 60 2000
A (Retinol) 0.8 2.3
E (Tocpherol) 10 800
D (Calciferol) 0.005 0.01
5/24/2010
53
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
KHOÁNG
231
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
KHOÁNG
232
5/24/2010
54
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Hàm lượng trong cơ thểKHOÁNG
Major elements g/kg Trace elements mg/kg
Calcium 15 Iron 20-80
Phosphorus 10 Zinc 10-50
Potassium (Ka) 2 Copper 1-5
Sodium (Na) 1.6 Molybdenum 1-4
Chlorine 1.1 Selenium 1-2
Sulphur 1.5 Iodine 0.3-0.6
Magnesium 0.4 Manganese 0.2-0.5
Cobalt 0.02-0.10
233
Gram
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
Hàm lượng khoáng trong cơ
thể người nặng 60kgKHOÁNG
234
5/24/2010
55
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VAI TRÒKHOÁNG
→Tạo hình, đặc biệt là quá trình tạo xương, răng
→Duy trì cân bằng pH
→Ổn định thành phần dịch thể, điều hoà áp lực
thẩm thấu trong và ngoài tế bào
→Tham gia quá trình tạo protit
→Tham gia các chức phận nội tiết
→Tham gia các enzym
235
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VAI TRÒKHOÁNG
Nguyên tố Các chức năng trong cơ thể người
Canxi
Xương chứa một lượng lớn phosphat canxi.
Các ion canxi rất cần cho sự ổn định của
màng tế bào
Là coenzym
Tham gia vào quá trình co cơ và đông máu
236
5/24/2010
56
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VAI TRÒKHOÁNG
Nguyên tố Các chức năng trong cơ thể người
Phospho
Tạo xương
Là thành phần của rất nhiều các phân tử hữu
cơ, AND, ARN, ATP có nhóm phosphat có
hoạt tính rất mạnh
Kali
Natri
Clo
cân bằng điện tích của các dịch lỏng trong
cơ thể. Sự cân bằng này ảnh hưởng tới
nhiều quá trình trong đó có quá trình sản
sinh các xung thần kinh
237
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VAI TRÒKHOÁNG
Nguyên tố Các chức năng trong cơ thể người
Lưu huỳnh Cầu nối disulphit giữ vai trò rất quan trọng
trong cấu trúc protein
Magie
Coenzym
Tham gia quá trình dẫn truyền các xung
thần kinh
238
5/24/2010
57
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VAI TRÒKHOÁNG
Nguyên tố Các chức năng trong cơ thể người
Sắt Thành phần của các phân tử hemoglobin và
xytocrom
Iod Thành phần hormon tirozin
Đồng
Mangan
Kẽm
Những nguyên tố vết, thường là coenzym
Ví dụ: Cu2+ là coenzyme của xitocrom
oxydase
239
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
KHOÁNG
240
5/24/2010
58
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
TÓM LẠI
241
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
NƯỚC
242
5/24/2010
59
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
NƯỚC
NƯỚC TRONG CƠ THỂ
→Nước nội bào
→Nước ngoại bào:
Nước gian bào
Huyết tương
243
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VAI TRÒNƯỚC
244
5/24/2010
60
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VAI TRÒNƯỚC
75-80% trọng lượng cơ thể
→Tham gia cấu trúc protein, lipid, glucid
→Tham gia quá trình thuỷ phân, phản ứng oxi
hoá khử
→Vận chuyển chất dinh dưỡng đến tế bào và mô;
thu hồi chất cặn bã từ tế bào, mô đến thận, phổi
để bài tiết
245
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VAI TRÒNƯỚC
→Tham gia điều hoà thân nhiệt cơ thể
→Tham gia các tuyến bôi trơn: màng nhầy hệ
tiêu hoá, hệ hô hấp, khớp
→Cung cấp nguồn chất khoáng cho cơ thể: Calci,
magie, mangan, natri, đồng, flo…
246
5/24/2010
61
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
NGUỒN CUNG CẤPNƯỚC
→Đồ uống: cung cấp 55%lượng nước
hàng ngày. Đồ uống có tác dụng lợi tiểu làm
tăng tốc độ mất nước: trà, cồn, cà phê…
→Thực phẩm: cung cấp 30% lượng
nước hàng ngày
→Quá trình trao đổi chất: chuyển hóa
P, G, L, alcolhol…cung cấp 15%
lượng nước hàng ngày 247
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
BÀI TiẾTNƯỚC
→Thận: tốc độ 125ml/phút,
→Da: 2500ml/giờ
→Phổi
→Phân
248
5/24/2010
62
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
NƯỚC
Nguồn
nước vào Số lượng
Nguồn
nước ra
Số lượng
Ăn 1000 Phổi 550
Uống 1500 Da 600
Chuyển
hoá 300 Nước tiểu 1500
Phân 150
Tổng cộng 2800 2800
CÂN BẰNG NƯỚC
249
1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
NHU CẦUNƯỚC
→Khoảng 2lít/ngày từ thực phẩm, đồ uống. 2/3
do đồ uống cung cấp, 1/3 do thực phẩm cung cấp
→Người trưởng thành tiêu thụ 1lít
nước/1000kcal chế độ ăn
→Trẻ em: 1,5lít nước/1000kcal chế độ ăn
250
5/24/2010
63
CÂN ĐỐI
NĂNG LƯỢNG
PROTEIN
LIPID
GLUCID
VITAMIN
KHOÁNG
1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
251
1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
CÂN ĐỐI
NĂNG LƯỢNG
252
5/24/2010
64
1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
CÂN ĐỐI
NĂNG LƯỢNG
Tương quan hợp lý P:L:G trong khẩu phần:
→tỷ lệ l:1:4 (nghĩa là 1g protein nên có 1g lipit và 4g
gluxit) thích hợp cho người lao động thể lực hoặc
có nếp sống hoạt động (năng lượng do protein vào
khoảng 14%, do lipit 30%, do gluxit 56%)
Thường thể hiện tính cân đối giữa protein, lipit, gluxit và các
thành phần dinh dưỡng khác không theo đơn vị trọng lượng (gam)
mà theo đơn vị năng lượng (% năng lượng)
253
1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
CÂN ĐỐI
NĂNG LƯỢNG
Viện dinh dưỡng VN đề nghị:
→Năng lượng do protein: 12-14% tổng số năng
lượng khẩu phần
→Năng lượng do lipid: 18-20% tổng số năng
lượng khẩu phần
→Năng lượng do glucid: 66-70% tổng số năng
lượng khẩu phần
254
5/24/2010
65
1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
CÂN ĐỐI
NĂNG LƯỢNG
Năng lượng do lipit:
→Tùy theo ở vùng khí hậu nóng, rét và không nên vượt
quá 30%.
→Khi tỷ lệ này vượt quá 30% hoặc thấp hơn 10% đều
có những ảnh hưởng bất lợi đối với sức khỏe
→Nên thêm 5 % cho những vùng có khí hậu lạnh và
giảm 5% cho vùng có khí hậu nóng.
255
1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
CÂN ĐỐI
NĂNG LƯỢNG
Phân bố nhu cầu năng lượng cả ngày ra các bữa ăn:
25%25%20 – 21 giờBữa ăn tối
45%40%14 – 15 giờBữa ăn trưa
30%25%7 – 8 giờBữa ăn sáng 2
-10%3 – 4 giờBữa ăn sáng 1
3 bữa/ngày4 bữa/ngàyThời gianTên bữa ăn
256
5/24/2010
66
1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
CÂN ĐỐI
PROTEIN
→Cần đủ axit amin cần thiết tỷ lệ cân đối
→Trước đây cho rằng lượng protein nguồn gốc
động vật nên đạt 50-60% tổng số protein và
không nên thấp hơn 30%.
→Gần đây cho rằng đối với người trưởng thành
tỷ lệ protein động vật vào khoảng 25-30% so
với tổng số protein là thích hợp, với trẻ em nên
khoảng 60-70% 257
1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
CÂN ĐỐI
LIPID
Cân đối giữa lipit nguồn gốc động vật và thực vật
Mỡ động vật có nhiều axit béo no
Dầu thực vật có nhiều axit béo chưa no
→axit béo no gây tăng LDL vận chuyển cholesterol từ máu tới
các tổ chức và tích lũy ở các hành động mạch.
→axit béo chưa no gây tăng HDL đưa cholesterol từ các mô
đến gan dễ thoái hóa
→Chế độ ăn nên có 20-30% tổng số lipid có
nguồn gốc thực vật.
258
5/24/2010
67
1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
CÂN ĐỐI
LIPID
Tỷ lệ giữa các axit béo:
→30% axit béo no
→10% là các axit béo chưa no có nhiều nối đôi
→60% axit béo chưa no một nối đôi (acid oleic).
259
1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
CÂN ĐỐI
LIPID
Nếu thay thế hoàn toàn mỡ động vật bằng các
dầu thực vật, có tốt cho sức khỏe không?
→Dầu thực vật nhiều acid béo chưa no rất dễ bị oxy
hóa thành các gốc tự do peroxyd có hại đối với cơ
thể, tổn hại tế bào, gây ra ung thư.
260
5/24/2010
68
1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
CÂN ĐỐI
GLUCID
Glucid cung cấp năng lượng nhiều nhất khẩu
phần.
Glucid giúp tiết kiệm protein. Khẩu phần nghèo
protein, đủ gluxit thì lượng nitơ ra theo nước tiểu
sẽ thấp nhất.
261
1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
CÂN ĐỐI
GLUCID
→Vitamin nhóm B thường có trong hạt ngũ cốc,
hạt họ đậu. Nhất là B1 cần thiết cho chuyển hóa
glucid.
Chú ý các loại đường, gạo xay xát quá trắng
thường thiếu B1
262
5/24/2010
69
1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
CÂN ĐỐI
GLUCID
→Khoai củ có nhiều xenluloza thường đi kèm
theo những chất pectin. Pectin chỉ có trong rau
quả, ức chế hoạt động gây thối ở ruột, thuận lợi
cho hoạt động các vi khuẩn có ích
→Cân đối giữa sacaroza và fructoza giúp phòng
bệnh xơ mỡ động mạch
263
1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
CÂN ĐỐI
VITAMIN
Nhu cầu vitamin phụ thuộc vào cơ cấu các thành
phần dinh dưỡng khác trong khẩu phần
Vitamin nhóm B
→Theo FAO/WHO trong 1000kcal cần có: 0,4 mg B1; 0,55 mg
B2; 0,6 mg PP
Vitamin E
→Chế độ ăn nhiều lipid cần tăng nhu cầu Vit E
Vì Vit E là chất chống oxy hóa tự nhiên của các chất béo, ngăn
ngừa hiện tượng peroxit hóa các lipit.
264
5/24/2010
70
1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
CÂN ĐỐI
VITAMIN
Vitamin A
Protein là điều kiện cần cho hoạt động nhiều vitamin.
→Khi lượng protein lên 30-40% -> sử dụng vitamin A tăng lên
do đó sớm xuất hiện biểu hiện thiếu vitamin A
→khẩu phần nghèo protein thì các biểu hiện thiếu vitamin A sẽ
kéo dài.
Vì vậy khi dùng thức ăn giàu protein phải cho thêm vitamin A
Khi điều trị bệnh thiếu vitamin A phải tăng protein tương ứng
265
1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
CÂN ĐỐI
KHOÁNG
Các hoạt động chuyển hóa bình thường là nhờ
tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể.
Cân bằng Toan-Kiềm duy trì tính ổn định đó
→Thức ăn chứa nhiều các yếu tố kiềm (cation) như Ca,
Mg, K... gọi là các thức ăn gây kiềm,
→Thức ăn khác chứa nhiều các yếu tố toan (anion) như
Cl, P, S... gọi là các thức ăn gây toan.
266
5/24/2010
71
1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
CÂN ĐỐI
KHOÁNG
→Thức ăn nguồn gốc thực vật (trừ ngũ cốc) là thức
ăn gây kiềm
→Thức ăn nguồn gốc động vật (trừ sữa) là các thức
ăn gây toan
Chế độ ăn hợp lý nên có ưu thế kiềm
267
1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
CÂN ĐỐI
KHOÁNG
Khẩu phần được hấp thu tốt khi:
→Tỷ lệ Ca/P trong khoảng 0,5-1,5 và có đủ vitamin D
(ở trẻ em khoảng 2,
ở trẻ lớn hơn nên là 1,25
người lớn tỷ số đó nên là 0,7 – 1)
→Tỷ số Ca/Mg trong khẩu phần nên là 1/0,6
Người ta đã thấy mối quan hệ giữa các yếu tố trong khẩu
phần có thể sinh ra các bệnh nhưng đến nay vẫn còn
thiếu cơ sở để đề ra các yêu cầu cân đối cụ thể
268
5/24/2010
72
TÓM LẠI
Cân đối dinh dưỡng
→ Cân đối về năng lượng: Theo WHO, năng lượng do
protein, lipide, glucide cung cấp nên có tỷ lệ tương ứng
là: 10 – 14%; 30 – 40% và 50 – 60%.
→ Cân đối về lipide: Lipide thực vật nên chiếm 30%
đối với trẻ em, 20 – 25% đối với người lớn.
→ Cân đối về glucide: Đường không bảo vệ nên chiếm
dưới 20% trong tổng số chất bột đường.
1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
1. KHÁI NIỆM –YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC
→Cân đối về vitamin: Theo WHO, trong 1000 Kcal
cần có : 0,4 mg B1; 0,55 mg B2; 0,6 mg PP.
→ Cân đối về khoáng chất: tương quan giữa phospho,
calci và magie.
tỷ số Ca/P trong khẩu phần nên nằm giữa 0,5– 1,5;
tỷ số Ca/Mg trong khẩu phần nên là 1/0,6
5/24/2010
73
1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
271
Chọn TP nhiều
ngũ cốc, rau quả
Chọn TP ít mỡ,
chất béo no
và cholesterol
Ăn đa
dạng TP
Chọn TP
ít muối
Chọn TP
ít đường
Dùng ít đồ uống
có cồn (bia, rượu)
Ăn cân bằng TP
tùy theo hoạt
động thể chất
1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
272
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BAI GIANG BUOI 2-DINH DUONG-part1-2-3.pdf
- 365 LOI KHUYEN VE SUC KHOE_VIEN Y HOC TRUNG UONG.pdf
- BAI GIANG BUOI 1-DINH DUONG.pdf
- BAI GIANG BUOI 3-DINH DUONG.pdf
- BAI GIANG BUOI 4-DINH DUONG.pdf