Bài giảng Kỹ thuật lạnh - Chương II: Môi chất lạnh và chất tải lạnh
MÔI CHẤT LẠNH
NHƯỢC ĐiỂM NH3
- Nhiệt độ cuối tầm nén cao
- Làm hư hỏng sản phẩm
- Dẫn điện
- Không dùng đồng hoặc hợp kim của đồng, kẽm, đồng thau làm vật liệu chế tạo
- Gây nguy hiểm đến con người: Bỏng nặng, tổn thương mắt hoặc mù, đường hô hấp, hoặc gây chết
ƯU ĐiỂM NH3
- Rẻ tiền, không gây hiệu ứng nhà kính và phá hủy tầng ozon
- Ứng dụng cho các hệ thống lạnh công nghiệp công suất lớn
- Hiệu suất cao hơn so với HFC
- Có mùi hắc đặc trưng nên có khả năng cảnh báo cao
- Thích hợp cho vật liệu thép hoặc gang
- NH3 là môi chất lạnh tự nhiên tốt nhất cho các hệ thống lạnh công nghiệp
- Được lựa chọn ở hầu hết các hệ thống lạnh công nghiệp công suất trên 100kw
- Đã được ứng dụng cho các hệ thống lạnh công nghiệp trên 100 năm chủ yếu là công nghiệp thực phẩm.
25 trang |
Chia sẻ: Tiểu Khải Minh | Ngày: 23/02/2024 | Lượt xem: 90 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ thuật lạnh - Chương II: Môi chất lạnh và chất tải lạnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
GV: ThS. TRẦN XUÂN AN
BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƢƠNG HCM
KHOA: ĐiỆN – ĐiỆN TỬ
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH
CHƢƠNG II:
HCM-02-2017
MÔN HỌC: KỸ THUẬT LẠNH
MÔI CHẤT LẠNH VÀ CHẤT TẢI LẠNH
2 ThS. Trần Xuân An www.hitu.edu.vn
2.1 MÔI CHẤT LẠNH
2.1.1. ĐỊNH NGHĨA
2.1.2. CÁC MÔI CHẤT LẠNH THƢỜNG DÙNG
2.2 CHẤT TẢI LẠNH
2.2.1. ĐỊNH NGHĨA
2.2.2. CÁC CHẤT TẢI LẠNH THƢỜNG DÙNG
2.1. MÔI CHẤT LẠNH
2.1.1 ĐỊNH NGHĨA:
Môi chất lạnh (Tác nhân lạnh
hay gas lạnh) là chất môi giới
sử dụng trong chu trình nhiệt
động ngƣợc chiều để thu
nhiệt của môi trƣờng có nhiệt
độ thấp và thải nhiệt ra môi
trƣờng có nhiệt độ cao
GVGD: Th.S Trần Xuân An 3
2.1. MÔI CHẤT LẠNH
CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI MCL
Tính chất lý học:
Áp suất ngƣng tụ Pk không đƣợc quá cao
Áp suất bay hơi Po không đƣợc quá nhỏ
Nhiệt độ đông đặc nhỏ hơn nhiệt độ bay hơi.
Nhiệt độ tới hạn phải cao hơn nhiệt độ ngƣng tụ
Độ nhớt càng nhỏ càng tốt.
Hệ số dẫn nhiệt càng lớn càng tốt.
Khả năng hoà tan nƣớc càng lớn càng tốt.
Không đƣợc dẫn điện
4 ThS. Trần Xuân An www.hitu.edu.vn
2.1. MÔI CHẤT LẠNH
CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI MCL
Tính chất hóa học:
Bền vững về mặt hoá học trong phạm vi áp suất và nhiệt
độ làm việc
Không đƣợc phân huỷ.
Phải trơ, không ăn mòn các vật liệu chế tạo máy, dầu
bôi trơn
Tính kinh tế & an toàn:
Giá thành phải rẻ.
Dể kiếm, dễ vận chuyển và bảo quản
Phải an toàn, không gây cháy nổ.
Tính sinh lý: không độc hại, có mùi đặc trƣng, không ảnh
hƣởng đến sản phẩm
5 ThS. Trần Xuân An www.hitu.edu.vn
Môi chất hữu cơ (Các frêon)
Các frêon là các hợp chất hydrocacbon mà các
Hydro(H2) đƣợc thay thế một phần hay toàn bộ bằng các
nguyên tử Cl, Br hay F
Các frêon thƣờng đƣợc ký hiệu chữ đầu tiên là R.
Xét: R 1 2 3 Số lƣợng nguyên tử F
Số lƣợng nguyên tử Hydrô +1
Số lƣợng nguyên tử C – 1
Refrigerant ( Tác nhân lạnh)
Vd: R012 hoặc R12, R22, R502
2.1. MÔI CHẤT LẠNH
6
2.1. MÔI CHẤT LẠNH
R22 (CHClF2)
GVGD: Th.S Trần Xuân An 7
HÓA TÍNH LÝ TÍNH TÍNH SINH
LÝ
KINH TẾ, AN TOÀN
-Bền vững trong
phạm vi p và t
làm việc
- Khi có chất xúc
tác là thép, phân
huỷ ở 550oC.
- Không tác dụng
với kim loại và phi
kim loại nhưng
làm trương phồng
cao su.
-tk = 42
oC,Pk=16,1bar
- ts = -40,8
oC
-tth = 96
oC
- tđđ = -160
oC
- Độ nhớt nhỏ
- Hoà tan hạn chế
dầu
- Không hoà tan nước
- Không dẫn điện
-Không độc
hại đối với
cơ thể sống,
khi nồng độ
quá cao sẽ
gây ngạt.
- Không ảnh
hưởng xấu
đến sản
phẩm bảo
quản.
- Rẻ tiền
- Phá hủy tầng
ozon và gây
hiệu ứng nhà
kính.
- Không gây
cháy nổ
2.1. MÔI CHẤT LẠNH
R134a (C2H2 F4)
GVGD: Th.S Trần Xuân An 8
HÓA TÍNH LÝ TÍNH TÍNH SINH LÝ KINH TẾ, AN TOÀN
-Bền vững
trong phạm vi
p và t làm việc
- Không gây
cháy
- Không ăn
mòn kim loại.
-tk = 40
oC,Pk=10,17bar
- ts = -26,2
oC
-tth = 101,15
oC
- Độ nhớt nhỏ
- Hoà tan hạn chế dầu
- Không hoà tan nước
- Không dẫn điện
-Không độc
hại đối với cơ
thể sống, khi
nồng độ quá
cao sẽ gây
ngạt.
- Không ảnh
hưởng xấu
đến sản phẩm
bảo quản.
- Rẻ tiền tuy dễ
kiếm, dễ bảo
quản và dễ vận
chuyển.
- Không gây
cháy nổ
2.1. MÔI CHẤT LẠNH
R410a (50% CH2F2-50% CHF2CF3) (R125-R32)
9 ThS. Trần Xuân An www.hitu.edu.vn
HÓA TÍNH LÝ TÍNH TÍNH SINH LÝ KINH TẾ, AN TOÀN
-Bền vững
trong phạm vi
p và t làm việc
- Không gây
cháy
- Không ăn
mòn kim loại.
-ts = -51,6
oC
-tth = 70,7
oC
- pth = 4,77MPa
oC
- Hoà tan hạn chế dầu
- Độ hòa tan trong
nước 0,28%
- Không dẫn điện
-Không độc
hại đối với cơ
thể sống.
- Không ảnh
hưởng xấu
đến sản phẩm
bảo quản.
- Đắt tiền.
- Áp suất làm
việc gấp 1,6
lần so với R22
- Không gây
cháy nổ.
2.1. MÔI CHẤT LẠNH
So sánh thông số kỹ thuật gas lạnh
10 ThS. Trần Xuân An www.hitu.edu.vn
2.1. MÔI CHẤT LẠNH
11 ThS. Trần Xuân An www.hitu.edu.vn
Loại
gas
Đối
tƣợng
Dạng
gas nạp
Áp suất
nạp, PSIg
Áp suất làm
việc,PSIg
Dòng làm
việc, A
R22 Máy lạnh
1HP
Lỏng,
hơi
65-78 220-250 3.9-4.2
R410a Máy lạnh
1HP
Lỏng 110-130 380-400 5 -5.5
R32 Máy lạnh
1HP
Lỏng,
hơi
110-130 380-400 5.2
R134a -Máy
lạnh ô tô
-Tủ lạnh,
tủ đông
Lỏng,
hơi
-21-35
-15-20
130-150
Tùy công
suất máy
0.7-1.8
Thông số làm việc thực tế các loại gas lạnh
2.1. MÔI CHẤT LẠNH
Chỉ số GWP (Global Warming Potential) gây
hiệu ứng nhà kính làm nóng toàn cầu
12 ThS. Trần Xuân An www.hitu.edu.vn
2.1. MÔI CHẤT LẠNH
13 ThS. Trần Xuân An www.hitu.edu.vn
SỰ PHÁ HỦY TẦNG OZONE
14 ThS. Trần Xuân An www.hitu.edu.vn
2.1. MÔI CHẤT LẠNH
Môi chất lạnh vô cơ
NH3 (Amoniac)
Các chất vô cơ cũng có ký hiệu đầu tiên là chữ
R và sau đó là 3 chữ số, chữ số đầu tiên là 7
còn lại hai chữ số sau là phân tử lƣợng của chất
đó:
Ví dụ: môi chất NH3: R717
H20: R718
CO2: R744
Không khí: R729
15 ThS. Trần Xuân An www.hitu.edu.vn
2.1. MÔI CHẤT LẠNH
NH3 (R717)
GVGD: Th.S Trần Xuân An 16
HÓA TÍNH LÝ TÍNH TÍNH SINH LÝ KINH TẾ, AN
TOÀN
-Bền vững trong
phạm vi p và t
làm việc
- Phân huỷ ở
260oC.
- Không ăn mòn
kim loại nhưng ăn
mòn đồng và hợp
kim của đồng
- tk = 42
oC,Pk= 16,5bar
- ts = - 33,4
oC
- Nhiệt độ cuối tầm nén
cao
- Độ nhớt nhỏ
- Không hòa tan dầu
- Hoà tan nước
- Dẫn điện
- Gây độc hại
đối với con
người, nồng độ
1% trong
không khí gây
ngất sau 1
phút.
- Có mùi trặc
trưng khó chịu
- Làm giảm
chất lượng sản
phẩm bảo
quản.
- Rẻ tiền,dễ
kiếm, dễ bảo
quản và dễ
vận chuyển.
- Gây cháy nổ
trong không
khí ở nồng độ
13,5 16%
với nhiệt độ
cháy 651oC
2.1. MÔI CHẤT LẠNH
NHƢỢC ĐiỂM NH3
Nhiệt độ cuối tầm nén cao
Làm hƣ hỏng sản phẩm
Dẫn điện
Không dùng đồng hoặc hợp kim của đồng, kẽm,
đồng thau làm vật liệu chế tạo
Gây nguy hiểm đến con ngƣời: Bỏng nặng, tổn
thƣơng mắt hoặc mù, đƣờng hô hấp, hoặc gây
chết
17 ThS. Trần Xuân An www.hitu.edu.vn
2.1. MÔI CHẤT LẠNH
ƢU ĐiỂM NH3
Rẻ tiền, không gây hiệu ứng nhà kính và phá hủy tầng ozon
Ứng dụng cho các hệ thống lạnh công nghiệp công suất lớn
Hiệu suất cao hơn so với HFC
Có mùi hắc đặc trƣng nên có khả năng cảnh báo cao
Thích hợp cho vật liệu thép hoặc gang
NH3 là môi chất lạnh tự nhiên tốt nhất cho các hệ thống lạnh
công nghiệp
Đƣợc lựa chọn ở hầu hết các hệ thống lạnh công nghiệp
công suất trên 100kw
Đã đƣợc ứng dụng cho các hệ thống lạnh công nghiệp trên
100 năm chủ yếu là công nghiệp thực phẩm.
18 ThS. Trần Xuân An www.hitu.edu.vn
2.1. MÔI CHẤT LẠNH
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI GAS LẠNH
1 lb = 1 pound = 0.454 kg
19 ThS. Trần Xuân An www.hitu.edu.vn
2.1. MÔI CHẤT LẠNH
BẢNG SO SÁNH CHỈ SỐ COP CÁC LOẠI MÔI CHẤT LẠNH
20 ThS. Trần Xuân An www.hitu.edu.vn
COP: Chỉ số đánh giá độ hoàn thiện hệ thống lạnh
2.1. MÔI CHẤT LẠNH
SƠ CỨU TAI NẠN DO NH3 GÂY RA
- NH3 vào mắt hoặc vào da thì rửa ngay bằng nước
trong vòng 15 phút
- Nếu nuốt phải NH3 thì ngay lập tức uống 1-2 ly nước
hoặc sữa
21 ThS. Trần Xuân An www.hitu.edu.vn
2.1. MÔI CHẤT LẠNH
SƠ CỨU TAI NẠN DO NH3 GÂY RA
22 ThS. Trần Xuân An www.hitu.edu.vn
Ngửi có mùi NH3(nhẹ) => Ngay lập tức cảnh
báo, mặc bảo hộ và khắc phục chỗ xì.
Nuốt phải NH3 => Ngay lập tức uống 1-2 ly
nước hoặc sữa.
Da tiếp xúc NH3 => Ngay lập tức rửa bằng
nước 15 phút.
Thấy xì NH3 => Ngay lập tức cảnh báo, rời
khỏi vị trí và di chuyển đến nơi an toàn.
2.1. MÔI CHẤT LẠNH
THIẾT BỊ BẢO HỘ
23 ThS. Trần Xuân An www.hitu.edu.vn
2.1. MÔI CHẤT LẠNH
R22, R410a, R32:
R134a , CO2:
GVGD: Th.S Trần Xuân An 24
R12, R134a ,R600a :
NH3 :
Các môi chất lạnh thường dùng
2.2 CHẤT TẢI LẠNH
Định nghĩa:
Là môi chất trung gian, nhận
nhiệt của đối tƣợng cần làm
lạnh chuyển tới thiết bị bay
hơi cấp cho môi chất lạnh sôi.
Chất tải lạnh còn gọi là môi
chất lạnh thứ cấp.
GVGD: Th.S Trần Xuân An 25
Môi chất
Lạnh
Chất tải
Lạnh
Đối tượng
Làm lạnh
Các môi chất lạnh
thường dùng:
Nước: Điều hòa
trung tâm
Nước muối: Bể đá
cây
Glycol: Nhà máy bia
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ky_thuat_lanh_chuong_ii_moi_chat_lanh_va_chat_tai.pdf