BÀI TẬP CHƯƠNG 3: CHIẾU SÁNG NHÂN TẠO BÊN TRONG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Bài 3.1: Một phòng học của trường đại học có kích thước dài 12m, rộng 6m, cao 3,45m với yêu cầu chiếu sáng phải đảm bảo độ rọi Emin=500lux, độ đồng đều Z=0,9. Cho biết trần sơn màu trắng, tường sơn màu trắng vừa, mặt làm việc có ρmlv = 0,1. Phòng học sử dụng bóng đèn huỳnh quang do Công ty Điện Quang sản xuất có mã hiệu FL40S.D. Máng đèn sử dụng loại lắp 3 bóng cấp E có hiệu suất 72%, treo cách trần 0,2m.
Tính số đèn cần sử dụng cho phòng học và vẽ mặt bằng bố trí đèn.
Cho hệ số công suất của bộ đèn cosϕ=0,95. Tính dòng điện cung cấp cho hệ thống chiếu sáng và mật độ phụ tải điện trong phòng
Đáp số: 5x3=15 bộ đèn
Bài 3.2: Kiểm tra thiết kế chiếu sáng Phòng 404 của Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng dài 9,6m, rộng 9,4m, cao 3,55m theo QCVN12:2014/BXD. Cho biết:
+ Phòng ít bụi
+ Dùng bộ đèn 2 bóng huỳnh quang lắp nổi cách trần 0,1m, mỗi bóng có quang thông 2650lm.
+ Cấp bộ đèn là E. Hiệu suất bộ đèn ηđ=0,83
+ Độ đồng đều chung Z=0,96
+ Trần sơn màu trắng (ρtr=0,7), tường sơn trắng vừa (ρt=0,5), bàn bằng gỗ (ρmlv=0,1)
Hiện tại Phòng 404 đang lắp 9 bộ đèn, mỗi bộ đèn có 2 bóng đèn.
217 trang |
Chia sẻ: Tiểu Khải Minh | Ngày: 19/02/2024 | Lượt xem: 127 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ thuật điện dân dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
=1/3
0,60
0,80
1,00
1,25
1,50
2,00
2,50
3,00
4,00
5,00
56
67
75
84
90
99
105
109
114
118
52
62
69
76
81
88
92
95
99
101
55
66
74
82
88
96
102
106
111
114
52
61
68
75
80
86
91
94
97
99
43
53
61
70
76
86
93
98
104
108
41
50
58
65
71
79
85
89
93
96
34
43
51
59
65
74
80
84
90
93
30
38
46
54
60
69
76
81
89
91
41
50
57
64
70
78
83
87
91
94
34
43
51
58
64
73
79
83
88
92
30
38
46
54
60
69
75
80
86
90
34
43
50
58
64
72
78
82
87
90
30
38
46
53
60
68
75
79
85
88
28
36
44
51
57
66
73
77
83
86
Bài giảng Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà Trang 191
LOẠI ĐÈN : F
Chỉ số
treo
đèn
ρtr
ρt
ρmlv
ϕ
8
7
3
8
7
1
7
7
3
7
7
1
7
5
3
7
5
1
7
3
1
7
1
1
5
5
1
5
3
1
5
1
1
3
3
1
3
1
1
0
0
0
J=0
0,60
0,80
1,00
1,25
1,50
2,00
2,50
3,00
4,00
5,00
57
70
80
89
96
104
110
113
118
120
52
64
72
79
84
91
95
97
100
102
55
68
77
86
92
101
106
109
114
116
51
62
70
77
83
89
93
96
99
100
40
53
64
74
81
91
98
102
108
111
38
50
60
68
74
83
88
91
95
97
30
42
52
61
68
77
83
87
92
95
24
36
46
56
63
73
79
84
89
92
37
49
58
66
72
81
86
89
93
95
30
42
51
60
67
76
82
86
90
93
24
36
46
55
62
72
78
83
88
91
29
41
50
59
66
75
80
84
89
91
24
36
45
55
62
71
77
82
87
90
22
34
43
52
59
69
75
79
84
87
J=1/3
0,60
0,80
1,00
1,25
1,50
2,00
2,50
3,00
4,00
5,00
52
65
75
84
91
100
106
110
115
118
48
60
69
76
82
89
93
96
99
101
51
64
73
82
89
96
103
107
112
114
48
59
68
75
81
88
92
95
98
100
37
50
60
70
77
88
95
99
105
109
36
48
58
66
73
81
86
90
94
97
29
41
51
60
67
76
82
86
91
94
24
36
45
55
62
72
78
83
88
91
36
48
57
65
71
80
85
88
92
95
29
41
50
59
66
75
81
85
90
92
24
36
45
55
62
72
78
82
87
90
29
41
50
59
65
74
80
84
88
91
24
36
45
54
61
71
77
81
86
89
22
34
43
52
59
69
75
79
84
87
LOẠI ĐÈN : G
Chỉ số
treo
đèn
ρtr
ρt
ρmlv
ϕ
8
7
3
8
7
1
7
7
3
7
7
1
7
5
3
7
5
1
7
3
1
7
1
1
5
5
1
5
3
1
5
1
1
3
3
1
3
1
1
0
0
0
J=0
0,60
0,80
1,00
1,25
1,50
2,00
2,50
3,00
4,00
5,00
58
68
76
84
90
99
104
108
114
117
53
62
69
75
79
86
90
93
97
99
56
66
74
81
87
95
100
104
109
112
52
60
67
73
78
84
88
91
95
97
42
51
59
68
74
84
91
96
102
106
40
48
56
62
68
76
81
85
90
93
32
40
47
54
60
69
75
80
86
90
26
34
41
48
54
63
70
75
82
86
39
47
54
61
66
74
79
83
88
91
31
39
46
53
59
68
74
78
84
88
26
34
41
48
54
63
69
74
81
85
31
39
45
52
58
66
72
77
82
86
26
33
40
47
53
62
68
73
79
83
24
31
38
45
50
59
66
70
76
80
J=1/3
0,60
0,80
1,00
1,25
1,50
2,00
2,50
3,00
4,00
5,00
53
63
71
79
85
95
101
105
111
115
50
58
65
72
77
84
88
92
96
98
52
62
70
77
83
92
98
102
107
111
49
58
64
71
75
82
87
90
94
97
39
48
56
64
70
80
87
92
99
104
38
46
53
60
65
74
80
84
89
92
31
39
46
53
59
68
74
79
85
89
26
33
40
47
53
63
69
74
81
85
37
45
52
59
64
73
78
82
87
90
30
38
45
52
58
67
73
77
83
87
26
33
40
47
53
62
68
73
80
84
30
38
45
52
57
66
72
76
82
86
26
33
40
47
53
62
68
73
79
83
24
31
38
45
50
59
66
70
76
80
Bài giảng Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà Trang 192
LOẠI ĐÈN : H
Chỉ số
treo
đèn
ρtr
ρt
ρmlv
ϕ
8
7
3
8
7
1
7
7
3
7
7
1
7
5
3
7
5
1
7
3
1
7
1
1
5
5
1
5
3
1
5
1
1
3
3
1
3
1
1
0
0
0
J=0
0,60
0,80
1,00
1,25
1,50
2,00
2,50
3,00
4,00
5,00
56
66
74
82
87
96
101
105
111
114
52
60
67
73
77
83
87
90
94
97
55
64
71
78
84
92
97
101
106
110
51
59
65
71
75
81
85
88
92
95
40
49
56
64
70
80
86
91
98
102
38
46
53
59
64
72
77
81
86
90
30
37
44
51
56
65
71
75
81
85
24
31
37
44
49
58
65
70
76
81
37
45
51
57
62
70
75
79
84
87
29
37
43
50
55
63
69
74
79
83
24
31
37
44
49
58
64
69
75
80
29
36
42
49
54
62
68
72
78
81
24
31
37
43
48
57
63
68
74
78
22
28
34
41
46
54
60
65
71
75
J=1/3
0,60
0,80
1,00
1,25
1,50
2,00
2,50
3,00
4,00
5,00
51
61
69
77
83
91
98
102
108
112
48
57
63
69
74
81
86
89
93
96
51
60
67
74
80
89
94
99
104
108
48
56
62
68
73
80
84
97
91
94
37
46
53
61
67
76
83
88
95
100
36
44
50
57
62
70
76
80
85
89
29
36
43
49
55
63
69
74
80
84
24
31
37
43
49
57
64
69
76
80
36
43
50
56
61
69
74
78
83
87
29
36
42
49
54
62
68
73
79
83
24
30
37
43
48
57
63
68
75
79
28
36
42
48
53
61
67
71
77
81
24
30
36
43
48
57
63
67
74
78
22
28
34
41
46
54
60
65
71
75
LOẠI ĐÈN : I
Chỉ số
treo
đèn
ρtr
ρt
ρmlv
ϕ
8
7
3
8
7
1
7
7
3
7
7
1
7
5
3
7
5
1
7
3
1
7
1
1
5
5
1
5
3
1
5
1
1
3
3
1
3
1
1
0
0
0
J=0
0,60
0,80
1,00
1,25
1,50
2,00
2,50
3,00
4,00
5,00
51
63
73
81
88
97
104
108
113
117
47
58
65
72
77
85
89
92
96
99
50
61
70
78
85
94
99
104
109
112
46
56
63
70
76
83
87
91
95
97
34
45
54
64
71
82
89
95
102
106
32
43
51
59
65
74
80
84
90
93
24
33
42
50
57
67
74
79
85
90
17
27
35
44
51
61
69
74
81
86
31
41
49
58
63
72
78
82
87
91
23
33
41
50
56
66
72
77
84
88
17
27
35
43
50
61
68
73
80
85
22
32
40
48
55
64
71
76
82
86
17
26
34
43
50
60
67
72
79
83
15
24
32
40
47
57
64
69
76
80
J=1/3
0,60
0,80
1,00
1,25
1,50
2,00
2,50
3,00
4,00
5,00
46
55
67
76
83
93
100
105
111
115
43
54
62
69
75
83
88
91
95
98
45
57
65
74
81
90
97
101
107
111
43
53
60
68
73
81
86
90
94
97
31
42
51
60
67
78
86
92
99
104
30
40
48
57
63
72
79
83
89
92
22
32
40
49
56
66
73
78
84
89
17
26
34
43
50
60
68
73
81
85
30
40
48
56
62
71
77
81
87
90
22
32
40
48
55
65
72
77
83
87
17
26
34
43
49
60
67
72
80
84
22
32
39
48
54
64
71
75
82
86
17
26
34
42
49
59
66
72
79
83
15
24
32
40
47
57
64
69
76
80
Bài giảng Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà Trang 193
LOẠI ĐÈN : J
Chỉ số
treo
đèn
ρtr
ρt
ρmlv
ϕ
8
7
3
8
7
1
7
7
3
7
7
1
7
5
3
7
5
1
7
3
1
7
1
1
5
5
1
5
3
1
5
1
1
3
3
1
3
1
1
0
0
0
J=0
0,60
0,80
1,00
1,25
1,50
2,00
2,50
3,00
4,00
5,00
51
61
69
76
82
90
96
100
106
109
47
55
62
68
72
78
83
86
90
93
49
58
66
73
78
86
92
96
101
105
45
54
60
66
70
76
80
84
88
91
33
42
50
57
63
72
79
84
91
96
32
40
46
53
58
66
71
75
80
84
23
30
37
43
48
57
63
67
76
78
17
23
29
35
41
49
55
60
67
72
30
38
44
51
55
63
68
72
77
81
22
29
36
42
47
55
61
65
72
76
16
23
29
35
40
49
55
60
66
71
22
29
35
41
46
54
59
64
70
74
16
23
29
35
40
48
54
58
65
70
14
20
26
32
37
45
51
55
62
66
J=1/3
0,60
0,80
1,00
1,25
1,50
2,00
2,50
3,00
4,00
5,00
46
55
63
71
77
86
92
97
103
107
43
51
58
64
69
76
81
84
89
92
45
54
61
69
74
83
89
93
99
103
42
50
57
63
67
74
79
82
87
90
31
39
46
53
59
69
75
81
88
93
30
37
46
53
56
63
69
73
79
83
22
29
35
41
47
55
61
66
72
77
16
23
29
35
40
48
55
59
66
71
29
37
43
49
54
62
67
71
77
80
21
29
35
41
46
54
60
64
71
75
16
23
28
35
40
48
54
49
66
70
21
28
34
40
45
53
59
63
69
73
16
23
28
34
39
47
53
58
65
69
14
20
26
32
37
45
51
55
62
66
LOẠI ĐÈN : T
Chỉ số
treo
đèn
ρtr
ρt
ρmlv
ϕ
8
7
3
8
7
1
7
7
3
7
7
1
7
5
3
7
5
1
7
3
1
7
1
1
5
5
1
5
3
1
5
1
1
3
3
1
3
1
1
0
0
0
J=0
0,60
0,80
1,00
1,25
1,50
2,00
2,50
3,00
4,00
5,00
47
56
63
69
74
81
85
88
92
94
43
51
57
62
65
70
73
75
78
80
40
48
53
59
63
68
72
74
77
79
37
44
48
53
56
60
63
65
67
69
30
38
44
50
54
61
65
68
73
76
29
35
41
46
50
55
58
61
64
66
23
30
35
41
45
51
55
57
61
64
19
26
32
36
41
47
51
54
59
62
20
25
28
32
34
38
41
42
45
46
16
21
25
28
31
35
38
40
44
45
14
18
22
26
29
33
36
38
41
43
10
12
15
17
18
21
22
24
25
26
8
11
13
15
17
20
21
23
24
26
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
J=1/3
0,60
0,80
1,00
1,25
1,50
2,00
2,50
3,00
4,00
5,00
28
37
45
52
58
67
73
77
83
87
26
34
41
47
52
59
64
67
72
75
25
33
39
45
50
57
62
66
71
74
23
30
36
41
45
51
55
58
62
64
14
20
26
32
37
45
51
56
62
67
14
20
25
30
35
42
47
51
56
59
9
13
18
23
28
35
40
44
50
54
6
9
13
18
22
29
35
39
46
50
11
15
18
22
25
30
33
36
39
42
6
10
14
17
20
25
28
31
35
38
4
6
9
12
15
20
24
27
32
35
4
6
8
11
12
15
17
19
21
23
2
4
6
7
9
12
14
16
19
21
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Bài giảng Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà Trang 194
Phụ lục 5: Độ rọi nhỏ nhất cho phép trên bề mặt làm việc khi sử dụng hệ thống chiếu
sáng nhân tạo trong nhà ở và nhà công cộng (QCVN 12:2014/BXD)
Tên công trình, gian, phòng
Nhóm
phòng
Cấp
công
việc
Mặt phẳng
quy định độ
rọi - độ cao
cách mặt
sàn (m)
Độ rọi
nhỏ nhất
cho phép
(lx)
Ghi chú
CHÚ THÍCH:
* Ký hiệu KL là viết tắt của cụm từ “Không lâu”;
* Ký hiệu TCK là viết tắt của cụm từ ”Theo chu kỳ”;
* Ký hiệu TX là viết tắt của cụm từ “Thường xuyên”.
1. Đối với những phòng thuộc nhóm 1 và nhóm 2 không nêu trong Bảng này được phép lấy trị số độ rọi theo Bảng C.1
của QCVN12:2014/BXD;
2. Trong các phòng tắm phải đảm bảo chiếu sáng tại chỗ để tạo ra độ rọi tại mặt phẳng đứng; trên chậu rửa mặt ít nhất là
75 lx khi dùng đèn huỳnh quang và tương đương khi sử dụng loại đèn khác.
1. Cơ quan hành chính sự nghiệp, viện thiết kế, viện nghiên cứu
1.1. Phòng làm việc, văn phòng, phòng thiết kế, phòng
thí nghiệm 1 II Ngang - 0,8
150-KL
300-TCK
400-TX
Cần có ổ cắm để bổ
sung chiếu sáng tại chỗ 1.2. Phòng vẽ kĩ thuật 1 Ia Ngang - 0,8 750
1.3. Phòng máy tính 1 IIa Ngang - 0,8 500
1.4. Phòng nghiệp vụ của ngân hàng, bưu điện 1 IIb Ngang - 0,8 500
1.5. Kho lưu trữ hồ sơ 1
a) Bàn làm việc IIb Ngang - 0,8 200
Dùng đèn loại chống
cháy
b) Giá để hồ sơ Ngang - 0,8 (trên giá) 75
1.6. Phòng in ốp xét 1
a) Bộ phận trình bày IIb Ngang - 0,8 200 Dùng đèn loại chống
cháy
b) Bộ phận chuẩn bị và chế tạo khuôn in IIIa Ngang - 0,8 150
c) Bộ phận in IIIb Ngang - 0,8 100
1.7. Phòng in ôzalít (in bằng ánh sáng) 1 IIIb Ngang - 0,8 100
1.8. Phòng ảnh 1 IIIc Ngang - 0,8 75
1.9. Xưởng mộc, mô hình, sửa chữa 1 IIIa Ngang - 0,8 150 Cần có ổ cắm để bổ
sung chiếu sáng tại chỗ
1.10. Phòng họp, hội nghị, hội trường 2 Ngang - 0,8 500
1.11. Phòng giải lao (hành lang ngoài phòng họp, hội
nghị, hội trường) 3 IIIc Sàn 100
1.12. Phòng thí nghiệm 1 IIb Ngang - 0,8 400
2. Trường học phổ thông, đại học, cao đẳng, trung học CN, dạy nghề
2.1. Phòng học, giảng đường lớp học: 1 IIb
a) Bảng Đứng-trên bảng 500
b) Bàn học Ngang - 0,8 200
Bài giảng Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà Trang 195
Tên công trình, gian, phòng
Nhóm
phòng
Cấp
công
việc
Mặt phẳng
quy định độ
rọi - độ cao
cách mặt
sàn (m)
Độ rọi
nhỏ nhất
cho phép
(lx)
Ghi chú
2.2. Phòng thí nghiệm, xét nghiệm 1 II Ngang - 0,8
400-TX
300-TCK
150-KL
2.3. Phòng hoạ, vẽ kĩ thuật, thiết kế đồ án môn học, đồ
án tốt nghiệp: 1 I
a) Bảng Đứng-trên bảng 750
b) Bàn làm việc Ngang - 0,8 300
2.4. Xưởng dạy nghề 1 IIIa Ngang - 0,8 500
2.5. Xưởng mộc 1 IIIa Ngang - 0,8 400
2.6. Phòng nữ công
a) Học thêu may IIb Ngang - 0,8 400
b) Học nấu ăn IIIb Ngang - 0,8 200
2.7. Gian thể dục thể thao 2 Sàn đứng-2,0 300
Bảo đảm độ rọi ở 2 bên
bề mặt đứng qua trục
dọc của phòng
2.8. Văn phòng, phòng làm việc của giáo viên, hiệu
trưởng 1 IIc Ngang - 0,8 300
Cần có ổ cắm để bổ
sung chiếu sáng tại chỗ
2.9. Phòng chơi, giải lao 3 IIIc Sàn 300
2.10. Hội trường, phòng khánh tiết, giảng đường có chiếu
phim 3 Sàn 200
2.11. Sân khấu của hội trường Đứng-1,5 150
2.12. Kho dụng cụ, đồ đạc, trang thiết bị IIIc Sàn 100
3. Thư viện
3.1. Phòng đọc 1 IIb Ngang - 0,8 500
Cần có ổ cắm để bổ
sung chiếu sáng tại chỗ
3.2. Phòng danh mục sách;giá sách 1 Ic
Đứng-trên
mặt để dnh
mục
200
3.3. Phòng cấp thẻ độc giả; quầy thu ngân, nhận sách 1 Ic Ngang - 0,8 500
3.4. Phòng trưng bày, giới thiệu sách mới xuất bản 1 IIc Ngang - 0,8 200
3.5. Kho sách 1 IIIc Đứng-1,0 trên giá 100
Sử dụng đèn chống
cháy
3.6. Phòng đóng bìa, đóng sách 1 IIIb Ngang - 0,8 150
4. Hội trường, nhà hát, rạp chiếu bóng, câu lạc bộ, nhà triển lãm
4.1. Hội trường
a) Hội trường trung tâm của cả nước có chức năng tổ
chức các hoạt động chính trị 2 Ngang - 0,8 500
Độ rọi tăng một cấp khi
công trình có ý nghĩa
chính trị quan trọng
b) Hội trường trung tâm tỉnh 2 Ngang - 0,8 400
4.2. Gian khán giả của nhà hát, cung văn hoá, phòng hoà
nhạc, rạp xiếc 3 Ngang - 0,8
150-TX
100-TCK
75-KL
4.3. Gian khán giả câu lạc bộ, nhà văn hoá, phòng giải
lao của nhà hát 3 Sàn
150-TX
100-TCK
75-KL
Bài giảng Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà Trang 196
Tên công trình, gian, phòng
Nhóm
phòng
Cấp
công
việc
Mặt phẳng
quy định độ
rọi - độ cao
cách mặt
sàn (m)
Độ rọi
nhỏ nhất
cho phép
(lx)
Ghi chú
4.4. Gian triển lãm, trưng bày 2 II Ngang - 0,8
300-TX
200-TCK
100-KL
4.5. Gian khán giả của rạp chiếu bóng có: 3
- Trên 800 chỗ ngồi Ngang - 0,8 100
- Dưới 800 chỗ ngồi Ngang - 0,8 75
4.6. Phòng giải lao của rạp chiếu bóng, nhà văn
hoá, câu lạc bộ 3 IIIc Sàn 150
Độ rọi tăng một cấp do
yêu cầu thích nghi của
mắt
4.7. Phòng sinh hoạt chuyên đề 2 IIc Ngang - 0,8 200
Cần có ổ cắm để bổ
sung chiếu sáng tại chỗ 4.8. Phòng đặt máy chiếu phim, thiết bị điều khiển âm
thanh, ánh sáng IIc Ngang - 0,8 100
4.9. Phòng của diễn viên, phòng hóa trang 1 IIc
Trên mặt
diễn viên ở
gần gương
150
5. Nhà trẻ,trường mẫu giáo
5.1. Phòng nhận trẻ 2 IIc Ngang - 0,8 100
5.2. Phòng nhóm trẻ, phòng chơi, thủ công, học hát, múa,
tập thể dục 1 IIIb Ngang - 0,8 300
5.3. Phòng ngủ 2 IIIc Ngang - 0,8 75
5.4. Phòng dành cho trẻ em bị ốm, phòng cách ly 2 IIIc Ngang - 0,8 100
6. Nhà nghỉ
6.1. Phòng ngủ 2 IIIc Ngang - 0,8 150 Cần đặt ổ cắm để bổ
sung chiếu sáng tại chỗ
7. Bệnh viện, nhà điều dưỡng
7.1. Phòng mổ 1 IIa Ngang - 0,8 1000
Trên bàn mổ phải có
thêm đèn mổ đảm bảo
độ rọi 3000lx
7.2. Phòng: gây mê, đẻ, hậu phẫu, phòng băng bó 1 IIa Ngang - 0,8 500
7.3. Phòng bác sĩ, phòng khám bệnh chung, văn
phòng 1 IIb Ngang - 0,8 500
Trên bàn mổ phải có
thêm đèn mổ đảm bảo
độ rọi 3000lx
7.4. Phòng liệu pháp vật lí 1 IIIc Ngang - 0,8 100
7.5. Phòng (khoa) X quang 1 IIIc Ngang - 0,8 100
7.6. Phòng bệnh nhân 2 IIc Ngang - 0,8 100
7.7. Phòng hội chẩn, giảng đường 1 IIb Ngang - 0,8 400
7.8. Phòng: y tá, hộ lí, trực của y tá, hộ lí 1 IIIa Ngang - 0,8 300
7.9. Phòng bác sĩ trưởng khoa 1 IIb Ngang - 0,8 200
7.10. Phòng xét nghiệm 1 IIb Ngang - 0,8 350
7.11. Phòng dược
a) Gian bán hàng 2 IIc Ngang - 0,8 300
b) Nơi nhận đơn thuốc và để thuốc đã pha chế 1 IIIa Ngang - 0,8 300
7.12. Kho thuốc dụng cụ y tế IIIc Đứng-1,0 (trên giá) 75
Bài giảng Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà Trang 197
Tên công trình, gian, phòng
Nhóm
phòng
Cấp
công
việc
Mặt phẳng
quy định độ
rọi - độ cao
cách mặt
sàn (m)
Độ rọi
nhỏ nhất
cho phép
(lx)
Ghi chú
7.13. Phòng để nồi hấp diệt trùng IIIc Ngang - 0,8 75
7.14. Buồng máy phóng xạ IIIc Ngang - 0,8 75
7.15. Phòng để chăn màn, nơi gửi đồ đạc của bệnh nhân IIIc Đứng-1,0 (trên giá) 75
7.16. Phòng mổ tử thi và Nhà xác Ngang - 0,8 500
7.17. Phòng đăng kí, phòng cấp cứu 1 IIc Ngang - 0,8 200 Cần có ổ cắm để bổ
sung chiếu sáng tại chỗ
8. Phòng y tế
8.1. Phòng chờ khám 2 IIIc Ngang - 0,8 500
Cần có ổ cắm để bổ
sung chiếu sáng tại chỗ
8.2. Phòng đăng ký, phòng nhân viên trực, phòng của
người phụ trách 1 IIc Ngang - 0,8 300
8.3. Phòng bác sĩ, phòng băng bó 1 IIb Ngang - 0,8 400
8.4. Phòng liệu pháp vật lý 1 IIIc Ngang - 0,8 100
8.5. Buồng để nồi hấp tẩy trùng, kho thuốc và bông băng IIIc Ngang - 0,8 75
9. Cửa hàng
9.1. Gian bán hàng của cửa hàng sách, cửa hàng vải,
quần áo, bách hóa, cửa hàng mĩ nghệ vàng bạc, lưu niệm,
thực phẩm
2 II Ngang - 0,8
Gian
nhỏ=300;
Gian
rộng=500
9.2. Gian bán hàng của cửa hàng bán đồ gỗ, vật liệu XD,
đồ điện, văn phòng phẩm 2 IIc Ngang - 0,8 300
9.3. Nơi thu tiền, phòng thủ quỹ 1 IIc Ngang - 0,8 300
9.4. Kho để hàng hóa IIIc Sàn 75
10. Cửa hàng ăn uống,dịch vụ
10.1. Phòng ăn của cửa hàng ăn uống 2 II Ngang - 0,8
300-TX
200-TCK
100-KL
10.2. Nơi giao đồ ăn uống 2 IIIb Ngang - 0,8 100
10.3. Bếp 1 IIIb Ngang - 0,8 400
10.4. Kho để thực phẩm IIIc Sàn 100
10.5. Nhà tắm công cộng 2
a) Phòng đợi IIIb Ngang - 0,8 100
b) Phòng thay quần áo IIIc Ngang - 0,8 75
c) Phòng tắm hoa sen IIIc Sàn 75
10.6. Hiệu cắt tóc, uốn tóc 1 IIIb Ngang - 0,8 300 Cần có ổ cắm để bổ
sung chiếu sáng tại chỗ
10.7. Hiệu ảnh
a) Nơi tiếp khách và trả hàng IIIb Ngang - 0,8 100 Cần có ổ cắm để bổ
Bài giảng Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà Trang 198
Tên công trình, gian, phòng
Nhóm
phòng
Cấp
công
việc
Mặt phẳng
quy định độ
rọi - độ cao
cách mặt
sàn (m)
Độ rọi
nhỏ nhất
cho phép
(lx)
Ghi chú
b) Phòng chụp IIIc Ngang - 0,8 75 sung chiếu sáng tại chỗ
c) Phòng sửa ảnh, sửa phim (rơ tút) IIIb Ngang - 0,8 100
10.8. Cửa hàng nhuộm, hấp, tẩy, giặt là:
a) Nơi giao, nhận hàng IIIb
Ngang - 0,8 100 Cần có ổ cắm để bổ
sung chiếu sáng tại chỗ
Đứng-1,0
(trên giá) 75
b) Phòng nhuộm, tẩy hấp, giặt là IIIb Ngang - 0,8 100
10.9. Cửa hàng may đo 1
a) Buồng đo, thử IIc Đứng-1,5 100
b) Phân xưởng máy Ia Ngang - 0,8 400
c) Bộ phận cắt IIa Ngang - 0,8 300
d) Bộ phận là, hấp IIIa Ngang - 0,8 150
10.10. Cửa hàng sửa chữa: 1
a) Mũ, đồ da, vải bạt IIa Ngang - 0,8 300
b) Giầy dép, đồ điện IIIa Ngang - 0,8 150
c) Đồng hồ, đồ kim hoàn IIa Ngang - 0,8 300 Khi sử dụng chiếu sáng
hỗ hợp quy định độ rọi
tiêu chuẩn là 1000 lx
d) Máy ảnh, máy thu thanh, vô tuyến truyền hình, máy
chiếu phim IIa Ngang - 0,8 300
10.11. Cửa hàng băng ghi âm, đĩa hát: 1
a) Phòng ghi, sang băng và nghe băng IIIb Ngang - 0,8 100
b) Kho chứa băng ghi âm, đĩa hát IIIc Đứng-1,0 75
11. Khách sạn
11.1. Phòng dịch vụ, nơi giao dịch với khách 1 Ic Ngang - 0,8 300 Cần có ổ cắm để bổ
sung chiếu sáng tại chỗ 11.2. Phòng bán hàng mĩ nghệ, đồ lưu niệm 2 IIc Ngang - 0,8 100
11.3. Phòng ăn 2 IIc Ngang-0,8 300
11.4. Phòng chiêu đãi, hội nghị và nhà bếp 2 IIb Ngang-0,8 500
Cần có ổ cắm để bổ
sung chiếu sáng tại chỗ
11.5. Bar, vũ trường 2 Ngang-0,8 75
11.6. Quầy bar 2 Ngang-0,8 100
11.7. Phòng khác 2 Ngang-0,8 200
11.8. Phòng ngủ 2 Ngang-0,8 75
11.9. Phòng nhân viên phục vụ (bàn, buồng, bếp, bảo vệ,
v.v...) 2 IIIc Ngang-0,8 100
11.10. Phòng, là quần áo, đánh giầy, nhà hàng 1 IIc Ngang-0,8 200
12. Nhà ở
12.1. Phòng khách Ngang-0,8 200
12.2. Phòng ở, phòng ngủ Ngang-0,8 100
12.3. Bếp Ngang-0,8 200
12.4. Hành lang, buồng tắm, buồng vệ sinh (xí), buồng
làm kho Ngang-0,8 75
Bài giảng Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà Trang 199
Phụ lục 6: Độ rọi nhỏ nhất cho phép
Tại các diện tích dùng chung trong nhà công cộng (QCVN 12:2014/BXD)
Tên phòng Nhóm phòng
Mặt phẳng quy
định độ rọi và
độ cao cách
mặt sàn (m)
Độ rọi nhỏ
nhất cho
phép (lx)
1. Sảnh vào và phòng gửi áo, khoác ngoài 3
a) Các trường đại học, trường phổ thông, kí túc xá, khách sạn nhà
hát, câu lạc bộ Sàn 100
b) Các công trình công cộng khác Sàn 100
2. Cầu thang 3
a) Các cầu thang chính Sàn 150
b) Các cầu thang khác Chiếu nghỉ và
các bậc thang 100
3. Sảnh đợi thang máy 3 Sàn
4. Phòng thường trực 3 Ngang-0,8 75
5. Hành lang lối đi, cầu nối: 2
a) Các hành lang và lối đi chính Sàn 100
b) Các hành lang và lối đi khác Sàn 100
6. Tầng giáp mái 50
7. Phòng vệ sinh trong các nhà công cộng: 3
a) Buồng rửa mặt, xí, buồng vệ sinh phụ nữ Sàn 150
b) Buồng tắm hoa sen, buồng gửi quần áo Sàn 150
Bài tập Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học kiến trúc Đà Nẵng 200
BÀI TẬP CHƯƠNG 1
HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN
Bài I.1: Năm sợi cáp điện, mỗi sợi dài 270m có 3 ruột đồng, cấp điện áp 600V, tiết diện
50mm2. Năm sợi cáp này được lắp chung trong cùng một máng cáp. Hãy xác định điện trở và
điện kháng của mỗi sợi cáp.
Đáp số: X =0,017Ω; R = 0,105Ω
Bài I.2: Đường dây điện 3 pha cấp cho 4 hộ tiêu thụ với các thông số cho trên hình vẽ.
Tính công suất biểu kiến S và dòng điện I mà nguồn điện cấp cho các hộ tiêu thụ này (Giả
thiết bỏ qua tổn thất công suất trên đường dây). Cho Ud=22.000V.
Hộ tiêu thụ nào sử dụng điện tốt nhất?
So sánh I với I1 + I2 + I3 + I4
Tính cosϕ chung của toàn bộ các phụ tải.
Đáp số: S=151,47kVA; I=3,98A; Hộ số 4 dùng điện tốt nhất; Cosϕ=0,79.
PHẦN II: TÍNH TOÁN PHỤ TẢI ĐIỆN CÔNG TRÌNH
Bài II.1 (Tham khảo từ ví dụ 1 trang 229 “Giáo trình Điện công trình”):
Thiết kế cấp điện cho một chung cư 15 tầng dùng để ở và 1 tầng hầm để xe tại thành phố
Hồ Chí Minh với các số liệu sau:
- Khối căn hộ: Mỗi tầng có 4 căn hộ loại 1 và 3 căn hộ loại 2 ứng với các mức sống khác
nhau nên số lượng thiết bị điện lắp đặt khác nhau như sau:
Căn hộ loại 1:
Loại thiết bị Phòng khách Phòng ngủ 1 Phòng ngủ 2 Bếp Ban công WC
Đèn tuyp 40W chấn lưu sắt từ 2 2 2
Đèn tuyp 20W chấn lưu sắt từ 1 2 1
Đèn trang trí 11W 1
Quạt trần 80W 1
Quạt hút gió 30W 1 1
Bình tắm nóng lạnh 1500W 1
Máy hút mùi 300W 1
Ổ cắm điện đôi 16A 2 2 2 2 2
S
P1=20kW
Q1=25kVAr
Đường dây 3 pha
P2=27kW
S2=35kVA
Cosϕ3=0,79
S3=27kVA
Q4=30kVAr
cosϕ4=0,86
I
I1 I2 I3 I4 Nguồn điện
Bài tập Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học kiến trúc Đà Nẵng 201
Căn hộ loại 2:
Loại thiết bị Phòng khách Phòng ngủ 1 Phòng ngủ 2 Bếp Ban công WC
Đèn tuyp 40W chấn lưu sắt từ 2 2 3 2
Đèn tuyp 20W chấn lưu sắt từ 1
Đèn trang trí 11W 1 2
Quạt trần 80W 1
Quạt hút gió 50W 1 1 1
Bình tắm nóng lạnh 1500W 1
Điều hòa nhiệt độ 1HP 1
Máy hút mùi 300W 1
Ổ cắm điện đôi 16A 3 3 3 3
- Chiếu sáng chung: Tầng hầm (nơi để xe) được chiếu sáng bởi 112 bộ đèn đôi huỳnh
quang 2x40W có chấn lưu sắt từ. Hành lang và cầu thang bộ của mỗi tầng được chiếu sáng
bởi 4 bộ đèn huỳnh quang đơn 40W có chấn lưu sắt từ.
- Thiết bị dùng chung: 2 bơm nước mỗi bơm có công suất 15kW-380V, 2 thang máy mỗi
thang có công suất 20kW-380V.
Hệ số đồng thời của ổ cắm và của căn hộ đều lấy mức cao nhất.
Xác định công suất máy biến áp cung cấp cho công trình.
Đáp số: Stt≈ 277kVA.
Bài II.2: Chung cư 8 tầng gồm 40 căn hộ giống nhau. Phụ tải mỗi căn hộ là: 5 bộ đèn
huỳnh quang 2x40W-220V, 3 quạt trần 80W-220V, 2 máy tính mỗi máy 300W, 12 ổ cắm
điện đôi. Trong đó mỗi đèn huỳnh quang có tổn hao 15W. Các thiết bị dùng chung trong
chung cư: 2 bơm nước mỗi cái 5kW-380V có hiệu suất η=100%, 2 thang máy mỗi cái 12kW-
380V. Chiếu sáng hành lang, cầu thang mỗi tầng dùng 4 bộ đèn 1x40W với tổn hao 15W/bộ
đèn.
Cho cosϕ=0,9 toàn chung cư, Kđt của ổ cắm là 0,8 và Kđt mỗi căn hộ bằng 0,65. Tính Ptt
của chung cư này.
Đáp số: ≈ 84kW
Bài II.3: Xác định công suất tính toán Stt của một ngôi nhà biệt thự có các thiết bị dùng
điện và công suất được liệt kê như sau:
TT Tên thiết bị Số lượng Pđm (W)
1 Máy giặt 02 1000
2 Bàn là 01 500
3 Tủ lạnh 02 300
4 Đèn chiếu sáng 20 40
5 Đèn trang trí 04 11
6 Quạt tường 02 80
7 Điều hòa 02 750
8 Bình nước nóng 01 1500
9 Ổ cắm điện đôi 20
Cho biết hệ số công suất toàn nhà là cosϕ = 0,82; hệ số đồng thời toàn nhà kđt=0,6; hệ số
đồng thời ổ cắm là 0,7.
Đáp số: 8,9kVA
Bài tập Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học kiến trúc Đà Nẵng 202
PHẦN III: SƠ ĐỒ CUNG CẤP ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Bài III.1: Cho bản vẽ mặt bằng bố trí các ổ cắm và thiết bị điện trong một căn hộ chung
cư như hình vẽ bên dưới. Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý của các mạch điện này (chỉ bao gồm: Tủ
điện, địa chỉ đấu nối, tên mạch điện, số lượng, loại thiết bị).
Ký hiệu: Aptomat 2 cực Ổ cắm đôi (ký hiệu không theo TCVN)
Dây điện Điều hòa nhiệt độ HW: Bình tắm nước nóng
Bài III.2: Cho sơ đồ bố trí thiết bị và sơ đồ nguyên lý trên tầng mái của một căn nhà phố
như các hình vẽ bên dưới. Hãy vẽ sơ đồ kết nối các thiết bị trên mặt bằng.
MẶT BẰNG BỐ TRÍ ĐÈN
Bài tập Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học kiến trúc Đà Nẵng 203
Tên mạch
Công suất (W)
Số lượng
Công tắc
Loại thiết bị
1
DB-TF
Đ
èn
ốp
tr
ần
70
W
2 1
R
CB
O
Đ
èn
ốp
tr
ần
18
W
1 1
D
B
-
TF
/S
1
D
B
-
TF
/A
C3
D
B
-
TF
/A
C2
D
B
-
TF
/A
C1
Đ
èn
gắ
n
tư
ờn
g
Đ
iề
u
hò
a
n
hi
ệt
độ
3 1 1 1 1
Đ
iề
u
hò
a
n
hi
ệt
độ
Đ
iề
u
hò
a
n
hi
ệt
độ
Ổ
cắ
m
đi
ện
đô
i
MCB
Đ
èn
tu
yp
40
W
S1
MCB
D
B
-
TF
/L
1
D
B
-
TF
/L
1
S2 S3 S4
Đ
èn
tu
yp
40
W
S5 S6
Đ
èn
tu
yp
40
W
Ký hiệu:
Công tắc đơn, đôi Đèn gắn tường
Đèn ốp trần 70W Đèn ốp trần 18W Đèn tuyp 40W
MẶT BẰNG BỐ TRÍ Ổ CẮM VÀ THIẾT BỊ
Ký hiệu:
Ổ cắm đôi (ký hiệu không theo TCVN) Cục nóng điều hòa nhiệt độ
Bài tập Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học kiến trúc Đà Nẵng 204
PHẦN V: TÍNH TOÁN, LỰA CHỌN THIẾT BỊ PHÂN PHỐI ĐIỆN
Bài V.1: Cần tính toán chọn lựa dây dẫn cho hệ thống điện của một ngôi nhà phố có 1
tầng trệt và 1 tầng lầu, đi dây âm tường, khoảng cách từ nhà đến lưới điện công cộng là 30m,
tất cả thiết bị điện trong nhà sử dụng điện 1 pha 220V với công suất đặt được nêu trong bảng
sau:
Tầng trệt Tầng lầu
Tên thiết bị Số lượng
Công suất
đặt Pđ
Tên thiết bị Số lượng
Công suất
đặt Pđ
Đèn tuyp 40W chấn
lưu điện tử 8 40 x 8 = 320W
Đèn tuyp 40W chấn
lưu điện tử 5 40 x5 = 200W
Đèn trang trí 20W 5 20 x 5 = 100W Đèn trang trí 20W 3 20 x 3 = 60W
Quạt điện 100W 4 100 x 4 = 400W Quạt điện 100W 3 100 x 3 = 300W
Nồi cơm điện 600W 1 600 x 1 = 600W Máy điều hòa 1,5HP 1 1,5 x 745,7 x 1 = 1118,6W
Tivi 150W 1 150 x 1 = 150W Tivi 150W 1 150 x 1 = 150W
Đầu máy + ampli
150W 1 150 x 1 = 150W Bộ máy vi tính 500W 1 500 x 1 = 500W
Lò nướng vi sóng
1000W 1 1000 x 1 = 1000W Máy sấy tóc 1000W 1
1000 x 1 =
1000W
Bàn ủi 1000W 1 1000 x 1 = 1000W Laptop 100W 1 100 x1 =100W
Máy điều hòa 1,5HP 2 1,5 x 745,7 x 2 = 2237,1W - - -
Máy giặt 7kg 750W 1 750 x 2 = 1500W - - -
Mô-tơ bơm nước
750W 1 750 x 1 = 750W - - -
Cho biết kđt=0,65 và cosϕ=0,85, hệ số hiệu chỉnh lắp đặt cáp theo môi trường khc=1
Đáp số: Ptt=7563,3W.
Bài V.2 (Ví dụ 1 trang 174 “Giáo trình Điện công trình”): Tính chọn tiết diện dây dẫn
ruột đồng bọc 1 lớp PVC (loại CV) theo điều kiện phát nóng, biết dây dẫn điện này chôn trực
tiếp trong tường để cấp điện cho một bộ đèn huỳnh quang gồm 2 bóng dài 1,2m, công suất
mỗi bóng 40W, tổn hao mỗi bóng 15W, điện áp 220V, cosϕ =0,6. Cho biết nhiệt độ môi
trường lắp đặt dây điện 350C.
Đáp số: CV-1,5mm2
Bài V.3 (ví dụ 2 trang 174 “Giáo trình Điện công trình”): Tính chọn tiết diện dây cáp
ngầm ruột đồng có 1 lớp cách điện PVC và 1 lớp vỏ bảo vệ PVC (loại CVV) theo điều kiện
phát nóng, biết dây điện này chôn ngầm trực tiếp trong đất ở ngoài trời để cấp điện cho 1
máy bơm nước 3 pha có công suất 5kW, điện áp 380V, cosϕ = 0,85. Cho nhiệt độ môi trường
đất lắp đặt cáp điện là 370C, nền đất khô ráo.
Đáp số: CVV-2,5mm2.
Bài V.4 (ví dụ 3 trang 175 “Giáo trình Điện công trình”): Một đường cáp điện hạ thế
3 pha ruột đồng có 1 lớp cách điện PVC và 1 lớp vỏ bảo vệ PVC (loại CVV). Đường cáp này
đặt trong không khí nhiệt độ 300C, tiết diện mỗi ruột 10mm2. Đường cáp này có thể cung cấp
cho thiết bị có công suất tác dụng lớn nhất bằng bao nhiêu ? cho biết hệ số công suất của thiết
bị cosϕ=0,9.
Đáp số: 47,4kW
Bài tập Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học kiến trúc Đà Nẵng 205
Bài V.5: Tính chọn tiết diện dây cáp ngầm ruột đồng có 1 lớp cách điện PVC và 1 lớp vỏ
bảo vệ PVC (loại CVV) theo điều kiện tổn thất điện áp. Các số liệu ban đầu là:
- Phụ tải 3 pha có công suất 22kW, cosϕ=0,89, điện áp 380V.
- Khoảng cách từ phụ tải đến nguồn điện là 500m, điện kháng đơn vị của dây dẫn
x0=0,38Ω/km.
Đáp số: CVV-3x50mm2.
Bài V.6 (ví dụ 1 trang 180 “Giáo trình Điện công trình”): Chọn tiết diện dây cáp điện
3 pha ruột đồng cách điện PVC, vỏ bảo vệ bằng PVC (loại CVV) chôn ngầm trực tiếp trong
đất khô ở ngoài trời theo điều kiện phát nóng và điều kiện tổn thất điện áp. Cho biết đường
cáp này nhận điện từ trạm biến áp 22/0,4kV để cung cấp cho thiết bị điện có công suất đặt Pđ
= 24kW, điện áp định mức của thiết bị là 380V, cosϕ=0,8, ∆Ucp%=5%. Thiết bị này đặt cách
trạm biến áp 220m. Cho nhiệt độ môi trường đất là 370C.
Điện kháng dây cáp bọc và cáp ngầm 3 lõi x0=0,07Ω/km
Điện kháng dây cáp ngầm và cáp bọc 2 lõi x0=0,3Ω/km
Đáp số: CVV-3x16mm2 .
Bài V.7: Đường dây điện 3 pha điện áp Ud=22 kV cấp điện cho các hộ tiêu thụ bằng
đường dây dài 5km. Điện áp đo được ở cuối đường dây là 20kV.
a) Đường dây có đảm bảo chất lượng điện cung cấp hay không? Vì sao?
b) Điện áp điểm cuối đường dây phải có giá trị nhỏ nhất và lớn nhất bằng bao nhiêu
thì đảm bảo chất lượng điện?
c) Do điện áp cuối nguồn có điện áp thấp nên tại nguồn điện người ta tăng điện áp lên
23.200V để cuối nguồn có Ud=22.000V. Cách làm này có được chấp nhận không ? Những
phụ tải điện nào bị ảnh hưởng?
Đáp số: a) Không đảm bảo; c) 5,45%
Bài V.8: Tính điện trở nối đất cho một nhà xưởng biết các số liệu sau:
- Đất tại khu vực nhà xưởng có điện trở suất 140Ωm
- Bố trí tiếp địa theo kiểu mạch vòng dọc theo chu vi nhà xưởng với tỷ số a
l
=2. Diện
tích đóng cọc tiếp địa không bị hạn chế. Cọc được đóng thẳng đứng, thanh nối chôn nằm
ngang.
- Cọc sử dụng loại L50x50x5 dài 2,5 m đóng thẳng đứng, đầu cọc cách mặt đất 0,8m.
Số lượng cọc sử dụng là 85 cọc.
- Thanh sử dụng thép dẹt 40x4.
Đáp số: 0,766Ω
Bài V.9: Số liệu như bài tập trên nhưng kiểu nối đất mạch hở và số cọc tiếp địa là n=24.
Đáp số: 1,79Ω
Đường dây 3 pha 22kV 20kV
Nguồn điện
Bài tập Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học kiến trúc Đà Nẵng 206
PHẦN VI: NGUỒN ĐIỆN CẤP CHO CÔNG TRÌNH
Bài VI.1: Một công trình xây dựng có các loại phụ tải điện 3 pha sau:
- Phụ tải đặc biệt quan trọng (không cho phép gián đoạn cấp điện) có công suất 50kW, hệ
số công suất cosϕ=0,86
- Phụ tải điện quan trọng (cho phép mất điện <15s) có công suất 180kW, hệ số công suất
cosϕ=0,75.
- Phụ tải điện thông thường (cho phép mất điện lâu dài) có công suất 1200kVA, hệ số
công suất cosϕ=0,88
Hãy đề xuất sơ đồ cung cấp điện cho công trình này và tính toán công suất biểu kiến
(dung lượng) của từng nguồn điện cung cấp trên sơ đồ đó.
Đáp số: SUPS=58,14kVA; SMF=297,32kVAl; SMBA=1493kVA
Bài tập Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học kiến trúc Đà Nẵng 207
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
CHỐNG SÉT CHO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Bài 2.1: Xác định chiều cao kim thu sét đặt trên đỉnh ống khói hình trụ cao 20m, đường
kính miệng ống là 1m.
Đáp số: 0,67m
Bài 2.2: Một nhà mái bằng diện tích 24x6m2 gồm 2 phần: phần cao 20m có diện tích
36m2, phần còn lại cao 14m. Thiết kế kim chống sét đặt tại các đỉnh ABDC có độ dài 1,2m
và tại các đỉnh EGHF có độ dài 1,5m (lắp đặt như hình vẽ). Tính toán kiểm tra và vẽ phạm vi
bảo vệ của các kim thu sét.
Đáp số: Công trình an toàn.
E
F
A B
C D
G
H
6m 9m 9m
6m
H
=
20
m
H
=
14
m
Bài tập Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học kiến trúc Đà Nẵng 208
Bài 2.3:
Tính toán vùng bảo vệ của hai kim thu sét có cùng chiều cao h=10m đặt cách nhau 8m.
Cho biết thiết bị được bảo vệ là hình khối cao 8m, rộng 2m, dài 7m đặt ở chính giữa 2
kim thu sét. Hãy tính toán xem thiết bị này có an toàn không?
Đáp số: Thiết bị an toàn
Bài 2.4: Hệ thống chống sét Franklin thiết kế cho nhà tập thể như hình vẽ gồm 4 kim có
độ dài 0,8m. Kiểm tra xem thiết kế có an toàn không.
Đáp số: Không an toàn.
Bài 2.5: Thiết kế chống sét một khu ký túc xá công nhân ở huyện Bến Cát, tỉnh Bình
Dương bằng kim thu sét phóng điện sớm đặt ở độ cao 5m so với mái (xem hình vẽ). Xung
quanh ký túc xá có các công trình thấp hơn. Kiểm tra an toàn chống sét với hai trường hợp:
1. Dùng kim thu sét Dynasphere
2. Dùng kim thu sét Pulsar loại IMH-4512
Bài tập Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học kiến trúc Đà Nẵng 209
Đáp số: Cả 2 phương án đều an toàn
49
m
2,
5m
94m
57
,
6m
7,8m 21,2m
6m
18
,
6m
7,8m 21,2m
6m
18
,
6m
Kim thu sét
tích cực
37
,
5m
28
,
8m
7,8m
7,8m 18,4m 18,4m
Bài tập Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học kiến trúc Đà Nẵng 210
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
CHIẾU SÁNG NHÂN TẠO BÊN TRONG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Bài 3.1: Một phòng học của trường đại học có kích thước dài 12m, rộng 6m, cao 3,45m
với yêu cầu chiếu sáng phải đảm bảo độ rọi Emin=500lux, độ đồng đều Z=0,9. Cho biết trần
sơn màu trắng, tường sơn màu trắng vừa, mặt làm việc có ρmlv = 0,1. Phòng học sử dụng
bóng đèn huỳnh quang do Công ty Điện Quang sản xuất có mã hiệu FL40S.D. Máng đèn sử
dụng loại lắp 3 bóng cấp E có hiệu suất 72%, treo cách trần 0,2m.
Tính số đèn cần sử dụng cho phòng học và vẽ mặt bằng bố trí đèn.
Cho hệ số công suất của bộ đèn cosϕ=0,95. Tính dòng điện cung cấp cho hệ thống chiếu
sáng và mật độ phụ tải điện trong phòng
Đáp số: 5x3=15 bộ đèn
Bài 3.2: Kiểm tra thiết kế chiếu sáng Phòng 404 của Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng dài
9,6m, rộng 9,4m, cao 3,55m theo QCVN12:2014/BXD. Cho biết:
+ Phòng ít bụi
+ Dùng bộ đèn 2 bóng huỳnh quang lắp nổi cách trần 0,1m, mỗi bóng có quang thông
2650lm.
+ Cấp bộ đèn là E. Hiệu suất bộ đèn ηđ=0,83
+ Độ đồng đều chung Z=0,96
+ Trần sơn màu trắng (ρtr=0,7), tường sơn trắng vừa (ρt=0,5), bàn bằng gỗ (ρmlv=0,1)
Hiện tại Phòng 404 đang lắp 9 bộ đèn, mỗi bộ đèn có 2 bóng đèn.
Đáp số: Đạt yêu cầu
Bài 3.3: (Ví dụ 2, trang 191 “Quang học Kiến trúc” - ĐH Kiến trúc TP Hồ Chí Minh):
Một căn phòng dài 21m, rộng 8m, cao 4 m. Hệ số phản xạ của trần ρtr=70%, của tường
ρt=50%, của mặt làm việc ρmlv=10%. Thông số bóng đèn huỳnh quang: 40W-220V-2000lm.
Sử dụng loại máng đèn lắp 2 bóng cấp E, hiệu suất ηđ = 0,833 lắp đặt âm trần. Thiết kế chiếu
sáng cho căn phòng này đảm bảo độ rọi tối thiểu Emin =200lux, độ đồng đều z=0,9, môi
trường trong phòng không bị ô nhiễm.
Đáp số: 7x3=21 bộ đèn
Bài 3.4: Một nhà phố 16m, rộng 5m, cao 3,65m. Hệ số phản xạ của trần ρtr=70%, của
tường ρt=50%, của mặt làm việc ρmlv=10%. Thông số bóng đèn huỳnh quang: 40W-220V-
3000lm. Sử dụng loại máng đèn lắp 1 bóng cấp E, hiệu suất ηđ = 0,82 lắp đặt cách trần 0,2m.
Thiết kế chiếu sáng đảm bảo độ rọi tối thiểu Emin =400lux, độ đồng đều z=0,9, môi trường
trong phòng không bị ô nhiễm.
Đáp số: 10x3=30 bộ đèn
Bài 3.5: Một phòng họp giảng viên đại học dài 10m, rộng 8m, cao 4m. Phòng họp có
trần sơn màu trắng vừa (ρtr=0,7), tường sơn xanh nhạt (ρt=0,3), bàn họp bằng gỗ (ρmlv=0,1)
và yêu cầu độ đồng đều Z=0,85. Phòng họp đã bố trí 60 bộ đèn compact ánh sáng trắng công
suất mỗi bóng 26W, điện áp 220V, quang thông Φbđ = 1800lm. Chụp đèn dùng kiểu âm trần
có hiệu suất ηđ=0,81 và cấp E. Phòng có yêu cầu độ rọi 500lux.
Hãy kiểm tra độ rọi của phòng họp này xem có đạt tiêu chuẩn hay không?
Đáp số: Không đạt yêu cầu.
Bài giảng Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà 211
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Giáo trình Điện công trình, Trần Thị Mỹ Hạnh, Nhà xuất bản xây dựng, 2008.
[2] Hệ thống cung cấp điện của xí nghiệp công nghiệp, đô thị và nhà cao tầng, Nguyễn
Công Hiền, Nguyễn Mạnh Hoạch, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, 2001.
[3] Thiết kế cấp điện, Ngô Hồng Quang, Vũ Văn Tẩm, Nhà xuất bản khoa học và kỹ
thuật, 2007.
[4] TCVN 9206:2012 - Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu
chuẩn thiết kế.
[5] TCVN 9207 : 2012 - Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng -
Tiêu chuẩn thiết kế.
[6] TCXDVN 394: 2007 - Tiêu chuẩn thiết kế, lắp đặt trang thiết bị điện trong các
công trình xây dựng - phần an toàn điện”
[7] Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCXDVN: 09/2005 – các công trình xây dựng sử
dụng năng lượng có hiệu quả.
[8] Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng QCVN:01/2008/BXD-
Chương 7: Quy hoạch cấp điện.
[9] Trang thiết bị kỹ thuật công trình, Trần Thị Mỹ Hạnh, Nhà xuất bản xây dựng,
2001.
[10] Trang thiết bị kỹ thuật công trình xây dựng, Phạm Việt Anh, Nguyễn Lan Anh,
Nhà xuất bản xây dựng, 2007
[11] Design of Electrical Services for Buildings, 4th Edition, Barrie Rigby
[12] Mechanical and electrical systems in architecture, engineering and construction,
Joseph B.Wujek, Frank R.Dagostino.
[13] Mechanical and electrical systems, Marc Schiler& Shakeel Ahmed, Consulting
Editor
[14] Mechanical and electrical system in architecture, engineering and construction,
Joseph B.Wujek, Frank R.Dagostino.
[15] Mechanical and electrical equipment forbuildings, Benjamin Stein, John
S.Reynolds, Walter T.Grondzik, Alison G.Kwok.
Bài giảng Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học kiến trúc Đà Nẵng 212
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG 1
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN 1
1.1. Khái quát về hệ thống cung cấp điện 1
1.1.1. Hệ thống điện:
1.1.2. Hệ thống cấp điện công trình công trình xây dựng:
1.1.3. Yêu cầu đối với hệ thống cấp điện công trình :
1.2. Các khái niệm cơ bản: 2
1.2.1. Cấu trúc mạng cung cấp điện trong công trình xây dựng:
1.2.2. Điện trở và điện kháng của dây dẫn điện:
1.2.3. Điện áp (U):
1.2.4. Nguồn điện áp (Unguồn):
1.2.5. Điện áp định mức của mạng điện:
1.2.6. Công suất:
1.2.7. Dòng điện (I):
1.2.8. Hệ số công suất cosϕ:
1.2.9. Điện năng (A):
1.2.10. Ngắn mạch:
1.2.11. Quá tải
1.2.12. Hiện tượng rò điện:
II. TÍNH TOÁN PHỤ TẢI ĐIỆN CÔNG TRÌNH 12
2.1. Phân loại phụ tải điện công trình 12
2.1.1. Phân loại theo quy mô sử dụng
2.1.2. Phân loại theo chức năng sử dụng điện
2.2. Các đại lượng dùng để xác định nhu cầu phụ tải điện: 13
2.2.1. Công suất định mức của thiết bị (Pđm)
2.2.2. Công suất đặt (Pđ):
2.2.3. Công suất tính toán (Ptt):
2.2.4. Suất phụ tải điện (P0):
2.3. Công suất tính toán của nhóm phụ tải chiếu sáng: 16
2.4. Công suất tính toán ổ cắm điện 17
2.5. Phụ tải tính toán của nhà ở riêng lẻ, căn hộ trong nhà tập thể, căn hộ cc 18
2.6. Phụ tải tính toán của công trình nhà ở tập thể, nhà chung cư, nhà trọ: 19
2.6.1. Công suất tính toán hệ thống thang máy PTM xác định như sau:
2.6.2. Công suất tính toán hệ thống dùng chung (bơm nước, thông gió,) PBT :
2.6.3. Công suất tính toán hệ thống điều hòa trung tâm PĐH :
2.7. Phụ tải tính toán của công trình nhà khách, khách sạn, nhà hàng: 21
2.8. Phụ tải tính toán của công trình công cộng, dịch vụ 23
2.9. Công suất điện dự phòng 23
III. SƠ ĐỒ CUNG CẤP ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG 25
Bài giảng Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học kiến trúc Đà Nẵng 213
3.1. Sơ đồ và bản vẽ thiết kế cấp điện 25
3.1.1. Ký hiệu của thiết bị điện
3.1.2 Sơ đồ mặt bằng bố trí thiết bị điện
3.1.3. Phương pháp nối dây:
3.1.4. Sơ đồ nguyên lý:
3.2. Sơ đồ mạng điện bên ngoài công trình: 33
3.2.1. Sơ đồ cấp điện toà nhà thấp tầng (≤ 5 tầng)
3.2.2. Sơ đồ cấp điện toà nhà cao trung bình (6÷16 tầng):
3.2.3. Sơ đồ cấp điện toà nhà cao tầng (17÷30 tầng):
3.3. Sơ đồ trục đứng cấp điện trong nhà: 35
3.3.1. Sơ đồ trục đứng cấp điện trong toà nhà thấp tầng (≤ 5 tầng):
3.3.2. Sơ đồ trục đứng cấp điện trong toà nhà trung bình và cao (6÷30 tầng):
3.3.3. Sơ đồ trục đứng cấp điện toà nhà rất cao (> 30 tầng):
3.4. Sơ đồ trục ngang cấp điện trong nhà 37
3.4.1. Sơ đồ trục ngang kiểu hình tia
3.4.2. Sơ đồ trục ngang kiểu liên thông
3.5. Sơ đồ mạng điện căn hộ: 39
3.6. Một số mạch điện dân dụng phổ biến 40
3.6.1. Mạch điện chiếu sáng cầu thang:
3.6.2. Mạch điện chiếu sáng hành lang:
3.6.3. Mạch tự động bơm nước.
3.6.4. Mạch đèn huỳnh quang
IV. BỐ TRÍ DÂY DẪN VÀ THIẾT BỊ PHÂN PHỐI ĐIỆN 43
4.1. Bố trí dây dẫn điện 43
4.1.1. Các loại dây dẫn điện:
4.1.2. Đặt dây dẫn điện ngoài nhà
4.1.3. Đặt dây dẫn điện trong nhà bằng cách chôn ngầm
4.1.3. Đặt dây dẫn điện trong nhà bằng cách đi nổi
4.1.4. Đặt dây dẫn điện trong nhà bằng thang cáp
4.1.5. Đặt dây dẫn điện trong nhà bằng máng cáp và khay cáp
4.2. Bố trí Busway 53
4.3. Bố trí tủ bảng điện. 56
4.3.1. Tủ điện chính
4.3.2. Tủ điện tầng, tủ điện phân phối
4.3.3. Bảng điện, hộp nối:
4.4. Aptomat (còn có các tên là MCB, MCCB, CB, cầu dao tự động): 58
4.5. Cầu dao chống rò (RCD – Residual Current Device): 60
4.6. Công tắc: 61
4.7. Ổ cắm điện: 63
4.8. Cầu dao cách ly: 67
V. TÍNH TOÁN, LỰA CHỌN THIẾT BỊ PHÂN PHỐI ĐIỆN 69
Bài giảng Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học kiến trúc Đà Nẵng 214
5.1. Lựa chọn mạng cấp điện theo phương thức nối đất 69
5.1.1. Mạng điện TN-S
5.1.2. Mạng điện TN-C
5.1.3. Mạng điện TT
5.1.4. Mạng điện IT
5.2. Công suất tính toán của mạch điện và tủ điện 70
5.3 Chọn tiết diện dây pha của cáp điện 72
5.3.1. Chọn tiết diện dây dẫn cấp điện trực tiếp cho thiết bị.
5.3.2. Chọn dây điện theo điều kiện phát nóng cho phép:
5.3.3. Chọn dây điện theo điều kiện tổn thất điện áp:
5.4. Chọn tiết diện dây trung tính (dây N) 82
5.5. Chọn tiết diện dây bảo vệ (dây PE và PEN) 82
5.6. Chọn busway 83
5.7. Chọn thiết bị đóng cắt và bảo vệ 83
5.7.1. Chọn Aptomat
5.7.2. Chọn RCD
5.8. Tính toán điện trở của hệ thống nối đất 84
5.8.1. Điện trở suất của đất
5.8.2. Điện trở nối đất của một cọc đóng thẳng đứng
5.8.3. Điện trở nối đất của một thanh
5.8.4. Điện trở nối đất của hệ thống gồm nhiều cọc liên kết
VI. NGUỒN ĐIỆN CẤP CHO CÔNG TRÌNH 88
6.1. Tổng quan về các loại nguồn điện cấp cho công trình 88
6.2. Những yêu cầu cơ bản của nguồn điện cấp cho công trình 88
6.3. Máy biến áp: 88
6.3.1 Cấu tạo chung của máy biến áp cấp điện công trình
6.3.2. Một số khái niệm và ký hiệu của MBA :
6.3.3. Nguyên lý làm việc của máy biến áp
6.3.4 Máy biến áp một pha:
6.3.5. Máy biến áp ba pha:
6.3.6. Lựa chọn máy biến áp cấp điện cho công trình:
6.4. Máy phát điện diezen 92
6.4.1. Cấu tạo máy phát điện diezen:
6.4.2. Nguyên lý làm việc của máy phát diezen
6.4.3. Lựa chọn máy phát điện:
6.5. Bộ lưu điện UPS (Uninterruptible Power Supply) : 94
6.5.1. Các thành phần UPS:
6.5.2. Các thông số UPS
6.5.3. Nguyên lý làm việc của UPS:
6.5.4. Lựa chọn UPS:
Bài giảng Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học kiến trúc Đà Nẵng 215
6.6. Kết cấu và không gian đặt trạm biến áp công trình: 96
6.6.1. Trạm biến áp treo trên cột:
6.6.2. Trạm biến áp đặt trên nền:
6.6.3. Trạm biến áp trong nhà:
6.6.4. Trạm biến áp Ki-ôt
6.6.5. Trạm biến áp ngầm
6.7.Các sơ đồ nối dây điển hình của nguồn điện công trình 101
6.7.1. Sơ đồ một nguồn cung cấp, không có dự phòng:
6.7.2. Sơ đồ hai nguồn cung cấp kiểu mạch vòng, không có dự phòng:
6.7.3. Sơ đồ nguồn điện công trình có dự phòng:
VII. AN TOÀN ĐIỆN 106
7.1. Những vấn đề chung về an toàn điện: 106
7.1.1. Tác dụng của dòng điện khi chạy qua cơ thể người
7.1.2. Các trạng thái nguy hiểm khi cơ thể người bị điện giật:
7.1.3. Dòng điện chạm đất và điện áp bước:
7.1.4. Điện áp tiếp xúc:
7.1.5. Điện áp cho phép:
7.2. Nguyên nhân xảy ra tay nạn về điện trong hoạt động sử dụng điện 110
7.3. Các biện pháp kỹ thuật bảo vệ an toàn trong hoạt động sử dụng điện 110
7.3.1. Kiểm tra cách điện định kỳ và thường xuyên
7.3.2. Bảo vệ bằng biện pháp nối đất vỏ thiết bị
7.3.3. Bảo vệ bằng biện pháp nối vỏ thiết bị với dây trung tính của lưới điện
7.3.4. Bảo vệ bằng biện pháp lắp thiết bị tự động phát hiện và cách ly sự cố
CHƯƠNG 2: CHỐNG SÉT CHO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG 114
2.1. Hiện tượng sét và hậu quả của nó đối với công trình xây dựng 114
2.1.1. Hiện tượng sét:
2.1.2. Hậu quả của sét:
2.2. Yêu cầu chống sét cho công trình 116
2.3. Các bộ phân của hệ thống chống sét đánh thẳng 117
2.3.1. Bộ phận thu sét:
2.3.2. Bộ phận dẫn sét (thoát sét)
2.3.3. Bộ phận tản dòng điện sét :
2.4. Tính toán phạm vi bảo vệ của kim thu sét Franklin 122
2.4.1. Phạm vi bảo vệ của một kim thu sét:
2.4.2. Phạm vi bảo vệ của hai kim thu sét cao bằng nhau:
2.4.3. Phạm vi bảo vệ của hai kim thu sét có độ cao khác nhau
2.4.4. Phạm vi bảo vệ của ba kim thu sét cao bằng nhau:
2.4.5. Phạm vi bảo vệ của bốn kim thu sét cao bằng nhau:
2.5. Tính toán phạm vi bảo vệ của dây thu sét Franklin 131
2.5.1. Phạm vi bảo vệ của một dây thu sét:
2.5.2. Phạm vi bảo vệ của hai dây thu sét cách nhau một khoảng là a:
Bài giảng Kỹ thuật điện dân dụng
Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học kiến trúc Đà Nẵng 216
2.6. Phạm vi bảo vệ của kim thu sét tích cực 133
2.6.1. Xác định cấp bảo vệ chống sét của công trình
2.6.2. Kim thu sét Dynasphere và Interceptor
2.6.3. Kim thu sét Stormaster:
2.6.4. Kim thu sét Saint Elmo Active :
2.6.5. Kim thu sét Pulsar:
Phụ lục chương 2: Bảng mật độ sét đánh theo địa danh hành chính Việt Nam 143
CHƯƠNG 3: CHIẾU SÁNG NHÂN TẠO BÊN TRONG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG 148
3.1. Các khái niệm cơ bản và đại lượng đo ánh sáng 148
3.1.1. Bản chất của ánh sáng
3.1.2. Nguồn sáng tự nhiên và quang phổ liên tục
3.1.3. Nguồn sáng nhân tạo và quang phổ vạch
3.1.4. Các đại lượng cơ bản đo ánh sáng
3.2. Mắt người và sự cảm thụ ánh sáng 157
3.2.1. Cấu tạo mắt người
3.2.2. Hiện tượng thị giác:
3.2.3. Sự giải mã hình ảnh:
3.3. Bộ đèn dùng trong chiếu sáng nội thất 159
3.3.1. Nguồn sáng (bóng đèn)
3.3.2. Máng đèn, chụp đèn
3.3.3. Bộ đèn chiếu sáng nội thất
3.4. Thiết kế chiếu sáng nội thất theo phương pháp hệ số lợi dụng quang thông 166
3.4.1. Chọn độ rọi
3.4.2. Chọn bóng đèn (nguồn sáng)
3.4.3. Chọn bộ đèn
3.4.4. Hệ số lợi dụng quang thông
3.4.5. Bố trí đèn và xác định số lượng đèn lắp đặt
3.5. Ứng dụng phần mềm Dialux trong thiết kế chiếu sáng nội thất 175
3.5.1. Giới thiệu về phần mềm Dialux
3.5.2. Cài đặt phần mềm Dialux
3.5.3. Thiết kế chiếu sáng nội thất bằng Dialux
3.5.4. Thiết kế chiếu sáng có tính đến ánh sáng mặt trời trong Dialux:
3.5.5. Thiết kế chiếu sáng hỗn hợp trong Dialux:
3.5.6. Thiết kế chiếu sáng ngoài trời bằng Dialux:
Phụ lục chương 3 187
Phụ lục 1: Thông số bóng đèn huỳnh quang do Công ty Điện Quang sản xuất
Phụ lục 2: Thông số bóng đèn Compact do Công ty Điện Quang sản xuất
Phụ lục 3: Thông số bóng đèn nung sáng do Công ty Điện Quang sản xuất
Phụ lục 4: Bảng tra hệ số lợi dụng quang thông U
Phụ lục 5: Tiêu chuẩn độ rọi tối thiểu trong công trình dân dụng (QCVN12:2014)
Bài tập 200
Tài liệu tham khảo 211
Mục lục 212
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ky_thuat_dien_dan_dung.pdf