Bài giảng Hư hỏng sửa chữa gia cường công trình - Phần 6: Sửa chữa - Chống thấm gia cường công trình theo qui trình Sika
Dán lớp sợi tiếp theo tối thiểu sau một
giờ với định mức Sikadur 330 là 0.5 kg /
m2 .
? Nếu thi công lớp tiếp theo sau 12 giờ thì
phải vệ sinh sạch bề mặt.
? Lớp kết nối
? Thi công một lớp Sikadur®-330 và rắc
cát thạch anh.
197 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 843 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hư hỏng sửa chữa gia cường công trình - Phần 6: Sửa chữa - Chống thấm gia cường công trình theo qui trình Sika, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP.HCM
Khoa Xây Dựng
Ths Nguyễn Việt Tuấn
Bài giảng:
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP.HCM
Khoa Xây Dựng
Ths Nguyễn Việt Tuấn
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
PHẦN 6: HƯ HỎNG SỬA CHỮA GIA CƯỜNG
CƠNG TRÌNH THEO QUI TRÌNH SIKA
PHẦN I: HỆ THỐNG CHỐNG THẤM
A. Tầng hầm
B. Bể nước uống, cứu hỏa, hồ bơi
C. Bể nước thải, tự họai
D. Khu vực ẩm ướt, phịng tắm
E. Sàn mái, Sê nơ
F. Mái trồng cây, sân vườn
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
PHẦN TRÌNH BÀY SẢN PHẨM SIKA
• PHẦN II: SỬA CHỮA VÀ GIA CỐ
A. Vữa chèn mĩng máy và chân cột
B. Sửa chữa bê tơng
C. Bơm vết nứt bê tơng
D. Neo thép chờ
E. Gia cường kết cấu
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
PHẦN I: HỆ THỐNG CHỐNG THẤM
A. Tầng hầm
B. Bể nước uống, cứu hỏa, hồ
bơi
C. Bể nước thải, tự họai
D. Khu vực ẩm ướt, phịng tắm
E. Sàn mái, Sê nơ
F. Mái trồng cây, sân vườn
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
A. Tầng hầm
1. Khe nối thi cơng
Sika waterbars lọai V
Sika Hydrotite
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
2. Khe nối co giãn
Sika waterbars lọai O
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
KHE NỐI SIKADUR COMBIFLEX
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
2. Lớp phủ chống thấm
a. Bên trong tường vây và bản đáy
Bitument coating + Bituseal 130
SG
Hoặc hệ thống Sarnafil
b. Bên trong tường Barete
Sikatop Seal 107
c. Bên trong ngịai
Sikaproof Membrane
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
CHỐNG THẤM TẦNG HẦM
BT Lot
DAI MONG
Cot be tong
Coc be tong
Bituseal
Be tongBe tong
Bituseal
BT Lot
500
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
CHỐNG THẤM TẦNG HẦM
BT Lot
Bituseal
Be tong Be tong
Bituseal
Coc be tong
DAI MONG
BT Lot
Cot be tong
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
CHỐNG THẤM TẦNG HẦM
Gach xay
Lop vua
Bituseal
Dam BT
VI TRI DAM SAN
San BT
Bituseal
BT Lot
BT Lot
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
CHỐNG THẤM TẦNG HẦM
BT Lot
Bituseal
San BT
San tang ham
TU
O
N
G
B
A
R
E
E
T
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
TU
O
N
G
B
A
R
E
E
T
San tang ham
San BT
Bituseal
BT Lot
CHỐNG THẤM TẦNG HẦM
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
CHỐNG THẤM TẦNG HẦM
BT Lot
TU
O
N
G
T
A
N
G
H
A
M
San tang ham
San BT
Bituseal
BT Lot
C
O
C
V
A
Y
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
B. Bể nước uống, cứu hỏa, hồ
bơi
1. Khe nối
a. Khe nối thi cơng
Sika waterbars lọai V
Sika Hydrotite
b. Khe nối co giãn
Sika waterbars lọai O
2. Lớp phủ chống thấm
Sikatop Seal 107
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Sikatop Seal 107 (Lớp 2)
Sikatop Seal 107 (Lớp 1)
Nền bê tơng
Sikaflex Pro 3WF
Sika PVC Waterbars
O
Sika
Waterbars
V
Vát gĩc
BỂ NƯỚC SINH HỌAT
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
C. Khu vực ẩm ướt, phịng tắm
1. Trám khe xử lý ống xuyên sàn
Sikaflex Construction
Sikadur 732
Sikagrout
2. Lớp phủ chống thấm
Sikatop Seal 107
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Gạch
Sikaflex Construction
Vữa+ Gạch
Sikadur732
SikaGrout214-11
Ống PVC
Bê tông
Bê tơngBê tơng
CHI TIẾT A
CHI TIẾT B
Sikatop Seal 107
Sikatop
Seal 107
Bê tông
KHU VỰC ẨM ƯỚT
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
BU CONTRACTOR
D. Bể nước thải và tự họai
1. Trám khe xử lý ống xuyên sàn
Sikaflex Pro 3 WF
Sikadur 732
Sikagrout
2. Lớp phủ chống thấm kháng ăn
mịn
Sikagard 75 Epocem
Sikapoxitar F
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Sika Poxitar F (3 lớp)
Sikagard 75 Epocem
Nền bê tơng
Sikaflex Pro 3WF
Sika PVC Waterbars
O
Sika
Waterbars
V
Vát gĩc
BỂ TỰ HỌAI
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
E. Sàn mái, sê nơ
1. Trám khe xử lý ống xuyên sàn
Sikaflex Construction
Sikadur 732
Sikagrout
2. Lớp phủ chống thấm
a. Phương án 1
Sikaproof Membrane
Sikalatex TH
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
b. Phương án 2
Bitument coating
Bituseal 140 MG
c. Phương án 3
Hệ thống Sarnafil – PVC
E. Sân vườn, mái cơng nghiệp
Hệ thống Sarnafil - PVC
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
CHI TIẾT CHỐNG THẤM MÁI
3 lớp chống thấm
Sikaproof Membrane
Vữa chống thấm bảo vệ Sikalatex
TH dày 20 mm
Bê tơng sàn ống PVC
Sikaflex
Construction
10 x 10 mm
SÀN MÁI, SÊ NƠ PHƯƠNG ÁN - 1
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
SÀN MÁI, SÊ NƠ PHƯƠNG ÁN 2
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
SÀN MÁI, SÊ NƠ PHƯƠNG ÁN 3
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Tấm cách nhiệt
(OPTION in Vietnam)
Màng ngăn ẩm
PE 0.3mm
Sarnafil PVC
1.2—2.0 mm
Hàn bằng
hơi nóng
Màng ngăn cách
Felt 130g/m2
Màng giữ ẩm
Màng lọc
Hệ thống thu nước
Nền sân vườn
Khu vực trồng cây
Kết cấu bê tông
F. MÁI TRỒNG CÂY, SÂN VƯỜN
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
•MÁI TRỒNG CÂY, SÂN VƯỜN
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Xin chân thành cám ơn
sự quan tâm theo dõi !
HỆÄ THỐÁNG CHỐÁNG
THẤÁM SIKA
PHẦN I:
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
HỆ THỐNG CHỐNG THẤM
• Giải pháp chống thấm cho các hạng mục
nhau
1. Khu vực ẩm ướt (vệ sinh, phòng tắm,
bếp)
• 2. Sàn mái, Sê nô
• 3. Hồ nước sạch / Nước uống
• 4. Bể tự hoại
• 5. Hồ nước / Hồ bơi
• 6. Khe nối thi công
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
• Yêu cầu:
Chống thấm cho sàn, tường và những đường
ống trong toa lét, nhà tắm và khu vực bếp.
• Hệ thống & Giải pháp của Sika:
Thi công chất trám trên những đường ống
xuyên sàn.
Thi công vữa chống thấm gốc polyme cải tiến
(Sikatop Seal 107) trước khi tiến hành lót
gạch.
1. KHU VỰC ẨM ƯỚT
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Gạch
Sikaflex Construction
Vữa+ Gạch
Sikadur732
SikaGrout214-11
Ống PVC
Bê tông
Bê tơngBê tơng
CHI TIẾT A
CHI TIẾT B
Sikatop Seal 107
Sikatop
Seal 107
Bê tông
KHU VỰC ẨM ƯỚT
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Chống thấm khu vực vệ sinh, phòng tắm, bếp
Thi công Sikatop Seal 107
Thi công chất trám khe
Sikaflex Construction (J)
1. KHU VỰC ẨM ƯỚT
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
2. SÀN MÁI, SÊ NÔ
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Giải pháp & Hệ thống của Sika
Thi công Sikaproof Membrane – màng
chống thấm bitumen polyme cải tiến.
Thi công hồ dầu và vữa chống thấm
Latex TH.
Trám khe bằng Sikaflex Construction
(J) có khả năng đàn hồi cao.
Bảo dưỡng tránh nứt mặt vữa.
2. SÀN MÁI, SÊ NÔ
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Giải pháp & Hệ thống của Sika
Thi công Sikaproof Membrane
2. SÀN MÁI, SÊ NÔ
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Thi công vữa Latex TH
Trộn vữa Latex TH
Thi công vữa Latex TH
2. SÀN MÁI, SÊ NÔ
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
CHỐNG THẤM CHO SÀN MÁI BÊ TÔNG
3 lớp chống thấm
Sikaproof Membrane
Vữa chống thấm và bảo vệ Latex TH
thi công bằng bay, dày 20 mm
Bê tông sàn ống
Sikaflex
Construction J
10 x 10 mm
2. SÀN MÁI, SÊ NÔ
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
2. SÀN MÁI (có tấm cách nhiệt)
xấp xỉ 3000 mm
Hệ thống chống thấm Sikaproof Membrane
Lớp bê tông bảo vệ dày tối thiểu 80 mm
Tấm nhựa Polyethylene 0.30 mm
Sàn bê tông Chi tiết A
Vữa Latex TH vạt góc
Panel cách nhiệt
Vữa Latex TH (dày15 mm )
To
ái t
hi
ểu
2
00
m
m
Vữa Latex TH
(Dày 20mm, 2 lớp)
Hồ dầu Latex TH
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
2. SÀN MÁI (có tấm cách nhiệt)
Vữa Latex TH (dày 15 mm )
Lớp bê tông bảo vệ dày tối thiểu mini. 80 mm
Tấm Polyethylene 0.30 mm
Hệ thống chống thấm Sikaproof Membrane
Panel cách nhiệt
Sàn bê tông
CHI TIẾT A
10mm Sikaflex Contruction(J)
sâu 10mm rộng 10mmSika Primer 3
Hồ dầu Latex TH
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
2. SÀN MÁI (có tấm cách nhiệt)
Lớp bê tông bảo vệ dày tối thiểu 80mm
Vạt góc Latex TH
Hệ thống chống thấm Sikaproof Membrane
Chi tiết B
Sàn bê tông
Sikaflex Contruction(J) với
Sika Primer 3
Ống
Vữa Latex TH (dày 15 mm )
Vữa Latex TH
dày 20mm, 2 lớpPanel cách nhiệt
Tấm Polyethylene 0.3mm
Hồ dầu Latex TH
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
CHỐNG THẤM CHO MÁNG XỐI / SÊ NÔ
2. SÀN MÁI, SÊ NÔ
VỮA LATEX
TH
Sikaflex
Construction
(J)
Sikaproof
Membrane
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
SikaTop Seal 107 (Lớp 2)
SikaTop Seal 107 (Lớp 1)
Nền bê tông
Sikaflex Pro 3 WF
Sika PVC Waterbars O
Sika
Waterbars V
Vát gốc
3. HỒ NƯỚC SẠCH/NƯỚC UỐNG
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Internol Poxitar F (3 coats)
Sikagard 75 epocem
Nền bê tông
Sikaflex Pro 3WF
Sika Waterbars O
Sika
Waterbars V
Vát gốc
4. BỂ TỰ HOẠI
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
5. HỒ NƯỚC/HỒ BƠI
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
•Giải pháp Sika:
Sikatop Seal 107 Vữa chống thấm polyme
cải tiến 2 thành phần.
5. HỒ NƯỚC/HỒ BƠI
Thi công Sikatop Seal 107:
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Sikaflex Pro 3WF
Sika Waterbars O
SikaWaterbar
s V
Vát gốc
Sikatop Seal 107
Sika
Hydrotit
e
Dán gạch
5. HỒ NƯỚC/HỒ BƠI
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
SikaWaterbars Grey loại – V hoặc
Sika Hydrotite CJ-Type dán bằng
Sikaflex
(còn được dùng để trám ống xuyên
bê tông).
6. KHE NỐI THI CÔNG
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Khe lún/co giãn:
SikaWaterbars Yellow loại O
Sikaflex Construction J – polyurethane 1 thành
phần dùng để trám phần hở của khe co giãn.
Sika Primer 3 - dùng như chất kết nối cho
Sikaflex.
6. KHE NỐI THI CÔNG
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Tấm xốp chèn khe
Xốp
Sikaflex PRO-3WF
Sika Waterbars loại O
Sika Primer 3
KHE CO GIÃN
6. KHE NỐI THI CÔNG
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Xin chân thành cám ơn
sự chú ý theo dõi !
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
PHẦN II: SỬA CHỮA VÀ GIA CỐ
A. Vữa chèn mĩng máy và chân cột
B. Sửa chữa bê tơng
C. Bơm vết nứt bê tơng
D. Neo thép chờ
E. Gia cường kết cấu
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
B. Chèn và neo bulon
1. Vữa lỏng Epoxy
Sikadur 42 MP
2. Vữa lỏng gốc xi măng
Sikagrout 214 – 11
C. Sửa chữa bê tơng
1. Keo Epoxy trám và bơm vết nứt
Sikadur 731
Sikadur 752
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
2. Vữa gốc xi măng polymer
a. Sửa chữa nhỏ cục bộ
Sika Monotop 610 + Sika Monotop R
Sika Monotop 610 + Sika Monotop 615
HB
b. Sửa chữa lớn
Sikagrout
c. Sửa chữa nhỏ mỏng
Sika Refit 2000
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
D. Neo thép chờ
Sikadur 731
Sikadur 42 VN
E. Gia cường kết cấu bê tơng cốt thép
1. Thanh gia cường Carbon
Sikadur 30
SikaCabodur S 512
2. Tấm sợi gia cường Carbon
Sikadur 330
SikaWrap 230 C
B.SỬÛA CHỮA BÊ TÔNGÕ Â Â
PHẦN II
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
NỘI DUNG
1. Tiêu chuẩn lựa chọn vật liệu sửa chữa bê
tông
2. Sản phẩm sửa chữa của Sika
3. Các giải pháp sửa chữa
4. Các công tác khác được thực hiện bằng
vật liệu Epoxy
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
SỬA CHỮA BÊ TÔNG
Bê tông thường có những khiếm khuyết ngay
cả đối với các kết cấu mới xây dựng.
1. Tiêu chuẩn lựa chọn vật liệu sửa chữa
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Vật liệu sửa chữa được lựa chọn trên các yếu
tố sau:
- Nguyên nhân của khiếm khuyết/hư hỏng
- Kích thước và vị trí sửa chữa (thẳng đứng,
ngang,trần)
- Bề mặt (ướt / khô / cường độ / liên kết ...)
- Vật liệu sửa chữa phải có khả năng kháng
mài mòn, kháng hóa chất
1. Tiêu chuẩn lựa chọn vật liệu sửa chữa
SỬA CHỮA BÊ TÔNG
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
2. Vật liệu sửa chữa bê tông của Sika
ª Có 2 loại gốc hóa chất chính (xi măng và
epoxy)
- Gốc xi măng:
Sikalatex, Sika Monotop, Sika Refit, Sikagrout
Dãy sản phẩm Sikacem và Sikacrete Gunite.
- Gốc epoxy:
Dãy sản phẩm Sikadur, Sikagard
SỬA CHỮA BÊ TÔNG
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
2. Vật liệu sửa chữa bê tông của Sika
4 qui trình thi công chính:
Trát Rót vữa Bơm vết nứtPhun
SỬA CHỮA BÊ TÔNG
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Hệ thống sản phẩm gốc xi măng
VỮA SỬA CHỮA GỐC XI MĂNG
KẾT NỐI
Sika Latex
Sika Monotop 610
VỮA TRỘN TẠI
CÔNG TRƯỜNG
Vữa Sika Latex
VỮA TRỘN SẴN
Độ dày 5 cm
Cường độ
300 kg/cm2
Độ dày 2 cm
Cường độ
450 kg/cm2
VỮA RÓT KHÔNG CO
NGÓT
Sikagrout 212-11
Sikagrout 214-11
Sikagrout 214-11 HS
Sika Monotop 610
+ Sika Monotop 615 HB
Sika Monotop 610
+ Sika MonotopR
Sika Refit 2000 (<2mm)
SỬA CHỮA BÊ TÔNG
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Hệ thống sản phẩm gốc epoxy
VỮA RÓT
VỮA SỬA CHỮA EPOXY
KẾT NỐI
Sikadur 732
VỮA SỬA CHỮA
Sikadur 42 MP
Độ dày 3 cm
Cường độ
650 kg/cm2
Độ dày 6 cm
Cường độ
800 kg/cm2
BƠM SỬA CHỮA VẾT NỨT
Sikadur 731
Sikadur 752
Sikadur 731
Sikadur 741
Vữa chèn khô
Độ dày 5 cm
Sikadur 743
SỬA CHỮA BÊ TÔNG
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Lựa chọn sản phẩm gốc xi măng hoặc epoxy
tùy theo điều kiện sử dụng
Điều kiện Sản phẩm gốc xi măng Sản phẩm gốc epoxy
Môi trường kiềm + +
Môi trường axít o +
Kháng mài mòn o +
Giá thành + -
Khu vực sửa chữa lớn + o
Phù hợp với bề mặt + o
Môi trường nhiệt độ cao + o
Cho mục đích chung + o
Có thể điều chỉnh + o
Cường độ kết nối cao o +
Phát triển cường độ nhanh o +
Kháng hóa chất o +
SỬA CHỮA BÊ TÔNG
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
• Trình tự thi công:
- Chuẩn bị bề mặt
- Lớp kết nối và bảo vệ cốt thép
- Lớp vữa sửa chữa
3. Qui trình thi công sửa chữa điển hình
SỬA CHỮA BÊ TÔNG
1) Chuẩn bị (cơ học) bề mặt (bê tông
& thép)
2) Chất kết nối
3) Bảo vệ thép chống ăn mòn
4) Thay thế bê tông bị hư hỏng
5) Bảo dưỡng
6) Lớp phủ bảo vệ (nếu cần)
Sửa chữa và bảo trì – Nguyên tắc sửa chữa
SỬA CHỮA BÊ TÔNG
3. Qui trình thi công sửa chữa điển hình
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Sikagout 214-11
Lỗ thông khí
Sikadur 732
Công tác
rót vữa
3. Qui trình thi công
sửa chữa điển hình
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Bơm Sikadur
752
Nắp ốc bơm
Thân ốc bơm
Sikadur
731
Sikadur 752
Bê tông
3. Qui trình thi công sửa chữa điển hình
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
B.SỬA CHỮA & BẢO VỆ
BÊ TÔNG CỐT THÉP
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Nội dung
- Qui trình sửa chữa:
1. Các trường hợp hư hỏng thường gặp.
2. Hệ thống sửa chữa gốc xi măng
3. Hệ thống sửa chữa gốc epoxy.
4. Lựa chọn sản phẩm gốc xi măng hoặc epoxy
5. Bảo vệ bê tông bằng sản phẩm đẩy nước
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Qui trình sửa chữa
• Khảo sát tại hiện trường
• - Hư hỏng khi thi công
• - Hư hỏng sau một thời gian sử dụng
• Xác định nguyên nhân gây hư
hỏng
- Hư hỏng về mặt cơ, lýù,hoặc hóa
- Bê tông hư hỏng do bị mài mòn
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Qui trình sửa chữa
•Đánh giá mức hư hỏng
- Khảo sát phần bê tông
- Khảo sát phần cốt thép
- Đánh giá mức độ hư hỏng
•Mục tiêu sửa chữa và bảo vệ
•- Bảo vệ chống ăn mòn cho cốt
thép
•- Khôi phục lại trạng thái ban đầu
•Chọn vật liệu
•Tiến hành sửa chữa
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Các hư hỏng thường gặp
• Các trường hợp cần xử lý và sửa chửa
thường gặp
- Xử lý mạch ngừng bê tông/ kết nối bê tông
- Bề mặt bê tông bị rỗ bọt khí
- Vữa sửa chữa thay thế bê tông bị hư hỏng
• - Bê tông bị ăn mòn do môi trường xung quanh.
• - Bê tông bị nứt.
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Trình tự thi công
• Trình tự thi công
- Chuẩn bị bề mặt
- Lớp kết nối và bảo vệ cốt thép
- Lớp vữa sửa chữa
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Hệ thống sản phẩm gốc xi măng
Hai hệ thống cơ bản: gốc xi măng , epoxy
• Các tính chất đặc trưng của sản phẩm gốc xi
măng
- Cường độ cơ học (nén, uốn, kéo) trung bình khá.
- Khả năng kháng hóa chất và mài mòn trung bình
- Thời gian phát triển cường độ dài
- Không co ngót
- Yêu cầu bảo dưỡng
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Trộn vữa Monotop Kết cấu bê tông hư hỏng cần được sữa
chữa bằng hệ thống monotop
Hệ thống sản phẩm gốc xi măng
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
• 1. Xử lý mạch ngừng/kết nối bê tông
• 1.1. Kết nối cho khu vực sửa chữa nhỏ
• - Sản phẩm: Hồ dầu Sika Latex
• - Tính chất: Nhũ tương Styrene Butadiene cải
tiến.
• - Tăng cường độ kết nối.
• 1.2. Kết nối cho khu vực sửa chữa lớn
• - Sản phẩm: Sikatop monotop
• - Tính chất: tác nhân kết nối và chống ăn mòn
Hệ thống sản phẩm gốc xi măng
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Hệ thống sản phẩm gốc xi măng
• 2. Bề mặt bê tông,vữa có
các khiếm khuyết nhỏ/ bị rỗ
bọt khí
• - Sản phẩm: Sika Refit 2000
• - Tính chất: loại vữa sửa chữa
bề mặt bê tông dựa trên công
nghệ Sika Silicafume
- Cao hơn 350 kg/cm2 sau 28
ngày
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Hệ thống sản phẩm gốc xi măng
• 3. Vữa sửa chữa thay thế bê tông bị hư hỏng
• 3.1 Cường độ bê tông < 200 kg/cm2
• - Sản phẩm: SikaLatex
• - Tính chất
• Nhũ tương Styrene Butadiene cải tiến
• Tăng tính kết dính và cường độ kéo căng.
• Khả năng chống thấm rất cao.
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Hệ thống sản phẩm gốc xi măng
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Hệ thống sản phẩm gốc xi măng
• 3. Vữa sửa chữa thay thế bê tông bị hư hỏng.
• 3.2. Cường độ bê tông <300 kg/cm2, độ dày
thi công 50 mm.
• - Sản phẩm: Hệ thống SikaMonoTop 610/ Sika Monotop
615 HB
• - Tính chất : là vữa gốc xi măng, polymer cải tiến một
thành phần. Cuờng độ cao hơn 350kg/cm2
Không co ngót, không chứa chloride.
Không độc, thích hợp với nước uống..
Tương thích với sự giãn nở nhiệt độ của bê tông.
Lý tưởng để thi công trên trần (trọng lượng nhẹ
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Hệ thống sản phẩm gốc xi măng
Trôn vữa Sika Monotop 615 HB
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
•3. Vữa sửa chữa thay thế bê tông bị hư hỏng
•3.3. Cường độ bê tông < 450 kg/cm2, độ dày thi
công 20 mm/lớp
•- Sản phẩm: Hệ thống SikaMonoTop 610/SikaMonotop
R
•- Tính chất: vữa gốc xi măng, polymer cải tiến một
thành phần. Cường độ cao hơn 500 kg/cm2.
Không co ngót, không chứa chloride.
Không độc, thích hợp với nước uống
Tương thích với sự giãn nở nhiệt độ của bê tông.
Tăng khả năng kháng dầu và hóa chất
Hệ thống sản phẩm gốc xi măng
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Hệ thống sản phẩm gốc xi măng
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Hệ thống sản phẩm gốc xi măng
• 5. Sửa chữa cho khu vực có thể tích lớn
• 5.1. Sửa chữa rổ tổ ong hoặc dùng để rót vữa vào các lổ
bu lông neo, trụ thép.
• - Sản phẩm: SikaGrout 214-11
• 5.2. Sửa chữa cho những nơi cần phải dùng phương pháp
bơm
• - Sản phẩm: SikaGrout 212-11
• 5.3. Sửa chữa cần cường độ cao và cường độ sớm > 250
kg/cm2 sau 14 giờ
• Sản phẩm: SikaGrout 214-11 HS
• - Tính chất chung của Sika Grout: là loại vữa rót gốc xi măng
không co ngót, tự san bằng, cường độ cao nhờ vào công nghệ
Silicafume của Sika
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Hệ thống sản phẩm gốc xi măng
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
VỮA SỬA CHỮA GỐC XI MĂNG
CHẤT KẾT NỐI
Sika Latex
Hoặc
Sika Monotop 610
VỮA TRỘN TẠI
CÔNG TRÌNH
Vữa Sika Latex
VỮA TRỘN SẴN
Độ dày 5 cm
(mỗi lớ)
Cường độ ≥300
kg/cm2
Độ dày 2 cm
(mỗi lớp)
Cường độ ≥450
kg/cm2
VỮA RÓT TRỘN SẴN
KHÔNG CO NGÓT
Sikagrout 212-11
Sikagrout 214-11
Sikagrout 214-11HS
Sika Monotop 610 +
Sika Monotop 615HB
Sika Monotop 610
+ Sika Monotop R
Độ dày 2 mm
(Lớp áo phủ)
Cường độ ≥400
kg/cm2
Sika Refit 2000
Hệ thống sản phẩm gốc xi măng
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Bảng so sánh giữa vữa trộn tại công trường
gốc xi măng và vữa trộn sẵn
Đặc tính Vữa xi măng/cát trộn
tại công trình (có khả
năng thêm Sika
Latex)
Vữa trộn sẵn (chỉ cho thêm
nước tại công trình) (dãy sản
phẩm Sika Monotop, Sika Refit
2000, dãy sản phẩm Sikagrout)
Độ ổn định về chất lượng
các thành phần trong vữa
- +
Độ kết dính với nền -/+ +
Cường độ -/+ +/++
Độ dày thi công của các lớp -/+ +/++
Khả năng kháng môi trường
xâm thực (sulfate, clorua)
- +
Chi phí vật liệu $ $$
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
• 1. Tính chất chung của vật liệu epoxy
- Có cường độ cơ học (nén, uốn, kéo) cao
- Không co ngót
- Kháng hóa chất tốt
- Cường độ phát triển nhanh.
•
Hệ thống sản phẩm gốc epoxy
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Hệ thống sản phẩm gốc epoxy
•1. Kết nối bê tông cũ và
mới.
- Sản phẩm: Sikadur 732.
-Tính chất: Chất kết nối gốc
nhựa epoxy 2 thành phần.
-Cường độ liên kết giữa bê
tông cũ và mới cực tốt.
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
• 2. Sửa chữa bê tông có
những vết bể nhỏ
- Sử dụng: Sikadur 731.
- Tính chất: Chất kết dính
nhựa epoxy hai thành phần
thixotropic.
Hệ thống sản phẩm gốc epoxy
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
•4. Lấp đầy cho các móng máy, đường ray
cần trục (chịu sự rung động và tải trọng lớn).
- Sản phẩm: Sikadur 42 VN
- Tính chất: Vữa rót epoxy 3 thành phần
-Cóù cường độ cơ học cao, vữa có độ chảy lỏng,
không co ngót.
Hệ thống sản phẩm gốc epoxy
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
•6. Sửa chữa các vết nứt cho bê tông
•6.1. Vết nứt chân chim trên bề mặt.
- Sản phẩm: Sikadur 732.
- Tính chất: Chất kết nối và
lớp bảo vệ gốc nhựa epoxy
2 thành phần.
Hệ thống sản phẩm gốc epoxy
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
•6.2. Sửa chữa các vết nứt sâu
- Sản phẩm: Sikadur 731
-Tính chất: Chất kết dính nhựa epoxy hai
thành phần thixotropic
- Sản phẩm: Sikadur 752
- Tính chất: Nhựa bơm epoxy 2 thành
phần có độ nhớt thấp
•
Hệ thống sản phẩm gốc epoxy
Thi công bơm
Sikadur 752
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Hệ thống sản phẩm gốc epoxy
• 7. Khoan gắn thép chờ vào bê
tông
• 7.1. Theo phương ngang hoặc
thẳng đứng từ dưới lên
- Sản phẩm: Sikadur 731
- Tính chất: Chất kết dính nhựa epoxy
hai thành phần thixotropic
- 7.2. Theo phương thẳng đứng từ
trên xuống
- Sản phẩm: Sikadur 42 VN
- Tính chất: Vữa rót epoxy 3 thành
phần
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
•8. Trám lỗ hổng, san bằng bề mặt
•- Sản phẩm: Sikagard 75 EpoCem
•- Tính chất: Vữa trám siêu mịn ba
thành phần dựa trên công nghệ
EpoCem.Epo = epoxy, Cem = xi
măng
•- Phạm vi áp dụng và đặc tính
kỹ thuật
Hoạt động như một chất ngăn ngừa
độ ẩm
Có thể thi công lên bề mặt ẩm
Kết dính rất tốt > 30 kg/cm2
(Bê tông bị hỏng
Hệ thống sản phẩm gốc epoxy
Thi công san bằng bề
mặt với Sikagard 75
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Hệ thống sản phẩm gốc epoxy
Bề mặt bê tông được cải thiện
bằng Sikagard 75 Epocem
Bề mặt bê tông bị nhiều
lỗ rổng
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Hệ thống sản phẩm gốc epoxy
VỮA RÓT
VỮA SỬA CHỮA EPOXY
KẾT NỐI
Sikadur 732
VỮA SỬA CHỮA
Sikadur 42VN
Độ dày 3 cm
Cường độ 650
kg/cm2
BƠM SỬA CHỮA VẾT NỨT
Sikadur 731
Sikadur 752
Sikadur 731
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Lựa chọn sản phẩm gốc xi măng hoặc epoxy
tùy theo điều kiện sử dụng
•Viêc chọn các hệ thống sản phẩm sửa chữa
và bảo vệ dựa trên các yêu cầu sau:
- Yêu cầu về Cường độ.
- Thời gian sử dụng.
- Việc sử dụng kết cấu trong khi sửa chữa.
- Yêu cầu kháng hóa chất
- Giá thành.
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Lựa chọn sản phẩm gốc xi măng hoặc epoxy
tùy theo điều kiện sử dụng
Điều kiện Sản phẩm gốc xi măng Sản phẩm gốc epoxy
Môi trường kiềm + +
Môi trường axít o +
Kháng mài mòn o +
Giá thành + -
Khu vực sửa chữa lớn + o
Phù hợp với bề mặt + o
Môi trường nhiệt độ cao + o
Cho mục đích chung + o
Có thể điều chỉnh + o
Cường độ kết nối cao o +
Phát triển cường độ nhanh o +
Kháng hóa chất o +
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Công tác hoàn thiện
•2. xử Lý Bề Mặt Vô Cơ Bằng Sản Phẩm Không
Thấm Nước
Sika Aquastop S: Có thể dùng ngay, không
màu, không thấm nước
Giảm sự thấm mao dẫn của bề mặt khoáng
(bê tông, vữa, đá, gạch) không thay đổi vẻ
ngoài của nó.
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Xin chân thành cám ơn
sự quan tâm theo dõi !
HỆÄ THỐÁNG GIA CƯỜNG
SIKA
PHẦN III:
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
D. Neo thép chờ
Sikadur 731
Sikadur 42 VN
E. Gia cường kết cấu bê tơng cốt thép
1. Thanh gia cường Carbon
Sikadur 30
SikaCabodur S 512
2. Tấm sợi gia cường Carbon
Sikadur 330
SikaWrap 230 C
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
E.Gia cường dầm cầu Sài gịn
•
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
E.Gia cường dầm cầu Sài gịn
•
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Sika® CarboDur®
CFRP – Tấm Carbon
Polymer Gia Cường
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Sản xuất:
Qui trình sản xuất
– Sản xuất ở nhiệt đợ 180° C
– Cuộn dài 250m
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Sản xuất
1.2 triệu sợi trong
Sika® CarboDur®S512
Hàm lượng sợi
chứa >68%
Ø = 5-7mm µm
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Đĩng gĩi, vận chuyển
Gọn nhẹ, dễ dàng
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Sợi vật liệu theo một phương
– Vì các sợi chạy song song theo một
hướng cho nên khả năng chịu lực
trực tiếp theo hướng sợi
– Chịu lực kéo cao
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
• Thiết kế kết cấu theo
hướng dẫn của fib
(fédération international du
béton)
Thiết kế
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Đặc tính tấm Sika® CarboDur
– Cường đợ kéo cao
– Khơng bị ăn mịn
– Kháng mỏi cao
– Nhẹ
– Dễ thi cơng
– Hệ sơ ́ co giãn vật liệu Khoảng = 0
– Thẳng, dễ uốn
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Đặc tính kỹ thuật của vật liệu
Loại tấm Sika® CarboDur
Sika®
CarboDur® S
Sika®
CarboDur® M
Sika®
CarboDur® H
E-modulus
[kN/mm2] 165 210 300
Tensile strength,
[N/mm2] > 2'800 > 2'400 > 1'300
Đợ kéo căng tới
đứt
[%]
> 1.7 > 1.2 > 0.45
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Tấm Sika® CarboDur® loại S
Sika® CarboDur® Rợng [mm] Đợ dày [mm]
Diện tích mặt cắt
ngang
[mm2]
S 512 50 1.2 60
S 612 60 1.2 72
S 812 80 1.2 96
S 1012 100 1.2 120
S 1212 120 1.2 144
S 1512 150 1.2 180
S 614 60 1.4 84
S 914 90 1.4 126
S 1214 120 1.4 168
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Sika® CarboDur® Plates - loại M, H
Sika® CarboDur® Rợng [mm] Đợ dày [mm]
Diện tićh mặt
cắt ngang
[mm2]
M 514 50 1.4 70
M 614 60 1.4 84
M 914 90 1.4 126
M 1214 120 1.4 168
H 514 50 1.4 70
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
So sánh Sika®CarboDur với tấm thép
Sika® CarboDur:
– Đợ dài khơng giới hạn
– Dễ thi cơng
– Tấm nhẹ
– Sika® CarboDur® khơng bị ăn mịn
– Tấm mỏng dễ chồng nối (1.2 - 1.4 mm)
– Giá vật liệu cao – chi phí thi cơng thấp
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Tấm Sika® CarboDur so với tấm thép
Tấm thép
– Chi phí thi cơng cao do thi cơng kho ́ khăn
– Thời gian thi cơng chậm
– Chi phí bảo trì cao
– Dê ̃ bị ăn mịn
– Gia ́ thành thấp
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Tấm Sika® CarboDur so với tấm
thép
Đặc tińh Tấm Sika® CarboDur® CFRP Tấm thép
Cường đợ kéo Rất cao Thấp so với CFRP
E - modulus 3 ứng suất khác Đã cho
Kháng mỏi Rất tớt Tớt
Behaviour in ULS No yielding level Dể uớn
Ăn mòn Khơng ăn mòn Bị ăn mòn
Khới lượng Nhẹ Nặng
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Tấm Sika® CarboDur so với tấm
thép
Đặc tińh Sika® CarboDur® CFRP Tấm thép
Chaý khơng Phải neo
Chiêù dài tấm Khơng giới hạn Bị giới hạn khới lượng
Cớ định Dễ – tấm dẻo Khó – cứng
Nới ngang Dễ - tấm mon̉g Khó,làm tại nhà máy chi
phí cao
Thi cơng Nâng nhẹ Thiết bị nâng, chớng đỡ
Giá vật liệu Cao Thấp đến trung bình
Giá thi cơng Thấp Trung bình đến cao
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Chất kết dính
Epoxy Sikadur®-30
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Yêu cầu
– Kết dính tốt với bê tơng, vữa, thép va ̀
gỡ
– Cường đợ cơ học cao
– Đợ kháng từ biến cao
– Kháng kiềm va ̀ ẩm cao
– Đảm bảo kết dính tốt với Sika®
CarboDur®
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
– Thành phần A va ̀ B (nhựa
/ chất đĩng rắn)
– 6 kg/bợ
– Thành phần A, 4.5 kg/
thùng
– Thành phần B, 1.5
kg/thùng
Đĩng gĩi
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Dữ liệu kỹ thuật Sikadur®-30
Nhiệt đợ thi cơng:
+10°C +35°C
– Thời gian 120 min 40 min
– Thời gian chờ 30 min
– Đợ dày 20 mm
– Đợ ẩm bề mặt tối đa là 4%
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Dữ liệu kỹ thuật Sikadur®-30
Đặc tính cơ học:
– Cường đợ nén 85 N/mm2
– Cường đợ kéo 28 N/mm2
– Cường kéo cắt 18 N/mm2
– Modun E 12’800 N/mm2
– Co ngĩt 0.04%
– Tỷ trọng 1.77 kg/l
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Dữ liệu kỹ thuật Sikadur®-30
Tính cơ học cao cĩ ảnh hưởng đến hệ
sơ ́ an tồn nếu:
– Điều kiện thi cơng trên cơng trường
khơng thích hợp.
– Nhiệt đợ cao/ Từ biến
Đợ bền
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Dữ liệu kỹ thuật Sikadur®-30
Điều kiện nhiệt đợ:
Nhiệt đợ thấp
+ Thời gian chờ dài
+ Thời gian thi cơng dài
+ Chảy võng
- Quá trình đơng cứng
chậm
Nhiệt đợ cao
+ Cường đợ cao
+ Đơng cứng nhanh
+ Tính thi cơng tốt
- Thời gian chờ nhanh
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Chuẩn bị bề mặt
trước khi
thi cơng
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Chuẩn bị bề mặt
Mục tiêu:
Tăng khả năng đợ kết dính giữa bề
mặt và chất kết dính
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Chuẩn bị bề mặt
Qui trình:
– Làm sạch bề mặt, khơng dính dầu mỡ
– Khơng dính tạp chất bụi bẩn
– Làm sạch bụi bằng máy hút bụi
– Kiểm tra bằng thước kim loại phẳng
– Kiểm tra đợ bám dính bề mặt
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Chuẩn bị bề̀ mặt
Bề mặt: Bê tơng
Gạch xây
Gỡ
Đá tự nhiên
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Chuẩn bị bề mặt
Làm sạch:
– Làm sạch
• Bụi, cát sỏ, dầu, mỡ.
– Làm sạch hờ xi măng
– Xử lý các lở hỏng
– Làm nhám đề bề mặt
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Chuẩn bị bề mặt
Làm sạch:
C: bê tơng; T: gỡ; M: vữa hờ
– Thổi cát: C; T
– Mài: C; T; M
– Phun nước áp lực cao: C
– Búa đục nhám: C
Bê ̀ mặt khơng bám bụi!
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
• Thử it nhất 3 vị trí
trên một dãi tấm
Sika® CarboDur®
Chuẩn bị bề mặt
Thử đợ bám dính:
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Chuẩn bị bê ̀ mặt
Thử đợ bám dính :
– Kiểm tra đợ bám dính của bề mặt
bằng miếng thép cĩ đường kính 50
mm
– Bê tơng:
• Cường đợ bám dính trung bình:
2N/mm2
• Cường đợ bám dính tối thiểu
:1.5N/mm2
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Chuẩn bị bề mặt
Mặt bằng:
– Những vị trí lõm lực phân bớ
chuyển hướng
bề mặt
Lực kéo CarboDur
Lực chuyển hướng
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Chuẩn bị bề mặt
Đợ phẳng
Giới hạn phẳng
– Đợ chênh lệch tối đa 10 mm trong
khoảng 2 mét
– Đợ chênh lệch tối đa 2.5 mm trong
khoảng 0.5 mét
Sữa chữa bằng Sikadur®-30
hoặc Sikadur®-731
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Thi cơng tấm
Sika® CarboDur®
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Điều kiện mơi trường
– Kiểm tra bề mặt nhiệt đợ mơi trường
– Kiểm tra đợ ẩm bề mặt, < 4%
– Kiểm tra nhiệt đợ đọng sương
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Cơng tác chuẩn bị Sika® CarboDur
– Chiều dài
• Kiểm tra chiều dài trước khi thi cơng
– Dùng vải sạch lau sạch bề mặt
• Lau sạch bụi bẩn, dầu, mỡ..vv
– Kiểm tra hình dạng bên ngồi
• Thẳng, gĩc, cạnh
• Biến dạng, khiếm khuyết
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Chuẩn bị chất kết dính
Trộn riêng thành phần A, B
– Đở thành phần B vào thành phần A nếu là
đĩng gĩi 5kg/bộ
– Dĩng gĩi lớn thì chia nhỏ trộn theo tỉ lê ̣
– (A:B = 3:1) theo khối lượng
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Trộn chất kết dính
– Trong khi cho thành phần B vào thành phần B
đồng thời dùng cần, khoan điện chạy tốc đợ thấp
trộn khoảng 3 phút.
– Dùng dụng cụ gạt phần vật liệu cịn dính ở thành
thùng
– Dùng cần trộn xoắn để tránh cuốn khí vào vật liệu
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Thi cơng chất kết dính
– Cho chất kết dính vào khuơn cĩ hình “mái
dốc” để thi cơng chất kết dính lên một mặt
Sika® CarboDur® plate
– Chất kết được thi cơng một lớp mỏng lên
bề mặt bê tơng như một lớp lĩt.
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Thi cơng Sika® CarboDur® plate
– Đảm bảo chất kết dính Sikadur®-30 “hình
mái nhà” tiếp xúc đầy trên bề mặt bê tơng
Sikadur®-30
bề mặt đã thi cơng lớp lĩt
Sika® CarboDur®
plate Sikadur®-30
tạo hình mái nhà
khí
Ru lơ cao
su
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Thi cơng tấm Sika® CarboDur®
– Sau khi đặt Sika® CarboDur® cùng
với Sikadur®-30 “hình mái nhà”
dùng ru lơ cao su lăn đều va ̀ ép
mạnh tấm Sika® CarboDur® vào bề
mặt
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Điểm giao nhau
– Thi cơng lớp đầu tiên bình thường
– Trước khi thi cơng lớp 2, làm sạch
bằng Sika Colma Cleaner
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Lớp phu ̉
– Lớp phủ dùng
• Ngăn tia cực tím
• Tính thẩm mỹ
– Lớp phủ màu
• Dịng sản phẩm Sikagard®
– Lớp phủ khống
• Sau khi thi cơng chất kết dính va ̀
cát thạch anh
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Các trường hợp
thi cơng
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
SikaWrap
®
Tấm sợi tổng hợp
gia cố kết cấu,
chấn động
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Gia cố
– Tăng tải trọng.
– Cốt thép bị ăn mòn.
– Thiết kế thiếu thép.
– Nâng khả năng chịu chấn động.
– Kết cấu / hư hại do cháy.
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Kết cấu
Tăng tải trọng
Chấn động
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Kết cấu
P
Lực cắt
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Tấm sợi gia cường
• >93 % Lượng sợi xếp
song song đồng hướng.
• 2 hướng: đan lưới.
• >2 hướng: các loại liên
kết sợi.
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Đặc tính tấm sợi gia cường
SikaWrap®- 230 C (C=Carbon)
– Sợi Carbon xếp đồng hướng song song
– Khối lượng 230 gram/m2
– Bề rộng tấm 300 / 600 mm
– Chiều dài tấm 50 mét / cuộn
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Đặc tính tấm sợi gia
cường
SikaWrap®- 430G (G=glass)
– Sợi Carbon xếp đồng hướng song song
– Khối lượng 430 gram/m2
– Bề rộng tấm300 / 600 mm
– Chiều dài tấm 50 mét / cuộn
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Đặc tính keo kết dính
Sikadur ®-330
Lực kết dính tốt với bê tông, vữa, thép, gỗ
Đảm bảo kết dính tương thích với tấm sợi.
Cường độ cơ học cao.
Kháng từ biến cao.
Kháng kiềm và ngăn ẩm.
Đóng gói bộ 5 kg
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Keo kết dính Sikadur 330
– Cường độ nén 85 N/mm2
– Cường độ kéo 28 N/mm2
– Cường độ nén 18 N/mm2
– Mô đun 12800 N/mm2
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Tấm sợi gia cường
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Lựa chọn tấm sợi
• Tấm sợi Carbon gia cường
– Gia cố chịu uốn, cắt.
– Chịu tải trọng cao thường xuyên.
– Dẻo, dễ thi công.
• Tấm sợi thủy tinh gia cường
– Tăng khả năng chịu tải khi có chấn
động.
– Kết cấu vữa gạch hoặc yêu cầu gia cố
không cao.
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Tính cơ lý tấm gia cường
• Cường độ 2500 - 5000 Mpa
• Mô đun đàn hồi 220000 –
700000 Mpa
• Độ biến dạng tại cường kéo 0.4-
1.5%
• Khối lượng riêng 1.8-2 gram/cm3
• Hệ số dãn nỡ nhiệt -0.1-1.2
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Thi công
SikaWrap®
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Phương pháp thi công
• Tùy vào loại tấm gia cường SikaWrap®
A) “Khô” Tấm gia cường được dán trực
tiếp lên lớp keo dán epoxy có độ sệt
trung bình vừa mới thi công lên bề
mặt.
Loại SikaWrap® có khối lượng nhẹ
B)”Ướt” Tấm sợi gia cường ướt dán
nhấn chìm trong lớp keo có độ nhớt
thấp vừa mới thi công lên bề mặt.
Loại SikaWrap® có khối lượng nặng
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
A) Thi công tấm sợi “khô “
– Thi công keo phủ lên bề
mặt.
– “Khô”dán tấm sợi gia
cường lên bề mặt keo ướt.
– Dùng con lăn nhựa nhấn
tấm sợi gia cường ngập
trong lớp keo epoxy
Dễ thi công
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
B) Thi công tấm sợi “ướt “
–Thi công keo dán
phủ lên bề mặt.
–“Ướt”nhấn tấm sợi
ướt ngập vào trong
lớp keo epoxy
– Dùng cho công
trình lớn
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Tấm
sợi Keo
dán
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Nguyên tắc thi công
Đạt hiệu quả: tấm gia cường phải ngập
trong lớp keo epoxy.
– Đảm bảo tấm sợi gia cường phải đúng
phương chịu lực.
– Không có bọt khí trong lớp keo và tấm.
– Kiểm soát quá trình thi công tấm sợi.
– Dùng con lăn nhựa ấn tấm sợi gia
cường ngập trong lớp keo epoxy.
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Công tác chuẩn bị
• Bề mặt
– Làm vữa bọt khí bề mặt bê tông kết
cấu
– Làm sạch bụi bẩn dầu, mỡ, lớp sơn
– Loại bỏ như vật liệu bám dính yếu trên
bề mặt.
• Tạo thoáng bề mặt cong tại vị trí góc
cạnh.
– Bán kính cong > 10 mm
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Kiểm tra bám dính bề mặt
Tối thiểu phải 3 vị trí
Miếng thử kim loại có dạng hình trụ
có đường kính 50 mm cao 30 mm.
Khoan lõi sâu vào bề mặt khoảng 5
mm.
Cường độ bám dính tối thiểu là: 1.5
Mpa
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Chuẩn bị tấm gia cường
Đo đúng kích thước và dùng kéo thép
cứng để cắt.
Mang đồ bảo hộ tránh bụi, mạt từ tấm sợi
bay vào người.
Không gập xé tấm sợi.
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Điều kiện môi trường
Kiểm tra độ ẩm bề mặt, độ ẩm tương đối
môi trường.
Vui lòng xem tài liệu sản phẩm.
Độ ẩm bề mặt <4%
Kiểm tra điểm đọng sương.
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Chuẩn bị keo Sikadurr®-330
Trộn từng phần riêng.
Cho thành phần B vào thành phần A
Theo tỷ lệ 4A + 1B
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Trộn Sikadur®-330
Trộn với tốc độ thấp
khoảng 500 / phút bằng
cần trộn xoắn, trộn
khoảng 3 phút.
Đổ vào một thùng sạch
trộn thêm 1 phút.
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Thi công lớp dán bề mặt
Thi công Sikadur®-330
Định mức vật tư khoảng 0.7-1.2 kgm2
Số lượng -> bề mặt nhám
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Thi công tấm sợi
“Khô” tấm sợi ngập trong lớp keo.
Tấm sợi ngậm keo dán theo hướng sợi
nhất định không bị xê dịch.
Lăn ấn con lăn cho keo trào lên bề mặt
tấm sợi.
Mối nối chồng nhau khoảng 100 mm.
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Thi công tấm sợi
Dán lớp sợi tiếp theo tối thiểu sau một
giờ với định mức Sikadur 330 là 0.5 kg /
m2 .
Nếu thi công lớp tiếp theo sau 12 giờ thì
phải vệ sinh sạch bề mặt.
Lớp kết nối
Thi công một lớp Sikadur®-330 và rắc
cát thạch anh.
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Các trường hợp
thi công
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
5/6/2010 ThS NGUYỄN VIỆT TUẤN
Xin chân thành cám ơn
sự quan tâm theo dõi !
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- sua_chua_chong_tham_theo_qui_trinh_sika_t_tua_n_4761.pdf