Bài giảng Hoá sinh đại cương - Chương 3: Protein
Đại cương về protein
- Protein <- Protos: chủ yếu.
- Vật chất quan trọng của sự tồn tại cơ thể.
- Thành phần cấu tạo:
- C, H, O, N, S, P, Fe, Zn, Cu.
- Cấu tạo Protein: 20 loại Amino Acid.
51 trang |
Chia sẻ: Tiểu Khải Minh | Ngày: 17/02/2024 | Lượt xem: 235 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hoá sinh đại cương - Chương 3: Protein, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III PROTEIN
Đại cương về protein
Protein Protos: chủ yếu.
Vật chất quan trọng của sự tồn tại cơ thể.
Thành phần cấu tạo:
C, H, O, N, S, P, Fe, Zn, Cu.
Cấu tạo Protein: 20 loại Amino Acid.
Chức năng Protein
Chất xúc tác sinh học: Enzym.
Chất kích thích tố :LTH (Luteotropic hormone)
kích tố nhủ,
Hormon ( Insuline, hormon tăng trưởng)
Chức năng bảo vệ cơ thể:
(Kháng thể, globulin miễn dịch)
Chức năng Protein
Mô nâng đỡ: Collagen
Vận động: Myosin ( protein mô cơ), actin
Vận chuyển:
Hemoglobin, myoglobin, ATP asc, cytochrom
Tính chất protein
Phong phú, đa dạng.
Đặc thù về loài cao.
Nhiều biến đổi về vật lý, hóa học.
Hàm lượng Protein: thay đổi tùy theo loài
Động vật: 16% – 23%
Ngũ cốc: 10% – 13%
Cây họ đậu: 25% – 35%
Amino Acid
Định nghĩa: Dẫn xuất của Acid béo
Hai nhóm Amino Acid:
Amino Acid NH2 CH – COOH
R
Amino Acid NH2 – CH – CH2 – COOH
R
Tính chất Amino Acid
Đồng phân của Amino Acid
Chất chuẩn: Serine
COOH COOH
H 2N – C – H H – C – NH2
CH 2OH CH 2OH
L_Serine D_Serine
Dãy L: Nhóm NH 2nằm bên trái.
Dãy D: Nhóm NH 2 nằm bên phải.
Trong tự nhiên: dạng L phổ biến
(+) chất hữu triền.
(–) chất tả triền.
Tính chất Amino Acid
Tính lưỡng tính
Amino acid vừa mang chức Acid vừa mang chức base, nên có
tính lưỡng tính. Dễ phân ly thành ion H+ và ion OH –.
+Môi trường Acid
NH2 – CH.R – COOH NH3 – CH.R – COOH
( Cation)
+Môi trường kiềm
NH2 – CH – COOH NH 2 – CH – COO (–)
R R
(Anion)
+Môi trường trung tính
NH2 – CH.R – COOH NH3 – CH.R – COO(-)
( ion hỗn tạp)
Tính chất Amino Acid
Tính chất hóa học của amino acid
Tính chất do chức acid
Amino acid + Base Muối Amino Acid
NH2 - CH - COOH + NaOH NH2 - CH - COONa + H2O
R R
Amino acid + Rượu Ester
Sự khử CO2 ( Decarboxyl hóa) bằng enzym decarboxylase
Histidine Histamine
Lysine Cadaverina
Tyrosine Tyramine
Tính chất hóa học của amino acid
Sự alkin hóa chức NH 2 bằng gốc CH3
– NH2 H 3C – NH – Monomethyl
– NH2 -N (CH3 )2 Dimethyl
– NH2 -N(CH3)3 Trimethyl
OO
C
OH
OHNH2 – CH – COOH + 2
R
O
O
C = N – C
O
O
R
O
+ CO2 + R – C + NH3
H
Phức chất màu tím
Phản ứng Ninhydrin
Phản ứng do 2 gốc COOH và NH2
Phản ứng trên gốc R
Protein cĩ nhiều gốc R tính chất gốc R
rất phong phú.
* Gốc alkin(gốc hữu cực):Ala, leu, valin.
* Gốc rượu: Ser, Thr
* Gốc lưu huỳnh: Cystine, Cystein.
* Gốc acid:Asp, Glu.
Phân loại Amino Acid
Quan điểm sinh học
Amino acid cần thiết
VD: người cần 8 AA cần thiết: P, I, L, L,
V, M, T, T.
Amino acid không cần thiết.
Phân loại Amino Acid
Quan điểm hóa học
1.Amino acid trung tính
2.Amino acid có nhóm rượu
3.Amino acid có lưu huỳnh
4.Amino acid di-carboxylic
5.Amino acid di-amine
6.Amino acid có nhân thơm
Amino acid trung tính
Glycine ( Gly – G) glycocoll
NH2 – CH – COOH
H
Alanine ( Ala – A)
NH2 – CH – COOH
CH3
H3C CH3
Valine ( Val – V)
NH2 – CH – COOH
CH
Leucine ( Leu – L)
NH2 – CH – COOH
CH2
Isoleucine ( Ile – I)
CH
Amino acid có nhóm rượu
Serine ( Ser – S)
CH2 – CH – COOH
CH 2OH
Threonine ( Thr – T)
NH2 – CH – COOH
CH . OH
CH3
Amino acid có lưu huỳnh
.
Methionine ( Met – H)
NH2 – CH – COOH
( CH2)2
S – CH3
Cystein ( Cys – C) NH2 – CH – COOH
CH2 – SH
Cystine
NH2 – CH – COOH NH2 – CH – COOH
CH2 S – S CH2
Amino acid di-carboxylic
Aspartic acid ( Asp – D)
NH2 – CH – COOH
CH2
COOH
Glumatic acid ( Glu – E)
NH2 – CH – COOH
CH2
CH2
COOH
Amid của amino acid
Asparagine ( Asn – N)
NH2 – CH – COOH
CH2
CO . NH2
Glutamine ( Gln – Q)
NH2 – CH – COOH
CH2
CH2
CO . NH2
Amino acid base
Lysine ( Lys – K)
Arginine ( Arg – R)
Histidine ( His –H)
Amino acid có nhân thơm
Phenyl alanine ( Phe – F)
Tyrosine ( Tyr – Y)
Trytophan ( Trp – W)
Amino acid thứ cấp
Proline ( Pro – P)
Hydroxyproline
Cấu tạo Protein
Peptid
NH2 – CH – COOH + H2N – CH – COOH
R1 R2
Đầu N NH2 – CH – CO – NH – CH – COOH Đầu C
R R
Liên kết Peptid
Cách gọi tên peptid
Alanine + Serine dipeptid: Alanyl – serine
Alanine + Serine + Prolin Tripeptid:
Alanyl – seryl – proline
Polypeptid: chuỗi Animo Acid
Protein
Cấu tạo Protein
Chuỗi Polypeptid > 50
AA
Có 1 dây Polypeptid
hay nhiều dây
Cấu trúc Protein
- Cấu trúc bậc I.
- Cấu trúc bậc II.
- Cấu trúc bậc III.
- Cấu trúc bậc IV.
Cấu trúc xếp lớp β
Cấu trúc xoắn α
A: mơ hình giản lược B: mơ hình phân tử,
C: nhìn từ đỉnh D: mơ hình khơng gian
Cấu trúc Protein
Cấu trúc bậc I:
° Định nghĩa:
Chuỗi polypeptid trên mặt
phẳng
Thành phần và trật tự sắp xếp
AA.
Cấu trúc bậc I
° Phương pháp xác định cấu trúc bậc I
Xác định thành phần AA
Xác định hàm lượng Acid amin
Xác định trật tự Animo Acid
Xác định đầu N : Phương pháp Sanger,
Edman .
Xác định đầu C: Dùng enzym cắt đầu C
Cấu trúc bậc II.
Cấu trúc chuỗi AA trong không gian
Cấu trúc xoắn .
Liên kết chính: liên kết Hydro.
Cấu trúc dạng xếp lớp .
Cấu trúc bậc III
Cấu trúc cuộn, xoắn trong không gian của Polypeptid
Liên kết chính: liên kết di-sulfure.
Cấu trúc bậc IV
Cấu trúc Protein trong không gian do 2 – 4 chuỗi
polypeptid tạo thành.
Tính chất Protein
Protein là đại phân tử: Trọng lượng phân tử từ
hàng chục ngàn hàng trăm ngàn dalton.
Dùng phương pháp siêu ly tâm của Sveberg
để xác định trọng lượng phân tử.
Trạng thái keo
Lớp vỏ thủy hóa protein không tiếp xúc
nhau để sa lắng.
Sức đẩy tĩnh điện hạt protein lơ lửng
không kết tủa.
Tính chất Protein
Tính lưỡng tính và điểm đẳng điện.
Protein trong dung dịch phân ly như acid, base
yếu.
Ơû pH thích hợp, protein phân ly thành anion và
cation không di chuyển trong điện trường.
pH này là điểm đẳng điện. Protein sa lắng
hoàn toàn.
Tính chất biến tính của Protein
Biến tính do nhiệt
T0 > 70 0 C Albumin lòng trắng trứng kết
vón.
Biến tính do pH.
Hiện tượng kết tủa casein của sữa.
Hiện tượng kết tủa protein của đậu nành
.Biến tính thuận nghịch:
Điều kiện biến tính nhẹ nhàng.
Tính đặc trưng sinh vật học.
Hiện tượng “choáng” do truyền máu.
Hiện tượng “không dung nạp”
Hiện tượng “miễn dịch
Phân loại Protein.
1. Phân loại theo cấu trúc.
Protein sợi : liên quan đến thành phần tế
bào. Đóng vai trò cấu trúc nâng đỡ.
VD: Collagen, fibrin, myosin, keratin.
Protein dạng cầu
Tan được trong môi trường nước.
Có thể ly trích và kết tinh.
Protein sợi
: Collagen
myosin
fibrin
keratin
Collagen
2. Phân lọai theo tính hòa tan.
Albumin:
-Protein của lịng
trắng trứng.
- Protein của
huyết thanh.
-Albumin tan
trong nước
Phân lọai theo tính hòa tan
Globulin
-Protein của huyết thanh,
của hạt bơng, đậu phọng.
- Globulin tan trong nước
muối lỗng.
Phân lọai theo tính hòa tan
Glutelin
-Tan trong kiềm
loãng
- Cĩ trong lúa mì
gluten
Prolamin
Tan trong cồn
10% – 80%
Cĩ trong lúa
mì(Gliadin)
Trong bắp (zein)
Phân loại theo thành phần cấu tạo.
Protein đơn giản: protein thuần nhất trong
thành phần cấu tạo gồm các amino acid.
VD: Albumin, Globulin, Protamin
Protein phức tạp: Ngoài Amino acid còn các
nhóm ghép có nguồn gốc là chất hữu cơ hoặc
vô cơ
Phân loại protein
Protein phức tạp gồm 5 nhóm:
1.Phosphoprotein
H3PO4 + Serin Ester phosphoric của Serin.
Casein của sửa là phosphoprotein .
2.Glucoprotein:
Protein + Glucid (Hexox, haxosamine)
Là nguồn ciment gắn kết mô bào với nhau.
Là chất nhày giảm ma sát trong cơ thể.
VD: Mucine là chất nhày nước bọt, dịch niêm mạc, dịch
vị, dịch âm đạo.
Mucine không bị phân hủy bởi pepsin bảo vệ dạ dày
khỏi bị phân hủy
Phân loại protein
3.Lipoprotein
Protein + Lipid Lipoprotein
Chức năng: cấu tạo màng tế bào, màng ty thể quyết định tính thấm,
tính hấp thụ đặc hiệu của màng.
4.Nhóm chromoprotein.
Protein có màu sắc: protein + ion kim loại
( Cu, Fe, Mg)
VD:* Hemoglobin: globin + nhân heme
* Chlorophyll ( Protein + nhân prophyrin).
5.Nucleoprotein.
Protein + Acid nucleic
( protamin,histon)
lipoprotein
Chức năng:
Cấu tạo màng tế bào,
màng ty thể.
Quyết định tính thấm,
tính hấp thụ đặc hiệu
của màng.
chromoprotein
Hemoglobin (hồng huyết cầu)
Chlorophyll
(diệp lục tố)
Nucleoprotein
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_hoa_sinh_dai_cuong_chuong_3_protein.pdf