Bài giảng hóa học - Chương 15: Nhóm Ib

Ion Ag+ có tính chất OXH, kìm hãm sự phát triển của sinh vật ở nồng độ nhỏ 10-10 M. Ion Ag+ dễ bị KH bởi chất khử yếu andehit, gluco: Phản ứng dùng gluco khử muối Ag trong amoniac dùng để tráng gương, phích trong công nghiệp

ppt27 trang | Chia sẻ: yendt2356 | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng hóa học - Chương 15: Nhóm Ib, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 15. NHÓM IBCu Ag Au29 47 79[Ar]3d104s1 [Kr]4d105s1 [Xe]4f145d106s1I, II I I, III1083 961 1061 Mp2740 2177 2947 Bp1.278 1.445 1.442 rA8.69 10.5 19.32 g/cm3745 731 891 I10.337 0.799 1.498 εo VNỘI DUNGĐƠN CHẤTTính chất lý họcTính chất hóa họcỨng dụngTrạng thái tự nhiên, điều chếHỢP CHẤTHợp chất chứa nguyên tố có số OXH IHợp chất chứa nguyên tố có số OXH IIHợp chất chứa nguyên tố có số OXH IIITÍNH CHẤT LÝ HỌCLà kim loại, độ dẫn điện và dẫn nhiệt lớn nhất so với các kim loại khác. Cu được dùng rộng rãi trong vật liệu điệnCu màu đỏ, Ag màu trắng, Au màu vàngLà kim loại ít rắn, dễ rèn, dễ kéo dài và dát mỏngDễ tạo hợp kim với nhau và với nhiều kim loại khác. Dễ tạo hỗn hống ngay nhiệt độ thường với HgTÍNH CHẤT HÓA HỌCCó 1 e ở lớp ngoài cùng nhưng tính chất khác xa nhóm IA: bán kính nhỏ hơn; khối lượng riêng, Mp, Bp, I1 lớn hơn  tính kim loại yếu hơn  đặc tính ion trong liên kết nhỏ hơnHoạt động hóa học yếu, giảm nhanh từ trên trên xuống trong nhómPhân lớp (n-1)d10 ít bền hơn so với vỏ khí trơ trong IA  thể hiện số OXH > ICu là nguyên tố vi lượng cần cho sự phát triển của động thực vậtVới Oxy: Ag, Au không phản ứng ở nhiệt độ cao; Ag nóng chảy hòa tan tốt oxy; Ozon oxi hóa được AgVới S: Cu, Ag có phản ứngVới X2: 3 kim loại đều bị OXH và tốc độ tăng khi có hơi ẩm, nhiệt độ, ánh sángVới H, N, C: không phản ứng cả ở nhiệt độ caoCacbonat bazo, xanh xámKhông tác dụng với axit loãng: HCl, H2SO4Phản ứng với axit có tính OXHPhản ứng với axit có tính OXH đặc biệt mạnhTRẠNG THÁI TỰ NHIÊNargentite - Ag2SChalcopyrite - tetragonal system - CuFeS2.ỨNG DỤNGCu được dùng rộng rãi do:Có độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao, dễ rèn, đúc tốt, chống nứt tốt, bền hóaHợp kim Cu bền ăn mòn khí quyểnHợp kim quan trọng là đồng thau (Cu-Zn), Cu-Ni, đồng thanh (Cu-Sn, Cu-Al, Cu-Si)Ag mềm nên được dùng hợp kim với Cu. Hợp kim Ag làm đồ trang sức, vật dụng sinh hoạt, tiền, bình thí nghiệmAu mềm, làm đồ trang sức, công tắc tiếp xúc, răng giảHỢP CHẤTHợp chất chứa nguyên tố có số OXH I Chỉ đặc trưng với AgĐa số muối Ag ít tan trong nước như AgCl màu trắng, AgBr vàng nhạt, AgI vàng, AgF dễ tanIon Ag+ dễ tạo phức với nhiều phối tử NH3, S2O32-, CN- thành tan đượcTrong nhiếp ảnh:Ion Ag+ có tính chất OXH, kìm hãm sự phát triển của sinh vật ở nồng độ nhỏ 10-10 M.Ion Ag+ dễ bị KH bởi chất khử yếu andehit, gluco:Phản ứng dùng gluco khử muối Ag trong amoniac dùng để tráng gương, phích trong công nghiệpHợp chất Cu(I) và Au(I) ít bền:Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH IIChỉ đặc trưng đối với Cu:Ion Cu2+ dễ tạo phức chất  làm tan các hợp chất ít tan khi có phối tử tạo phức: sản phẩm hòa tan được xenluloIon Cu2+ có tính OXH:Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH IIIChỉ đặc trưng với Au:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptchuong_15group_ib_4141_2030638.ppt