Bài giảng Gia công trên máy tiện - Chương 3+4: Lập chương trình gia công trên máy tiện và phay CNC - Hồ Thị Thu Nga

P(ns): số của chương trình con mô tả rãnh X, Y: vị trí bắt đầu của lỗ ăn dao Z: chiều sâu rãnh Q: lượng gia tăng chiều sâu rãnh theo truc z, bắt đầu từ mp R R: vị trí mặt phẳng R I : lượng cắt theo phương trục X (dùng I hoặc J, không dùng cả I và J) J : lượng cắt theo phương trục Y K: lượng dư cắt tinh G41, hoặc G42: bù dao trái, phải D : số bộ bù dao F: tốc độ chạy dao

pdf176 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 18/03/2022 | Lượt xem: 196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Gia công trên máy tiện - Chương 3+4: Lập chương trình gia công trên máy tiện và phay CNC - Hồ Thị Thu Nga, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3 - 4 Lập chương trình gia công trên máy tiện và phay CNC TS. Hồ Thị Thu Nga Chương 2 LLẬẬPP CHƯƠNGCHƯƠNG TRTRÌNHÌNH GIAGIA CÔNGCÔNG TRÊNTRÊN MMÁÁYY TITIỆỆNN CNCCNC ((hhệệ Fanuc)Fanuc) Các trục trên máy tiện - 2 trục (XZ), 3 trục (XZC) - 4 trục : 2 bàn dao có thể làm việc riêng rẽ hoặc đồng thời - máy tổ hợp tiện – phay: có thể có đến 5 trục Bàn dao Mâm cặp Code G thường dùng:  G00: chạy dao nhanh  G01: nội suy tuyến tính với lựong chạy dao  G02, G03: nội suy vòng tròn  G40, G41, G42: hủy bỏ, bù bán kính dao  G20, G21: lựa chọn hệ đơn vị  G50, G96, G97: tốc độ cắt max, tốc độ cắt không đổi (m/min, vòng/min)  G98, G99: tốc độ chạy dao mm/min, mm/vòng (G94, G95 khi phay)  G90 - G94: chu trình tiện trơn (chạy dao dọc, hoặc hướng kính)  G28: trở về điểm tham chiếu  G53: xác định điểm 0 của máy  G50 : xác định điểm 0 của chi tiết  G52 : đặt HTĐ cục bộ  G54 – G59: thay đổi gốc tọa độ chi tiết  G71 - G76: các chu trình tiện  G32/G92: tiện ren  G81 - G89: chu trinh gia công lỗ; G80: hủy bỏ chu trình Lệnh các chức năng phụ  M00 stop chương trình  M01 stop trục chính (tùy chọn)  M03 trục chính quay theo chiều kim đồng hồ  M04 trục chính quay ngược chiều kim đồng hồ  M05 stop trục chính  M06 thay dao  M08 tưới dung dich trơn nguội  M09 ngừng tưới dung dịch trơn nguội  M30 stop chương trình, trở về đầu chương trình  M41 khoảng số vòng quay trục chính thấp  M42 khoảng số vòng quay trục chính cao  M98, M99: gọi và kết thúc chương trình con Điểm gốc của máy, điểm chuẩn trên máy tiện Đặt hệ tọa độ máy (lập chương trình trong HTĐ máy) (G90) G53 X_Z_; (tọa độ tuyệt đối) (one-shot) → dao chuyển động nhanh đến vị trí XYZ Vị trí dao OM Làm trùng gốc tọa độ chi tiết và gốc tọa độ chương trình: G50 a) điểm OP (điểm 0) được đặt tại mặt đầu mâm cặp b) điểm 0 được đặt ở mặt cuối HTĐ chương trình a) HTĐ chi tiết HTĐ chương b) trình HTĐ chi tiết tại mặt đầu cuối Đặt HTĐ chi tiết : G50 X_Z_;  thực chất là xác định vị trí của dao so với điểm 0 chi tiết - thay đổi HTĐ chi tiết : G54 – G59 G50 DXi DZi; Ví dụ xác định điểm 0 chi tiết G50X128.7Z375.1; G50X1200.0Z700.0; Điểm bắt đầu (điểm chuẩn) G54 X160 Z200; (đặt HTĐ chi tiết) G50 X100 Z100; (tạo HTĐ chi tiết 1 X’-Z’ bởi vecto A) G54: HTĐ chi tiết Dao HTĐ chi tiết mới HTĐ chi tiết gốc A: giá trị offset được tạo bởi lệnh G50 X600.0 Z1200.0 B: giá trị offset điểm 0 chi tiết (G54) C: giá trị offset điểm 0 chi tiết (G55) G54 G55 Đặt hệ tọa độ cục bộ : G52 IP_ HTĐ máy (G53) HTĐ cục bộ (G52) HTĐ chi tiết (G54-G59) Trở về điểm tham chiếu (điểm chuẩn) – G28 Lập chương trình trong HTĐ tuyệt đối – tương đối (Chú ý: trong 1 dòng lệnh có thể dùng cả tọa độ tương đối và tuyệt đối) Chuyển động từ A → B G91U–30.0W–40.0 G90X30.0Z70.0; (tọa độ tương đối, dùng ký hiêu U_W_) (tọa độ tuyệt đối) Lập trình theo đường kính hoặc bán kính A(15.0, 80.0), B(20.0, 60.0) A(30.0, 80.0), B(40.0, 60.0) G62, G63 Hoặc G07 (tùy thuộc vào nhà chế tạo máy) Các chuyển động nội suy Khi tiện vát mép C, vê tròn bán kính R (tùy chọn) Chạy dao từ Z→X : A : điểm bắt đầu G01 Z(w) BC (i) ; B : điểm cuối G01 Z(w) BC (r) ; Chạy dao từ X→ Z : G01 X(u) BC (k); G01 X(u) BC (r); (N2 X100 C3.0) Ví dụ: nội suy vòng tròn khi tiện Hiệu chỉnh và bù dao (Tool offset) -Bù dao được dùng để hiệu chỉnh (bù) sự sai khác giữa dao đang sử dụng và dao chuẩn (được xác lập trong chương trình) - 2 loại: bù dao do sai số hình học + bù dao do mòn dao Dao chuẩn Dao sử dụng Offset theo trục X (OFX) Offset theo trục Z (OFZ) - Bù mòn dao và bù sai số hình học là tùy chọn - Giá trị tổng cộng của 2 loại trên được xác lập như giá trị bù mòn dao Gốc chương trình Gốc chương trình Dao chuẩn Bù hình học theo X Tổng lượng bù theo X Bù mòn theo X Dao sử dụng Bù hình học Bù mòn theo Z theo Z Tổng lượng bù theo Z a) b) Chênh lệch bù hình học Không có sự chênh lệch giữa so với bù mòn dao bù hình học và mòn dao •Lệnh bù dao: - Txxxx hoặc TxxDxx - lệnh bù dao hủy bỏ khi lệnh T với số của bộ bù dao là 0 hoặc 00 N1 X50.0 Z100.0 T0202 ; (số của bộ bù dao 02) N2 X200.0 ; N3 X100.0 Z250.0 T0200 ; (số bù dao 00 → hủy vecto offset) (Bằng tay: ấn nút reset trên MDI unit) Hành trình dao sau khi bù Vecto offset Quỹ đạo lập trình Có 4 bộ hiệu chỉnh dao tiện: - theo chiều dài (Lx, Lz) - theo bán kính dao - mài mòn dao - hiệu chỉnh hướng dao Lx, Lz : lương bù theo trục X và Z (OFX, OFZ) R = bán kính mũi dao (±999.999 mm) OP Chi tiết Q Giá trị của Lx, Lz : ±9999.999 mm Ví dụ: Bảng lượng bù dao trên máy tiện (FAGOR) Lượng bù chiều dài theo phương X = Lx+I Lượng bù chiều dài theo phương Z = Lz+ K (I, K: giá trị độ mòn mặt sau dao theo phương X và Z) Kiểu: hướng mũi dao Vị trí và hướng của mũi dao tiện Qui ước số vị trí mũi dao lý thuyết: 1 - 9 Giá trị bù bán kính mũi dao (G10) - Giá trị lượng hiệu chỉnh dao có thể do người công nhân đưa vào hoặc lập trình (tự động) bởi từ lệnh G10 G10 P_ X _ Z _ R _ Q _; (tuyệt đối) P : số của bộ ghi bù dao (1 – 64) Q X, Z : lượng bù dao tuyệt đối theo hướng X, Z R : bán kính mũi dao Q : số vị trí mũi dao lý thuyết (1– 9) G10 P_ U _ W _ C _ Q _; (tương đối) U, W : lượng bù tương đối theo X, Z C : lượng thay đổi bán kính dao X, Z, U, W có thể được xác lập trong cùng 1 block (dòng lệnh) Qui ước vị trí và hướng của mũi Giá trị X, Z = từ -999.999 đến + 999.999 (mm), hoặc dao: từ -99.9999 đến + 99.9999 (hệ in.) Lệnh bù dao tự động: G36, G37  Khi dao di chuyển động đến vị trí đo, hệ điều khiển sẽ tự động đo lượng chênh lệch giữa tọa độ vị trí dao hiện tại và giá trị tọa độ vị trí đo đã được lập trình → giá trị bù dao  Khi dao đã được offset, nó sẽ chuyển động tới vị trí đo với giá trị offset này.  Nếu hệ điều khiển thấy cần offset sau khi tinh toán sự chênh lệch giữa tọa độ vị trí đo và tọa độ được điều khiển (đã lập trình), giá trị offset hiện tại sẽ được offset tiếp  Khi di chuyển dao đến vị trí đo, hệ tọa độ cần được thiết lập trước (thường dùng HTĐ chương trình)  Từ lênh: G36 X_ ; hoặc G37 Z_; G50 X760.0 Z1100.0; xác định điểm 0 của chi tiết S01 M03 T0101; chọn dao số T1, số offset 1, tốc độ vòng G36 X200.0 ; chuyển động đến vị trí đo. Nếu dao tới vị trí đo tại X198.0 (vị trí đo chính xác là X200.0) thì giá trị offset được thay bởi :198.0 – 200.0 = -2.0 mm G00 X204.0; lùi dao theo X G37 Z800.0; chuyển động đến vị trí đo theo Z, nếu dao đến tại vị trí đo Z804.0 thì giá trị offset sẽ là: 804.0 – 800.0 = 4 mm T0101; giá trị offset mới có hiệu lực khi lệnh T được xác lập lần nữa Số của dao R Op Vị trí đo Vị trí đo theo Z theo X Giá trị offset trước khi đo: X100.0Z0 Giá trị offset sau khi đo: X98.0Z4.0 Băng đo kích thước dao trang bị trên máy CNC Đo dao ở ngoài Đo dao trực tiếp trên máy Bù bán kính dao (G40, G41, G42) G41: dao chuyển động dọc theo quĩ đạo đã lập trình về bên trái G42: dao chuyển động dọc theo quĩ đạo về bên phải G40: hủy lệnh hiệu chỉnh bán kính dao G40, G41, G42 : modal Quĩ đạo tâm mũi dao Quĩ đạo không bù bán kính dao Quĩ đạo đã lập trình, có bù bán kính dao Điểm dịch chỉnh do bán kính dao so với quĩ đạo lập trình Điểm tiếp xúc với G42 quĩ đạo nếu lập trình với G40 Bù bán kính dao bên phải chi tiết Lệnh bù bán kính dao G01 G01 Lệnh bù dao đặt trước lệnh chạy dao nhanh đến vị trí bắt đầu gia công. Bù bán kính dao phải bắt đầu trong cùng block với lệnh G00 và G01 quĩ đạo lập trình G42 quĩ đạo lập trình Hủy bỏ lệnh bù bán kính dao (G40): Ví dụ : tiện với offset bán kính dao N01 G42 G00 X60.0 ; (1) N02 G01 X120.0 W–150.0 F10 ; (2) N03 G40 G00 X300.0 W150.0; (3) Hướng cđ của dao Ví dụ bù bán kính dao N10 G0 X100. Z120; (S) N20 G0 X0. Z110; (1) N30 M3 S2000; N40 G42 Z100. T02 F3.0; N50 G1 X20.; N60 X30. Z91.34; N70 Z75.; N80 G02 X44.644 Z57.322 I25. F1.5; N90 G01 X76. Z37.644 F3.0; N100 Z20.; N110 X80; N120 Z0; N130 G40 X90.; N140 G0 X100. Z120.; N150 M05 ; N160 M02; Ví dụ: N10 G50 X100.0 Z200.0 T0101; (xác định HTĐ chi tiết) N20 G96 S120.0 M40 M4; (tốc độ cắt ko đổi, phạm vi số vòng quay thấp) N30 G0 G42 X45.0 Z90.0; N40 G01 Z40.0 F200; 200 N50 G02 X55.0 Z30.0 I10.0 K0; R N60 G01 Z-3.0; N70 G0 G40 X0 Z0 T0202; N80 M6; 100 N90 G0 G41 X30.0 Z90.0; N100 G1 Z-3.0; (tiện lỗ) N110 G0 X25.0; N120 Z90.0; (Lập chương trình theo bán kính) Khả năng gia công trên máy tiện dao Chi tiết Ví dụ 1 số chu trình khi tiện thô Các chu trình khi tiện Tiện trơn (G90) G90 X _ Z _ R _ F _ (modal) X, Z : tọa độ điểm đến R : giá trị hướng kính (chiếu lên X) của đường nghiêng trong trường hợp tiện mặt côn (theo hướng từ điểm đến → điểm bắt đầu) F : giá trị tốc độ chạy dao (mm/vòng) G90 U _ W _ R _ F_ U, W : tọa độ điểm đến (tọa độ tương đối) Tiện trơn mặt trụ, côn (G90) (R) : Chạy dao nhanh (R) : Chạy dao nhanh Chu trình tiện mặt trụ ngoài Chu trình tiện mặt côn Tiện trơn (chu trình đơn, fixed cycle) Dấu của các giá trị xác lập trong chu trình tiện côn Khi lập chương trình với tọa độ tương đối, dấu của giá trị đi sau địa chỉ U, W phụ thuộc vào hướng của quĩ đạo chạy dao (bảng sau): Ví dụ G90 TiTiệệnn renren (G92)(G92) G92 X(U)_ Z(W) _R _ F _ (modal) X, Z : tọa độ điểm đến (tuyệt đối) R : giá trị hướng kính (chiếu lên X) của đường nghiêng trong trường hợp tiện mặt côn (theo hướng điểm đến → điểm bắt đầu) F : tốc độ chạy dao (bước ren) U, W: tọa độ điểm đến (tương đối) Dấu của U, W, R phụ thuộc vào hướng chuyển động của dao theo các trục: hướng + của trục (+), hướng – của trục  (-) Tiện ren (G92) R: chạy dao nhanh F: bước ren TiTiệệnn mmặặtt đđầầuu (G94)(G94) G94 X (U)_ Z (W)_ R _ F _ (modal) (R): chạy dao nhanh (F): tốc độ chạy dao (U, W: tọa độ tương đối. Dấu của giá trị U, W, R phụ thuộc vào đường chạy dao 1 và 2).  Dấu của các giá trị U, W, R (R): chạy dao nhanh (F): chạy dao cắt Ví dụ : tiện mặt đầu G96 S180 M03; T0100; G00 X55.0 Z2.0 T0101; G94 X15.0 Z-2.0 F0.2; Z-4.0 Z-6.0 Z-8.0 G00 X200.0 Z200.0 T0100; M30; Sử dụng các chu trình G90, G94 Dạng phôi Dạng phôi Dạng chi tiết Dạng chi tiết G90 G90 Dạng phôi Dạng phôi Dạng chi tiết Dạng chi tiết G94 G94 Chu trình tiện thô dọc trục (G71) G71 U1 _ R _ ; G71 P(ns)Q(nf)U2 _W_ F_S_ T_; U1 : chiều sâu cắt theo hướng kính R : khoảng rút dao sau mỗi hành trình cắt P : No. block đầu tiên mô tả profile chi tiết Q : No. block cuối mô tả profile chi tiết Q số của block cuối U2 : lượng dư gia công tinh (hướng X) W : lượng dư gia công tinh (hướng Z) F, S, T : lượng chạy dao, tốc độ trục chính, dao P số của Chú ý: Profil chi tiết có dạng tăng bậc thang, block đầu Chu trình thực hiện tiện bán thô – bán tinh. Chu trình tiện thô tiến dao hướng kính (G72) G72 U1 _ R _ ; G72 P(ns)Q(nf)U2 _W_ F_S_ T_; U1 : chiều sâu cắt theo phương dọc trục (Z) R : khoảng rút dao sau mỗi hành trình cắt P : No. block đầu tiên mô tả profile chi tiết Q : No. block cuối mô tả profile chi tiết Q số của U2 : lượng dư gia công tinh (hướng X) block cuối W : lượng dư gia công tinh (hướng Z) F, S, T : lượng chạy dao, tốc độ trục chính, dao  G71, G72, G73: các lệnh chuyển động được đặt giữa No.block (P) và (Q) P số của block đầu Tiện thô theo biên dạng (G73) G73 U1_ W1_ R_; G73 P(ns)Q(nf)U2 _W2_ F_; U1, W1 : chiều sâu lớp cắt theo phương X, Z R : số hành trình chạy dao P : No. block đầu tiên mô tả profile chi tiết Q : No. block cuối mô tả profile chi tiết U2 : lượng dư gia công tinh (hướng X) W2 : lượng dư gia công tinh (hướng Z) F, S, T : lượng chạy dao, tốc độ trục chính, dao (Profil chi tiết phải tăng dạng bậc thang) Tiện rãnh mặt đầu (G74) G74 R(e); G74 X(U) Z(W) P(i)_Q(k)_R(d)_F; R(e): lượng rút dao sau mỗi hành trình X(U): chiều rộng rãnh Z(W): chiều sâu rãnh P(i) : lượng dịch chuyển theo X sau mỗi hành trình cắt Q(k): chiều sâu mỗi lần cắt theo phương Z R(d): dịch chuyển tại cuối hành trình Z F: lượng chạy dao TiTiệệnn rãnhrãnh mmặặtt đđầầuu (G74)(G74) G74 R(e)__; G74 X__(U)Z__(W)P__Q__R__F__; R(e): khoảng rút dao Z(w): chiều sâu lỗ P: lượng dịch chuyển theo X sau mỗi hành trình cắt R Q: chiều sâu mỗi lần ăn dao (phương Z) (1000= 1mm) R: lượng rút dao sau mỗi hành trình F F F F F (theo phương Z) F: lượng chạy dao (R): chạy dao nhanh (F): chạy dao cắt R(e) Ví dụ tiện rãnh mặt đầu: G74 G00 X20.0 Z1.0; G74 R1.0 ; G74 Z-10.0 Q3000 F0.1; G00 X200.0 Z200.0; M30; Chú ý: FANUC 0TC Q3000=3mm P10000=10mm Khoan lỗ gián đoạn theo phương Z (G74) G0 X0. Z80.; M03 S2000; G74 Z30. Q10. R3. F0.2; M05 S0; (dừng trục chính) M02; (dừng chương trình) Tiện hốc, rãnh (G75) theo phương X G75 R(c); G75 X(U) Z(W) P(Δi) Q(Δk) R(Δd) F_ ; Tiện hốc rãnh (G75) G75 R(c); G75 X(U) Z(W) P(Δi) Q(Δk) R(Δd) F_ ; R(C) : khoảng rút dao sau mỗi hành trình cắt X(U) Z(w) : tọa độ rãnh Q(Δk): dịch chuyển cắt theo trục Z P(Δi): dịch chuyển cắt theo phương X (theo bán kính) R(Δd): lượng rút dao sau mỗi hành trình cắt theo X F: lượng chạy dao Ví dụ: tiện rãnh G75 G97 S1000 M03; G00 X90.0 Z1.0 T0101; X82.0 Z-60.0; G75 R1.0; G75 X60.0 Z-20.0 P3000 Q20000 F0.1; G00 X90.0; X200.0 Z200.0 T0100; M30; ChuChu trtrììnhnh titiệệnn tinhtinh (G70)(G70) Sau khi tiện thô bằng các lệnh G71, G72, hoặc G73 có thể tiện tinh với từ lệnh sau : G70 P(ns) Q(nf)F_ ; P : No. block đầu tiên mô tả profile chi tiết Q : No. block cuối mô tả profile chi tiết Chú ý: -F, S và T có hiệu lực trong block G70 khi đặt giữa (ns) và (nf) - khi kết thúc chu trình gia công với lệnh G70 thì dụng cụ trở về điểm tham chiếu (điểm bắt đầu) và tiếp tục thực hiện block tiếp theo - không thể gọi chương trình con trong blocks giữa (ns) và (nf) liên quan đến G70 thông qua G73 Ví dụ G71 TIỆN THÔ NGOÀI (chạy dao dọc trục) Ví dụ G72 TIỆN THÔ NGOÀI (chạy dao hướng kính) Lập trình theo đường kính, hệ met Star Ví dụ G73 point 40 N010: đặt điểm chuẩn (bắt đầu) N011:chạy dao nhanh đến B N012-013:chu trình tiện chép hình N014-019: profil gia công N020: tiện tinh profil Tiện ren có bước không đổi G32 X_Z_F_; X, Z : tọa độ điểm cuối của ren F : bước ren theo trục chính (Z nếu ß 45o) Chú ý: -G32 không phải là chu trình (cycle) Bước ren -Tốc độ quay trục chính không thay đổi khi tiện Khoảng cách để đồng bộ Va và Vc thô và tinh. Ren thẳng Ren côn Ren mặt đầu Ví dụ: Bước ren : 3mm δ1 : 5mm δ2 : 1.5mm G97 S800 M03 ; Chiều sâu cắt : 1mm(2 lần chạy dao) G00 X90.0 Z5.0 T0101 ; X22.026 ; G32 X49.562 Z-71.5 F3.0 ; G00 X90.0 Z5.0 ; X21.052 ; G32 X48.588 Z-71.5 ; G00 X90.0 Z5.0 ; X150.0 Z150.0 T0100 ; M30 ; Tiện ren có bước thay đổi G34 ip_F_K_; IP_: tọa độ điểm cuối của ren F_: bước ren dọc trục tại vị trí đầu tiên K_: lượng tăng (giảm) của bước ren trên 1 vòng quay Bảng giá trị của K: Ví dụ: gia công ren có F = 8.0 mm/vòng, K = 0.3 mm/vòng : G34 Z-72.0 F8.0 K0.3; Cắt ren nhiều đầu mối G32 IP_ F_ Q_ ; G32 IP_ Q_ ; IP_: tọa độ điểm cuối F_: bước ren Q_: góc đầu mối ren đầu tiên Ví dụ: gia công trục vit 2 đầu mối với điểm bắt đầu mối ren 0o và 180o : G00 X40.0 ; Các lệnh cắt ren : G32 W–38.0 F4.0 Q0 ; G00 X72.0 ; -G32: cắt ren bước không đổi W38.0 ; -G34: cắt ren bước thay đổi X40.0 ; -G76: cắt ren hỗn hợp G32 W–38.0 F4.0 Q180000; G00 X72.0 ; -G92 : chu trình cắt ren W38.0 ; Tiện ren côn Ví dụ: tiện ren có bước ren = 3.5 mm theo hướng trục Z δ1 = 2mm, δ2 = 1mm, chiều sâu cắt theo X = 1 mm (cắt 2 lần) Lập trình theo đường kính, hệ đơn vị quốc tế (metric) N010 G00 X 12.0 Z72.0 ; N020 G32 X 41.0 Z29.0 F3.5 ; N030 G00 X 50.0 ; N040 Z 72.0 ; N050 X 10.0 ; (cắt lần 2, chiều sâu cắt = 1mm) N060 G32 X 39.0 Z29.0 ; N070 G00 X 50.0 ; N080 Z 72.0 ; ChuChu trtrììnhnh titiệệnn renren hhỗỗnn hhợợpp (G76)(G76) Mũi dao Hành trình chuyển động của dao trong chu trình tiện ren hỗn hợp (hình vẽ : gia công ren côn) Chu trình tiện ren hỗn hợp (G76) G76P (m) (r) (a) Q (∆d min) R(d); G76X (u) _ Z(W) _ R(i) P(k) Q(∆d) F(L); m : số lần lặp lại gia công tinh, giá trị từ 0 – 99 (Ví dụ: P021060: 2 lần chạy dao, vát cuối (modal) ren=1.0, góc ren=60) r : lượng vát ở cuối ren, r = 0.0L – 9.9L với lượng tăng dần = 0.1L (L = bước ren) a : góc mũi dao (góc profil ren), có thể chọn các Mũi dao giá trị sau: 80°, 60°, 55°, 30°, 29°, and 0° (m, r, a được xác định bởi địa chỉ P) Δdmin: chiều sâu cắt nhỏ nhất (xác định bởi giá trị bán kính dao R(d): lượng dư cắt tinh i : chênh lệch bán kính ren, i = 0: ren thẳng (trụ) K: chiều cao ren Δd: chiều sâu cắt lần chạy dao đầu tiên. Chú ý:  Chu trình gia công được thực hiện bởi lệnh G76 với X(U) và Z(W) xác định  Cắt ren 1 phía → giảm lực cắt trên dao  Cắt ren trong  Chọn lượng tiến dao hướng kính cho hành trình cắt đầu tiên Δd và hành cắt thứ n : Δdn = const.  Tốc độ tiến dao hướng kính được xác định bởi lệnh F  Cắt ren tương tự lệnh G32 và chu trình cắt ren G92  Dấu của các giá trị tương đối (hình vẽ hành trình dao):  U, W < 0 (theo hướng AC, CD)  Chạy dao nhanh R< 0 (xác định theo hướng AC)  P, Q luôn >0 Ví dụ tiện ren hỗn hợp G76 Gia công ren chạy dao kiểu zic-zac : địa chỉ P2 Ví dụ trước: G76 X60640 Z25000 K3680 D1800 F6.0 A60 P2; Mũi dao Lượng cho phép gc tinh Chu trình gia công lỗ trên máy tiện CNC Nói chung chu trình gia công lỗ bao gồm 6 bước tuần tự như sau: Bước 1 - định vị trí trục X(Z) và C Mức khởi đầu - chạy dao nhanh đến mức R Bước 2 Bước 6 (Return) Mức điểm R - khoan lỗ Bước 5 - gia công đáy lỗ Bước 3 - rút dao nhanh về mức R - chạy dao nhanh đến mức ban đầu Chạy dao nhanh Bước 4 Chạy dao cắt Bảng các lệnh chu trình gia công lỗ Code G Trục khoan Bước gia công lỗ Gia công đáy Bước rút Áp dụng (hướng -) lỗ dao (hướng +) 80 _____ ____ _____ _____ Hủy bỏ 81, 82 Z Chạy dao Tạm dừng Chạy dao Khoan,doa nhanh 83 Z Chạy dao/dừng Tạm dừng Chạy dao Khoan lỗ nhanh sâu 84 Z Chạy dao Tạm dừng→ Chạy dao Taro ren quay CCW cắt sâu 85 Z Chạy dao ____ Chạy dao Doa cắt 87 X Chạy dao/dừng Tạm dừng Chạy dao khoan nhanh 88 X Chạy dao Tạm dừng→ Chạy dao Taro ren quay CCW cắt 89 X Chạy dao Tạm dừng Chạy dao Doa cắt Các trục xác định vị trí lỗ và trục gia công •Code G gia công lỗ sẽ xác định các trục vị trí và trục gia công (bảng dưới) •Trục C và trục X (hoặc Z) được sử dụng như các trục vị trí (xác định tọa độ tâm lỗ) •Trục X hoặc Z, khi không được dùng như trục vị trí, thì được dùng như một trục gia công (xác định chiều sâu lỗ) •Các cặp lệnh G83 – G87, G84-G88, G85-G89 có cùng chức năng, chỉ khác nhau các trục vị trí và trục gia công lỗ Code G Vị trí tâm lỗ Trục gia công G83, G84, G85 Trục X, C Trục Z G87, G88, G89 Trục Z, C Trục X Trở về mức ban đầu - trở về mức R G98 : rút dao từ đáy lỗ về mức ban đầu (thường dùng cho bước gia công lỗ lần cuối) G99 : rút dao từ đáy lỗ về mức R (thường dùng cho bước gia công lỗ đầu tiên) G98 (trở về mức ban đầu) G99 (trở về mức R) Mức ban đầu Mức R Lệnh hủy bỏ chu trình gia công lỗ  Dùng từ lệnh G80, hoặc dùng từ lệnh G nhóm 01:  G00 : chạy dao nhanh tới vị trí gia công  G01 : nội suy tuyến tính  G02 : nội suy vòng tròn, cùng chiều kim đồng hồ (CW)  G03 : nội suy vòng tròn, ngược chiều kim đồng hồ (CCW) Khoan - doa lỗ thường (G81, G82) Khoan: G81 X(U)_ C(H)_ Z(W)_ F_L_ ; Doa: G82 X(U)_ C(H)_ Z(W)_ R_ F_P_L ; X_, C_ : tọa độ vị trí lỗ Z_ hoặc X_ : Khoảng cách từ mức R đến đáy lỗ R_: khoảng cách từ mức ban đầu đến mức R Q_: Chiều sâu cắt cho mỗi lần chạy dao cắt P_: Thời gian dừng cắt tại đáy lỗ Điểm đầu F_: lượng chạy dao L_: số lần lặp lại (nếu có) Rút dao nhanh : G98 hoặc G99 KhoanKhoan llỗỗ sâusâu,, ttốốcc đđộộ caocao (G83,(G83, G87)G87) G83 hoặc 87 (G98) G83 hoặc G87 (G99) Điểm đầu Xác định vị trí (chạy dao nhanh) Chạy dao cắt (G01) Chạy dao bằng tay P1: dừng lại trong chương trình P2: dừng lại Mα: lệnh M kẹp chặt (khóa) trục C M (α+1): lệnh M tháo trục C d: khoảng rút dao xác định theo tham số No.5114 G83 X(U)_ C(H)_ Z(W)_ R_ Q_ P_ F_ M_L; Hoặc: G87 Z(W)_ C(H)_ X(U)_ R_ Q_ P_ F_ M_L ;  X_(hoặc Z_), C_ : tọa độ tâm lỗ  Z_ hoặc X_ : Khoảng cách từ mức R đến đáy lỗ  R_: khoảng cách từ mức ban đầu đến mức R  Q_: Chiều sâu cắt cho mỗi lần chạy dao cắt  P_: Thời gian dừng cắt tại đáy lỗ  F_: lượng chạy dao  M_: lệnh M khóa trục C (khi cần thiết)  L_: số lần chạy dao (nếu cần thiết) Khoan lỗ sâu gián đoạn có bẻ phoi G83 X(U)_ C(H)_ Z(W)_ R_ Q_ P_ F_ M_ K_ ; hoặc: G87 Z(W)_ C(H)_ X(U)_ R_ Q_ P_ F_ M_ K_ ; P1: dừng lại theo chương trình P2: dừng lại Mức ban đầu Mα: lệnh M kẹp chặt (khóa) trục C M (α+1): lệnh M tháo trục C d: khoảng rút dao xác định theo tham số No.5114 Ví dụ M51; mở trục C (ON) M3 S2000 ; quay trục mũi khoan G00 X50.0 C0.0 ; xác định vị trí dao theo truc X và C G83 Z–40.0 R–5.0 Q5000 F5.0 M31; gia công lỗ 1 C90.0 M31; quay 1 góc 90o , gia công lỗ 2 C180.0 M31; quay 1 góc 180o , gia công lỗ 3 C270.0 M31; quay 1 góc 270o , gia công lỗ 4 G80 M05; hủy bỏ lệnh khoan và dừng trục quay dao M50; mở trục C (OFF) Chu trình ta rô ren phải (G84, G88) G84 X(U)_ C(H)_ Z(W)_ R_ P_ F_ M_ K_ ; G88 Z(W)_ C(H)_ X(U)_ R_ P_ F_ M_ K_ ; X_ C_ hoặc Z_ C_ : tọa độ vị trí lỗ Z_ hoặc X_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗ R_ : khoảng cách từ mức ban đầu đến mức R P_ : thời gian dừng tại đáy lỗ (s) F_ : tốc độ chạy dao Mức K_ : số lần lặp lại (nếu có) ban đầu Quay M_ : code M kẹp chặt trục C (ON) nếu có Quay CW CW CCW: quay ngược chiều kim đồng hồ (rút dao) CW: cùng chiều (khi cắt) Chu trình doa lỗ sâu (G85, G89) G85 X(U)_ C(H)_ Z(W)_ R_ P_ F_ K_ M_ ; hoặc: G89 Z(W)_ C(H)_ X(U)_ R_ P_ F_ K_ M_ ; X_ C_ hoặc Z_ C_ : tọa độ vị trí lỗ Z_ hoặc X_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗ R_ : khoảng cách từ mức ban đầu đến mức R P_ : thời gian dừng tại đáy lỗ (s) F_ : tốc độ chạy dao K_ : số lần lặp lại (nếu có) M_ : code M kẹp chặt trục C (ON) nếu có Sau khi xác định vị trí lỗ, dao chạy nhanh đến điểm R. Gia công lỗ đến điểm Z, sau đó chạy dao về với tốc độ gấp 2 lần tốc độ chạy dao khi cắt. Ví dụ X Z Chương trình gia công chi tiết: N0010 G90 G20; N0150 T0202; N0020 G40; N0160 G00 G42 X1.3 Z.1; N0030 T0101; N0170 G70 P080 Q0120 F10.008 ;(gc tinh) N0040 G50 X6.0 Z 10.0; (đặt HTĐ chi tiết) N0180 G40 G00 X2.0 Z2.0; N0050 G96 S400 M03; N0190 G28; N0060 G00 G42 X1.3 Z0.1; N0200 T0303; N0070 G71 P0080 Q0120 U0.03 W0.001 N0210 G92 X 6.0 Z10.0; D0.04 F10.01; (tiện thô) N0220 G96 S300 M03; N0080 G00 X .55; N0230 G00 X.75 Z.2; N0090 G01 X.75 Z-.1; N0240 G76 X.75 Z-.5 K0.053 D0.02 N0100 G01 Z-1.0; F10.065 A60; (tiện ren) N0110 G01 X1.0 Z-1.5; N0250 G28 ; N0120 G01 Z-1.625; N0260 T0404; N0130 G02 X1.25 Z-1.75 I.125 K0; N0270 G92 X6.0 Z 10.0; N0140 G28; N0280 G96 S800 M03; N0290 G00 X0 Z.2; N0300 G74 X0 Z-.75 F10.01 K1.125; (khoan) N0310 G28; N0320 M30; Chương 4 LLậậpp chươngchương trtrììnhnh giagia côngcông trêntrên mmááyy phayphay vvàà trungtrung tâmtâm giagia côngcông - Các loại máy phay: - trục dao nằm ngang, thẳng đứng - 2 trục ½, 3 trục (XYZ), 4 trục (XYZC), 5 trục, max 8 trục (XYZABCUV) - qui ước trục Z là trục mang dao, hướng Z+ dời xa chi tiết Máy phay CNC 5 trục ụ đầu dao Trụ trượt Chi tiết Bàn mang ct Băng máy CCáácc hhệệ ttọọaa đđộộ trêntrên mmááyy phayphay HTĐ chi tiết HTĐHTĐ chi máy tiết Điểm chuẩn Bàn máy M: điểm 0 của máy W: điểm 0 của chi tiết Nhắc lại 1 số khái niệm: -Gốc tọa độ máy (điểm 0) do nhà chế tạo qui định. Trong quá trình gia công vị trí của dao phải được so sánh với điểm 0 của máy (OM, còn gọi là gốc đo Om) : (G90) G53 -Gốc tọa độ chi tiết (Op): nằm trên chi tiết do người lập chương trình chọn, xác định HTĐ của phôi trong HTĐ máy : (G90) G92 -Gốc tọa độ chương trình (OP): có thể có 1 vài OP để xác định vị trí các bề mặt gia công, do người lập trình chọn: (G90) G54 – G59 - Điểm tham chiếu (R): điểm chuẩn của máy dùng để giám sát và điều chỉnh vị trí thực của dao trong qua trình gia công so với OM: G28 Trở về điểm tham chiếu  (G90) G53 ip_; chạy dao nhanh về điểm 0 của máy, tọa độ tuyệt đối (G90), nếu dùng G91 máy sẽ bỏ qua G53, hủy bỏ các lệnh bù dao khi đưa vào lệnh G53.  (G90) G92 ip_ : → xác định hệ tọa độ chi tiết  G28 ip_: trở về vị trí tham chiếu (điểm chuẩn, vị trí thay dao)  G29 ip_ : trở về từ vị trí tham chiếu (vd: sau khi thay dao)  G52 ip_ : xác lập hệ tọa độ chương trình cục bộ Vd: G92 X25.2 Z23.0; (mũi dao là G92 X600.0 Z1200.0; (điểm chuẩn điểm bắt đầu chương trình) là điểm bắt đầu) Điểm chuẩn R Ví dụ: xác định HTĐ máy (G53) M: gốc tọa độ máy Gốc tọa độ chi tiết Trở về vị trí tham chiếu (điểm chuẩn) : - G28: phải gọi G91 để dao đi qua vị trí trung gian trước khi trở về điểm Z=0, sau đó goi lại G90 để trở về HTĐ tuyệt đối. Lệnh G28 hủy bỏ lệnh bù dao - G53 (non modal): có thể dùng để đưa dao về điểm chuẩn, trước đó phải hủy bỏ lệnh bù dao (G49) Chạy dao nhanh về Chạy dao nhanh về điểm Z=0 điểm Z=0 Bàn máy Bàn máy Ví dụ: đặt điểm 0 của chi tiết (G54 ip_)  Xác định khoảng cách từ đỉnh dao (hoặc điểm gá đặt dao) đến gốc tọa độ chi tiết Op 1 X = –100.000 Y = –100.000 .......... G54 Ví dụ: G54 – G59 2 X = –100.000 Y = –500.000 .......... G55 3 X = –500.000 Y = –100.000 .......... G56 4 X = –500.000 Y = –500.000 .......... G57 5 X = –900.000 Y = –100.000 .......... G58 6 X = –900.000 Y = –500.000 .......... G59 CT5 CT3 CT1 CT6 CT6 CT4 CT2 Ví dụ G54-G59 (tiếp) O100; (chương trình con) N1G90G00G43X–50.Y–50.Z–100.H10; N2G01X–200.F50; (phay mặt phẳng) Y–200.; X–50.; (chương trình chính) Y–50.; G28X0Y0Z0; N3G28X0Y0Z0; N1 G90G54M98P100; TxxM06; (khoan 4 lỗ) N2 G55M98P100; N4G98G81X–125. Y–75.Z–150.R–95.F40; N3 G57M98P100; X–175. Y–125.; N4 G56M98P100; X–125. Y–175.; N5 G58M98P100; X–75. Y–125.; N6 G59M98P100; G80; N7 G28X0Y0Z0; N5G28X0Y0Z0; N8 M02; Txx M06; (taro 4 lỗ) % N6G98G84X–125. Y–5.Z–150.R–95.F40; X–175. Y–125.; X–125. Y–175.; X–75. Y–125.; G80; M99; Ví dụ kết hợp HTĐ chi tiết – HTĐ cục bộ [1] G28X0Y0 [2] G00G90G54X0Y0 [3] G52X500.Y500. [4] M98P200 HTĐ chi tiết [5] G00G90G55X0Y0 [6] M98P200 [7] G00G90G54X0Y0 M02 (a) O200 (b) G00X0Y0 (c) G01X500.F100 (d) Y500. (e) M99 HTĐ cục bộ Ví dụ: G92 X – Z: HTĐ gốc của chi tiết X’ – Z’: HTĐ mới (tạo bởi G54, G55) A: offset tạo bởi G92 (G92 X600.0 Z1200.0) G54 X200.0 Y160.0; HTĐ X’ – Y’ (mới) B : giá trị offset trong lệnh G54 G92 X100.0 Y100.0; C : giá trị offset trong lệnh G55  vec tơ offset A tự động được thiết lập (offset điểm 0 chi tiết) G54: HTĐ chi tiết G55: HTĐ dao X-Y: HTĐ chi tiết gốc Đặt tọa độ độc cực (G15, G16)  Tọa độ điểm đến của dao có thể được viết ở dạng độc cực (tọa độ tâm+bán kính) Lệnh đặt tọa độ độc cực Tọa độ độc cực điểm đến G□□ : chọn mặt phẳng của tọa độ độc cực (G17, G18, G19) G○○ : G90, xác định điểm 0 của HTĐ làm việc là gốc của HTĐ độc cực G91: xác định vị trí hiện tại của dao là gốc của tọa độ độc cực G15: hủy bỏ tọa độ độc cực Bán kính góc Góc tuyệt đối Góc tương đối Ví dụ: gia công 3 lỗ trên vòng tròn HTĐ chi tiết trùng với HTĐ độc cực, mặt phẳng XY Theo góc độc cực tuyệt đối: N1 G17 G90 G16 ; (chọn mp XY, đặt điểm 0 chi tiết = gốc tọa độ độc cực, đặt tọa độ độc cực N2 G81 X100.0 Y30.0 Z–20.0 R–5.0 F200.0 ; (xác định khoảng cách 100 mm và góc 30 độ N3 Y150.0 ;(xác định khoảng cách 100 mm và góc 150 độ) N4 Y270.0 ; (xác định khoảng cách 100 mm và góc 270 độ) N5 G15 G80 ; (hủy bỏ lệnh tọa độ độc cực và chu trình khoan) Theo góc độc cực tương đối: N1 G17 G90 G16 ; N2 G81 X100.0 Y30.0 Z–20.0 R–5.0 F200.0 ; N3 G91 Y120.0; N4 Y120.0; N5 G15 G80; (G81: chu trình khoan, G80: hủy bỏ chu trình khoan) Tốc độ chạy dao G94 F_ ; (mm/min or inch/min) mm/vòng G95 F_ ; (mm/vòng, inch/vòng) Modal, nhóm 05 G93 F_ ; nghịch đảo thời gian (1/min) (FRN) mm/min FRN = F/quãng đường = 1/min - Vd: kết thúc cắt trong 10 s: FRN = 1/10/60 = 6 → F6.0 Thời gian chuyển động cắt F0.5 = 1/FRN=1/0.5 = 2 (min) F dao Chi tiết - LượngR chạy dao F = tốc độ chạy dao tiếp tuyến, luôn đi N với các lệnh G01, G02, G03 = Bàn máy G01 X100. Y100. F200 * (200.0 mm/min) G01 X100. Y100. F123.4 (123.4 mm/min) G01 X100. Y100. F56.789 (56.789 mm/min) * F200 = F200.0 = F200. Nội suy tuyến tính Nội suy vòng tròn Tốc độ quay – dừng tạm thời  G96 S_; tốc độ cắt cố định (m/min), modal (S: 5 chữ số max)  G97 S_; tốc độ quay trục dao (vòng/min), modal G97 có tác dụng hủy bỏ G96, Gọi lệnh M03 (quay cùng chiều kim đồng hồ) hoặc M04 (ngược chiều kim đồng hồ) trước lệnh G96, G97  G96 Pα; tốc độ không đổi theo các trục P0 : đặt trục bằng tham số (No. 3770) P1 : trục X, P2 : Y, P3 : Z , P4 : trục thứ 4, P5 : trục 5, P6 : trục 6, P7 : trục 7, P8 :trục 8  G92 S_; hạn chế tốc độ quay lớn nhất của máy (vòng/min)  G04 P_; dừng tạm thời (thời gian, s) TTọọaa đđộộ tuytuyệệtt đđốốii,, tươngtương đđốốii G90 X_Y_Z_; (tọa độ tuyệt đối) modal G91 X_Y_Z_; (tọa độ tương đối) Dao chuyển động từ điểm A đến B : Tọa độ Tọa độ điểm B điểm B Chuyển động của G90 G00 X2.25 Y1.25; dao từ A đến B: G91 G00 X5.25 Y2.25; B A Chuyển động nội suy của dao G01 : nội suy tuyến tính G02, G03 : nội suy vòng tròn Modal, nhóm 01 G00: chạy dao nhanh Dụng cụ cắt chuyển động dọc theo biên dạng thẳng hoặc cong của chi tiết với tốc độ chạy dao xác định bởi lệnh F_ Dao Dao Chi tiết Chi tiết G03 X_Y_R_ G01 X_Y_; Nội suy vòng tròn Điểm cuối Tâm cung tròn Điểm bắt đầu Ví dụ: nội suy vòng tròn khi phay Ví dụ nội suy tuyến tính G01 Y Tọa độ tuyệt đối: G90 G41 G01 X0. F12. Y2.25 X1. Y3.25 X2.25 ......... Tọa độ tương đối: G91 G41 G01 X0. F12. Y2.25 X1. Y1. X1.25 ......... X Nội suy vòng trong các mặt phẳng X-Y Z-X Y-Z Bù đường kính và chiều dài dao -Thường 1 vài dao được dùng gia công 1 chi tiết, có chiều dài khác nhau - chiều dài mỗi dao phải được đo trước - Hiệu chỉnh dao: - bán kính: G41(bù dao bên trái chi tiết) , G42 (bù dao bên phải) - chiều dài dao: G43 (bù cd dao dương), G44 (bù cd dao âm) -Hủy bỏ lệnh bù dao: G40 (bù bán kính), G49 (bù chiều dài) Quĩ đạo dao khi bù Dao Profil chi tiết tiêu chuẩn Chi tiết Chi tiết dao Hiệu chỉnh dao theo chiều dài  G43: giá trị bù chiều dài dao ghi trong địa chỉ H được cộng thêm vào giá trị tọa độ cuối  G44: giá trị bù chiều dài dao ghi trong địa chỉ H bị trừ ra từ giá trị tọa độ cuối  G43: giá trị bù dao > 0 → dao chuyển động theo hướng (+) của trục, < 0 : chuyển động ngược lại  G44: khi giá trj bù dao > 0 → chuyển động theo hướng (-) của trục; khi < 0 → ngược lại  G43, G44 : modal, có hiệu lực cho đến khi xuất hiện lệnh G trong cùng nhóm hoặc G49 hoặc H0 (địa chỉ H0 có nghĩa là giá trị bù = 0) Ví dụ: Bộ bù dao H1 cho giá trị bù dao = 20.0; bộ bù dao H2= 30.0 G90 G43 Z100.0 H1 ; → dao cđ đến vị trí Z=120.0 G90 G44 Z100.0 H2 ; → dao cđ đến vị trí Z=70.0 Ví dụ bù dao theo hướng dương G43: Dao Chi tiết Bàn máy (Dao ngắn hơn dao chuẩn giá trị bù dao <0, và ngược lại) Tính chiều dài dụng cụ so với mẫu (Chiều dài dao mẫu) Dụng cụ đo chiều dài dao phay Ví dụ: Hiệu chỉnh chiều dài dao G44:bù về phía dưới (hướng Z-) G43: bù về phía trên (hướng Z+) Chương trình NC Z yêu cầu H01 = 200 Lượng bù G54 G90 G00 X Y; G43 Z0 H01; 0 200 200+0 G01 Z-30.0 F500; -30 170 200 +(-30) Z-100.0; -100 100 200 +(-100) G49 Z0; 0 0 0 Z yêu cầu H02 = -150 Lượng bù G44 Z0 H02 0 150 -(-150) +0 G01 Z-30.0 -30 120 - (-150) + (-30) Z-100.0 -100 50 -(-150) +(-100) Đo chiều dài dao tự động (tùy chọn) G92 X_Y_Z_; (xác lập HTĐ chi tiết) Hxx; xác định số hiệu của bộ bù dao G90 G37 X_Y_Z; (G37 là lệnh non modal, chỉ có hiệu lực trong block có lệnh này) Ví dụ: G92 Z760.0 X1100.0 ;(đặt HTĐ chi tiết tương ứng với điểm 0 của chương trình) G00 G90 X850.0 ;(dao chuyển động đến vị trí đã xác định so với vị trí đo) H01 ; (xác định số của bộ bù dao) G37 Z200.0 ; (dao chuyển động đến vị trí đo) G00 Z204.0 ; (rút dao 1 khoảng nhỏ theo trục Z) Vị trí đo theo trục Z Bù bán kính dao tại vị trí góc (corner) (X,Y, Z): tọa độ tuyệt đối (I,J, K): tọa độ tương đối Hoặc Lệnh này chỉ được goi khi đã có lệnh G41 hoặc G42 Vecto cũ Vecto mới G41 Quĩ đạo tâm dao Quĩ đạo lập trình Vecto mới G42 Vecto cũ Quĩ đạo tâm dao Quĩ đạo lập trình Chuyển đổi bù dao trái qua bù dao phải và ngược lại Quĩ đạo tâm dao Vecto cũ Vecto Quĩ đạo lập trình mới Quĩ đạo lập trình Vecto mới Vecto cũ Quĩ đạo tâm dao Thay đổi giá trị bù dao - Sau khi đã hủy bỏ lệnh bù dao bằng lệnh G40 - Hoặc khi chưa có lệnh hủy bỏ (G40) có thể thay đổi giá trị bù dao chỉ bằng lệnh nội suy tuyến tính: G00 (G01) X_Y_H_; (H : số bộ bù dao với giá trị bù dao mới) quĩ đạo tâm dao Điểm bắt đầu Quĩ đạo lập trình Ví dụ chương trình bù bán kính dao N1 G91 G17 G00 G41 X20.0 Y20.0 H08 N2 G01 Z–25.0 F100 ; N3 Y40.0 F250 ; N4 G39 I40.0 J20.0 ; N5 X40.0 Y20.0 ; N6 G39 I40.0 ; N7 G02 X40.0 Y–40.0 R40.0 ; N8 X–20.0 Y–20.0 R20.0 ; N9 G01 X–60.0 ; N10 G00 Z25.0 ; N11 G40 X–20.0 Y–20.0 M02 ; (H08: số của bộ bù dao, giá trị bán kính dao được lưu trữ trong bộ nhớ tương ứng với địa chỉ này) G92 X0 Y0 Z0 ; (đặt HTĐ chi tiết, điểm bắt đầu của dao) N1 G90 G17 G00 G41 D07 X250.0 Y550.0 ; N2 G01 Y900.0 F150 ; N3 X450.0 ; N4 G03 X500.0 Y1150.0 R650.0 ; N5 G02 X900.0 R–250.0 ; N6 G03 X950.0 Y900.0 R650.0 ; N7 G01 X1150.0 ; N8 Y550.0 ; N9 X700.0 Y650.0 ; N10 X250.0 Y550.0 ; N11 G00 G40 X0 Y0 ; Ví dụ: bù chiều dài dao gia công lỗ Bù chiều dài dao (doa lỗ 1, 2 và 3) (Giá trị bù chiều dài) Vị trí hiện tại Vị trí lập trình Giá trị bù Các chu trình gia công trên máy phay Khả năng công nghệ của máy phay Trục chính dao Cán dao Dung dich trơn nguội Vị trí các mặt phẳng làm việc và trục dao Code G Mặp phẳng Trục dao G17 Xp - Yp Trục Z G18 Zp - Xp Trục Y G19 Yp – Zp Trục Z Xp : trục X hoặc trục // với X Yp : trục Y hoặc trục // với Y Zp : trục Z hoặc trục // với Z Chạy dao dọc theo trục dao Rút dao trở về vị trí ban đầu (G98) hoặc về mức R (G99) G98 (rút dao về mức đầu tiên): thường dùng khi gia công lần cuối G99 (rút dao về mức R): dùng khi gia công lỗ đầu tiên G98 G99 Mức ban đầu Mức R Chạy dao nhanh Ký hiệu: Chuyển động cắt (nội suy) Chạy dao bằng tay Dừng trục chính tại 1 vị trí xác định Chuyển từ chạy dao cắt sang chạy dao nhanh Dừng chạy dao tạm thời Khoan lỗ sâu với tốc độ cao (G73) G73 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_ ; X_ Y_: tọa độ vị trí lỗ Z_ : khoảng cách từ mặt R đến đáy lỗ R_ : khoảng cách từ mức ban đầu đến mức R Q_ : chiều sâu khoan cho 1 lần chạy dao F_ : tốc độ chạy dao K_ : số lần lặp lại (số hành trình cắt) -Lệnh hủy bỏ chu trình: G80 hoặc các lệnh G thuộc nhóm 1: G00, G01, G02, G03, G60 -Lệnh bù dao theo chiều dài bắt đầu có hiệu lực từ mức R Ví dụ Khoan lỗ thường – khoan tâm (G81) G81 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ; X_ Y_: tọa độ vị trí lỗ Z_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗ R_ : khoảng cách từ mức ban đầu đến R F_ : tốc độ chạy dao K_ : số lần lặp lại Mức ban - Trước khi gọi lệnh G81, dùng lệnh M đầu đăt tốc độ quay. -Lệnh hủy bỏ chu trình: G80 hoặc các lệnh Mức R G thuộc nhóm 1 (G00, G01, G02, G03, G6 Mức R -Lệnh bù dao theo chiều dài bắt đầu có hiệu lực từ mức R Điểm Z Điểm Z Ví dụ: Ví dụ: gia công các lỗ theo trục Z %555 N10 G X Y Z50.0; N20 T1 D1 M6; N30 M3 M40 S800; N40 X10.0 Y20.0 Z22.0 (1) N50 G81 Z10.0 F200; (2) N60 R32.0 (3) N70 X30.0 Y20.0 Z-3.0; (4) N80 X50.0 Y20.0 R22.0 Z10.0; (5/6) N90 G80 Z150.0; N100 X Y; N110 M2; Ví dụ khoan các lỗ nằm trên đường tròn N10 G X Y Z50.0; N20 T3D3 M6; N30 M3 M40 S1000 N40 G99 G81 X-30.0 Y Z22.0 R5.0 F300;(1) N50 G02 X-21.213 Y21.213 R30.0; (2) N60 X Y30.0 R30.0; (3) N70 X-21.213 Y21.213 R30.0; (4) N80 X30.0 Y R30.0; (5) N90 G80 G Z50.0 N100 X Y; N110 M02; Taro ren trái G74 X_ Y_ Z_ R_P_ F_ K_ ; X_ Y_: vị trí lỗ Z_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗ R_ : khoảng cách từ mức ban đầu đến mức R P_ : ngừng tạm thời (s) F_ : lượng chạy dao (bước ren) K_ : số lần cắt -Khi dao đạt đến chiều sâu lỗ, trục dao quay cùng chiều kim đồng hồ để rút dao - trước lệnh G74, dùng lệnh M để chỉ chiều quay của trục: M03: CW-clockwise Quay cùng M04: CCW – counterclockwíe chiều kim đồng hồ (CW) Phay ren G33 ip_F_; ip_ : tọa độ diểm cuối của ren F: bước ren Giá trị bước ren: Hệ mét: lượng tăng 0.001 mm  giá trị điều khiển: F1 to F50000 (0.01 to 500.00mm) 0.0001 mm giá trị điều khiển: F1 to F50000 (0.01 to 500.00mm) Hệ inch. Lượng tăng 0.0001 inch  F1 to F99999 (0.0001 to 9.9999inch) 0.00001 inch  F1 to F99999 (0.0001 to 9.9999inch) Phay ren lớn (dùng G02, G03) Phay ren được thực hiện bằng phay rãnh xoắn. Dùng lệnh G02, G03 để tạo chuyển động tròn trong mặt phẳng X-Y, thêm chuyển động theo trục Z trong cùng block N1 T1 M06 N2 G90 G54 G00 X1.6 Y-1.25 N3 S1500 M03 N4 G43 H01 Z0.1 M08 N5 G01 Z-0.8 F50. N6 G41 X2.25 D01 F10. N7 G91 G03 X0. Y0. I-1. J0. Z.0833 F3. L10 (Repeat 10x to mill thread) N8 G90 G40 G01 X1.6 Y-1.25 N9 G00 Z0.1 M09 N10 G91 G28 Z0. N11 M30 N1 T1 M06 N2 G90 G54 G00 X1.25 Y-1.25 N3 S1500 M03 N4 G43 H01 Z0.1 M08 N5 G01 Z-1.0 F50. N6 G41 X1.75 Y-1.75 D01 (gọi bù dao) N7 G03 X2.25 Y-1.25 R0.5 F10. (tạo cung ren) N8 G03 X2.25 Y-1.25 I-1. J0. Z-0.9167 F12. (cắt hết chiều dài ren) N9 G03 X1.75 Y-.75 R0.5 (thoát khỏi cung ren) N10 G40 G01 X1.25 Y-1.25 (trở về tâm ren) N11 G00 Z0.1 M09 N12 G91 G28 Z0. N13 M30 Ví dụ: Khoan – Taro ren trái % 222 (Khoan) N10 G X Y Z50.0; N20 T1D1 M6; N30 M03 M04 S500; N40 G81 X Y30.0 Z-22.0 R-20.0 F300; (1) N50 X30.0 Y30.0; (2) N60 X60.0 Y30.0; (3) N70 G80 X Y Z50.0; (Taro) N80 T3D3M6; N90 M3 M40 S250; N100 G74 X Y30.0 Z-22.0 R-20.0 P1000 F200; (1) N110 X30.0 Y30.0; (2) N120 X60.0 Y30.0; (3) N130 G80 X Y Z50.0; N140 M2; Khoét lỗ G82 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ; X_ Y_: vị trí lỗ Z_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗ Điểm khởi R_ : khoảng cách từ mức ban đầu đến đầu mức R P_ : ngừng tạm thời (s) Mức R F_ : lượng chạy dao K_ : số lần cắt Ví dụ: Khoan lỗ sâu gián đoạn G83 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_ ; X_ Y_: vị trí lỗ Z_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗ R_ : khoảng cách từ mức khởi đầu đến mức R Q_ : chiều sâu cắt cho 1 lần cắt (phương trục chính) F_ : lượng chạy dao K_ : số lần cắt Điểm ban đầu Mức R Ví dụ Taro ren phải G84 X_ Y_ Z_ R_P_ F_ K_ ; X_ Y_: vị trí lỗ Z_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗ R_ : khoảng cách từ mức ban đầu đến mức R P_ : ngừng tạm thời (s) F_ : lượng chạy dao K_ : số lần cắt Quay ngược chiều kim đồng hồ Doa lỗ tinh G76 X_ Y_ Z_ R_ Q_ P_ F_ K_ ; X_ Y_: Hole position data Z_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗ R_ : khoảng cách từ mức khởi điểm đến mức R Q_ : lượng lùi dao hướng kính tại đáy lỗ Khi dao đến đáy lỗ, mũi dao được lui P_ : thời gian ngừng tại đáy lỗ về 1 lượng Q để rút dao tránh dao F_ : lượng chạy dao cọ sát vào bề mặt đã gia công K_ : số lần lặp lại Dừng trục chính đã định hướng dao q Ví dụ Doa lỗ (G85, G86) G85 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ; G86 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ; X_ Y_: vị trí lỗ Z_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗ R_ : khoảng cách từ mức ban đầu đến mức R F_ : lượng chạy dao K_ : số lần cắt Ví dụ doa lỗ (G86) Doa lỗ (G88, G89) G88 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ; G89 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ; X_ Y_: vị trí lỗ - G88: ngừng tạm thời ở đáy lỗ, dừng trục Z_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗ chính, sau đó rút dao bằng tay đến mức R. R_ : khoảng cách từ mức ban đầu đến mức R Tại R trục chính quay theo chiều kim đồng P_ : ngừng tạm thời ở đáy lỗ (s) hồ và chạy dao nhanh về mức ban đầu. F_ : lượng chạy dao - G89 gần giống G85, nhưng có dừng tạm K_ : số lần cắt thời ở đáy lỗ trước khi chạy dao nhanh về mức R Điểm đầu Dừng quay Dừng quay Ví dụ G88 Ví dụ G89 Vị trí ban đầu Vị trí ban đầu Vát mép – Vê tròn Sau các lệnh nội suy G01, G02, G03 thêm vào các giá trị bán kính vê tròn hoặc kích thước cạnh vát: Block vat mep Ví dụ: G01 X_Y_,C_; G01 X_Y_,R_; Tam vong tron ban kinh R Ví dụ: PhayPhay mmặặtt phphẳẳngng –– PhayPhay rãnhrãnh,, hhốốcc Phay mặt phẳng: Dao phay mặt đầu G77 X_Y1 _Y2 _F; X: quãng đường chạy dao theo phương X Quĩ đạo dao Vị trí bắt đầu, kết thúc Y1: khoảng chạy dao theo phương Y Y2: khoảng dịch chuyển tâm dao theo phương Y sau 1 hành trình cắt. Y2 max = Φ dao, thường = (70-80)% Φ dao F: lượng chạy dao Phay rãnh thông G77 X_Y1 _Y2 _F; (X, Y1, Y2, F: tương tự lệnh phay mặt phẳng) - Dao chạy nhanh đến điểm bắt đầu nằm trên đường tâm đối xứng của rãnh Vị trí bắt đầu, kết thúc - Dao phay ngón (2 lưỡi cắt) Phay hốc rãnh dạng chữ nhật G76 X1_X2_X3_Y1_Y2_F1_F2 -Vi jtrí bắt đầu của dao tại tâm rãnh - tiến dao theo phương Z đến chiều sâu cắt cần cắt - Quĩ đạo tâm dao q u i Phay rãnh chữ nhật (tiếp theo)  X1= khoảng cách từ tâm rãnh đến thành bên dọc theo trục X (L/2) trừ đi bán kính dao, L: chiều dài rãnh  Y1= khoảng cách từ tâm rãnh đến thành bên dọc theo trục Y (W/2) trừ đi bán kính, W: chiều rộng rãnh  X2 = lượng dịch chuyển theo phương X sau mỗi hành trình cắt, X2 max= Φ dao  Y2 = lượng dịch chuyển theo phương Y sau mỗi hành trình cắt, nếu không có địa chỉ Y2 → lấy Y2=X2  X3 = chiều sâu cắt gia công tinh, nếu không có địa chỉ X3 → mặc định X3 = 0.5mm  F1 = lượng chạy dao theo phương chiều sâu rãnh  F2 = lượng chạy dao dọc theo X,Y. Nếu không lập trình F2 → lấy F2 = 1.5F1 Sơ đồ ăn dao theo chiều sâu rãnh Thô Tinh Chạy dao nhanh Gia công tinh Các kiểu chạy dao khi gia công rãnh, hốc Hình chiếu cạnh Hình chiếu bằng Gia công thô, tinh mỗi lần chạy dao dọc trục Gia công thô, tinh đáy rãnh Gia công thô, tinh thành bên Gia công thô Hình chiếu cạnh Hình chiếu bằng Gia công tinh đáy rãnh Gia công tinh mặt bên Gia công tinh cạnh bên đến kích thước I Gia công tinh đáy đến kích thước J Thô Tinh cạnh bên Tinh dọc trục Gia công hốc dạng tròn G12, G13 Cùng chiều kim đồng hồ (G12) Ngược chiều kim đồng hồ (G13) Gia công hốc dạng tròn G12: gia công hốc tròn cùng chiều kim đồng hồ X, Y: tọa độ tâm hốc tròn Z : chiều sâu cắt mỗi lần cắt (lượng ăn xuống theo phương Z) I: bán kính vòng tròn đầu tiên K: bán kính vòng tròn gia công tinh Q bán kính cắt sau 1 vòng cắt (Q chỉ dùng với K) L: số lần lặp lại (lượng tăng chiều sâu cắt Z) D: số bộ bù dao theo bán kính F : lượng chạy dao (mm/min) Lệnh G12 dùng khi bù dao bên phải G42 G13: gia công hốc tròn ngược chiều kim đồng hồ, dùng với lệnh bù dao trái G41 Ví dụ: (nhiều lần chạy dao với G91, I, K, Q) (chạy dao 1 lần, với I) O01042 O01041 N1 D01 N1 D01 N2 T1 M06 N2 T1 M06 N3 G90 G54 G00 X2.5 Y2.5 N3 G90 G54 G00 X2.5 Y2.5 (vị trí tâm N4 S2600 M03 lỗ) N5 G43 H01 Z0.1 M08 N4 S2600 M03 N6 G01 Z0. F30. (chuyển động đi xuống đến điểm bắt N5 G43 H01 Z0.1 M08 đầu) N6 G13 Z-0.5 I0.5 D01 F15. N7 G13 G91 Z-0.375 I0.25 K2. Q0.3 D01 L4 F15. N7 G00 Z1. M09 N8 G00 G90 Z1. M09 N8 G28 G91 Y0 Z0 N9 G28 G91 Y0 Z0 N9 M30 N10 M30 Gia công hốc rãnh đặc biệt Lỗ bắt đầu gia công •G150 G41* P F D I J K Q R X Y Z P(ns): số của chương trình con mô tả rãnh X, Y: vị trí bắt đầu của lỗ ăn dao Z: chiều sâu rãnh Q: lượng gia tăng chiều sâu rãnh theo truc z, bắt đầu từ mp R R: vị trí mặt phẳng R I : lượng cắt theo phương trục X (dùng I hoặc J, không dùng cả I và J) J : lượng cắt theo phương trục Y K: lượng dư cắt tinh G41, hoặc G42: bù dao trái, phải D : số bộ bù dao F: tốc độ chạy dao Ví dụ: gia công hốc rãnh G150 O00100 ; (khoan lỗ để dao phay đi xuống) N01T1 M06 (1/2 DIA. DRILL) O00101 (chương trình con mô tả hốc) N02 G90 G56 G00 X3.25 Y4.5 N101 G01 Y7. N03 S2000 M03 N102 X1.5 N04 G43 H01 Z1. M08 N103 G03 Y5.25 R0.875 N05 G83 Z-2. R0.1 Q0.5 F10. N104 G01 Y2.25 N06 G80 G00 Z1. M09 N105 G03 Y0.5 R0.875 N07 G28 G91 Z0. M05 N106 G01 X5. N107 G03 Y2.25 R.875 N108 G01 Y5.25 (gia công hốc) N109 G03 Y7. R0.875 N10 T02 M06 N110 G01 X3.25 N11 G90 G56 G00 X3.25 Y4.5 N111 M99 (trở về chương trình chính) N12 S2000 M03 N13 G43 H02 Z1. M08 N14 G01 Z.01 F30. N15 G150 P101 J0.4 (hoặc I.4) K0.02 G41 D02 Z-1. Q0.25 R.01 F12. N16 G01 G40 X3.25 Y4.5 N17 G00 Z0.1 M09 N18 G28 G91 Y0. Z0. M05 N19 M30 Ví dụ gia công rãnh (G150) O0010 ; T1 M06 ; -Lương cắt dọc trục X: I=0.3 G54 G90 G00 X3.0 Y3.5 ; G43 Z0.1 H1 ; -- chiều sâu cắt Q = 0.2, lượng cắt S2500 M03 ; đầu tiên = 0.1 N10 G81 Z-0.5 R0.1 F25. ; T2 M06 ; - lượng cắt gia công tinh: K = 0.02 G43 Z0.1 H2 ; S2000 M03 ; G150 P200 G41 X3.0 Y3.5 Z-0.5 F30. R0.1 Q0.2 I0.3 K0.02 ; G00 Z0.1 M09 ; G28 G91 Y0 Z0 ; M30 ; O0200 ; G01 X2.0 ; Chương(Sub- trình Y2.0 ; X4.0 ; conprogram mô tả for Y4.0 ; hìnhPocket học rãnh G03 X2.0 Y4.0 R1.0 ; geometry) G01 Y3.5 ; M99 ; Giá trị bù No11 = +200.0 N001 G92X0Y0Z0; N002 G90 G00 Z250.0 T11 M6; Giá trị bù No.15 = +190.0 N003 G43 Z0 H11; Giá trị bù No.31 = +150.0 N004 S30 M3 N005 G99 G81X400.0 R Y–350.0 Điểm chuẩn Z–153,0R–97.0 F120; N006 Y–550.0; N007 G98Y–750.0; N008 G99X1200.0; N009 Y–550.0; N010 G98Y–350.0; N011 G00X0Y0M5; N012 G49Z250.0T15M6; N013 G43Z0H15; N014 S20M3; N015 G99G82X550.0Y–450.0 Z–130.0R–97.0P300F70; N016 G98Y–650.0; N017 G99X1050.0; N018 G98Y–450.0; N019 G00X0Y0M5; Vi tri rut dao N020 G49Z250.0T31M6; Vị trí đầu N021 G43Z0H31; N022 S10M3; N023 G85G99X800.0Y–350.0 Z–153.0R47.0F50; N024 G91Y–200.0K2; N025 G28X0Y0M5; N026 G49Z0; N027 M0; Dao T1: dao phay 2 lưỡi cắt ở mặt đầu Φ40, bộ bù dao H1, D11 Dao T2: Φ8, bộ bù dao H2, D22

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_gia_cong_tren_may_tien_chuong_34_lap_chuong_trinh.pdf