Bài giảng Điều khiển tự động - Chương 3 Điều khiển liên tục trong miền thời gian - Bài 1
Ưu điểm: So với phương trình hàm truyền, hệ phương trình trạng thái có thể sử dụng
để mô tả hệ MIMO. Ngoài ra, MHTT còn giúp ta khảo sát được trực tiếp các trạng
thái bên trong hệ thống
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Điều khiển tự động - Chương 3 Điều khiển liên tục trong miền thời gian - Bài 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
III. ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
TRONG MIỀN THỜI GIAN
BM Điều Khiển Tự Động
Th.S. Đặng Văn Mỹ
1 Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 12, 2014
III. ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC TRONG MIỀN THỜI GIAN
3.1 MỘT SỐ CÔNG CỤ TOÁN HỌC
Định nghĩa ma trận
Ma trận hàng, ma trận cột, ma trận đơn vị, ma trận đường chéo
Các phép toán ma trận: cộng, trừ, nhân, chia
Ma trận chuyển vị và các tính chất
Hạng của ma trận
Định thức ma trận
Ma trận nghịch đảo
Với ma trận bù có các ph tử
ĐẠI SỐ MA TRẬN
Amxn
I3x3 =
1 0 0
0 1 0
0 0 1
⎛
⎝
⎜
⎜
⎞
⎠
⎟
⎟
Cmxn = Amxn ± Bmxn = (aij + bij ) AB = C⇔ cij = aikbkj
k=1
p
∑
AT (AB)T = AT BT
A(B +C) = AB + AC AI = IA = A
A−1 = Aadjdet(A)
aij' =(−1)i+ j det(Aji )Aadj
my.dangvan@hust.edu.vn
2 Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 12, 2014
III. ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC TRONG MIỀN THỜI GIAN
3.2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC
3.2.1 MÔ HÌNH TRẠNG THÁI
Những hệ thống điều khiển có nhiều đầu vào - nhiều đầu ra (MIMO) thì phương pháp tổng hợp hệ thống trong không
gian trạng thái thường được sử dụng. Phương pháp này cho phép người ta tính được cả các điều kiện khởi tạo để tổng
hợp hệ thống khi cần thiết.
Quãng đường
dịch chuyển
Vận tốc khối vật
&x(t) = Ax(t)+ Bu(t)
y(t) = Cx(t)+ Du(t)
⎧
⎨
⎩
B
my.dangvan@hust.edu.vn
3 Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 12, 2014
3.2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC
3.2.1 MÔ HÌNH TRẠNG THÁI
Xét hệ gồm có:
m tín hiệu vào
r tín hiệu ra
n biến trạng thái
u(t) = {u1(t),...,um (t)}
y(t) = {y1(t),..., yr (t)}
x(t) = {x1(t),..., xn (t)}
Ưu điểm: So với phương trình hàm truyền, hệ phương trình trạng thái có thể sử dụng
để mô tả hệ MIMO. Ngoài ra, MHTT còn giúp ta khảo sát được trực tiếp các trạng
thái bên trong hệ thống.
&x(t) = Ax(t)+ Bu(t)
y(t) = Cx(t)+ Du(t)
⎧
⎨
⎩
A: Ma trận hệ thống (nxn)
B: Ma trận đầu vào (nxm)
C: Ma trận đầu ra (rxn)
D: Ma trận liên thông (rxm)
&x(t) = A(t)x(t)+ B(t)u(t)
y(t) = C(t)x(t)+ D(t)u(t)
⎧
⎨
⎩
&x(t) = A(v)(x(t)+ B(v)u(t)
y(t) = C(v)x(t)+ D(v)u(t)
⎧
⎨
⎩
Hệ tham số phụ thuộc thời gian Hệ tham số rải (phụ thuộc không gian)
my.dangvan@hust.edu.vn
4 Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 12, 2014
3.2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC
3.2.1 MÔ HÌNH TRẠNG THÁI
Xét hệ SISO có một tín hiệu vào u(t) và một tín hiệu ra y(t):
Mô hình được viết lại thành:
Đặt:
XÁC ĐỊNH MÔ HÌNH TRẠNG THÁI TỪ PHƯƠNG
TRÌNH VI PHÂN MÔ TẢ QUAN HỆ VÀO RA
a0y + a1
dy
dt + ...+ an−1
dn−1y
dt n−1 +
dny
dt n = b0u + b1
du
dt + ...+ bn−1
dn−1u
dt n−1 + bn
dnu
dt n
G(s) = Y (s)U(s) =
b0 + b1s + ...+ bnsn
a0 + a1s + ...+ an−1sn−1 + sn
= B(s)A(s)
X1 =
U(s)
A(s) ,X2 =
sU(s)
A(s) ,...,Xn =
sn−1U(s)
A(s)
sX1 = X2,K, sXn−1 = Xn
X1 =
U(s)
A(s)⇒ A(s)X1 =U(s) = a0X1 + a1X2 +K+ an−1Xn + sXn
= a0X1 + a1X2 +K+ an−1Xn + L{
dxn
dt }→ (*)
⇒ dx1dt = x2,
dx2
dt = x3,K,
dxn−1
dt = xn
(*)→ dxndt = −a0x1 − a1x2 −K− an−1xn + u
dx
dt =
0 1 0 K 0
0 0 1 K 0
M M M O 0
0 0 0 K 1
−a0 −a1 −a2 K −an−1
⎛
⎝
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎞
⎠
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
x1
x2
M
xn−1
xn
⎛
⎝
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎞
⎠
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
+
0
0
M
0
1
⎛
⎝
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎞
⎠
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
u
Y (s) = U(s)(b0 + b1s + ...+ bns
n )
A(s) = b0X1 + b1X2 + ...+ bn−1Xn + bnsXn
⇔ y = (b0 − a0bn )x1 + (b1 − a1bn )x2 + ...+ (bn−1 − an−1bn )xn + bnu
⇔ y = (b0 − a0bn ),(b1 − a1bn ),...,(bn−1 − an−1bn )( )
x1
M
xn
⎛
⎝
⎜
⎜
⎜
⎞
⎠
⎟
⎟
⎟
+ bnu
A(nxn) B(1xn)
C(nx1) D(1x1)
my.dangvan@hust.edu.vn
5 Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 12, 2014
3.2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC
3.2.1 MÔ HÌNH TRẠNG THÁI (TIẾP)
XÁC ĐỊNH MÔ HÌNH TRẠNG THÁI TỪ HÀM TRUYỀN ĐẠT
MÔ HÌNH TRẠNG THÁI DẠNG CHUẨN ĐIỀU KHIỂN
Sơ đồ cấu trúc dạng
chuẩn điều khiển
G(s) = Y (s)U(s) =
b0 + b1s + ...+ bnsn
a0 + a1s + ...+ an−1sn−1 + sn
= B(s)A(s)
X1 =
U(s)
A(s) ,X2 =
sU(s)
A(s) ,...,Xn =
sn−1U(s)
A(s)
Với hệ có PTHT:
Đặt:
dx
dt =
0 1 0 K 0
0 0 1 K 0
M M M O 0
0 0 0 K 1
−a0 −a1 −a2 K −an−1
⎛
⎝
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎞
⎠
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
x1
x2
M
xn−1
xn
⎛
⎝
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎞
⎠
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
+
0
0
M
0
1
⎛
⎝
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎞
⎠
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
u
y = (b0 − a0bn ),(b1 − a1bn ),...,(bn−1 − an−1bn )( )
x1
M
xn
⎛
⎝
⎜
⎜
⎜
⎞
⎠
⎟
⎟
⎟
+ bnu
⎧
⎨
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪⎪
⎩
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
G(s) = Y (s)U(s) =
b0 + b1s + b2s2
a0 + a1s + a2s2 + s3
= B(s)A(s)Ví dụ: Cho hệ có PTHT
Đặt
X1 =
U(s)
A(s) ,X2 =
sU(s)
A(s) ,
X3 =
s2U(s)
A(s)
my.dangvan@hust.edu.vn
6 Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 12, 2014
3.2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC
3.2.1 MÔ HÌNH TRẠNG THÁI (TIẾP)
XÁC ĐỊNH MÔ HÌNH TRẠNG THÁI TỪ HÀM TRUYỀN ĐẠT
MÔ HÌNH TRẠNG THÁI DẠNG CHUẨN QUAN SÁT
G(s) = Y (s)U(s) =
b0 + b1s + ...+ bnsn
a0 + a1s + ...+ an−1sn−1 + sn
x1 = y + bnu
&x1 = x2 + bn−1u − an−1x1
&x2 = x3 + bn−2u − an−2x1
M
&xn−1 = xn + b1u − a1x1
&xn = b0u − a0x1
⎧
⎨
⎪
⎪
⎪
⎩
⎪
⎪
⎪
⇒ a0Y + a1sY + a2s2Y +K+ an−1sn−1Y + snY = b0U + b1sU + b2s2U +K+ bnsnU→ (*)
X1 = Y − bnU
X2 = an−1Y − bn−1U + s(Y − bnU )
X3 = (an−2Y + an−1sY )− (bn−2U + bn−1sU )+ s2 (Y − bnU ) = (an−2Y − bn−2U )+ s(an−1Y − bn−1U + s(Y − bnU ))
M
Xn = (a1Y + a2sY +K+ an−1sn−2Y )− (b1U + b2sU +K+ bn−1sn−2U )+ sn−1(Y − bnU )→ (**)
⎧
⎨
⎪
⎪⎪
⎩
⎪
⎪
⎪
→ (*)& (**)⇒ b0U − a0Y = s (a1Y + a2sY +K+ an−1sn−2Y )− (b1U + b2sU +K+ bn−1sn−2U )+ sn−1(Y − bnU )( ) = sXn
Hệ số an=1
&x =
−an−1 1 0 K 0
−an−2 0 1 K 0
M M M O 0
−a1 0 0 K 1
−a0 0 0 K 0
⎛
⎝
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎞
⎠
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
x1
x2
M
xn−1
xn
⎛
⎝
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎞
⎠
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
+
bn−1
bn−2
M
b1
b0
⎛
⎝
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎞
⎠
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
u
y = (1,0,K,0( )
x1
M
xn
⎛
⎝
⎜
⎜
⎜
⎞
⎠
⎟
⎟
⎟
+ bn .u
⎧
⎨
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪⎪
⎩
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
Cho hệ có PTHT
my.dangvan@hust.edu.vn
7 Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 12, 2014
3.2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC
3.2.1 MÔ HÌNH TRẠNG THÁI (TIẾP)
XÁC ĐỊNH MÔ HÌNH TRẠNG THÁI TỪ HÀM TRUYỀN ĐẠT
Sơ đồ cấu trúc dạng
chuẩn quan sát
Mô hình
trạng thái
dạng chuẩn
quan sát
G(s) = Y (s)U(s) =
b0 + b1s + b2s2
a0 + a1s + a2s2 + s3
= B(s)A(s)Ví dụ: Cho hệ có PTHT
my.dangvan@hust.edu.vn
8 Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 12, 2014
3.2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC
3.2.1 MÔ HÌNH TRẠNG THÁI (TIẾP)
XÁC ĐỊNH MÔ HÌNH TRẠNG THÁI TỪ HÀM TRUYỀN ĐẠT
Chuẩn
điều khiển
Chuẩn
quan sát
G(s) = Y (s)U(s) =
b0 + b1s + ...+ bnsn
a0 + a1s + ...+ an−1sn−1 + sn
Chuẩn
điều khiển
Chuẩn
quan sát
&x =
−an−1 1 0 K 0
−an−2 0 1 K 0
M M M O 0
−a1 0 0 K 1
−a0 0 0 K 0
⎛
⎝
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎞
⎠
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
x1
x2
M
xn−1
xn
⎛
⎝
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎞
⎠
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
+
bn−1
bn−2
M
b1
b0
⎛
⎝
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎞
⎠
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
u
y = (1,0,K,0( )
x1
M
xn
⎛
⎝
⎜
⎜
⎜
⎞
⎠
⎟
⎟
⎟
+ 0.u
⎧
⎨
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪⎪
⎩
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
dx
dt =
0 1 0 K 0
0 0 1 K 0
M M M O 0
0 0 0 K 1
−a0 −a1 −a2 K −an−1
⎛
⎝
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎞
⎠
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
x1
x2
M
xn−1
xn
⎛
⎝
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎞
⎠
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
+
0
0
M
0
1
⎛
⎝
⎜
⎜
⎜
⎜
⎜
⎞
⎠
⎟
⎟
⎟
⎟
⎟
u
y = (b0 − a0bn ),(b1 − a1bn ),...,(bn−1 − an−1bn )( )
x1
M
xn
⎛
⎝
⎜
⎜
⎜
⎞
⎠
⎟
⎟
⎟
+ bnu
⎧
⎨
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪⎪
⎩
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
Làm sao để đưa mô hình trạng thái bất kì về dạng chuẩn điều khiển hoặc chuẩn quan sát?
my.dangvan@hust.edu.vn
9 Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 12, 2014
3.2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC
3.2.1 MÔ HÌNH TRẠNG THÁI (TIẾP)
SỰ KHÁC BIỆT GIỮA MỘT SỐ KÍ HIỆU TRONG MHTT
&x(t) = Ax(t)+ Bu(t)
y(t) = Cx(t)+ Du(t)
⎧
⎨
⎩
&x(t) = Ax(t)+ Bu(t)
y(t) = Cx(t)+ Du(t)
⎧
⎨
⎩
&x(t) = Ax(t)+ Bu(t)
y(t) = Cx(t)+ Du(t)
⎧
⎨
⎩
Hệ tham số hằng - SISO
Hệ tham số hằng - MIMO
Hệ tham số hằng - MISO
&x(t) = A(t)x(t)+ B(t)u(t)
y(t) = C(t)x(t)+ D(t)u(t)
⎧
⎨
⎩
Hệ tham số t - MISO
my.dangvan@hust.edu.vn
10 Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 12, 2014
3.2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC
3.2.1 MÔ HÌNH TRẠNG THÁI (TIẾP)
XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH HÀM TRUYỀN TỪ MÔ HÌNH TRẠNG THÁI
Định lý: Cho hệ SISO tuyến tính với mô hình trạng thái:
Khi đó hệ có phương trình hàm truyền:
b) Nếu thì
với là ma trận bù của ma trận (sI-A) với
a)G(s) = C(sI − A)−1B + D
G(s) = B(s)A(s)
A(s) = a0 + a1s + ...+ an−1sn−1 + ansn = det(sI − A)
B(s) = b0 + b1s + ...+ bmsm = C
)AadjB + D.det(sI − A)
)Aadj
&x(t) = Ax(t)+ Bu(t)
y(t) = Cx(t)+ Du(t)
⎧
⎨
⎩
(sI − A)−1 =
)Aadj
det(sI − A)
my.dangvan@hust.edu.vn
11 Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 12, 2014
III. ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC TRONG MIỀN THỜI GIAN
3.2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC
3.2.2 QUĨ ĐẠO TRẠNG THÁI
Không gian trạng thái là tập hợp tất cả các
quĩ đạo trạng thái của hệ thống
Đồ thị quĩ đạo trạng thái là đường cong biểu
diễn khi cho t chạy từ trong
không gian trạng thái
x(t) 0→∞
nR
Qũi đạo trạng thái là nghiệm của hệ phương trình vi phân: dx(t)
dt = Ax(t)+ Bu(t)ứng với một kích thích và trạng thái ban đầu cho trước( )u t 0(0)x x=
my.dangvan@hust.edu.vn
12 Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 12, 2014
3.2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC
3.2.1 QUĨ ĐẠO TRẠNG THÁI (TIẾP)
Tương tự với phương trình vi phân thứ 2
Vậy ảnh Laplace của hệ phương trình vi phân là
my.dangvan@hust.edu.vn
13 Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 12, 2014
3.2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC
3.2.1 QUĨ ĐẠO TRẠNG THÁI (TIẾP)
Lấy ảnh Laplace ngược để tìm nghiệm x(t)
Ma trận chuyển trạng thái
my.dangvan@hust.edu.vn
14 Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 12, 2014
3.2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC
3.2.1 QUĨ ĐẠO TRẠNG THÁI (TIẾP)
Ma trận chuyển trạng thái:
my.dangvan@hust.edu.vn
15 Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 12, 2014
3.2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC
3.2.1 QUĨ ĐẠO TRẠNG THÁI (TIẾP)
Giả sử với tín hiệu vào bước nhảy đơn vị u(t)=1, ta có Giả sử với tín hiệu vào bước nhảy đơn vị u(t)=1, ta có
Suy ra nghiệm của hệ phương trình vi phân:
my.dangvan@hust.edu.vn
16 Bai 1 - Chuong 3 - DKLT mien t - Mo hinh toan hoc.key - November 12, 2014
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_1_chuong_3_dieu_khien_lien_tuc_trong_mien_thoi_gian_mo_hinh_toan_hoc_7368.pdf