A là đĩa tròn đặc, đồng chất có bán kính r và trọng lượng Q. AB là
thanh thẳng, mảnh, đồng chất, Ɵết diện đều, dài , trọng lượng
P.
Cho r, , P, Q, , đĩa A lăn không trượt trên mặt
phẳng ngang cố định.
Bỏ qua ma sát lăn của đĩa và ma sát tại khớp bản lề A.
a. Xác định bậc tự do cho hệ và các tọa độ suy rộng cho hệ.
b. Phân tích chuyển động của các vật rắn trong hệ. Phân ơch
chuyển động phức hợp của khối tâm C thuộc thanh AB. Viết
biểu thức ơnh vector vận tốc tuyệt đối cho điểm C này.
c. Tính động năng cho toàn hệ.
d. Xác định các lực suy rộng tương ứng với các tọa độ suy rộng
đã chọn cho hệ.
469 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 18/03/2022 | Lượt xem: 219 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ học lý thuyết - Phần 1: Tĩnh học - Trương Tích Thiện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ang cố định là ft, bỏ qua ma sát lăn.
Cho P, = const, r, , ft. Hệ ban đầu đứng yên.
a. PhânMtích chuyển động của vành và của tâm O vành. Thiết lập
các mối quan hệ động học giữa các đặc trưng chuyển động
của toàn vật với các đặc trưng chuyển động của tâm O vật.
b. Xác định gia tốc góc của con lăn O dưới dạng hàm của r, ,
, và P. Tìm điều kiện của moment để con lăn O lăn lên.
c. Xác định phản lực tại ếp điểm A.
d. Tìm điMều kiện của ft để con lăn O lăn không Mtrượt trên mặt
phẳng nghiêng cố định.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
M
r
O
P
A
Hình II.4
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài giải
y
M 0
v
N s 0
r 0
O
a x
R 0
qt
P
Fmst
qt A
MO
Hình II.4.1
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
a.
Phân ch chuyển động.
Của vành: vành lăn không trượt, nhanh dần, lên trên mặt
nghiêng cố định. Đây là 1 dạng chuyển động song phẳng với
tâm vận tốc tức thời P là điểm ếp xúc A.
Của tâm O: chuyển động thẳng theo phương của mặt nghiêng,
nhanh dần, hướng lên.
Quan hệ động học.
Do vành lăn không trượt nên ta có các quan hệ sau đây:
s v a
0 0 0 0 0
r r r
Với là góc quay, là vận tốc góc, là gia tốc góc của vành.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
b. Tính động năng hệ
hê 12 1 2
T m.. v J
20 2 O
P
m
g
2P 2
Vôùi JO mr. r do vaät laø vaønh
g
v r.
0
hê 1PPP2 2 1 2 2 2 2
T ...... r r r
2g 2 g g
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Tính tổng công các tải
AAPANAFA mst M
Vôùi:ANN 0, (vì vuoâng goùc vôùi be àmaët tieáp xuùc
vaø vì ñieåm A co áñònh)
s0
AFmst 0
h0
AMM . O
Hình II.4.2
A P P. h0 P . r .sin . Vì h0 s 0.sin r . .sin
A M- P.r.sin.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Áp dụng định lý biến thiên động năng:
hê hê
TT A
1 0
ban ñaàu heä ñöùng yeân
hê
T0 = 0
P
.r2 . 2 M P . r .sin .
g
Đạo hàm 2 vế theo thời gian t:
P
.r2 2. . M P . r .sin .
g
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
M-P.r.sin
g
2.P . r 2
M P. r .sin
a.. r g
0 2.P . r
Điều kiện của M để vành lăn lên:
0 M P . r .sin 0
chieàu ñaõ choïn laø ñuùng
M P. r .sin
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
c.
Sử dụng nguyên lý D’Alembert.
Tác động thêm lên vành 2 thành phần cơ bản của hệ lực quán
nh đặt tại O.
Vector chính của hệ lực quán nh.
Rqt m. a O
R a
qt O
P M P. r .sin
Rqt m... a O g
g 2P .r
M P. r .sin
R
qt 2r
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Moment chính của hệ lực quán nh đối với tâm O.
qt
MJOO .
Mqt
O
qt P 2 M Pr. .sin
MOOJ .... r 2 g
g 2P .r
1
Mqt M- P.r.sin
O 2
Khảo sát sự cân bằng của vành:
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
FPRFjx .sin qt mst 0 1
FNPjy cos 0 2
Giải hệ (1), (2) ta thu được:
NP .cos 3
FPRmst.sin qt
M P. r .sin
P.sin
2r
M +P.r.sin
F 4
mst 2r
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
d. Điều kiện để vành lăn không trượt:
Fmst F msgh f t . N 5
Thay (3), (4) vào 2 vế của (5) ta nhận được:
M P. r .sin
f. P .cos
2r t
M P. r .sin
f
t 2P . r .cos
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài tập 5.
Cho 1 cơ hệ gồm 2 vật có khối lượng M1 và M2 có liên kết và chịu
tải như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt nh giữa 2 vật là ft, bỏ qua
ma sát giữa vật có khối lượng M2 với sàn cố định. Ban đầu khi
chưa chịu tác dụng của hệ lực F hệ cân bằng. Tìm điều kiện của
giá trị lực F để hai vật cùng chuyển động tịnh ến thẳng theo
phương ngang như nhau (không trượt đối với nhau).
M
ft 1
M2
F
Hình II.5
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài giải
Gọi C1, C2, C lần lượt là khối tâm của vật 1, vật 2 và của toàn
hệ.
Gọi a,, a a lần lượt là gia tốc của C , C , C.
CCC1 2 1 2
Vì vật 1 không bị trượt đối với vật 2 nên:
a a a a N
CCC1 2
Khảo sát chuyển động c M1
ft 1
của toàn hệ. a
P c
y 1 c
Hệ ngoại lực tác động 2 M2 F
lên hệ:
x P
P ,,,P F N 2
1 2 O Hình II.5.1
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Dùng định lý chuyển động khối tâm cho hệ.
4
e
Ma.c F j P1 P 2 F N 1
j1
Chiếu (1) lên trục x:
FF
Ma. F a 2
MMM1 2
Ta khảo sát chuyển động của vật 1 (có lợi hơn khảo sát vật 2 vì
vật 1 có ít ngoại lực tác động hơn so với vật 2).
Hệ ngoại lực tác động lên vật 1:
N1 M1
P ,,F N y
1 mst 1 a
c1
Dùng định lý chuyển động x
khối tâm cho vật 1: O
F
P1 mst
Design By haughtycoolHình II.5.2
Copyright By Focebk.com
3
M. a Fe P F N 3
1C1 j 1 mst 1
j1
Chiếu (3) lên 2 trục x,y:
Ox: M1 . a Fmst 4
Oy: 0 P1 N 1 5
Thay (2) vào (4), ta có:
M1
FFmst . 6
MM1 2
Từ (5) ta nh đựơc:
N1 P 1 M 1. g 7
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Điều kiện để vật (1) không trượt trên vật (2):
Fmst F msgh f t . N1 8
Thay (6), (7) vào (8):
M1
...F ft M1 g
MM1 2
F ft M1 M 2 . g
Design By haughtycool
Bài tập 6. Cho một đĩaCopyrighttròn,đặc By, đồngFocebk.comchất có bán kính R và khối
lượng , bị đẩymlăn không trượt trên mặt nghiêng với vận tốc
ban đầu của tâm A đĩa ở chân dốc là . Biết mặt nghiêng cố
0
địnhvAnghiêng một góc đối với phương ngang và chiều dài
mặt nghiêng là . Cho biết: bán kính R,
0
a) Hãy phân tích chuyểnm,,,,,. vđộngAcủa f t đĩa fđvàtâm A đĩa. Tìm mối
quan hệ động học giữa chuyển động của đĩa và tâm A đĩa.
b) Tính động năng cho đĩa và tổng công tác động lên đĩa.
c) Tính vận tốc và gia tốc của tâm A đĩa. Cho nhận xét hai kết
quả này.
d) Tìm điều kiện về giá trị để đĩa có thể lăn lên được hết dốc.
e) Xác định các thành phần phản lực tại điểm tiếp xúc I.
0
f) Tìm điều kiện của góc nghiêngvA để đĩa lăn không trượt trên
mặt nghiêng.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
g. Cho tg 3: ft
g1. phân ch lại chuyển động của đĩa. Xác định và dofhê
chọn các tọa độ suy rộng.
g2. xác định các lực suy rộng tương ứng
g3. thiết lập hệ phương trình vi phân chuyển động cho
hệ.
, sAA, v
R
A
I
Hình II.6
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài sửa
lA
Rqt
y x
sAA, v
, N
AA F (vì vật lăn không trượt)
qt a A mst
M A A
I
A P
Hình II.6.1
a).
Phân ch chuyển động của đĩa:
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Đĩa chuyển động lăn không trượt trên mặt nghiêng cố định. Đây
là trường hợp đặc biệt của chuyển động song phẳng với tâm vận
tốc tức thời là điểm ếp xúc I.
Phân ch chuyển động của khối tâm A đĩa: tâm A đĩa chuyển
động thẳng với quỹ đạo là đường thẳng song songvAới
mặt nghiêng cố định và cách mặt nghiêng ấy một khoảng
bằng bán kính đĩa.
Do đó: vAAAA; a
Quan hệ động học giữa chuyển động của đĩa và chuyển động
của tâm A đĩa khi đĩa lăn không trượt:
s v a
A A A
A R A R A R
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
b.
Động năng của hệ: hê 12 1 2
T m v J
2AAAA 2
2
1PP2 1 1 2 vA
vA R 2
2g 2 2 g R
3 P
v2
4 g A
Tổng công các tải:
AAPAFAN mst
AF mst 0 : vì vật không trượt.
AN 0 : vì vuông góc và điểm I đứng yên tức thời.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
độ cao hướng
A A P P. hAA P .sin s ;
lên công âm
c. Vận tốc của tâm A:
Dùng định lý biến thiên động năng:
hê hê
TTA1 0
3PP 3 2
v2 v 0 Psin s
4gAAA 4 g
const
2
0 4
vAAA v g.sin s
3
Đạo hàm 2 vế theo thời gian t:
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
3 1
2v a sin v
4 g AAA
2a 2.g .sin
a g.sin 0 A 0
AA3RR 3.
Tâm A chuyển động thẳng, chậm dần và đĩa lăn chậm dần.
O
d. Điều kiện tối thiểu của vA để đĩa lăn hết dốc:
v0 m / s tai s
AA
2 4
v0 g.sin . 0
A 3
2 3 2 3
v0 g. .sin v 0 g . .sin
AA3 3
e. Xác định các thành phần phản lực:
Design By haughtycool
Theo nguyên lý D’AlembertCopyright, ta sẽBy b Focebk.comổ sung vào đĩa hai thành phần
cơ bản của hệ lực quán nh:
R
qt
qt
M A
thì đĩa sẽ ở trong trạng thái cân bằng.
Rqt m A. a A
2
R m. a . P .sin ; (do nh độ lớn nên bỏ (-))
qt A A 3
qt
MJAAA .
qt 1PP2 aA 12 1
MRPRA R g.sin . .sin
2g R 2 g 3 3
Viết các phương trình cân bằng:
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
FPRjx .sin Fmst qt 0
FPjy .cos N 0
Giải hệ , :
NP .cos
FPRmst.sin qt
2
PP.sin .sin
3
1
FP .sin 0
mst 3
f. Điều kiện của để đĩa lăn không trượt:
Fms tFmsgh f t .N
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Thay , vào :
1
P.sin f . P .cos
3 t
tan 3 ft
g.
g1.
Do tg 3 ftnên đĩa vừa lăn vừa trượt trên dốc. Đây cũng là
trường hợp đặc biệt của chuyển động song phẳng với tâm vận
tốc tức thời không phải là điểm ếp xúc I.
Bậc tự do của hệ: dofhË 2
Chọn 2 tọa độ suy rộng: x ,. (hình 3.1)
Design By haughtycool
x Copyright By Focebk.com
A N
I
F
msđ P
Hình II.6.2
g2.
Xác định lực suy rộng QQ 1 tươngx ứng với tọa độ suy rộng
: q1 x
Cho hệ một di chuyển khả dĩ đặc biệt:
q1 x 0, q2 0
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
(đĩa chỉ trượt mà không lăn vì ) 0
Tổng công khả dĩ của các tải:
AAPAF msđ AN ; N 0
P.. h Fmsđ x
P.sin . x fđ N . x
P.sin fđ P .cos x
A Psin fđ .cos x
x h
A Hình II.6.3
Design By haughtycool
x 0Copyright By Focebk.com
N
0
A
N 0 : vì khi chiếu lên
I phương trượt phương
F của lực nâng N vuông
msđ P góc so với phương
trượt.
Hình II.6.4
Lực suy rộng: A
QQ sin f cos P
1 x x đ
sin fđ cos M . g
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Xác định lực suy rộng QQ 2 tương ứng với tọa độ suy rộng
q2
Cho hệ một di chuyển khả dĩ đặc biệt:
q1 x 0 , q 2 0
(đĩa quay quanh tâm A cố định hay đĩa trượt không lăn)
Tổng công khả dĩ của các tải:
AAF APAN msđ
Fmsđ... s I fđ N r
A fđ . P . r .cos .
Lực suy rộng:
A
Q Q f. P . r .cos
2 đ
Design By haughtycool
xCopyright 0 By Focebk.com
N
0
A
sI r.
F
msđ P
Hình II.6.5
Q2 Q fđ . M . g . r .cos
g3. Dùng phương trình Lagrange 2:
d T T
Qi , i 1,2
dt qi q i
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Xác định động năng hệ:
hê 12 1 2
T M. v J
2AA 2
12 1 1 2 2
M.. x M r
2 2 2
TT
0 (không có x chỉ có đạo hàm của x)
q1 x
d T d T
M. x
dt q1 dt x
TT
0 (không có )
q2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
d T d T 1 2
M.. r
dt q2 dt 2
Do đó:
MM.x sin f cos . g
đ
1 2
MM.r . fđ .r .cos . g
2
x sin f cos g
đ
2fđ cos . g
r
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài tập 7. Cho cơ hệ như hình vẽ. Biết bán kính r, P, = const,M Q,
ròng rọc là vành tròn đồng chất. Dây mềm, nhẹ, không giãn,
không trượt trên ròng rọc, luôn căng. Ban đầu hệ đứng yên.
a) Hãy phân ch chuyển động của các vật rắn trong hệ. Thiết
lập quan hệ động học giữa các vật.
b) Xác định động năng cho toàn hệ và tổng công của các tải tác
động lên hệ.
c) Xác định gia tốc của vật A và gia tốc góc của ròng rọc B.
d) Tính lực căng dây nối vật A.
e) Tìm điều kiện của moment để nhánh dây nối vật A bị
chùng. Xác định lại gia tốc của A và gia tốc góc của ròng rọc
B. M
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
M
r
B
BBB,,
Q
A
sAAA,, v a
P
Hình II.7
a) Phân ch chuyển động:
Vật A: chuyển động tịnh ến thẳng đứng, nhanh dần, có chiều
hướng xuống.
Design By haughtycool
Ròng rọc B: chuyển Copyrightđộng quay By nhanhFocebk.comdần, cùng chiều kim
đồng hồ quanh trục vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và đi
qua tâm B cố định (tâm B cố định).
Thiết lập quan hệ động học giữa các vật:
sAB r.
vAB r.
aAB r.
b).
Động năng của hệ:
hê A B
TTT
1 P
Vật A chuyển động tịnh ến: T v2
AA2 g
1
Vật B chuyển động quay: TJ 2
BBB2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
(JB là moment quán nh của vật B đối với trục cố định thẳng góc
với mặt phẳng hình vẽ qua B)
Q
J r 2
B g
hê 1PQ2 1 2 2
T v r
2gAB 2 g
12 2 1 2
P.. vAAA Q v P Q v
2g 2 g
Tổng công các tải:
AAAP()()M
M
Với: A();M M. s A() P Ph Ps
B r A AA
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
M
A P sA
r
c).
Gia tốc của A và gia tốc góc của ròng rọc B:
Áp dụng định lý biến thiên động năng:
hê hê
TTA1 0
1 2 M
P Q vAA P s
2g r
Đạo hàm 2 vế 1 M
theo t: P Q2 vAAA . a P v
2g r
M
P
a r . g 0
A PQ
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Gia tốc góc của ròng rọc:
M
P
a
A r g
B r P Q r
d) Xác định lực căng dây.
Áp dụng nguyên lý D’Alembert khảo sát sự cân bằng của vật A:
A A
Rqt m A. a A y
Rqt TA
MM
PP A
P
RA r g P r
qt
g P Q P Q P a
A
Hình II.7.1
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
A
Sau khi bổ sung R vàqt o thì vật A cân bằng.
A
Phương trình cân bằng: RTPqt A A 0
A
Chiếu lên trục y: FTRPjy A qt 0
M
P
A r
TPRPPA qt
PQ
M
Q
r
TPA
PQ
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
e) Điều kiện để dây không bị chùng (dây căng):
M
T0 Q 0 M Q . r
A r
Vậy điều kiện để dây bị chùng: M Q. r
Khi dây bị chùng:
Gia tốc vật A:
aA g
Gia tốc góc ròng rọc B:
M
g
B Q. r 2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài tập 8. Cho cơ hệ đứng yên ở thời điểm ban đầu như hình vẽ.
Ròng rọc B là một đĩa tròn, đặc và đồng chất. Hệ số ma sát trượt
nh và động giữa vật A và mặt phẳng ngang cố định là và . Cho
biếtf:t fđ r,,,,,. P QDâyM,mề constm, nhẹ, f tkhông fđ giãn, luôn
căng, không trượt trên ròng rọc.
a) Tìm điều kiện của góc để A trượt được trên mặt nghiêng.
b) Cho , dây luôn căng.
b1) Phântg ch fchuyt ển động các vật rắn trong hệ. Tìm mối quan
hệ về động học giữa các vật.
b2) Tính động năng cho toàn hệ và tổng công tác động lên hệ.
b3) Xác định gia tốc của A và gia tốc góc của ròng rọc B
b4) Tính lực căng dây
b5) Tìm điều kiện của để dây nối vật A bị chùng. Xác định lại
gia tốc của vật A và gia tốc góc của ròng rọc B.
M
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
r M
B
Q A
P
Hình II.8
a) Điều kiện để vật A không trượt (A cân bằng và dây chùng):
Khảo sát sự cân bằng của vật A:
Tự do hóa vật A:
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
F
mst N A
A y
P x
Hình II.8.1
- Viết các phương trình cân bằng:
FFPjx mst .sin 0 1
FNPjy A .cos 0 2
- Giải hệ (1), (2):
FPmst .sin 3
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
NPA .cos 4
Điều kiện để vật A không trượt:
Fmst F msgh f t. N A 5
Thay (3) và (4) vào 2 vế của (5), ta có:
P.sin ft . P .cos
tg ft 6
Điều kiện để vật A trượt:
tg ft 7
b) Vì tg nên ft vật A trượt được trên mặt nghiêng.
b1. Phân ch chuyển động của các vật rắn trong hệ:
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
r M
B
B
B sA
v
B A
aA
Q A
P
Hình II.8.2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Vật A tịnh ến thẳng, nhanh dần theo phương của mặt
nghiêng và với chiều hướng xuống.
Ròng rọc B quay nhanh dần, theo chiều kim đồng hồ quanh
tâm B cố định.
Quan hệ động học:
s v a
AAA;;
BBBr r r
hê A B
b2. Động năng của hệ: TTT
A 1 2P 2
T mAAA v v
2 2g
Với:
2
B 12 1 1 QQ 2 vA 2
T JBBA. r 2 v
2 2 2g r 4 g
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
hê 1 Q 2
T P vA
2g 2
Tổng công các tải:
A AP AM AF msđ
Với: A P P. hAA P .sin s
M
AMM . s
BAr
A Fmsđ F msd s A fđ N A s A f đ Pcos . s A
M
A Psin fđ cos sA
r
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
b3. Áp dụng định lý biến thiên động năng:
hê hê
TTA1 0
1 Q 2 M
P vAA Psin fđ cos s
2g 2 r
1 Q M
P 2 vAAA a P sin fđ cos v
2g 2 r
M
Psin f cos
đ
a r g
A Q
P
2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
M
Psin fđ cos
aA r
B g
r Q
P r
2
b . Khảo sát chuyển động của vật A:
4
a
Ta có: A
TA
Fmsđ fđ . N A N A
F
msđ A y
P x
Hình II.8.3
Design By haughtycool
Dùng định lý chuyểCopyrightn động kh Byố iFocebk.com tâm cho vật A:
4
e
mA. a A F j P N A T A F msđ 8
j1
Chiếu (8) lên hai phương x, y
mA.a A P .sin TA F msđ
9
0 P cos N A
NPA cos 10
TA P.sin F msđ m A . a A
M
Psin fđ cos
P r
Psin f P cos g
đ Q
g P
2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
M
P Psin f cos
r đ
T Psin f cos
A đ Q
P
2
Q M
Psin f cos
2 đ r
T 11
A Q
P
2
b5. Điều kiện để dây căng: TA 0
Q M
sin fđ cos 0
2 r
Q. r
M sin f cos
2 đ
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Điều kiện để dây chùng:
Q. r
M sin f cos
2 đ
Xác định lại a vàA : B
aA sin fđ cos g
2M
g
B Q. r 2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài tập 9. Cho cơ hệ như hình vẽ:
q const
A B
Hình II.9
a). Hệ có luôn cân bằng với mọi loại tải tác động hay không? Tại
sao?
b). Dùng nguyên lý di chuyển khả dĩ để xác định các thành phần
phản lực tại ngàm A.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài sửa
a. (Tự giải)
Tính bậc tự do của hệ: Dofhệ
Số vật rắn: n=1 (thanh thẳng nằm ngang)
Tổng ràng buộc của các liên kết:
Rlk 3 (ngàm phẳng)
Do đó bậc tự do của hệ:
lk
DofhË 3 n R
3.1 3 0
Vì dofhệ ≤ 0 nên hệ luôn cân bằng với mọi loại tải tác động.
Design By haughtycool
b). Liên kết có một ràCopyrightng buộc Byđ ượFocebk.comc gọi là liên kết đơn (ví dụ:
khớp bản lề trượt, liên kết thanh). Liên kết ngàm phẳng có 3
ràng buộc sẽ được xem là tương đương với 3 liên kết đơn.
Để xác định các thành phần phản lực của liên kết ngàm ta
giải phóng lần lượt từng liên kết đơn và xem các thành phần
phản lực xuất hiện như là lực hoạt động bổ sung.
Xác định thành phần phản lực HA :
Giải phóng liên kết đơn cản trở chuyển động tịnh ến thẳng
theo phương ngang:
q
H A A B
x
Hình II.9.1
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Cho hệ một di chuyển khả dĩ . x
Tính tổng công khả dĩ:
A AH AA A q AH
H A x
Áp dụng nguyên lý di chuyển khả dĩ:
AH0 A 0
Xác định phản lực NA :
Giải phóng liên kết đơn cản trở chuyển động tịnh ến thẳng
theo phương đứng.
Cho hệ một di chuyển khả dĩ . y
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
N
A q
y 0
A B
Hình II.9.2
Tính tổng công khả dĩ:
A A NAA A q N. y ql y
NA ql y
Áp dụng nguyên lý di chuyển khả dĩ:
A0 NAA ql 0 N ql 0
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Xác định thành phần phản lực MA :
Giải phóng liên kết đơn cản trở chuyển động quay quanh tâm
A.
Cho hệ một di chuyển khả dĩ .
x dx
q
A
M B
A y x.
Hình II.9.3
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Tính tổng công khả dĩ:
A AM A Aq
Ta có:
AMM AA
A q q.... dx y q dx x
0 0
x2 q 2
q..
2 0 2
q2
AM A
2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Áp dụng nguyên lý di chuyển khả dĩ:
q2 q 2
AMM0 0 0
2AA 2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài tập 10. Dùng nguyên lý di chuyển khả dĩ để xác định các
thành phần phản lực sau:
q P q
a) A 2
B C M q
2
Hình II.10.1
q
M
b)
A B C
Hình II.10.2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
a). Xác định thành phần phản lực HA :
Giải phóng liên kết đơn cản trở chuyển động tịnh ến theo
phương ngang:
Cho hệ di chuyển khả dĩ : x
P q
q
A
H A
B C M
x
Hình II.10.3
Tính tổng công khả dĩ:
AAHAH AA A q A()() P A M
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
A A HA HA. x
+ Áp dụng nguyên lý di chuyển khả dĩ:
AH0 A 0
- Xác định thành phần phản lực NB :
P q
q
C
M
A yB B y
C
NB
Hình II.10.4
+ Cho hệ một di chuyển khả dĩ :
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Tính tổng công khả dĩ:
A A NB A q A P A M
2
NB .(2 . ) 2 q . P .(3 . ) M .
2
(2NB 2 q ).
2
A0 2 NB 2 q 0
NB q
Xác định thành phần phản lực NA :
Giải phóng liên kết đơn cản trở chuyển động tịnh ến theo
phương đứng:
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
2
u
q P q
N A
yC
A B C M
y
yA
du
Hình II.10.5
Cho hệ một di chuyển khả dĩ :
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Tổng công khả dĩ:
A AN A Aq AP AM
y
A tg
2
yA 2 .
A NAAAA N. y N .2 .
y u.
2
2 2 u2
Aq yqdu ...... qu duq
0 0 2 0
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
A q 2 q2 .
yC .
2
A P P.... yC q q
A M M.. q2
Thế vào :
2 2
A NA.2 . 2 q . q M . 0
NA 2 q
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
b).
Xác định các thành phần phản lực HA :
Giải phóng liên kết đơn cản trở chuyển động tịnh ến theo
phương ngang:
q
M
H A x
C
A B
Hình II.10.6
Cho hệ một di chuyển khả dĩ : x
Tổng công khả dĩ: A A HAA A q H. x
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
AH0 A 0
Giải phóng liên kết NA :
2
x
VA
M
B C
A
yB
y
A dx
Hình II.10.7
Cho hệ 1 di chuyển khả dĩ :
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Tổng công khả dĩ :
A AV A A q AM
Ta có:
y x. y 0 x
x2
Aq yqdx...... qxxdx q
0 0 2 0
q2
2
2
A M MA.. q
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
yA 2 .
A VAAA V. y
VA.2
1
A V.2 . q 2 q 2 0
A 2
21 2
q q 1
V 2 q
A 2 4
Giải phóng liên kết VC :
Design By haughtycool
Copyright Byq Focebk.com
M
B C
A
yB VC
yC
u
u 2 du
Hình II.10.8
y u.
2 2
A q y q.... du u q du
Design By haughtycool
Copyright By2 Focebk.com
u24 2 2
A q q... q q
2 2 2
3
q2
2
A M M.. q2
yC 2 .
A VCCC V y
VC .2 .
A A q A M A VC
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
3
A q2 V 2 .
2 C
3 2 2
q q VC .2
2
3 2 2
q q 5
V 2 q
C 2 4
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài tập 11. Cho một cơ hệ gồm có hình lăng trụ A ết diện tam giác
vuông và ống trụ tròn, đồng chất, không đáy B. Vật A có khối lượng
m1 tựa không ma sát trên mặt phẳng ngang cố định. Vật B có bán
kính r, khối lượng m2 lăn không trượt trên mặt nghiêng của lăng trụ A
(hình chiếu đứng của trục ống trụ tròn là B). Lăng trụ A chịu tác động
của lực F như hình vẽ. Cho biết: m1, m2, F, , r.
a) Hãy phân ch chuyển động của các vật rắn trong hệ. Xác định bậc
tự do của hệ và chọn các tọa độ suy rộng cho hệ.
b) Viết biểu thức xác định vận tốc tuyệt đối của tâm B và nh độ lớn
của vector vận tốc tuyệt đối này.
c) Xác định động năng cho toàn hệ và các lực suy rộng tương ứng.
d) Thiết lập hệ phương trình vi phân chuyển động cho toàn hệ. Cho
biết khả năng của mình có giải được hệ phương trình vi phân này
không? Nếu giải được hãy xác định gia tốc của lăng trụ A và gia
tốc góc của ống trụ B.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
x r
B
v BI
A
N I
P
F 2
Đường trung tuyến
P1
Hình II.11.1
a) Phân ch chuyển động của các vật rắn trong hệ
Vật lăn trụ A có chuyển động tịnh ến thẳng theo phương
ngang.
Design By haughtycool
Ống trụ tròn B thCopyrightực hiện đByồng Focebk.comthời 2 chuyển động: tịnh ến
cùng với lăng trụ A và lăn không trượt trên mặt nghiêng của
lăng trụ A. Chuyển động tổng hợp của ống trụ tròn B là
chuyển động song phẳng với tâm vận tốc tức thời không phải
là điểm ếp xúc I.
Bậc tự do của hệ:
DofhË 2
Vì ta cần dùng 2 thông số độc lập vàx mới xác định được vị
trí của toàn hệ.
Hai tọa độ suy rộng của hệ được chọn là:
q1 x, q 2
b). Phân ch chuyển động phức hợp của tâm B:
Chuyển động kéo theo: tịnh ến cùng lăng trụ A.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Chuyển động tương đối: lăn không trượt trên mặt nghiêng
của lăng trụ A (tâm quay tức thời là điểm I).
Dùng định lý hợp vận tốc của điểm:
B B B
va ve vr
BBA *
ve va v a B A BI
Với: BB I va v a v
vr v
v A
Tính độ lớn vector vận tốc a
tuyệt đối điểm B: B
BI B
(khi tổng 2 góc bằng thì cos v va
góc này bằng - cos góc kia).
I
Hình II.11.2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Công thức lượng trong tam giác thường:
B2 A 2 BI 2 A BI
va v a v 2 v a v cos
2 2
A BI A BI
va v 2 v a v cos
A BI
Mà: va x ;.. v r r
2
B 2 2 2
va x r. 2 r .cos . x .
c). Động năng hệ:
hê A B
T T T
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
2
AA1 1 2
Với: T m1.. va m 1 x
2 2
BB12 1 2
T m2 va J B .
2 2
2
Ta có: JB m2.; r
B 12 2 2 1 2 2
T m2 x r 2 r cos . x . m 2 . r
2 2
1
m x2 2 r 2 . 2 2 r cos . x .
2 2
hê 1 2 2 2
T m m. x m . r . m . r .cos . x .
2 1 2 2 2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Xác định lực suy rộng QQ 1 : x
Cho hệ một di chuyển khả dĩ đặc biệt:
x 0
CB2 0
v BI
A r
N I
P A
F 2 va
P1
Hình II.11.3
q1 x 0 ; q 2 0
(đĩa không quay nên toàn hệ là một vật duy nhất: m = m1 +m2)!
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Tổng công khả dĩ:
AAAP 1 APA 2 N F
AF
A F. x
(P1, P2 không thay đổi độ cao; phương N vuông góc phương
chuyển động).
A
QQF
1 x x
Xác định lực suy rộng QQ 2 :
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Cho hệ một di chuyển khả dĩ đặc biệt:
q x 0 ; B
1 s
q 0 h B
2 B
hBB s .sin I
r. .sin Hình II.11.4
Tổng công khả dĩ:
AAPAPAN 1 2 AF
AP2 m 2. g hB
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
A m2 . g hB
m2 . g . r .sin .
A
Q Q m g. r .sin
2 2
d) Dùng phương trình Lagrange 2:
d T T
Qi , i 1,2
dt qi q i
TT
0
q1 x
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
d T d T
m1 m 2 x m 2. r .cos
dt q1 dt x
TT
0
q2
d T d T 2
m2. r .cos x 2 m 2 r
dt q2 dt
m1 m 2 x m 2. r .cos F
m. r .cos x 2 m r2 m g . r .sin
2 2 2
Đây là hệ phương trình vi phân cấp 2 cực kỳ dễ giải. Cách giải
được trình bày chi ết:
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Đặt X1 x; X 2
Nghiệm:
F m2. r .cos
g.sin 2 r
X1 x
m1 m 2 m 2. r .cos
cos 2r
2r . F m2 g . r .sin .cos
2
2r m1 m2 m 2r .cos
1
2F m g sin 2
2 2
2 const
2m1 m2 m 2 cos
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
m1 m 2 F
cosg .sin
X 2
m1 m 2m 2..r cos
cos 2r
m m g.sin F .cos
1 2
2
2m1 m 2 m 2 cos r
const
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài tập 12. Cho một đĩa có dạng hình quạt đồng chất, đặc, dày
điều, bán kính R, góc chắn ở tâm là 2 ,đứng yên ở thời điểm
đầu với góc nghiêng là 0 (góc hợp bởi phương thẳng đứng và
trục đối xứng của đĩa) có khối lượng m. Đĩa tựa không ma sát
với mặt phẳng ngang cố định.
a) Phân ch chuyển động của đĩa và tâm O đĩa
b) Xác định vị trí của khối tâm C đĩa.
c) Xác định phương trình quỹ đạo của khối tâm C đĩa nếu
chọn hệ trục tọa độ như hìnhxyvẽ:
d) Tính động năng của đĩa và tổng công các tải tác động
lên đĩa.
e) Tìm vận tốc góc của đĩa và gia tốc góc của đĩa.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
y t
R
Cho:m , R ,0 ,
O 2
C0
0
N
P u
x
I
c
Hình II.12
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài sửa
a) Phân ch chuyển động của đĩa:
Đĩa chuyển động song phẳng trong mặt phẳng hình vẽ với
tâm vận tốc tức thời không phải là điểm ếp xúc I.
Phân ch chuyển động của tâm O đĩa:
Tâm O đĩa chuyển động thẳng với quỹ đạo là đường thẳng
song songO đoạn thẳng cố định và cách đường thẳng cố định
một đoạn bằng bán kính của đĩa. Do đó, vận tốc và gia tốc
của tâm O nằm trên đường thẳng này.
v0 0 ; 0 0
b). Do đĩa hình quạt có một trục đối xứng nên khối tâm C của
đĩa sẽ nằm trên trục đối xứng này.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Dựng hệ trục tọa độ vuông góc mới Outgắn liền với đĩa sao cho
trục trùngu trục đối xứng của đĩa.
tc 0
Khảo sát một diện ch vi phân k thuộc đĩa như hình vẽ:
dr
r
dAk
d
O
K
u
k u
Hình II.12.1
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Gọi: A là diện ch đĩa.
là khối lượng riêng đĩa.
Ta có: A R2 : rad
m m
; (vật phẳng (kg/m2); vật dày (kg/m3)
AR 2
dAk dr r. d
uk r.cos (uk: tọa độ u của điểm K).
m
m dA dr rd
k k R2
(mk: khối lượng của diện ch dAk ).
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Áp dụng công thức định nghĩa của khối tâm:
m u
k k 1 m
uk1 r2 cos . dr . d
c 2
m m A R
1 R
u r2 drcos . d
c 2
R 0
3 R
1 r
sin
2
R 3 0
1 R3
2sin
R2 3
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
2 R
u sin
c 3
c). Khảo sát chuyển động của đĩa:
Hệ ngoại lực tác động lên đĩa PN,:
Dùng định lý chuyển động khối tâm:
2
e
mac F j P N 1
j1
Chiếu (1) lên trục x:
2
m. xc 0 x c 0 m s
xc const x c 0 m s ; (vận tốc lúc đầu bằng 0)
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
xc const x c 0 m
Vậy phương trình chuyển động của khối tâm C là: xc 0 ;
đường thẳng c y ; vc y;. a c y
d). Động năng đĩa: (đĩa là hình tròn đặc đồng chất).
1 1
T mv2 J . 2
2c 2 c
Ta có: ( : là góc hợp bởi trục u và trục Oy).
2 2
Jc J0 m OC J 0 m. u c
2 m
Theo định nghĩa: J m OK r... dr d r 2
0 k 2
k1 A R
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
m R
J r3 dr d
0 2
R 0
4 R
m r
2
R 4 0
m R4
2
R2 4
1
J mR2
0 2 (giống công thức hình quạt)
2
R 2
Jc m u c
2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Tâm vận tốc tức thời của đĩa: P
PC OC.sin
y
O v0
uc sin
Do đó:
vc PC. u c .sin .
P C
12 2 2 1 2 2
T m uc sin . mR
2 4
12 2 1 2 2 u
m uc sin R v
2 2 c
Tổng công các tải: Hình II.12.2
AAPAN
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Với: AN 0 A P P. hc
mg HC HC0
y
O0 O H 0
0
C0
hc
C
P
Hình II.12.3
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
A P mg OC.cos O0 C 0 .cos 0
mg. uc cos cos 0
e) Dùng định lý biến thiên động năng:
hê hê
TTA1 0
1 1
2 2 2 2
m ucsin R mg . u c cos cos 0 ; 2
2 2
Vận tốc góc của đĩa:
2g . u cos cos
c 0 3
1
u2sin 2 R 2
c 2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Gia tốc góc của đĩa:
Đạo hàm 2 vế (2) theo thời gian t:
1 1 1
2 2 2 2 2
uc2sincos. u c sin R 2 .
2 2 2
g. uc sin .
usin u cos . 2 g
c c
1
u2sin 2 R 2
c 2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài tập 13. (Chưa sửa).
Cho một thanh thẳng mảnh, đồng chất, ết diện điều, khối
lượng m và chiều dài 2 tựa không ma sát trên mặt phẳng
ngang cố định. Ban đầu thanh đứng yên với góc nghiêng 0.
a. Hãy phân ch chuyển động của thanh AB. Tìm
phương trình quỹ đạo của điểm A, của khối tâm C và
điểm B.
b. Tính động năng của thanh và tổng công các tải tác
động lên thanh.
c. Xác định vận tốc góc của thanh và gia tốc góc của
nó.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
B
C0
A 0
Hình II.13
Cho :m , 2 , 0
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài tập 14.
Cho cơ hệ như hình vẽ (Hình II.14). M
r1
Cho r1, r2, P1, P2, M const.
Dây có các nh chất sau đây:
mềm, nhẹ, không giãn, không O1 B
trượt trên các vật và luôn căng.
Bỏ qua ma sát tại khớp bản lề O1
và xem nhánh dây AB luôn có
phương thẳng đứng. Ròng rọc O1
là đĩa tròn đặc, đồng chất và ròng P1
rọc O là vành tròn đồng chất.
2 O2
a. Xác định bậc tự do của hệ. A
r
Chọn các hệ tọa độ suy rộng 2
cho hệ.
Hình II.14 P2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
b. Phân ch chuyển động cho các vật rắn trong hệ. Phân ch
chuyển động phức hợp của tâm O2. Viết biểu thức nh vận
tốc tuyệt đối cho điểm này.
c. Tính động năng cho toàn hệ.
d. Xác định các lực suy rộng tương ứng với các tọa độ suy rộng
đã chọn.
e. Thiết lập hệ phương trình vi phân chuyển động cho hệ. Cho
biết khả năng có thể giải hệ phương trình này không? Tại sao?
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài sửa
a. M
Dofhệ = +2 r1
Chọn 2 tọa độ 1
suy rộng:
O1 B
q1 1;
q2 2
P
y 1
O 2
A 2
r2
Hình II.14.1
P2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
b.
Phân ch chuyển động các vật.
Ròng rọc O1:
Chuyển động quay quanh tâm O1 cố định.
Ròng rọc O2:
Chuyển động song phẳng với tâm vận tốc tức thời không phải là
điểm ếp xúc A.
Phân ch chuyển động phức hợp của tâm O2.
Chuyển động kéo theo:
Tịnh ến thẳng đứng cùng với dây.
Chuyển động tương đối:
Quay quanh tâm vận tốc tức thời A đối với dây.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Viết biểu thức nh: (Hình II.14.2)
M
r1
OOO2 2 2
va v e v r
1
O1 B
B
va
P
y 1
O 2
A 2
O2
vr r
A 2
va
Hình II.14.2 P2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
vO2 y
O2 A e
ve v a
O2 AB
ve v a v a r1.. 1 r 1 1
Vôùi:
OO2 2
vr AO2 hay v r y
vOOA2 v 2
r O
2
vr r2 2 r 2. 2
vOOOO2 v 2 v 2 v 2 r.. r
a a e r 1 1 2 2
chæ khi2vector
c.
Động năng toàn hệ:
TTTheä OO1 2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
1 2P1 2
JO m1 r 1 r 1
1 2 2g
Ta coù :
2P2 2
JO m2.. r 2 r 2
2 g
1 P
Vôùi: TO1 J...2 1 r 2 2
2O1 1 4g 1 1
2
OO21 2 1 2
T m2 va J O . 2
2 2 2
1PP2 1
2r.... r 2 r 2 2
2g1 1 2 2 2 g 2 2
PPP
TO2 2........ r2 2 2 r r 2 r 2 2
2g1 1 g 1 2 1 2 g 2 2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
heä 1 PPP1 2 2 2 2 2 2
T P2 ........ r 1 1 r 1 r 2 1 2 r 2 2
2g 2 g g
d.
Nhận xét:
Hệ sẽ có 2 lực suy rộng Q1, Q2 ứng với 2 tọa độ suy rộng đã chọn.
Xác định lực suy rộng Q1:
Chọn 1 di chuyển khả dĩ đặc biệt cho hệ.
10 ; 2 0
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
O2
Ta có:.. va r1 1 r 2 2
r. 1 r 2
1dt 2 dt
r1. 1
Tính tổng công khả dĩ:
AAAP M 2
A M.. P s
1 2 O2
sO
Mà: vO2 2 r . 1
a dt1 dt
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
s r .
O2 1 1
Vaäy : AM P2.. r 1 1
Lực suy rộng Q1:
A
Q1 M P 2. r 1
1
Tính lực suy rộng Q2:
Chọn một di chuyển khả dĩ dặc biệt cho hệ:
10 ; 2 0
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
O2
Ta có:.. va r1 1 r 2 2
r...1 r 2 r 2
1dt 2 dt 2 dt
sO
Maø : vO2 2
a dt
s r .
O2 2 2
Tổng công khả dĩ:
AAP 2
P... s P r
2O2 2 2 2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Lực suy rộng Q2:
A
Q2 P 2. r 2
2
Vaäy : Q1M P 2. r 1
Q2 P 2. r 2
e.
Dùng phương trình Lagrange 2 (đối với hệ khi mất cân bằng):
d T T
Q, i 1,2
i
dt qi q i
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
d TTPP d 1 1 2 .. 2 ..
P2 ..... r 1 1 r 1 r 2 2
dtq dt g2 g
1 1
AB
TT
hệ
0 (Vì T không phụ thuộc 1).
q1 1
dTTP d 2.. 2P 2 2 ..
.....r1 r 2 1 r 2 2
dtq d t g g
2 2
B C
TT
hệ
0 (Vì T không phụ thuộc 2).
q2 2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
1 P1 2
A P2 r 1 const
g 2
P2
Ñaët : B.. r1 r 2 const
g
2.P2 2
C. r2 const
g
Thay các kết quả vào phương trình Lagrange 2, ta có:
A...1 B 2 M +P 2 r 1 D
B...1 C 2 P 2 r 2 E
Ñaët : X1 1; X 2 2
AXBXD..1 2
BXCXE..1 2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
CDBE..
X const (ròng rọc 1 quay nhanh dần đều)
1 1 ACB. 2
AEBD..
X const (ròng rọc 2 quay nhanh dần đều)
2 2 ACB. 2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài tập 15.
Cho một cơ hệ như hình vẽ (Hình II.15).
A
r I C
Q
B
P
Hình II.15
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
A là đĩa tròn đặc, đồng chất có bán kính r và trọng lượng Q. AB là
thanh thẳng, mảnh, đồng chất, ết diện đều, dài , trọng lượng
P. Cho r, , P, Q, , đĩaMA lănconstkhông trượt trên mặt
phẳng ngang cố định.
Bỏ qua ma sát lăn của đĩa và ma sát tại khớp bản lề A.
a. Xác định bậc tự do cho hệ và các tọa độ suy rộng cho hệ.
b. Phân tích chuyển động của các vật rắn trong hệ. Phân ch
chuyển động phức hợp của khối tâm C thuộc thanh AB. Viết
biểu thức nh vector vận tốc tuyệt đối cho điểm C này.
c. Tính động năng cho toàn hệ.
d. Xác định các lực suy rộng tương ứng với các tọa độ suy rộng
đã chọn cho hệ.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
e. Thiết lập hệ phương trình vi phân chuyển động cho toàn hệ.
Bài sửa
a.
Dofhệ = 2 (để biết chuyển động của hệ cần phải biết chuyển động
của 2 vật hoặc nếu ta giữ cố định cả 2 vật thì hệ mới đứng yên
được)
Chọn 2 tọa độ suy rộng: q1 1; q2 2
b.
Phân ch chuyển động của các vật rắn trong hệ:
(Hình II.15.1)
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
x
M
1
A
A va A
C
vr
C
va
r
I
vC
C e
Q 2
B
P
Hình II.15.1
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Đĩa tròn A:
Chuyển động song phẳng trong mặt phẳng chứa vật với tâm vận
tốc tức thời (TVTTT) là điểm ếp xúc I.
Thanh thẳng AB:
Chuyển động song phẳng trong mặt phẳng chứa vật với TVTTT là
điểm chưa xác định.
A
Quỹ đạo tâm A là đường thẳng A v a . A
Phân ch chuyển động phức hợp của khối tâm C của thanh
AB.
Chuyển động kéo theo : tịnh ến cùng với tâm A.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
CA
Do đó: ve v a
Chuyển động tương đối: quay quanh tâm A.
C CA
Do đó: vr v AC
Viết biểu thức nh:
CCC
va v e v r
CACAC2 2 2
va v a v r 2 v a v r cos2
2
2
r.1 . 2 r . .cos 2 . 1 . 2
2
c. Động năng toàn hệ: TTTheä A AB
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
AA12 1 2
Vôùi: T mA v a J A. A
2 2
Q
Ta coù : m;.. vA r
Ag a 1
1 Q
J m.. r2 r 2
AA2 2g
A 1
QQ
TA r2.. 2 r 2 2
2g1 4 g 1
3Q
r 2. 2
4g 1
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
AB1 C 2 1 2
T mAB v a J C. AB
2 2
P
Ta coù : m ;
ABg AB 2
1 P
J m ..2 2
C12 AB 12g
PPP
TAB r2. 2 2 . 2 r . .cos . .
2g1 6 g 2 2 g 2 1 2
heä 1 3 2 2PP 2 2
Vaäy : T P Q r.1 . 2 r . .cos 2 . 1 . 2
2g 2 6 g 2 g
d.
Tính lực suy rộng Q1 ứng với tọa độ suy rộng q1 1 .
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Cho hệ một di chuyển khả dĩ đặc biệt: 1 > 0 ; 2 = 0
Tổng công khả dĩ của các tải:
AA M
M.1
A
Q1 M
1
Tính lực suy rộng Q1 ứng với tọa độ suy rộng q2 2 .
Cho hệ một di chuyển khả dĩ đặc biệt: 1 = 0 ; 2 > 0.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Tổng công khả dĩ của các tải tác động:(Hình II.15.2)
A A P P. h P sin
C 2 2 2
A
A
QP .sin
2 2 2 2
2 2
C
Vaäy : Q1 M
hC
C
0
QP2 .sin 2 2
2
P
Hình II.15.2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
e.
Phương trình Lagrange 2:
d T T
Q1
dt 1 1
d T T
Q2
dt 2 2
TP 1 2 2
Vôùi: P Q r.1 r . .cos 2 . 2
1 g3 2 g
d T 1 2 P
2 2
P Q r.1 . r . . sin 2 . 2 cos 2 . 2
dt1 g3 2 g
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
T
0
1
TPP
2
. .2 r . cos 2 . 1
2 3g 2 g
d T P P
2
.2 r . sin 2 . 1 . 2 cos 2 . 1
dt2 3 g 2 g
TP
r. .sin2 . 1 . 2
2 2g
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
1 3 2PP 2
Vaäy : P Q r.1 r . .cos 2 . 2 r . . sin 2 . 2 M
g2 2 g 2 g
PP
r..cos. 2 . P .sin
2g2 1 3 g 2 2 2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài tập 16. Cho
mmmmJJJ,,,,,,,,,MM RrRrr 2 22.
1 2 3AOOO1 2 3 1 2 2 1 3 3
a. Xác định bậc tự do cho hệ và chọn tọa độ suy rộng cho hệ.
b. Phân ch chuyển động của các vật rắn trong hệ. Xác định vận
tốc góc của ròng rọc kép 3 và vận tốc tuyệt đối của vật A.
c. Tính động năng cho toàn hệ.
d. Xác định các lực suy rộng cho hệ.
e. Viết hệ phương trình vi phân chuyển động cho hệ. Giải hệ
phương trình này.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
M2
M1 R
Các nhánh dây trong hệ có 2
r1
các nh chất: mềm, nhẹ, O1 O
B D 2
không giãn, không trượt
trên các vật và luôn căng. Bỏ
qua ma sát ở các khớp bản R3
lề. (Hình II.16)
C E
O3 r3
A Hình II.16
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Bài sửa
a. Dofhệ = +2. vì ta cần dùng 2 thông số độc lập 1 và 2 mới xác
định được vị trí của toàn hệ.
Chọn 2 tọa độ suy rộng q1 1 ; q2 2
b.
Phân ch chuyển động các vật:
Ròng rọc 1: quay quanh tâm O1 cố định.
Ròng rọc 2: quay quanh tâm O2 cố định.
Ròng rọc kép 3: chuyển động song phẳng.
Vật A tịnh tiến thẳng đứng.
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
M M2
1 R2
vB
r1 a
O1 O
B D 2
D
1 2
va
R3
C
va
O
3 E
C r3
E
va
Hình II.16.1 A
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Xác định 3:
CB
Ta có: va v a
ED
va v a
B
va r1.. 1 r 1
Maø :
D
va R2. 2 2 r . 2
Xác định tâm vận tốc tức thời ròng rọc 3:
(Hình II.16.2)
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
vC
a
O3
va
P
C E
O3
vE
Hình II.16.2 a
Vận tốc góc của ròng rọc 3:
vCECE v v v r. 2 r . 1
a a a a 1 2 2
3PC PE PC PE3 r 3 1 2
Xác định vận tốc vật A:
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Vận tốc tâm O3:
O3
va PO3. 3
vC r. 3
Ta coù : PC = a 1 1 .r
1 2
3 2 1 2
3 1 2
31 21 2
PO3 PC O 3 C r r r
12 2 1 2 2
2
Vaäy : vO3 r.
a 3 1 2
Do dây không giãn nên:
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
A O3
va v a
1
2
33 1 2
2
vA vO3 r
a a 3 1 2
c.
Tính động năng hệ:
TTTTTheä 1 2 3 A
1 1
Vôùi: TJJ1 2 . 2
2OO11 2 1 1
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
1 1
TJJ2.. 2 2
2OO22 2 2 2
2
31O3 1 2
T m3 va J O . 3
2 2 3
1 42 2 2 1 1 2 2
m3 r 1 2 2 1 . 2 JO . 1 4. 2 4 1 . 2
2 9 23 9
12 2 2 2 2 2 2
4m3 . r JOOO 1 m 3 . r J . 2 J 2. m 3 . r . 1 . 2
183 9 3 9 3
AA12 1 4 2 2 2
T mA v a m A . r 1 2 2 1 . 2
2 2 9
2 2 4
m....... r2 2 m r 2 2 m r 2
9AAA1 9 2 9 1 2
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
1 4 1 4
Theä J m..r 2 J m r 2 2
OOA13 3 1
2 9 9 9
A
1 4 4 4
J m r2 J m .r 2 2
OO2 3 3 A 2
2 9 9 9
B
2
J2 m m r 2 .
OA3 3 1 2
9
d. C
Tính lực suy rộng Q1:
Cho hệ một di chuyển khả dĩ đặc biệt: 1 > 0 ; 2 = 0
Tính A : AAAPAP M1 3 A
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
Vôùi: AMM1 1. 1
P P... h m g s
3 3 3 3 O3
s
O3 O3 2 2 1 2
Ta coù : va r1 2 r
dt3 3 dt dt
2 2
s r r.
O3 31 2 3 1
2
Do ñoù : A P m... gr
3 3 3 1
2
A P P...... s m g s m gr
AAAAOA 3 3 1
2
A M1 gr. m 3 mA 1
3
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
A 2
Q M m m gr.
1 1 3 A
1 3
Tính lực suy rộng Q2:
Cho hệ một di chuyển khả dĩ đặc biệt: 1 = 0 ; 2 >0
Tính A :
AAAPAP M2 3 A
Vôùi: A MM2 2. 2
A P P... h m g s
3 3 3 3 O3
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
s
O3 O3 2 2 1 2
Ta coù : va r1 2 r
dt3 3 dt dt
2 2
s r r.
O3 31 2 3 2
2
Do ñoù : A P m gr..
3 3 3 2
2
A P P...... s m g s m gr
AAAAOA 3 3 2
2
A M2 gr. m 3 mA 2
3
A 2
Q M m m gr.
2 2 3 A
2 3
Design By haughtycool
Copyright By Focebk.com
e. Viết hệ phương trình vi phân cho hệ bằng cách dùng phương
trình Lagrange 2:
d T T
Qi , i 1,2
dt i i
d T
2A .1 C 2
dt 1
d T
C1 2B 2
dt 2
TT
0
1 2
2
2AC M m m gr .
1 2 13 3 A
Vaäy :
2
C. 2B . M m m gr .
1 2Design 2By haughtycool3 3 A
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_co_hoc_ly_thuyet_phan_1_tinh_hoc_truong_tich_thien.pdf