Bài giảng chương 1: Hệ thống thông tin kế toán
Developer Code Macros ( Alt +F8) Chọn Macro cần chỉnh Edit Xuất hiện cửa sổ Microsoft Visual Basic module Chỉnh sửa mã lệnh
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng chương 1: Hệ thống thông tin kế toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: NGUYỄN THANH TÙNG
•Họ tên: Nguyễn Thanh Tùng
•Email: tungnt2104@gmail.com
•Blog: www.faa.edu.vn/nguyenthanhtung
GIẢNG VIÊN :
Tên học phần Hệ Thống Thơng Tin P1
Mã học phần 1113272013
Số tín chỉ 3(2,1,3)
Trình độ Cho sinh viên năm thứ 2
Phân bố thời gian
◦ Lý thuyết 2
◦ Thực hành 1
◦ Tự học 3
Muʖʖʖʖc tiêu cuɼɼɼɼa học phần ?
◦ Ứng dụng Microsoft Excel để hỗ trợ tốt cơng tác kế tốn.
◦ Xây dựng được một hệ thống thơng tin kế tốn trên nền tảng
Microsoft Excel 2010.
Mơ taɼɼɼɼ văɴɴɴɴn tăɴɴɴɴt nơʖʖʖʖi dung học phần
◦ Sinh viên sẽ được thực tập những bài tập mang tính thực tế
như: Báo cáo tiền lương, báo cáo nhập xuất tồn, báo cáo thu
chi, báo cáo cơng nợ và các báo cáo tài chính.
◦ Hướng dẫn sử dụng và lập báo cáo thuế trên phần mềm
HTKK.
Tài liệu học tập
◦ Sách, giáo trình chính
Hệ thống thơng tin kế tốn P1, Khoa Kế tốn – Kiểm tốn
◦ Tài liệu tham khảo
Các trang web về Excel và kế tốn
www.giaiphapexcel.com
www.webketoan.vn
Thi và kiểm tra
- Kiểm tra thường xuyên
- Thi kết thúc thực hành
- Thi kết thúc học phần
Thang điêɼɼɼɼm thi: theo quy chế hiện hành
Các DN ngày nay đề cĩ ứng dụng CNTT trong
quản lý
Người làm kế tốn phải biết CNTT
Kế tốn Tài
chính
Kế tốn Quản
trị
Kiểm tốn
Thuê ngồi
(Outsourcing)
Tuyển dụng Nhân
sự kế tốn
Giao thoa giữa Kế tốn & CNTT
Kiến thức về kế tốn
◦ Phải nắm vững Nguyên lý kế tốn.
◦ Vận dụng kiến thức kế tốn doanh nghiệp, kiến thức thuế vào
Excel.
Kiến thức về Excel
◦ Các thao tác với bảng tính
◦ Cơng thức, hàm trong Excel
◦ Xử lý dữ liệu trong Excel
◦ Macro
Tham dự từ 80% các buổi học lý thuyết
Tham dự 100% các buổi học thực hành
Mang theo máy tính xách tay khi học (nếu cĩ)
Ơn lại nội dung bài cũ, xem trước bài mới
ðặt ra những câu hỏi xây dựng bài
Làm đầy đủ các bài tập do giảng viên giao về
Chương 1: Tổng quan về MS Excel (9t)
Chương 2: Kế tốn Tiền lương (3t)
Chương 3: Kế tốn TSCð (1t)
Chương 4: Ghi nhận các NVKT phát sinh (5t)
◦ Xây dựng các DM phản ánh các đối tượng kế tốn
◦ Ghi nhận số dư đầu kỳ vào các Danh Mục
◦ Xây dựng sheet Nhật ký dữ liệu
Chương 5: Lập sổ sách (3t)
Chương 6: Lập báo cáo thuế (3t)
Chương 7: Lập Báo cáo tài chính (5t)
Chương 8: Lập Báo cáo quản trị (1t)
1. Thao tác với bảng tính
2. Cơng thức và hàm trong Excel
3. Xử lý dữ liệu trong Excel
4. Macro
Thao tác nhập liệu (nhập theo dịng)
Lập cơng thức Excel
Sao chép đặc biệt (Paste Special)
ðịnh dạng dữ liệu
ðịnh dạng theo điều kiện (Conditional
Formatting)
Xử lý dịng, cột, sheet
Thiết lập Freeze Panes
Bảo vệ bảng tính (Protect Sheet)
All: sao chép tất cả
Formulas: cơng thức
Values: giá trị
Formats: định dạng
Comments: ghi chú
Validation: qui định
kiểu dữ liệu nhập vào
Transpose: chuyển đổi
dịng – cột
ðịnh dạng theo điều
kiện:
◦ Theo giá trị trong ơ
◦ Theo cơng thức điều
kiện
Bước 1: chọn ơ làm mốc: từ dịng này hết,
từ cột này hết được cuộn. (cho chạy)
Bước 2: vào View/ Freeze Panes
Bước 1: Format/Cells Protection
Bước 2: File/Protect Workbook/Protect
Current Sheet
Protect Workbook/Protect Current Sheet
Format Cells Protection
1. Khái niệm hàm
2. Hàm do người dùng tự định nghĩa
3. Các hàm thơng dụng trong Excel
4. Cơng thức mảng
5. Gỡ rối cơng thức (Evaluate Formula)
Cơng thức là một biểu thức định nghĩa cách mà
một ơ liên kết với các ơ khác.
Hàm là cơng thức được xây dựng sẵn để thực
hiện các tính tốn thơng dụng trên dữ liệu.
Ví dụ
=Today(), Now(), Rand() hàm khơng cĩ đối số
=If(A1>=5,”ðạt”,”Rớt”) hàm cĩ 3 đối số
Các hàm về số
Các hàm về chuỗi
Các hàm về luận lý
Các hàm điều kiện
Các hàm dị tìm
Các hàm tra cứu thơng tin
Lỗi Giải thích
#DIV/0! Trong cơng thức cĩ phép chia cho 0 (zero) hoặc chia ơ rỗng
#NAME? Do đánh sai tên hàm hay tham chiếu hoặc đánh thiếu dấu nháy
#N/A Cơng thức tham chiếu đến ơ mà cĩ dùng hàm NA để kiểm tra sự tồn
tại của dữ liệu hoặc hàm khơng cĩ kết quả
#NULL! Hàm sử dụng dữ liệu giao nhau của 2 vùng mà 2 vùng này khơng cĩ
phần chung nên phần giao rỗng
#NUM! Vấn đề đối với giá trị, ví dụ như dùng nhầm số âm trong khi đúng
phải là số dương
#REF! Tham chiếu bị lỗi, thường là do ơ tham chiếu trong hàm bị xĩa
#VALUE! Cơng thức tính tốn cĩ chứa kiểu dữ liệu khơng đúng
ðịa chỉ
tương
đối
ðịa chỉ
tuyệt
đối
ðịa chỉ
hỗn hợp
INT(number)
MOD(số bị chia, số chia)
MAX(number1, number2,…)
MIN(number1, number2,…)
ROUND(number, num_digits)
AVERAGE(number1, number2, …)
SUM(number1, number2,…)
VALUE(text)
LEFT(chuỗi, số ký tự)
RIGHT(chuỗi, số ký tự)
MID(chuỗi, ký tự bắt đầu, số ký tự)
UPPER(chuỗi)
LOWER(chuỗi)
PROPER(chuỗi)
TRIM(chuỗi)
LEN(chuỗi)
AND(logical1, logical2, …)
OR(logical1, logical2, …)
NOT(logical)
IF(logical_test, value_if_true, value_if_false)
COUNTIF(khối dữ liệu, điều kiện đếm)
SUMIF(cột điều kiện, điều kiện tính tổng, cột
tính tổng)
VLOOKUP(trị dị, bảng dị, cột tham chiếu, [cách
dị])
HLOOKUP(trị dị, bảng dị, dịng tham chiếu, [cách
dị])
MATCH( trị dị, bảng dị, cách dị)
INDEX(bảng tra, vị trí hàng, vị trí cột)
Cơng thức mảng là các cơng thức làm việc với
các mảng, thay vì làm việc với các số riêng rẻ,
như là các đối số trong cơng thức.
Cú pháp cơng thức mảng đơn giản:
={HamMucTieu((biểu thức đk1)*
(biểu thức đk2) *…* cột tính tốn)}
Cơng thức mảng kết thúc bằng lệnh
Ctrl + Shift + Enter. Lúc này Excel sẽ tự
động thêm vào cơng thức cặp dấu { }.
Nếu trong cơng thức cĩ nhiều hơn 1 mảng
thì các mảng phải bằng nhau.
B1: Chọn cơng thức cần kiểm tra,
đánh giá.
B2: Vào menu Formulas Evaluate
Formula
Sort
Data Filter
Data Validation
PivotTable
Data Sort & Filter Filter
Điều kiện trích lọc
Ví dụ: Lọc ra những
người cĩ điểm trung
bình >5 và < 6.5
Data Sort &Filter
Advanced
Vùng dữ liệu
Vùng điều kiện
Vị trí copy dữ liệu đến
Data Sort &Filter Advanced
Cơng dụng:
Giới hạn dữ liệu
Thơng báo khi nhập sai
Data/Data Tools/Data Validation
Tại Tab Setting.
Mục Allow chọn List
Mục Source: Dữ liệu chuẩn đưa vào ơ
Validation
Tại Tab Error Alert: Tạo thơng báo khi
nhập liệu sai
Mục Style: Kiểu hộp thoại
Title: Tiêu đề hộp thơng báo
Error Message: Nội dung thơng báo trên
hộp thoại
Là cơng cụ báo cáo rất mạnh của Excel
Bao gồm cả Subtotal, Consolidate và
Data Filter
Kết hợp dữ liệu từ nhiều sheet, hoặc
từ các máy khác.
LỌC
DỮ
LIỆU
PHÂN
TÍCH MỘT
BÀI TỐN
KINH TẾ
TÌM HiỂU
BIẾN ĐỘNG
THỊ TRƯỜNG
BIẾN ĐỘNG
CỦA CÁC
YẾU TỐ CẦN
PHÂN TÍCH
TỔNG
HỢP
THƠNG
TIN
CHỨC NĂNG
B1: Insert / Pivot Table
B2: Chọn vùng dữ liệu
B3: nhấn OK
DỮ LIỆU NGUỒN
CỦA
PIVOTTABLE
Sử dụng dữ liệu
từ một bảng tính
Excel trong cùng
một Workbook
Sử dụng dữ liệu
từ một bảng tính
Excel trong một
Workbook khác
Sử dụng dữ liệu kết
hợp từ nhiều nguồn
khác nhau nhưng cĩ
cấu trúc giống nhau
(consolidate ranges)
Sử dụng dữ
liệu từ một
báo cáo
PivotTable
khác
Một Macro là một tập hợp các cơng
việc được kết hợp với nhau để cĩ thể
chạy hay lặp lại tồn bộ cơng việc chỉ
với một lệnh đơn giản.
Macro là một cơng cụ cĩ hiệu năng
mạnh mẽ.
B1: Developer Code Record Macro
B2: Thực hiện các thao tác
B3: Ngừng ghi
◦Developer Code Stop Recording
CÁCH TẠO MACRO
Sử dụng phím tắt đã gán cho Macro
Tạo nút lệnh gán macro vào nút lệnh
bấm nút lệnh để chạy macro.
Developer Code Macros ( Alt +F8)
Chọn Macro cần chỉnh Edit
Xuất hiện cửa sổ Microsoft Visual Basic
module Chỉnh sửa mã lệnh.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong1_tongquan_7335.pdf