Bài giảng Chi tiết máy - Chương 5: Truyền động bánh răng - Phạm Minh Hải
0.c. Σ(Ti/Tmax)mF ni.ti Nếu NFE > NFO -> KFL = 1 YS : hệ số ảnh hưởng của kích thước răng SF : hệ số an toàn SF = 1,5 ÷ 1,75 59 9. VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chi tiết máy - Chương 5: Truyền động bánh răng - Phạm Minh Hải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Truyền động giữa hai trục song song
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
BR trụ răng thẳng
(Spur gear)
https://en.wikipedia.org/
1 BR trụ răng nghiêng Cặp BR chữ V
(Helical gear) (Herringbone_gear) wiki/Herringbone_gear
Truyền động Bánh răng – thanh răng Truyền động giữa hai trục giao nhau
Một trong hai bánh răng là Thanh Răng
BR côn https://en.wikipedia.org/wiki/
Herringbone_gear
BR – TR răng nghiêng (Bevel gear)
BR – TR răng thẳng
(helical gear and rack)
(Spur gear and rack) This herringbone bevel gear was made by
Ví dụvề cấu tạo của Hộpvi- Citroen and installed around 1927 in small
sai dùng trong các loại ô-tô Miřejovice hydropower plant on Vltava in
the Czech Republic , connecting a Francis
turbine to the generator. It worked
flawlessly until 2011.
1
Truyền động giữa hai trục chéo nhau
Tham khảo thêm
a)Bánh răng thân khai
b)Bánh răng cycloid
c)Truyền động bánh răng thường
d)Truyền động bánh răng hành tinh
BR trụ chéo Trục vít – bánh vít Hypoid Bevel Gear
Crossed helical gear (wormgear)
Nội dung nghiên cứu
Chương 5
• Truyền động Bánh răng trụ (thân khai) Chương 5
• Truyền động Bánh răng côn (răng thẳng)
Truyền động Bánh răng trụ (BRT)
Chương 6 – Bánh răng côn (BRC)
Truyền động Trục vít – Bánh vít
2
1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Biên dạng răng: Đường thân khai (ĐTK) của đường tròn
Biên dạng răng
Vòng đỉnh
Vòng chân
Vòng cơ sở
Phương trình: Tính chất
Trên vòng có bán kính :
- MN là pháp tuyến của ĐTK tại điểm M
là chiều dày răng - N là tâm cong của ĐTK tại M
là chiều rộng rãnh - Cung MoKo (trên vòng cơ sở - VCS) = MK
- Các ĐTK của cùng 1 VCS thì giống nhau
là bước răng
10
1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Kết cấu bánh răng
b
12
Răng nghiêng (RN) Răng thẳng (RT)
3
1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Bánh r ăng d ẹt sinh
Bánh răng dẹt sinh
Răng nghiêng
Răng thẳng Răng cung tròn
1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 2. Những thông số cơ bản của bộ truyền bánh răng
2.1 Bánh răng trụ
Sự trượt biên dạng
a) Các thông của chi ti ết
m m m m
Mô đun : n = t (RT) , n = tcos β (RN)
v
Vận tốc trượt tương M2M1 Số răng : Z
đối giữa 2 biên dạng
răng Góc áp lực (góc biên dạng): αn = αt (RT),
tg αn= tg αtcos β (RN)
Hệ số dịch dao : x
Góc nghiêng răng (trụ chia): β (RN)
b
Chiều rộng vành răng : w
Đường kính đỉnh, chân, chia : d , d , d
vO2O1 a f
RT = “răng thẳng” RN = “răng nghiêng” 16
4
2. Những thông số cơ bản của bộ truyền bánh răng 2. Những thông số cơ bản của bộ truyền bánh răng
2.1 Bánh răng trụ 2.2 Bánh răng côn
b) Các thông của bộ truy ền
Mặt côn ph ụ ngoài
Tỉ số truyền : u = Z 2/Z 1= dw2/dw1 Chi ều Mặt côn ph ụ trung bình
dài côn Mặt côn ph ụ trong
Góc ăn khớp : αtw ngoài
inv αtw = 2(x 1+x 2)tg αt/(Z2+Z 1) + inv αt
Bán kính vòng lăn : dwi =mtZicos αt/cos αtw
Khoảng cách trục : aw=(dw2±dw1)/2= dw1(u ±1)/2
Hệ số trùng khớp ngang :
RT: đoạn ăn khớp thực/bước răng trên vòng cơ sở - Góc côn chia: δ
- Modun vòng ngoài: m te
_ - Đường kính vòng chia ngoài: d
RN: + b .tg β e
_RT w - Chiều dài côn ngoài: R
Hệ số trùng khớp dọc (RN) : e
= b wsin β/πm 17
3. Công nghệ chế tạo và Cấp chính xác 3. Công nghệ chế tạo và Cấp chính xác
Những sai lệch chính: Chỉ tiêu đánh giá độ chính xác BT BR:
Gia công không cắt gọt: • Khoảng cách tâm 1. Chỉ tiêu chính xác động học
• Biên dạng 2. Chỉ tiêu làm việc êm
Đúc (Casting), Dập (Stamping), Ép (Sintering), Đùn (Extruding), • Phương của răng 3. Chỉ tiêu vết tiếp xúc
Kéo (Cold drawning) • Bước răng
• Chiều dày răng Gộp các chỉ tiêu thành 12 cấp chính xác
• Độ đảo hướng tâm (không tròn) (điều kiện làm việc + công dụng của BR)
Gia công cắt gọt:
Thô: Xọc (Rack gereration), Phay định hình (Form milling), Xọc lăn
(Gear shaping), Phay lăn (Hobbing)
Tinh: Cà răng (Shaving), Mài (Grinding), Rà răng (Burnishing), Mài
nghiền/mài khôn (Lapping and honing)
Công nghệ khác:
- Vát/Vê đầu răng
- Cắt răng hình tang trống (Crowning, double crowning) 19
- Gia công cắt gọt cao tốc sau nhiệt luyện
5
4. Lực tác dụng giữa các bánh răng 4. Lực tác dụng giữa các bánh răng
Ft=2T/dw
Fa=Fttan(βw)
Fr=Fttan(αtw)
Fr*
Fn=F t/( cos(βw)cos(αnw ))
α
Fr*
22
5. Dạng hỏng và chỉ tiêu tính toán (BR nói chung) 5. Dạng hỏng và chỉ tiêu tính toán (BR nói chung)
Gãy răng : quá tải / mỏi Giải thích cơ chế tróc rỗ bề mặt
σF ≤ [σF]
Tróc vì mỏi bề mặt : trượt biên dạng + được bôi trơn tốt Vùng xảy ra tróc
Mòn bề mặt răng : trượt biên dạng + không bôi trơn tốt
Dính bề mặt răng : tải lớn + vận tốc lớn (cùng VL, không
tôi bề mặt)
Biến dạng dẻo bề mặt : Vật liệu mềm + tải lớn + vận tốc
thấp
Bong bề mặt : chất lượng nhiệt/hóa luyện lớp bề mặt kém
+ tải lớn
Vùng xảy ra tróc
σH ≤ σH ≤ [σH]
23
6
6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền
6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền
6.1 Độ bền tiếp xúc
6.1 Độ bền tiếp xúc
Cơ sở: Tính ứng suất khi tiếp xúc tại tâm ăn khớp
Công thức Héc Tải trọng riêng (cường độ tải trọng pháp tuyến)
2.
ZM: hệ số xét đến cơ tính của vật liệu
2.
=
[ (1 − ) + (1 − )
Bán kính cong tương đương
qn : cường độ tải trọng pháp tuyến tại tâm ăn khớp
ρ : bán kính cong tương đương tại điểm tiếp xúc của
hai bề mặt răng đối tiếp
25 26
6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền 6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền
6.1 Độ bền tiếp xúc 6.1 Độ bền tiếp xúc
Công thức kiểm nghiệm bộ truyền BRT RT
2 ( ± 1
≤
Hệ số phân bố
2. 2 4 − không đều tải trọng
= = =
[ (1 − ) + (1 − ) sin2 3 theo chiều dài tiếp
xúc
T1 : momen xoắn trên bánh dẫn
KHβ : hệ số tập trung tải trọng
KHv : hệ số tải trọng động
u : tỷ số truyền
[σH] : ứng suất tiếp xúc cho phép
w1 : đường kính vòng lăn bánh răng nhỏ
bw : chiều rộng vành răng 27 28
7
6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền 6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền
6.1 Độ bền tiếp xúc 6.1 Độ bền tiếp xúc
Công thức thiết kế BRT RT
Tải trọng động trong quá trình ăn khớp ο 1/2
α=20 ZH = 1.76 εα = 1 ZM = 275 (MPa)
Nguyên nhân
● Biến dạng của răng 1
Hoặc ≥ 77
● Sai số bước răng .
● Sai số biên dạng
≥ 50 ( ± 1)
=
q = : tải tr ọng riêng toàn ph ần
: tả i tr ọ ng tĩnh trên một đơ n vị chiều
r ộ ng vành răng
29 30
6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền 6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền
a)Độ bền tiếp xúc
6.2 Độ bền uốn
Cách sử dụng
uốn
Chọn ψba => a => d1
Chọn m = (0.01 ÷ 0.02)a
2 nén h
( ± 1)
Z2 = uZ 1 (Z 1, Z 2 : số nguyên)
+
Tính lại a =
2 KF - Hệ số tải trọng tính BR về uốn
Nếu chọn a khác -> phải tính dịch chỉnh
A = bω.S
31 32
8
6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền 1.3 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền
6.2 Độ bền uốn b)Độ bền uốn
Công thức kiểm nghiệm độ bền uốn
2
≤
Với
6. .cos ′ sin ′
Hệ số dạng răng = −
Đặt s = g.m và h = e.m cos
(Y ε: hệ số xét đến sai số của việc di chuyển điểm đặt lực -
Hướng dẫn thiết kế hệ dẫn động – Trịnh Chất, Lê văn
Uyển)
Ứng suất lớn nhất tại tiết diện nguy hiểm
ασ : hệ số tập trung ứng suất chân răng
33 34
6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền 6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền
6.2 Độ bền uốn 6.2 Độ bền uốn
Công thức thiết kế BRT RT theo độ bền uốn:
YF1 ≠ YF2 => σF1 ≠ σF2
≥ 1,4
[
36
9
6 Tính bộ truyền BRT RT theo độ bền 7 Bộ truyền BRT răng nghiêng
6.2 Độ bền uốn 7.1 Đặc điểm tính toán
Tác dụng của Dịch chỉnh
Dạng răng
thay đổi
nhờ dịch
chỉnh
Răng nghiêng Răng thẳng
- Ăn khớp êm, tải trọng động giảm
- Tải trọng riêng nhỏ hơn và phân bố ko đều
Z= 18 x =0 Z= 18 x =0.5
38
Kε = 0,9 ÷ 1
7 Bộ truyền BRT răng nghiêng 7 Bộ truyền BRT răng nghiêng
7.1 Đặc điểm tính toán 7.1 Đặc điểm tính toán
BR thẳng tương đương Sự phân bố không đều của tải trọng trên các
răng đồng thời ăn khớp
39
10
7 Bộ truyền BRT răng nghiêng 7 Bộ truyền BRT răng nghiêng
7.3 Độ bền tiếp xúc 7.2 Độ bền tiếp xúc
2.
2 1
= =
1cos cos
Bán kính cong tương đương
1 1 1
đ sin
= ± = sin =
2 2cos
sin
= đ sin =
2 2cos
41 42
7 Bộ truyền BRT răng nghiêng 7 Bộ truyền BRT răng nghiêng
7.2 Độ bền tiếp xúc 7.2 Độ bền tiếp xúc
o,
Lấy αn = 20 ZM = 275 εα = 1,6 Chọn modun:
mn = (0,01 ÷ 0,02)a -> tiêu chuẩn
Công thức thiết kế Chọn β (8-20 độ)
2 cos
( ± 1
68 =
≥
. ± 1
Xác định lại β
≥ 43 ( ± 1) cos
2
43 44
11
7 Bộ truyền BRT răng nghiêng 8 Tính truyền động bánh răng côn
7.3 Độ bền uốn 8.1. Bánh răng trụ RT tương đương
-Đường kính vòng chia
Dùng bánh răng thẳng tương đương
Kiểm nghiệm: ≤
1
F
-Modun
( )(
= 1 − ; =
140 .
( <=5, =1/ ; =9, =1)
>
-Số răng
Thiết kế: ≥ 1,12
[
đ
45 46
2. TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG CÔN 8 Tính truyền động bánh răng côn
2.4. Tính độ bền 8.2. Độ bền tiếp xúc
a) Tính toán độ bền tiếp xúc Đặt
và đảm bảo đk bϖ ≤ 10.m e
2 2 + Công thức thiết kế cho BRC RT
≤
8
≥ 77 ,
Hệ số 0.85 vì chế tạo, lắp ghép khó chính xác 85. .
so với bánh răng trụ răng thẳng
( ,
= → ≥ 50 + 1.
). . .
47 48
12
8 Tính truyền động bánh răng côn
8.3 Độ bền uốn 9. VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP
9.1 Vật liệu
độ bền tiếp xúc
Thay , thêm hệ số 0,85 ->
độ bền uốn
Công thức kiểm nghiệm độ bền uốn
dễ gia công cơ
2 F1
≤
0,85
Vật liệu: Thép (2 nhóm), gang
= ≤
49 50
9VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP
9. VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP 9.2 Ứng suất cho phép
9.1 Vật liệu a.Ứng suất tiếp xúc cho phép
Nhóm I : HB 350
.
lim
• tôi, thấm C, N.
• Thường hóa, tôi cải
thiện • Có thể đạt 50 ÷60HRC
: giới hạn mỏi tx cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở, phụ thuộc
lim
• Có thể cắt răng chính • Đòi hỏi các nguyên vật liệu, chế độ nhiệt luyện và độ rắn mặt răng
công tu sửa để khắc
xác sau nhiệt luyện KHL : hệ số tuổi thọ
phục hiện tượng cong
Z : hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt răng. Z = 0,9 ÷ 1
• Có khả năng chạy mòn vênh do nhiệt luyện R R
Z : hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc
tốt gây nên. v
KxH : hệ số kể đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng. d a < 700mm
-> KxH =1
da KxH =0,9
51 52
13
9VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP 9 VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP
9.2 Ứng suất cho phép 9.2 Ứng suất cho phép
a.Ứng suất tiếp xúc cho phép a.Ứng suất tiếp xúc cho phép
N : số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương
HE
1 chế độ tải: N HE = 60.c.n.t Σ
mH : bậc của đường cong mỏi; mH = 6
Nhiều chế độ tải: N HE = 60.c. Σ(T i/Tmax )^(mH/2) ni.t i
NHO : số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về
, Nếu N > N -> K = 1
tiếp xúc ( = 30 ) HE HO HL
c: số lần ăn khớp của răng trong một vòng quay của
bánh răng
n: số vòng quay trong 1 phút
tΣ : tổng số giờ làm việc
53 54
9 VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP 9. VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP
9.2 Ứng suất cho phép 9.2 Ứng suất cho phép
a.Ứng suất tiếp xúc cho phép a.Ứng suất tiếp xúc cho phép
lim . Do [ σ ] ≠ [σ ]
H1 H2
+ BR thẳng [σH] = min([ σH1], [ σH2])
ZR : hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt
răng. Z R = 0,9 ÷ 1 + BR nghiêng
Z : hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc
v [σH] = 0,5 ([ σH1] + [ σH2])
KxH : hệ số kể đến ảnh hưởng của kích thước
lấy [σH] < 1,2 min([ σH1] + [ σH2])
bánh răng. d a KxH =1
da KxH =0,9
55 56
14
9. VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP 9. VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP
9.2 Ứng suất cho phép 9.2 Ứng suất cho phép
b. Ứng suất uốn cho phép b. Ứng suất uốn cho phép
.
lim
mF : bậc của đường cong mỏi
: giới hạn mỏi uốn cho phép ứng với số
lim mF = 6 HB < 350
chu kỳ cơ sở, phụ thuộc vật liệu, chế độ
m = 9 HB > 350
nhiệt luyện và độ rắn mặt răng F
NFO : số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi
KFL : hệ số tuổi thọ 6
thử về tiếp xúc. N FO = 4.10
57 58
9. VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP 9. VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP
9.2 Ứng suất cho phép 9.2 Ứng suất cho phép
b. Ứng suất uốn cho phép b. Ứng suất uốn cho phép
K : hệ số xét đến ảnh hưởng của chế độ đặt tải .
NFE : số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương FC
KFC =1 - BR quay 1 chiều
1 mức tải: NFE = 60.c.n.t Σ
KFC =0,7 ÷ 0,8 - BR quay 2 chiều
mF
Nhiều mức tải: NFE = 60.c. Σ(T i/Tmax ) ni.t i YR : hệ số kể đến ảnh hưởng của độ nhám góc
lượn chân răng. Y R = 1÷ 1,2
Nếu NFE > N FO -> K FL = 1
KxF : hệ số kể đến ảnh hưởng của kích thước bánh
YS : hệ số ảnh hưởng của kích thước răng răng.
SF : hệ số an toàn SF = 1,5 ÷ 1,75 da KxF =1
d K =0,9
59 a xF 60
15
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_chi_tiet_may_chuong_5_truyen_dong_banh_rang_pham_m.pdf