Cho bột Mg dư tác dụng với 200ml dung dịch CH3COOH 1M.
Viết phương trỡnh phản ứng.
b)Tính thể tích khí thu được ở đktc ?
đáp án:
2CH3COOH+Mg?(CH3COOH)2Mg+H2
TéR:nCH3COOH=1.0,2=0,2(mol)
Theo PTPƯ:nH2=1/2 nCH3COOH=0,1(mol)
Vậy VH2=n.22,4=0,1.22,4=2,24 (l)
20 trang |
Chia sẻ: chaien | Lượt xem: 2146 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Axit axetic, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy cụ giỏo về dự giờPhũng Giỏo dục Krụng năng MễN HểA HỌC 9Giỏo viờn: NSCEm hãy viết công thức cấu tạo và ghi cỏc PTHH thể hiện tính chất hoá học của rượu etylic? Kiểm tra bài cũ H HĐỏp ỏn: ctct: H - C - C - OH H HC2H6O+3O2 2CO2+3h2o2CH3-CH2-OH(l) + 2Na(r) 2CH3-CH2 -ONa (dd) + H2O(l) (Natri etilat)Em hóy quan sỏt ống nghiệm đựng dung dịch axit axetic.Nờu tớnh chất vật lớ I- Tính chất vật lí.Axit axetic là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.II- Cấu tạo phân tửCông thức cấu tạo:Dạng rỗngDạng đặcViết gọn: CH3- COOHChính nhóm –COOH này làm cho phân tử có tính axitCTPT: C2H4O2 PTK:60axit axetictiết 55 Iii- tính chất hoá học 1. Axit axetic có tính chất của axit không? I - tính chất vật lí ii - cấu tạo phân tửaxit axetictiết 55Em hóy nhắc lại cỏc tớnh chất húa học chung của axitTiến hành thớ nghiệm: Nhỏ một giọt CH3COOH vào mẩu giấy quỳ tớm (giấy đo pH)Nhỏ một giọt phenolphtaleinvào ống nghiệmđựng dung dịchNaOH. Sau đú nhỏ từ từ dd CH3COOH vào ống nghiệm.Nhỏ 2ml ddCH3COOH vào ống nghiệmcú sẵn bột CuOSau đú đun núng nhẹ đNhỏ 2ml dd CH3COOH vào ống nghiệmcú sẵn một viờn ZnNhỏ 2ml dd CH3COOH vào ống nghiệmcú sẵn Na2CO3Giấy quỳ (giấy đo pH)ngả màu đỏ.Màu đỏnhạt dần,dung dịch khụng màu.Bột CuO tan dần thành dung dịchmàu xanh.Cú bọt khớbay lờn.Cú sủi bọtTN1:Đổi màu chỉ thịHiện tượng:TN2:Tỏc dụng với bazơTN3:Tỏc dụng với oxit bazơTN4:Tỏc dụng với kim loạiTN5:Tỏc dụng với muốiaxit axetictiết 55Cỏch viết phương trỡnh phản ứng CH3COO – là gốc axetat cú húa trị I Chỳ ý : Gốc CH3COO - được viết phớa trước CTHH. Vớ dụ : CH3COONa , (CH3COO)2Mgaxit axetictiết 55Na Cỏch viết phương trỡnh phản ứng CH3COOOHH+CH3COONa + H2OCH3COOH + NaOH Phương trỡnh phản ứngNatri axetat Thớ nghiệm 2axit axetictiết 55Phương trỡnh phản ứng:CH3COONa + H2OCH3COOH + NaOH Natri axetatThớ nghiệm 2(CH3COO)2Cu + H2OĐồng (II) axetatCH3COOH + CuOThớ nghiệm 3(CH3COO)2Zn + H2Kẽm axetat CH3COOH + Zn Thớ nghiệm 4 CH3COONa + H2O + CO2Natri axetatThớ nghiệm 5CH3COOH + Na2CO3 2222axit axetictiết 55 Iii- tính chất hoá học 1. Axit axetic có tính chất của axit không? I - tính chất vật lí ii - cấu tạo phân tửaxit axetictiết 552.Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không?2.Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không?Thí nghiệm:Cho vào ống nghiệm khô A 2ml rượu khan, 2ml axit axetic rồi vừa lắc vừa nhỏ thêm 1ml H2SO4 đặc làm xúc tác , đậy nút kèm ống dẫn khí đun cho chất lỏng bay hơi từ từ đến khi còn chừng 1/3 thỡ ngừng đun. Lấy ống B ra thêm ớt nước lắc rồi để yên. Nhận xét mùi của chất lỏng nổi lên?Kết quả thí nghiệmTrong ống nghiệm B có một chất lỏng không màu, mùi thơm, nhẹ hơn nước và không tan trong nước có tên gọi là etyl axetat và là một esteaxit axetictiết 55CH3-C-OHHOO-CH2-CH3HOH++etyl axetat(Este)CH3-COOH + HO-C2H5CH3-COO-C2H5 + H2OH2SO4 đặc, t0Viết gọn:CH3-C-OH + HO-CH2-CH3CH3-C-O-CH2-CH3 + H2OH2SO4 đặc, t0OO(l)(l)(l)(l)etyl axetatAxit axetic tỏc dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat (phản ứng este húa)axit axetictiết 55 Iii- tính chất hoá học 1. Axit axetic có tính chất của axit không? I - tính chất vật lí ii - cấu tạo phân tửaxit axetictiết 552.Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không?Iv- ứng dụngIv- ứng dụngTơ nhõn tạoCH3COOHChất dẻoDược phẩmPhẩm nhuộmPha giấm ănThuốc diệt cụn trựngGiấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ 2- 5%.axit axetictiết 55 Iii- tính chất hoá học 1. Axit axetic có tính chất của axit không? I - tính chất vật lí ii - cấu tạo phân tửaxit axetictiết 552.Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không?Iv- ứng dụng V- điều chế: V- điều chế: - điều chế trong công nghiệp(oxi hoá butan) C4H10 + O2 CH3COOH + H2OXỳc tỏcNhiệt độButan - Sản xuất giấm ăn bằng phương pháp lên men rượu 100 có mặt oxi không khí và men giấm:CH3-CH2-OH + O2 CH3-COOH + H2OMen giấmRượu etylicaxit axetictiết 55522Em hóy nghiờn cứu thụng tin và nờu cỏch điều chế axit axeticGhi nhớCTPT: C2H4O2 PTK: 6 0Tớnh chất Vật lớ:- Chất lỏng, khụng màu, vị chua, tan vụ hạn trong nước.Tớnh chất Húa học:- Axit axetic cú cỏc tớnh chất húa học của 1 axit.Axit axetic tỏc dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat (p.ư. este húa).Ứng dụng: Axit axetic là:- Nguyờn liệu trong cụng nghiệp. Pha chế giấm ăn.Điều chế:1. Trong CN: oxi húa butan.2. Sản xuất giấm bằng cỏch oxi húa rượu etylic.Axit axeticViết gọn: CH3-COOHaxit axetictiết 55Bài tập 1:Trong các chất sau đây, chất nào có tính axit?Giải thích H O Oa,CH3- C b,CH2- C c,CH3-CH2-C O OH H OHĐáp án: c ( Vỡ có nhóm chức -COOH)Cho bột Mg dư tác dụng với 200ml dung dịch CH3COOH 1M.Viết phương trỡnh phản ứng.b)Tính thể tích khí thu được ở đktc ?Bài tập 2: đáp án:2CH3COOH+Mg(CH3COOH)2Mg+H2TĐR:nCH3COOH=1.0,2=0,2(mol)Theo PTPƯ:nH2=1/2 nCH3COOH=0,1(mol)Vậy VH2=n.22,4=0,1.22,4=2,24 (l)-Về nhà tỡm hiểu cách làm và tự làm giấm ăn từ rượu nhẹ .-Làm bài tập SGK.- Thiết lập sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.Dặn dòXin chõn thành cảm ơn quý Thầy, Cụ giỏo. Chỳc cỏc em HS học giỏi, chăm ngoan.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_axit_axetichay_592.ppt