Bài 5: Layer style

9. Layer Style: Hiệu ứng lớp. - Để tạo hiệu ứng cho một lớp, ta nhấn đúp chuột vào lớp đó trong bảng layer và chọn các hiệu ứng trong bảng Layer Style. + Drop Shadow: Hiệu ứng tạo bóng đổ + Outer Glow: Hiệu ứng tạo hào quang + Bevel and Emboss: Hiệu ứng chạm khắc + Stroke: Hiệu ứng tạo đường viền.

doc2 trang | Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 1471 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 5: Layer style, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 5 – LAYER STYLE 1. Eyedropper Tool (I): Công cụ lấy mẫu màu. 2. Color Sampler Tool (I): Công cụ lấy thông số màu 3. Brush Tool (B): Công cụ vẽ tự do. - Mode: Chế độ hòa trộn của nét vẽ. - Opacity: Độ trong suốt của nét vẽ, ta có thể điều chỉnh độ trong suốt bằng thanh trượt hoặc các phím số. Điều chỉnh đặc tính của đầu bút: a. Mở hộp thoại Brush Preset picker trên thanh đặc tính. Size: Kích thước đầu bút (có thể điều chỉnh nhanh bằng cách nhấn phím [, ]) Hardness: Độ mềm của đầu bút Kiểu đầu bút: Chọn trong thư viện có sẵn hoặc ta có thể tự tạo ra các kiểu đầu bút mới. b. Mở hộp thoại Toggle the Brush panel trên thanh đặc tính. Brush Tip Shape: Xác lập tuỳ chọn cho đầu bút. - Angle: độ nghiêng của đầu bút - Roundness: Độ tròn của đầu bút. - Hardness: Độ mềm của đầu bút. - Spacing: Khoảng cách giữa các đầu bút. - Để tạo một đầu bút mới, ta chọn đối tượng làm mẫu, vào Edit/Define Brush Preset 4. Pencil Tool (B): Công cụ vẽ với đầu bút sắc nét. (các đặc tính gần giống với Brush Tool). 5. Eraser Tool (E): Công cụ tẩy xóa đối tượng. - Đặc tính Mode: + Brush: Tẩy xóa bằng đầu bút thông thường. + Pencil: Tẩy xóa bằng đầu bút sắc cạnh. + Block: Tẩy xóa với đầu bút là hình vuông, sắc cạnh. - Opacity: Áp lực của đầu bút - Eraser to History: Khôi phục lại vùng đối tượng đã bị tẩy xóa. 6. Gradient Tool (G): Công cụ tạo dải màu chuyển sắc. - Để thiết lập mẫu tô, nhấn vào hộp thoại Gradient Editor trên thanh đặc tính. - Các kiểu tô dải màu: + Linear Gradient: Tô theo đường thẳng. + Radial Gradient: Tô theo vòng tròn. + Angle Gradient: Tô kiểu hình nón. + Reflect Gradient: Tô đối xứng. + Diamond Gradient: Tô kiểu ánh sáng kim cương. 7. Paint Bucket Tool (G): Công cụ đổ màu cho đối tượng 8. Nhóm công cụ viết chữ: a. Horizontal Type Tool: Công cụ viết chữ theo chiều ngang. b. Vertical Type Tool (T): Công cụ viết chữ theo chiều dọc. - Để điều chỉnh thuộc tính của đoạn văn bản, chọn đặc tính Toggle the Character and Paragraph panels - Để tạo các kiểu chữ dạng nghệ thuật, chọn đặc tính Create warped text. 9. Layer Style: Hiệu ứng lớp. - Để tạo hiệu ứng cho một lớp, ta nhấn đúp chuột vào lớp đó trong bảng layer và chọn các hiệu ứng trong bảng Layer Style. + Drop Shadow: Hiệu ứng tạo bóng đổ + Outer Glow: Hiệu ứng tạo hào quang + Bevel and Emboss: Hiệu ứng chạm khắc + Stroke: Hiệu ứng tạo đường viền.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docbai_5_layer_style_7845.doc
Tài liệu liên quan