Asp.net web control: listbox, dropdownlist

Tì m hiể u về tậ p hợ p Items  Contains: kiể m tra xem mộ t Item đã có trong tậ p hợ p Item hay chưa, nế u có phương thứ c nà y sẽ trả về kế t quả là True, ngượ c lạ i trả về False. ã Cú phá p: Items.Contrains(<ListItem>)  Remove: xó a đố i tượ ng ra khỏ i danh sá ch ã Cú phá p: Items.Remove(<chuoi>) ã Cú phá p: Items.Remove(<ListItem>) ã Chú ý : Trong trườ ng hợ p cá c đố i tượ ng Item là kiể u chuỗ i, ta truyề n và o mộ t chuỗ i để xó a. Nế u có nhiề u giá trị giố ng nhau trong danh sá ch, chỉ có mụ c chọ n đầ u tiên. Trong tr ườ ng hợ p cá c đố i tượ ng Item là đố i tượ ng, ta truyề n và o mộ t biế n tham chiế u đế n item cầ n xó a.

pdf9 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 3703 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Asp.net web control: listbox, dropdownlist, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
http:// lhu.edu.vn28 Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList  Tìm hiểu về tập hợp Items  Contains: kiểm tra xem một Item đã có trong tập hợp Item hay chưa, nếu có phương thức này sẽ trả về kết quả là True, ngược lại trả về False. • Cú pháp: Items.Contrains()  Remove: xóa đối tượng ra khỏi danh sách • Cú pháp: Items.Remove() • Cú pháp: Items.Remove() • Chú ý: Trong trường hợp các đối tượng Item là kiểu chuỗi, ta truyền vào một chuỗi để xóa. Nếu có nhiều giá trị giống nhau trong danh sách, chỉ có mụ c chọn đầu tiên. Trong tr ường hợp các đối tượng Item là đối tượng, ta truyền vào một biến tham chiếu đến item cần xóa. http:// lhu.edu.vn29 Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList  Tìm hiểu về tập hợp Items  RemoveAt: xóa một item tại vị trí index ra khỏi danh sách • Cú pháp: Items.RemoveAt()  Clear: phương thức clear của tập hợp Items dùng để xóa tất cả những item có trong danh sách • Cú pháp: Items.Clear http:// lhu.edu.vn30 Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList http:// lhu.edu.vn31 Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList http:// lhu.edu.vn32 Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList  Thêm dữ liệu vào Listbox: http:// lhu.edu.vn33 Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList  Lấy dữ liệu được chọn: http:// lhu.edu.vn34 Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p Upload file http:// lhu.edu.vn35 Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p Upload file http:// lhu.edu.vn36 Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p ASP.NET Web Control: Checkbox, RadioButton  Các thuộc tính chung:  Checked: cho biết trạng thái của mục chọn, có được chọn hay không  TextAlign: quy định vị trí hiển thị của điều khiển so với chuỗi văn bản  AutoPostback: quy đ ịnh điều khiển có được phép tự động PsotBack về server khi các mục chọn của điều khiển bị thay đổi. Giá trị mặc định của thuộc tính này là False – không tự động PostBack  Groupname(RadioButton): tên nhóm. Thuộc tính này được sử dụng để nhóm các điều khiển RadioButton thành một nhóm.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong03_web_server_control00004_3732.pdf
Tài liệu liên quan