Giả sử a ≥ b ≥ c ,ta có: (1) ⇐⇒
a
b + c
(a − b)(a − c ) +
b
c + a
(b − a)(b − c ) +
c
a + b
(c − a)(c − b) ≥ 0 (2)
Mặt khác,do
a
b + c
≥
b
c + a
và (a − b)(a − c ) ≥ 0,nên:
a
b + c
(a − b)(a − c ) +
b
c + a
(b − a)(b − c ) ≥
b
c + a
(a − b)(a − c ) +
b
c + a
(b − a)(b − c ) ≥
b
c + a
(a − b)
2
≥ 0
Mà:
c
a + b
(c − a)(c − b) ≥ 0. Vậy:
a
b + c
(a − b)(a − c ) +
b
c + a
(b − a)(b − c ) +
c
a + b
(c − a)(c − b) ≥ 0
Dấu ‘=’ xảy ra khi a = b = c .
Suy ra (2) được chứng minh. Bài toán được chứng minh
15 trang |
Chia sẻ: phuongdinh47 | Lượt xem: 5003 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu 30 bài toán Bất đẳng thức - Cực trị trong các đề thi Olympic Toán học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30 BÀI TOÁN BĐT - Cực Trị
trong các Đề thi OLYMPIC ToánHọc 10
Bài Toán 1. (THPT Quốc Học Huế)
Cho các số thực a,b,x, y thỏa mãn điều kiện ax −by = p3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
F = a2+b2+x2+ y2+bx+ay.
Lời giải.
Ta có:F =
(
x+ b
2
)2
+
(
y + a
2
)2
+ 3
4
(a2+b2). Đặt:M = (x; y),A =
(−b
2
;
−a
2
)
, (∆) : ax−by =p3.
Ta có:MA2 =
(
x+ b
2
)2
+
(
y + a
2
)2
.MàM ∈ (∆) nênMA2 ≥ [d(A;∆)]2 = 3
a2+b2
Dấu ‘=’ xảy ra khi M là hình chiếu của A trên (∆).
Suy ra F ≥ 3
a2+b2 +
3
4
(a2+b2)≥ 2
√
3
a2+b2 .
3
4
(a2+b2)= 3
VâyMinF = 3 đạt được chẳng hạn khi (a;b;x; y)=
(p
2;0;
p
6
2
;
p
2
2
)
.
Bài Toán 2. (THPT Chu Văn An - Ninh Thuận)
Cho x, y,z dương. Chứng minh rằng:
x
y + z +
25y
z+x +
4z
x+ y > 2.
Lời giải.
Đặt:
a = y + z
b = z+x
c = x+ y
=⇒
x = b+ c−a
2
y = a+ c−b
2
z = a+b− c
2
. Do x, y,z dương =⇒
a,b,c > 0
b+ c > a
a+ c > b
a+b > c
(1)
Khi đó ta có:
x
y + z +
25y
z+x +
4z
x+ y =
b+ c−a
2a
+ 25(a+ c−b)
2b
+ 4(a+b− c)
2c
=
(
b
2a
+ 25a
2b
)
+
(
c
2a
+ 2a
c
)
+
(
25c
2b
+ 2b
c
)
−15≥ 2.5
2
+2.1+2.5−15 (AM −GM)
Đẳng thức xảy ra khi
b
2a
= 25a
2b
c
2a
= 2a
c
25c
b
= 2b
c
⇐⇒
b = 5a
c = 2a
5c = 2b
⇐⇒ a
1
= b
5
= c
2
= a+2c
5
1
=⇒ b = a+2c > a+ c mâu thuẫn với (1). =⇒ Dấu ‘=’ không xảy ra.
Vậy
x
y + z +
25y
z+x +
4z
x+ y > 2. (Dpcm)
Bài Toán 3. (THPT Chuyên HuỳnhMẫnĐạt-Kiên Giang)
Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn :
4≥ a ≥ b ≥ c > 0; 3abc ≤min{6a+8b+12c;72}; 2ab ≤min{3a+4b;24}.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P = a2+b2+ c2+a+b+ c.
Lời giải.
4+3+2= c
(
4
a
+ 3
b
+ 2
c
)
+ (b− c)
(
4
a
+ 3
b
)
+ (a−b) 4
a
≥ c.3 3
√
24
abc
+ (b− c).2
√
12
ab
+ (a−b)
≥ 3c+2(b− c)+ (a−b)= a+b+ c
⇒ a+b+ c ≤ 9 (1). Dấu ‘=’ xảy ra khi a = 4;b = 3;c = 2.
Ta lại có:
42+32+22 = c2
(
42
a2
+ 3
2
b2
+ 2
2
c2
)
+ (b2− c2)
(
42
a2
+ 3
2
b2
)
+ (a2−b2) 4
2
a2
42
a2
+ 3
2
b2
+ 2
2
c2
≥ 4
a
.
3
b
+ 3
b
.
2
c
+ 4
a
.
2
c
= 12c+6a+8b
abc
≥ 3
42
a2
+ 3
2
b2
≥ 1
2
(
4
a
+ 3
b
)2
= 1
2
(
4b+3a
ab
)2
≥ 2
Suy ra: 42+32+22 ≥ 3c2+2(b2− c2)+ (a2−b2)= a2+b2+ c2 (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:P ≤ 38.Dấu ‘=’ xảy ra ⇐⇒ a = 4,b = 3,c = 2
VậyMaxP = 38. Đạt khi a = 4,b = 3,c = 2.
Bài Toán 4. (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - KhánhHòa)
Cho x > 1; y > 2;z > 3; 1
x
+ 2
y
+ 3
z
= 2. Chứng minh rằng:
√
x+ y + z ≥px−1+√y −2+pz−3.
Lời giải.
Ta có:
p
x−1+√y −2+pz−3=px.√x−1
x
+py .
√
y −2
y
+pz.
√
z−3
z
Theo BĐT BCS suy ra:
p
x−1+√y −2+pz−3≤√x+ y + z.√x−1
x
+ y −2
y
+ z−3
z
⇐⇒ px−1+√y −2+pz−3≤√x+ y + z.√3−(1
x
+ 2
y
+ 3
z
)
⇐⇒ px−1+√y −2+pz−3≤√x+ y + z (Dpcm)
2
Bài Toán 5. (THPT Chuyên Tiền Giang-Tiền Giang)
Cho các số thực a,b,c,d thỏa: a2+b2 = 1;c+d = 3. Chứng minh rằng:
ac+bd + cd ≤ 9+6
p
2
4
.
Lời giải.
GoiM(a;b),N (c,d). Vì a2+b2 = 1 nên điểmM nằm trên đường tròn (C ) : x2+ y2 = 1.
Vì c+d = 3 nên N nằm trên đường thẳng ∆ : x+ y −3= 0
Ta có:MN2 = (c−a)2+ (d −b)2 = a2+b2+ c2+d2−2ac−2bd
= a2+b2+ (c+d)2−2cd −2ac−2bd = 10−2(ac+bd + cd)
Suy ra: ac+bd + cd = 5−MN
2
2
. KẻOH⊥∆,OH ∩ (C )=K .
Ta thấyMN ≥HK ⇒ ac+bd + cd ≤ 5− HK
2
2
Do K
(p
2
2
;
p
2
2
)
,H
(
3
2
;
3
2
)
nên HK 2 = 11−6
p
2
2
Suy ra ac+bd + cd ≤ 5− 11−6
p
2
4
= 9+6
p
2
4
. (Dpcm)
Bài Toán 6. (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TP.HCM)
Cho a,b,c là dộ dài 3 cạnh củamột tam giác thỏa mãn: a2+b2+c2+1= 2(ab+bc+ca). Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = 9(a2+b2+ c2)−2ab−2bc−14ca.
Lời giải.
Đặt:
x = b+ c−a
y = c+a−b
z = a+b− c
=⇒ x, y,z > 0;a = y + z
2
;b = z+x
2
;c = x+ y
2
.
Ta có:
a2+b2+ c2+1= 2(ab+bc+ ca)
⇐⇒
( y + z
2
)2
+
(z+x
2
)2
+
(x+ y
2
)2
+1= 2
( y + z
2
z+x
2
+ z+x
2
x+ y
2
+ x+ y
2
y + z
2
)
⇐⇒ xy + yz+ zx = 1.
P = 9
[( y + z
2
)2
+
(z+x
2
)2
+
(x+ y
2
)2]
−2 y + z
2
z+x
2
−2z+x
2
y + z
2
−14x+ y
2
y + z
2
= 4(x2+ z2)+ y2
Với mọi α> 0 ta có:
αx2+ y
2
2
≥ 2
√
α
2
xy ;αz2+ y
2
2
2
√
α
2
zy và
√
α
2
(x2+ z2)≥ 2
√
α
2
xz
=⇒
(
α+
√
α
2
)
(x2+ z2)+ y2 ≥ 2
√
α
2
(
xy + yz+ zx)= 2√α
2
(1)
Ta đi tìm α thỏa mãn:
α> 0
α+
√
α
2
= 4
⇐⇒
α> 0
2
(√
α
2
)2
+
√
α
2
−4= 0
⇐⇒
√
α
2
=
p
33−1
4
⇐⇒ α= 17−
p
33
4
3
Suy ra (1) trở thành: P ≥
p
33−1
2
.
Dấu ‘=’ xảy ra khi
x, y,z > 0
xy + yz+ zx = 1
2αx2 = y2
2αz2 = y2
x = z
⇐⇒
x = z = 1√
2
p
2α+1
y =
√
2α
2
p
2α+1
VậyMinP =
p
33−1
2
.
Bài Toán 7. (THPT Chuyên Bến Tre - Bến Tre)
Cho x2+ y2−xy = 1. TìmMin và Max của biểu thức:
M = x4+ y4−x2y2.
Lời giải.
Ta có: x2+ y2−xy = 1 =⇒
{
1= x2+ y2−xy ≥ 2xy −xy = xy
1= (x+ y)2−3xy ≥−3xy =⇒
−1
3
≤ xy ≤ 1
Mặt khác x2+ y2−xy = 1 ⇐⇒ x2+ y2 = 1+xy nên:M = (x2+ y2)−3x2y2 =−2x2y2+2xy +1
Đặt t = xy =⇒ M =−2t2+2t +1. Vậy cần tìmMin và Max của tam thức bậc hai:
f (t )=−2t2+2t +1 trên đoạn
[−1
3
;1
]
.
Ta có:MinM = f
(−1
3
)
= 1
9
.Đạt được khi
x2+ y2−xy = 1
xy = −1
3
⇐⇒
x =
p
3
3
y =−
p
3
3
hay
x =−
p
3
3
y =
p
3
3
.
Ta có:MaxM = f
(
1
2
)
= 3
2
. Đạt được khi
x2+ y2−xy = 1
xy = −1
3
⇐⇒
x =
√
3+p5
2
y =
√
3−p5
2
Bài Toán 8. (THPT Lê Quý Đôn - Quảng Trị)
Cho hai số dương a và b.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = x√a+ y + ypa+x.
Với x, y là các số thực không âm và x+ y = b.
Lời giải.
Áp dụng BĐT BCS ta có:
A2 = (px√ax+xy +py√ay +xy)2 ≤ (x+ y)(ax+ay +2xy)= b(ab+2xy)≤ ab2+2b(x+ y
2
)2
= b
2
2
(2a+b)
=⇒ A ≤ b
p
4a+2b
2
.Dấu ‘=’ xảy ra khi x = y = b
2
. VậyMaxA = b
p
4a+2b
2
.
4
A = x√a+ y + ypa+x− (x+ y)pa+bpa = x(√a+ y −pa)+ y(pa+x−pa)+bpa ≥ bpa
(Do x, y là các số thực không âm).
Dấu ‘=’ xảy ra khi
{
x = 0
y = b hay
{
x = b
y = 0 . VậyMinA = b
p
a.
Bài Toán 9. (THPT Chuyên Lý Tự Trọng - Cần Thơ)
Cho 3 số thực dương a,b,c thỏa mãn : a2+b2+ c2 6= 0. TìmMax của biểu thức:
P =
p
a+b+ cp
2a+b+ c+pa+3b+ c+pa+b+4c
.
Lời giải.
Không mất tính tổng quát,chuẩn hóa a+b+ c = 1. Khi đó ta có: P = 1p
a+1+p2b+1+p3c+1
.
Đặt:m =pa+1+
p
2b+1+p3c+1,c =pa+1, y =
p
2b+1,z =p3c+1.
Suy ra:m2 = 4+2(xy + yz+ zx)+b+2c ≥ 4+2(xy + yz+ zx)=> 2(xy + yz+ zx)≤m2−4 (1)
Ta có: 2
[
(x−1)(y −1)+ (y −1)(z−1)+ (z−1)(x−1)]≥ 0
⇐⇒ 2(xy + yz+ zx)−4m+6≥ 0 ⇐⇒ 2(xy + yz+ zx)≥ 4m−6 (2)
Từ (1) và (2) suy ra:m2−4m+2≥ 0⇒m ≥ 2+p2⇒ P ≤ 1
2+p2 .
Dấu ‘=’ xảy ra khi a = 1;b = c = 0. VậyMaxP = 1
2+p2.
Bài Toán 10. (THPT Chuyên Thăng Long - Đà Lạt LâmĐồng)
Xét các số thực dương x, y,z thỏamãn điều kiện xyz+x+z = y .Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức:
P = 2
x2+1 −
2
y2+1 +
3
z2+1.
Lời giải.
Ta có: xyz+x+ z = y⇔ xz+ x
y
+ z
y
= 1. Vì x, y,z > 0 nên tồn tại các góc A,B ,C ∈ (0;pi)
sao cho A+B +C =pi và x = tan A
2
,
1
y
= tan B
2
,z = tanC
2
. Từ đó ta có:
P = 2
tan2 A2 +1
− 2tan
2 B
2
tan2 B2 +1
+ 3
tan2C2 +1
= 2cos2 A
2
−2sin2B
2
+3cos2C
2
=cosA+cosB −3sin2C
2
+3=−3
(
sin
C
2
− 1
3
cos
A−B
2
)2
+ 1
3
cos2
A−B
2
+3
=⇒ P ≤ 1
3
cos2
A−B
2
+3≤ 10
3
.
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi
 = B̂
sin
C
2
= 1
3
VậyMaxP = 10
3
.
5
Bài Toán 11. (THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Dương)
Chứng minh rằng:
Nếu a,b,c ∈N∗ thỏa mãn phương trình: an +bn = cn với n ∈N∗ thìmin(a,b)≥ n.
Lời giải.
Có thể giả sử a ≤ b nênmin (a,b)= a. Suy ra c > b.
Vậy c ≥ b+1 =⇒ cn ≥ (b+1)n = bn +nbn−1+ ...+1 =⇒ cn ≥ bn +nbn−1 =⇒ a ≥ n.
Bài toán được chứng minh.
Bài Toán 12. (THPT Bạc Liêu - Bạc Liêu)
Cho hai số dương a,b thỏa a2+b2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
P = b(a+b).
Lời giải.
Do a > 0,b > 0,a2+b2 = 1 nên tồn tại α ∈
(
0;
pi
2
)
sao cho
{
a = sinα
b = cosα .
Suy ra: P = cosα(sinα+cosα)= sinα.cosα+cos2α= 1
2
(sin2α+cos2α+1)= 1
2
+ 1
2
p
2sin
(
2α+ pi
4
)
.
Vì α ∈
(
0;
pi
2
)
nên 0< 2α+ pi
4
≤ 5pi
4
suy ra 0< sin
(
2α+ pi
4
)
≤ 1.
Do đó: P ≤ 1
2
+
p
2
2
. Dấu ‘=’ xảy ra khi 2α+ pi
4
= pi
2
⇐⇒ α= pi
8
. VậyMaxP = 1
2
+
p
2
2
.
Bài Toán 13. (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Bình Định)
Cho hai số thực dương a,b có a ≥ 3 và 2a+3b ≥ 12. TìmMin của biểu thức:
A = apa+b
p
b.
Lời giải.
Do a ≥ 3 =⇒
(p
ap
3
)2
≥ 1;2a+3b ≥ 12 =⇒
(p
ap
3
)2
+
(p
bp
2
)2
≥ 2
A = (pa)3+ (pb)3 = 3p3(pap
3
)3
+2p2
(p
bp
2
)3
= 2p2
[(p
ap
3
)3
+
(p
bp
2
)3]
+ (3p3−2p2)
(p
ap
3
)3
≥ 2p2.2
√√√√1
2
[(p
ap
3
)2
+
(p
bp
2
)2]
3
+ (3p3−2p2).1≥ 4p2
(p
1
)3+ (3p3−2p2)= 3p3+2p2.
VậyMinA = 3
p
3+2p2 đạt được khi a = 3;
p
ap
3
=
p
bp
2
; 2a+3b = 12 ⇐⇒
{
a = 3
b = 2
6
Bài Toán 14. (THPT TX Sa Đéc-Đồng Tháp)
Cho x > 0; y > 0;z > 0. Chứng minh
x
y + z +
9y
z+x +
16z
x+ y > 6.
Lời giải.
Có thể giải tương tự như Bài 2.
Đặt:
a = y + z
b = z+x
c = x+ y
=⇒
x = b+ c−a
2
y = a+ c−b
2
z = a+b− c
2
. Do x, y,z dương =⇒
a,b,c > 0
b+ c > a
a+ c > b
a+b > c
(1)
Khi đó ta có:
x
y + z +
9y
z+x +
16z
x+ y =
b+ c−a
2a
+ 9(a+ c−b)
2b
+ 16(a+b− c)
2c
=
(
b
2a
+ 9a
2b
)
+
(
c
2a
+ 8a
c
)
+
(
9c
2b
+ 8b
c
)
−13≥ 2.3
2
+2.2+2.6−13= 6 (AM −GM)
Đẳng thức xảy ra khi
b
2a
= 9a
2b
c
2a
= 8a
c
9c
2b
= 8b
c
⇐⇒
b = 3a
c = 2a
3c = 2b
⇐⇒ a
1
= b
3
= c
2
= a+2c
3
=⇒ b = a+2c > a+ c mâu thuẫn với (1). =⇒ Dấu ‘=’ không xảy ra.
Vậy
x
y + z +
9y
z+x +
16z
x+ y > 6. (Dpcm)
Bài Toán 15.
Cho a,b,c > 0,a+b+ c = 1. Chứng minh:
a
c
+ b
a
+ c
b
+ 3
p
abc ≥ 10
9(a2+b2+ c2)
Lời giải.
Áp dụng BĐT AM-GM ta có:
a
c
+ a
c
+ c
b
≥ 3 3
√
a2
bc
= 3a
3pabc
(1)‘
Tương tự:
c
b
+ c
b
+ b
a
≥ 3c
3pabc
(2),
b
a
+ b
a
+ a
c
≥ 3b
3pabc
(3)
Cộng vế theo vế (1),(2) và (3) ta có:
a
c
+ b
a
+ c
b
≥ 1
3pabc
Suy ra:
a
c
+ b
a
+ c
b
+ 3
p
abc ≥ 1
3pabc
+ 3
p
abc = 8
9 3
p
abc
+ 1
9 3
p
abc
+ 3
p
abc ≥ 8
3(a+b+ c) +
2
3
= 10
3
(*)
Mặt khác:
10
3
= 10
3(a+b+ c)2 ≥
10
9(a2+b2+ c2) (**)
Từ (*) và (**) ta suy ra điều phải chứng minh. Dấu ‘=’ xảy ra khi a = b = c = 1
3
.
7
Bài Toán 16. (THPT Quốc Học Huế - Thừa Thiên Huế)
Xét a,b,c > 0 tùy ý. Tìm giá trị lớn nhất của:
T =
p
abc
(1+a)(1+a+b)(1+a+b+ c)
Lời giải.
Đặt: u = a
1+a ;v =
b
(1+a)(1+a+b) ;w =
c
(1+a+b)(1+a+b+ c) ; s =
1
1+a+b+ c .
Khi đó ta có: u+ v +w+ s = 1 và T 2 = uvws .
Áp dụng BĐT AM-GM,ta có : T 2 ≤
(u+ v +w+ s
4
)4
= 1
256
=⇒ T ≤ 1
16
.
Dấu ‘=’ xảy ra khi :
a
1+a =
b
(1+a)(1+a+b) =
c
(1+a+b)(1+a+b+ c) =
1
1+a+b+ c =
1
4
⇐⇒
a = 1
3
b = 2
3
c = 2
.
VậyMaxT = 1
16
.
Bài Toán 17. (THPT Chuyên Bến Tre - Bến Tre)
Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn
3
a
+ 2
b
+ 1
c
= 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
T = a+b+ c.
Lời giải.
Vì
3
a
+ 2
b
+ 1
c
= 1 nên :
T = a+b+ c = (a+b+ c)
(
3
a
+ 2
b
+ 1
c
)
= 3b
a
+ 2a
b
+ 3c
a
+ a
c
+ b
c
+ 2c
b
+6
≥ 2p6+2p3+2p2+6= 3+2(p2+1)+ (p2+1)2 =
(p
3+p2+1
)2
Dấu ‘=’ xảy ra khi :
3b
a
= 2a
b
3c
a
= a
c
b
c
= 2c
b
3
a
+ 2
b
+ 1
c
= 1
⇐⇒
a = cp3
b = cp2
3
c
p
3
+ 2
c
p
2
+ 1
c
= 1
⇐⇒
a = 3+p3+p6
b = 2+p2+p6
c = 1+p2+p3
VậyMaxT =
(p
3+p2+1
)2
8
Bài Toán 18. (THPT Phan Châu Trinh-Đà Nẵng)
Cho a,b,c > 0 : abc = 1.Tìm GTLN của:
P = 1
2a3+b3+ c3+2 +
1
a3+2b3+ c3+2 +
1
a3+b3+2c3+2.
Lời giải.
Áp dụng BĐT quen thuộc sau :
1
a+b ≤
1
4
(
1
a
+ 1
b
)
,ta có :
1
2a3+b3+ c3+2 =
1
a3+b3+1+a3+ c3+1 ≤
1
4
(
1
a3+b3+1 +
1
a3+ c3+1
)
1
2a3+b3+ c3+2 ≤
1
4
(
1
a3+b3+1 +
1
a3+ c3+1
)
(1)
Tương tự:
1
a3+2b3+ c3+2 ≤
1
4
(
1
a3+b3+1 +
1
b3+ c3+1
)
(2)
1
a3+b3+2c3+2 ≤
1
4
(
1
a3+b3+1 +
1
a3+ c3+1
)
(3)
Cộng vế theo vế (1),(2) và (3) ta suy ra: P ≤ 1
2
(
1
a3+b3+1 +
1
b3+ c3+1 +
1
a3+ c3+1
)
(*)
Mặt khác: Ta có:
a3+b3 ≥ ab(a+b) =⇒ a3+b3+1≥ ab(a+b)+abc =⇒ a3+b3+1≥ ab(a+b+ c)
=⇒ 1
a3+b3+1 ≤
1
ab(a+b+ c) =⇒
1
a3+b3+1 ≤
c
a+b+ c
Tương tự:
1
b3+ c3+1 ≤
a
a+b+ c ;
1
c3+a3+1 ≤
b
a+b+ c
Suy ra:
1
a3+b3+1 +
1
b3+ c3+1 +
1
a3+ c3+1 ≤ 1. (**)
Từ (*) và (**) ta suy ra: P ≤ 1
2
.Dấu ‘=’ xảy ra khi a = b = c = 1.
VậyMaxP = 1
2
.
Bài Toán 19. (THPT Chuyên Lý Tự Trọng-Cần Thơ)
Cho 3số thực dương a,b,c thỏa:
1
a+2 +
2007
2008+b ≤
c+1
2007+ c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
P = (a+1)(b+1)(c+1).
Lời giải.
Đăt: x = a+1; y = b+1;z = c+1 .Khi đó:
1
a+2 +
2007
2008+b ≤
c+1
2007+ c =⇒
1
x+1 +
2007
2007+ y ≤
z
2006+ z ⇐⇒
1
x+1 +
2007
2007+ y +
2006
2006+ z ≤ 1 (1)
Từ (1) và áp đụng BĐT AM-GM ta có:
x
x+1 = 1−
1
x+1 ≥
2007
2007+ y +
2006
2006+ z ≥ 2
√
2007
2007+ y .
2006
2006+ z =⇒
x
x+1 ≥ 2
√
2007
2007+ y .
2006
2006+ z (2)
Tương tự:
y
2007+ y ≥ 2
√
1
x+1.
2006
2006+ z (3)
z
2006+ z ≥ 2
√
2007
2007+ y .
1
x+1 (4)
9
Nhân vế theo vế (1),(2) và (3) ta có: xyz ≥ 8.2006.2007= 32208336
Dấu ‘=’ xảy ra khi:
1
x+1 =
2007
2007+ y =
2006
2006+ z =
1
3
⇐⇒
x = 2
y = 4014
z = 4012
=⇒
a = 1
b = 4013
c = 4011
VâyMinP = 32208336
Bài Toán 20. (THPT Chuyên Lê Khiết-Quảng Ngãi)
Chứng minh rằng:∀a,b thỏa mãn a+b > 0,a 6= b ta có:
22007(a2008+b2008)> (a+b)2008. (1)
Lời giải.
Ta có: (1)⇔ a
2008+b2008
2
>
(
a+b
2
)2008
. Xét BĐT tổng quát sau:
an +bn
2
≥
(
a+b
2
)n
(*) ∀n ≥ 2 .
Ta chứng minh (*) bằng quy nạp.
Thật vậy: Với n = 2 ,(*) luôn đúng.Dấu ‘=’ không xảy ra do a+b > 0,a 6= b .
Giả sử BĐT đúng với n = k tức là
(
a+b
2
)k
< a
k +bk
2
Ta đi chứng minh BĐT đúng với n = k+1 .
Tức là chứng minh:
(
a+b
2
)k+1
< a
k+1+bk+1
2
. Thật vậy:
(
a+b
2
)k+1
=
(
a+b
2
)k a+b
2
< a
k +bk
2
a+b
2
.
Ta chỉ cần chứng minh:
ak +bk
2
a+b
2
< a
k+1+bk+1
2
⇐⇒
(
ak +bk
)
(a+b) 0 ⇐⇒ (a−b)(ak −bk)> 0 (2)
(2) đúng do a 6= b , a−b và ak −bk cùng dấu. Bài toán được chứng minh.
Bài Toán 21. (THPT Chuyên Trà Vinh-Trà Vinh)
Cho 3 số thực dương thay đổi x, y,z thỏa mãn điều kiện:
24
(
1
x2
+ 1
y2
+ 1
z2
)
≤ 1+2
(
1
x
+ 1
y
+ 1
z
)
(∗). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P = 1
30x+4y +2008z +
1
30y +4z+2008x +
1
30z+4x+2008y
Lời giải.
Ta có:
(
1
x
− 1
6
)2
≥ 0⇔ 1
x2
≥ 1
3x
− 1
36
(1). Dấu ‘=’ xảy ra khi x = 6 .
Tương tự:
1
y2
≥ 1
3y
− 1
36
(2). Dấu ‘=’ xảy ra khi y = 6 .
1
z2
≥ 1
6z
− 1
36
(3). Dấu ‘=’ xảy ra khi z = 6 .
Cộng vế theo vế (1),(2) và (3) ta được:
1
x2
+ 1
y2
+ 1
z2
≥ 1
3
(
1
x
+ 1
y
+ 1
z
)
− 1
12
⇒ 24
(
1
x2
+ 1
y2
+ 1
z2
)
≥ 8
(
1
x
+ 1
y
+ 1
z
)
−2 (4)
Từ (*) và (4) ta suy ra: 8
(
1
x
+ 1
y
+ 1
z
)
−2≤ 1+2
(
1
x
+ 1
y
+ 1
z
)
⇔ 1
x
+ 1
y
+ 1
z
≤ 1
2
.
10
Áp dụng BĐT AM-GM cho 2042 số dương ta có:
30x+4y +2008z ≥ 2042 2042
√
x30y4z2008 (5),
30
x
+ 4
y
+ 2008
z
≥ 2042 2042
√
1
x30y4z2008
(6)
Nhân vế theo vế (5) và (6) ta được:(
30x+4y +2008z)(30
x
+ 4
y
+ 2008
z
)
≥ 20422 ⇔ 1
30x+4y +2008z ≤
1
20422
(
30
x
+ 4
y
+ 2008
z
)
(7)
Tương tự:
1
30y +4z+2008x ≤
1
20422
(
30
y
+ 4
z
+ 2008
x
)
(8)
1
30z+4x+2008y ≤
1
20422
(
30
z
+ 4
x
+ 2008
y
)
(9)
Cộng vế theo vế (7),(8) và (9) ta suy ra: P ≤ 1
2042
(
1
x
+ 1
y
+ 1
z
)
≤ 1
4084
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 6. VậyMaxP = 1
4084
.
Bài Toán 22. (THPT Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk)
Cho a,b,c là các số thực không âm. Chứng minh rằng:√
a3
a3+ (b+ c)3 +
√
b3
b3+ (c+a)3 +
√
c3
c3+ (a+b)3 ≥ 1.
Lời giải.
Theo AM-GM với x ≥ 0ta có:
√
1+x3 =
√
(1+x)(1−x+x2)≤ 1+ x
2
2
.
Áp dụng:
√
a3
a3+ (b+ c)3 =
1√
1+
(
b+c
a
)3 ≥ 11+ 12(b+ca )2 ≥
1
1+ b2+c2
a2
= a
2
a2+b2+ c2 (1)
Tương tự:
√
b3
b3+ (c+a)3 ≥
b2
a2+b2+ c2 (2),
√
c3
c3+ (a+b)3 ≥
c2
a2+b2+ c2 (3)
Cộng vế theo vế (1),(2) và (3) ta suy ra:√
a3
a3+ (b+ c)3 +
√
b3
b3+ (c+a)3 +
√
c3
c3+ (a+b)3 ≥ 1. (Dpcm)
Dấu ‘=’ xảy ra khi a = b = c.
Bài Toán 23. (THPT Chuyên Thăng Long Đà Lạt-LâmĐồng)
Cho số thực a 6= 0. Chứng minh:√
a2+
√
a2+ ...+
√
a2 < 1
2
+ 1
8
(√
1+16a2+
√
9+16a2
)
(n dấu căn).
Lời giải.
Đăt:x1 =
√
a2,x2 =
√
a2+
√
a2, ....,xn =
√
a2+
√
a2+ ...+
√
a2
11
(với xi =
√
a2+
√
a2+ ...+
√
a2thì i là số dấu căn) (1). Do a > 0nên ta có:xn > xn−1.
Từ (1) suy ra:x2n = a2+xn−1⇒ x2n < a2+xn⇒ x2n −xn −a2 < 0⇒ xn <
1+
p
1+4a2
2
(1)
Áp dụng BĐT
√
(a1+a2)2+ (b1+b2)2 ≤
√
a21+b21 +
√
a22+b22 với a1,a2,b1,b2 ∈ R,ta có:
√
1+4a2 =√(
1
4
+ 3
4
)2
+ (a+a)2 ≤
√
1
16
+a2+
√
9
16
+a2 = 1
4
(√
1+16a2+
√
9+16a2
)
. (2),
Từ (1) và (2) ta suy ra: xn <
1+ 14
(p
1+16a2+
p
9+16a2
)
2
Hay
√
a2+
√
a2+ ...+
√
a2 < 1
2
+ 1
8
(√
1+16a2+
√
9+16a2
)
(Dpcm)
Bài Toán 24. (THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước)
Cho các số x, y,z là các số thực dương thỏa mãn: x+ y + z = 3
2
. Chứng minh rằng:
√
x2+xy + y2
4yz+1 +
√
y2+ yz+ z2
4xz+1 +
p
z2+ zx+x2
4xy +1 ≥
3
p
3
4
.
Lời giải.
∗)Với a,bdương ta có:
√
a2+ab+b2 =
√
1
4
(a−b)2+ 3
4
(a+b)2 ≥
p
3
3
(a+b).Dấu ‘=’ xảy ra khi a = b.
∗) Ta có BĐT quen thuộc:4ab ≤ (a+b)2. Áp dụng:√
x2+xy + y2
4yz+1 +
√
y2+ yz+ z2
4xz+1 +
p
z2+ zx+x2
4xy +1 ≥
p
3
2
(
x+ y
4yz+1 +
y + z
4xz+1 +
z+x
4xy +1
)
≥
p
3
2
[
x+ y
(y + z)2+1 +
y + z
(z+x)2+1 +
z+x(
x+ y)2+1
]
=⇒
√
x2+xy + y2
4yz+1 +
√
y2+ yz+ z2
4xz+1 +
p
z2+ zx+x2
4xy +1 ≥
p
3
2
[
x+ y
(y + z)2+1 +
y + z
(z+x)2+1 +
z+x(
x+ y)2+1
]
(1)
Đặt a = x+ y,b = y + z,c = z+x ta có: a,b,c > 0 và a+b+ c = 3. Khi đó (1) trở thành:√
x2+xy + y2
4yz+1 +
√
y2+ yz+ z2
4xz+1 +
p
z2+ zx+x2
4xy +1 ≥
p
3
2
[
a
b2+1 +
b
c2+1 +
c
a2+1
]
(2)
Ta có:
a
b2+1+
b
c2+1+
c
a2+1 = a+b+c−
(
ab2
b2+1 +
bc2
c2+1 +
ca2
a2+1
)
≥ 3− 1
2
(ab+bc+ca)≥ 3− (a+b+ c)
2
6
= 3
2
(3)
Từ (2) và (3) ta suy ra:
√
x2+xy + y2
4yz+1 +
√
y2+ yz+ z2
4xz+1 +
p
z2+ zx+x2
4xy +1 ≥
3
p
3
4
. (Dpcm)
Bài Toán 25. (THPT Chuyên Bạc Liêu-Bạc Liêu)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x30
y4
+ y
30
z4
+ z
30
t4
+ t
30
x4
.
Trong đó x, y,z, t là các số thực dương thỏa mãn: x+ y + z+ t = 2008.
12
Lời giải.
Áp dụng BĐT AM-GM cho 30 số dương ta có:
x30
y4.50225
+4y +25.502≥ 30x y
30
z4.50225
+4z+25.502≥ 30y
z30
t4.50225
+4t +25.502≥ 30z t
30
x4.50225
+4x+25.502≥ 30t
Cộng vế theo vế các BĐT trên ta có:
x30
y4
+ y
30
z4
+ z
30
t4
+ t
30
x4
≥ 2008.50225 ⇐⇒ x
30
y4
+ y
30
z4
+ z
30
t4
+ t
30
x4
≥ 4.50226
Dấu ‘=’ xảy ra khi x = y = x = t = 502. Vậy giá trịMax cần tìm là 4.50226.
Bài Toán 26. (THPT Chuyên Huỳnh Thúc Kháng-Quảng Nam)
Cho a,b,c là 3 cạnh của một tam giác còn x, y,z là 3 số thực thỏa mãn ax+by + cz = 0.
Chứng minh rằng:
xy + yz+ zx ≤ 0.
Lời giải.
Từ ax+by + cz = 0 ⇐⇒ z =−ax+by
c
(1)
⇐⇒ xy − ax+by
c
(x+ y)≤ 0 ⇐⇒ cxy − (ax+by)(x+ y)≤ 0 ⇐⇒ ax2+xy(a+b− c)+by2 ≥ 0. (2)
∗.Xét y = 0 thì (2) ⇐⇒ ax2 ≥ 0 suy ra (2) luôn đúng. Dấu ‘=’ xảy ra khi:x = y = z = 0.
∗.Xét y 6= 0 thì (2) ⇐⇒ a
(
x
y
)2
+ (a+b− c) x
y
+b ≥ 0 (3)
Xét tam thức bậc hai: f
(
x
y
)
= a
(
x
y
)2
+ (a+b− c) x
y
+b (a > 0) .
Có: ∆= (a+b− c)2−4ab = a2+b2+ c2− (2ab+2bc+2ca). (4)
Do a,b,c là 3 cạnh của một tam giác:
=⇒
|a−b| < c
|b− c| < a
|c−a| < b
=⇒
a2−2ab+b2 < c2
b2−2bc+ c2 < a2
c2−2ca+a2 < b2
=⇒ a2+b2+ c2 < 2ab+2bc+2ca. (5)
Từ (4) và (5) suy ra:∆< 0 =⇒ f
(
x
y
)
> 0 (do (a > 0) )=⇒ (3) đúng
Vậy bài toán được chứng minh. Dấu ‘=’ xảy ra khi x = y = z = 0.
Bài Toán 27. (THPT Chuyên Lương Văn Chánh-Phú Yên)
Cho x, y,z là các số thực không âm bất kì. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P = x
2
4x3+3yz+2 +
y2
4y3+3zx+2 +
z2
4z3+3xy +2.
Lời giải.
Áp dụng BĐT AM-GM ta có: 4x3+2= 2(x3+x3+1)≥ 2.3 3
√
x3.x3.1= 6x2 . Dấu ‘=’ xảy ra khi x = 1 .
Tương tự: 4y3+2≥ 6y2 . Dấu ‘=’ xảy ra khi y = 1 . 4z3+2≥ 6z2 . Dấu ‘=’ xảy ra khi z = 1 .
13
Nếu cả ba số x, y,z đều bằng 0 thì P = 0.
Nếu hai trong ba số x, y,z bằng 0 ,chẳng hạn y = z = 0 thì P = x
2
4x3+1 ≤
1
6
.
Dấu ‘=’ xảy ra khi x = 1; y = z = 0
Nếumột trong ba số bằng 0,chẳng hạn z = 0, thì P = x
2
4x3+2 +
y2
4y3+2 ≤
1
3
.
Dấu ‘=’ xảy ra khi x = y = 1;z = 0 .
Nếu cả ba số đều dương ta có:
P ≤ x
2
6x2+3yz +
y2
6y2+3zx +
z2
6z2+3xy =
1
3
(
1
2+ yz
x2
+ 1
2+ zx
y2
+ 1
2+ xy
z2
)
Đặt: a = yz
x2
,b = zx
y2
,c = xy
z2
thì a,b,c > 0 và abc = 1 .Khi đó:
P ≤ 1
3
(
1
2+a +
1
2+b +
1
2+ c
)
= 1
3
[
12+4(a+b+ c)+ab+bc+ ca
9+4(a+b+ c)+2(ab+bc+ ca)
]
(2)
Áp dụng BĐT AM-GM ta có:ab+bc+ ca ≥ 3 3
p
ab.bc.ca = 3 (Do abc = 1 )
Suy ra: 9+4(a+b+ c)+2(ab+bc+ ca)≥ 12+4(a+b+ c)+ab+bc+ ca (3)
Từ (2) và (3) suy ra:P ≤ 1
3
.Dấu ‘=’ xảy ra khi a = b = c = 1⇒ x = y = z = 1.
VậyMaxP = 1
3
.
Đạt khi trong 3 số x, y,z có hai số bằng 1 và số còn lại bằng 0,hoặc cả ba số đều bằng 1.
Bài Toán 28. (THPT Chuyên Lê Hồng Phong-TPHồ ChíMinh)
Cho x, y,z là ba số thực không âm thỏa mãn điều kiện:x + y + z = 1. Tìm Min và Max của
biểu thức:
P = xy + yz+ zx−2xyz
.
Lời giải.
Ta có:P = xy(1− z)+xz(1− y)+ yz ≥ 0.Do
{
x, y,z ≥ 0
x+ y + z = 1nên
{
1− z ≥ 0
1− y ≥ 0 .
Dấu ‘=’ xảy ra khi trong 3 số x, y,zcó hai số bằng 0 và một số bằng 1. VậyMinP = 0.
Áp dụng BĐT quen thuộc sau:
(x+ y − z)(y + z−x)(x+ z− y)≤ xyz ⇐⇒ (1−2x)(1−2y)(1−2z)≤ xyz
⇐⇒ 1−2(x+ y + z)+4(xy + yz+ zx)−8xyz ≤ xyz ⇐⇒ 4(xy + yz+ zx)≤ 9xyz+1
⇐⇒ xy + yz+ zx ≤ 9xyz
4
+ 1
4
. =⇒ P ≤ 9xyz
4
+ 1
4
−2xyz = xyz
4
+ 1
4
(1)
Ta có: x+ y + z ≥ 3 3pxyz ⇐⇒ 3pxyz ≤ 1
3
⇐⇒ xyz ≤ 1
27
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:P ≤ 7
27
.
Dấu ‘=’ xảy ra khi
{
x = y = z ≥ 0
x+ y + z = 1 ⇐⇒ x = y = z =
1
3
. VậyMaxP = 7
27
14
Bài Toán 29. (THPT Chuyên Lê Hồng Phong-TPHồ ChíMinh)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n và với mọi số thực x ∈ (0;1) ta đều có:
x2.
np
1−x ≤
(
2n
2n+1
)2
.
1
n
p
2n+1.
Lời giải.
Ta có:(1) ⇐⇒ x2n(1−x)≤
(
2n
2n+1
)2n
.
1
2n+1
Áp dụng BĐT AM-GM cho 2n+1số dương x
2n
,
x
2n
, ...,
x
2n
,1−x ta được:
2n+1
√( x
2n
)2n
(1−x)≤ 2n.
x
2n +1−x
2n+1 =
1
2n+1 =⇒
( x
2n
)2n
(1−x)≤ 1
(2n+1)2n+1
⇐⇒ x2n(1−x)≤ (2n)
2n
(2n+1)2n+1 =
(
2n
2n+1
)2n
.
1
2n+1 =⇒ x
2n(1−x)≤
(
2n
2n+1
)2n
.
1
2n+1
=⇒ x2. np1−x ≤
(
2n
2n+1
)2
.
1
n
p
2n+1 (Dpcm)
Bài Toán 30. (THPT Lưu Văn Việt-Vĩnh Long)
Cho a,b,c là ba số thực dương.Chứng minh rằng:
a3+abc
b+ c +
b3+abc
c+a +
c3+abc
a+b ≥ a
3+b3+ c3 (1)
Lời giải.
Giả sử a ≥ b ≥ c,ta có: (1) ⇐⇒ a
b+ c (a−b)(a− c)+
b
c+a (b−a)(b− c)+
c
a+b (c−a)(c−b)≥ 0 (2)
Mặt khác,do
a
b+ c ≥
b
c+a và (a−b)(a− c)≥ 0,nên:
a
b+ c (a−b)(a− c)+
b
c+a (b−a)(b− c)≥
b
c+a (a−b)(a− c)+
b
c+a (b−a)(b− c)≥
b
c+a (a−b)
2 ≥ 0
Mà:
c
a+b (c−a)(c−b)≥ 0. Vậy:
a
b+ c (a−b)(a− c)+
b
c+a (b−a)(b− c)+
c
a+b (c−a)(c−b)≥ 0
Dấu ‘=’ xảy ra khi a = b = c.
Suy ra (2) được chứng minh. Bài toán được chứng minh
15
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bdt_30_4_7517.pdf