Tin học văn phòng - Chương 3: Tìm kiếm và khai thác thông tin

Tìm kiếm vùng cụ thể  Tên bài báo  Ngày tháng  Địa chỉ URL  Giới hạn ngôn ngữ

pdf44 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 734 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tin học văn phòng - Chương 3: Tìm kiếm và khai thác thông tin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3 Tìm kiếm & khai thác thông tin 1. Tổng quan Internet 2. Tìm kiếm thông tin 3. Công cụ tìm kiếm -SE 07/2010 Tổng quan về Internet 2 1. Tổng quan Internet  Các KN cơ bản về mạng, mạng máy tính  Giới thiệu Internet  Các thành phần cơ bản trên Internet  Các dịch vụ cơ bản trên Internet 07/2010 Tổng quan về Internet 3 Các KN cơ bản về Mạng và Mạng máy tính  Mạng là gì?  Mạng máy tính  Phân loại mạng 07/2010 Tổng quan về Internet 4 Mạng là gì?  Là một nhóm hai hoặc nhiều thiết bị có thể giao tiếp với nhau:  Mạng điện thoại: kết nối các máy điện thoại và các bộ chuyển mạch.  Mạng máy tính: kết nối các thiết bị máy tính 07/2010 Tổng quan về Internet 5 Mạng máy tính Chia sẻ tài nguyên Trao đổi thông tin Mạng máy tính: hệ thống kết nối từ 2 máy tính trở lên 07/2010 Tổng quan về Internet 6 Phân loại mạng theo phạm vi  Mạng cá nhân: Personal Area Network (PAN)  Kết nối các thiết bị máy tính trong phạm vi vài mét  Mạng cục bộ: Local Area Network (LAN)  Kết nối máy tính trong phạm vi nhỏ như nhà, văn phòng, trường học  Metropolitan Area Network (MAN)  Kết nối máy tính trong phạm vi lớn hơn như giữa các tp, giữa các khu của trường ĐH  Mạng diện rộng: Wide Area Network (WAN)  Internet 07/2010 Tổng quan về Internet 7 Internet  Internet: là hệ thống gồm các mạng máy tính liên kết với nhau trên phạm vi toàn thế giới theo giao thức chuẩn TCP/IP, thông qua các hệ thống kênh truyền thông. 07/2010 Tổng quan về Internet 8 Lợi ích của Internet  Mạng Internet mang lại rất nhiều tiện ích hữu dụng cho người sử dụng, một trong các tiện ích phổ biến của Internet là:  Hệ thống thư điện tử (email)  Môi trường trao đổi và tìm kiếm thông tin nhanh chóng, chính xác, thuận tiện và tiết kiệm.  Môi trường học tập, nghiên cứu hiệu quả.  Môi trường lưu trữ dữ liệu an toàn, chi phí thấp.  Môi trường giải trí.  Môi trường kinh doanh. 07/2010 Tổng quan về Internet 9 Các thành phần cơ bản trên Internet  Các máy chủ (host – server)  Các máy trạm (client)  Đường truyền  Các phần mềm trên máy chủ  Các phần mềm trên máy trạm 07/2010 Tổng quan về Internet 10 Các nhà cung cấp  IAP (Internet Access Provider)  Nhà cung cấp cổng truy cập vào Internet cho các mạng ở cấp quốc gia.  ISP (Internet Service Provider)  Nhà cung cấp dịch vụ Internet như VNPT, FPT, Viettel..  ICP (Internet Content Provider)  Nhà cung cấp thông tin lên Internet như kinh tế, thể thao, chính trị, quân sự, giáo dục 07/2010 Tổng quan về Internet 11 Nhà cung cấp dịch vụ Internet INTERNET Nhà cung cấp khả năng truy cập Internet IAP ISP Nhà cung cấp dịch vụ Internet Người dùng truy cập trực tiếp USER ISP Máy chủ Nhà cung cấp dịch vụ Internet ISP Máy chủ Máy chủ USER USER Người dùng từ xa qua kết nối modem, dịch vụ Mạng LAN kết nối trực tiếp Sơ đồ cấu trúc INTERNET 07/2010 Tổng quan về Internet 12 Giao thức TCP/IP  TCP/IP: Transmission Control Protocol / Internet Protocol  Là tập hợp các giao thức truyền nhận và sửa lỗi dữ liệu, cho phép truyền dữ liệu từ máy này đến máy khác trên internet 07/2010 Tổng quan về Internet 13 Địa chỉ Internet  Mỗi máy tính trên internet có một địa chỉ duy nhất  Địa chỉ dạng số  IP  Địa chỉ dạng chuỗi  tên miền (domain name) IP Tên miền DNS 203.162.207.165 www.agu.edu.vn 07/2010 Tổng quan về Internet 14 Địa chỉ IP  Địa chỉ IP bao gồm 32 bit, được chia thành 4 nhóm, các nhóm cách nhau bởi một dấu chấm ‘.’, mỗi nhóm gồm ba chữ số có giá trị từ 000 đến 255.  Có dạng n1.n2.n3.n4 0  ni  255  Ví dụ 203.162.207.165 Có 2^32 = 4.294.967.296 đ/c IP khác nhau 11001011 10100010 11001111 10100101 203 162 207 165 07/2010 Tổng quan về Internet 15 Địa chỉ IP  Địa chỉ IP (như 203.162.207.165) khó nhớ, không tiện cho chúng ta sử dụng.  Điều gì xảy ra nếu ta muốn chuyển web server sang máy khác với địa chỉ IP khác?  Ta phải liên hệ với tất cả những người muốn truy xuất đến server để cho họ địa chỉ IP mới! 07/2010 Tổng quan về Internet 16 Hệ thống tên miền (Domain Name System) DNS  Do đó một hệ thống dùng để ánh xạ tên miền dễ nhớ sang địa chỉ IP gọi là DNS (Domain Name System) được tạo ra.  Tên miền có thể giữ nguyên khi có nhu cầu thay đổi địa chỉ IP. 07/2010 Tổng quan về Internet 17 Hệ thống tên miền  Tên miền là tên hiệu hoặc tên tương đương bằng tiếng Anh của một địa chỉ IP của máy tính.  Hệ thống tên miền (DNS) cho phép sử dụng các tên dễ nhớ thay vì các địa chỉ IP để định vị máy tính trên Internet.  Các thiết bị giải tên miền quét trên Internet dịch tên miền thành địa chỉ IP. 07/2010 Tổng quan về Internet 18 Tên miền  Có dạng tên máy.tên lĩnh vực.tên nước  Ví dụ www.agu.edu.vn www.yahoo.com 07/2010 Tổng quan về Internet 19 Tên miền  Tên máy: gợi nhớ, đăng ký  Tên lĩnh vực .com – các công ty và các tổ chức có hoạt động thương mại.  .org – các tổ chức phi lợi nhuận.  .net – các tổ chức về mạng như các nhà cung cấp Internet.  .gov – dành cho các tổ chức thuộc chính phủ ở Mỹ.  .mil – dành cho các tổ chức quân đội ở Mỹ.  .edu – dành cho các trường ĐH ở Mỹ. 07/2010 Tổng quan về Internet 20 Tên miền  Tên nước  .au Australia  .uk United Kingdom  .jp Japan  .vn Vietnam  .cn China  .sg Singapore 07/2010 Tổng quan về Internet 21 Các dịch vụ cơ bản của Internet  Internet chứa đựng tất cả các thông tin mà bạn cần, đồng thời nó cũng là môi trường truyền thông cho vô số các dịch vụ quan trọng như :  Dịch vụ Web (WWW - World Wide Web)  Dịch vụ thư điện tử (E-mail)  Dịch vụ truyền tệp FTP (File Transfer Protocol)  Dịch vụ hội thoại trên Internet (Chat)  Diễn đàn thảo luận (Discussion Forum ) ... 07/2010 Tổng quan về Internet 22 Dịch vụ WWW (World Wide Web)  Cung cấp thông tin dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh, (multimedia)  Sử dụng giao thức HTTP (HyperText Transfer Protocol) là giao thức truyền siêu văn bản 07/2010 Tổng quan về Internet 23 Dịch vụ thư điện tử (Email)  Gửi nhận thư  Sử dụng các giao thức:  SMTP (Simple Mail Transfer Protocol)  POP3 (Post Office Protocol)  IMAP (Internet Message Access Protocol) 07/2010 Tổng quan về Internet 24 Dịch vụ truyền file (FTP)  Chia sẻ, truyền nhận tập tin  Sử dụng giao thức FTP (File Transfer Protocol) 07/2010 Tổng quan về Internet 25 Dịch vụ hội thoại trên Internet (Chat)  Là hình thức hội thoại trực tuyến (trò chuyện) trên Internet  hai hay nhiều người có thể cùng trao đổi thông tin trực tuyến qua bàn phím máy tính 07/2010 Tổng quan về Internet 26 Diễn đàn thảo luận (Discussion Forum )  Cho phép bạn trao đổi thông tin với những người quan tâm ở tất cả mọi nước. 07/2010 Tổng quan về Internet 27 Tham gia Internet  Quay số vào mạng qua điện thoại  Kết nối trực tiếp với ISP 07/2010 Tổng quan về Internet 28 Quay số vào mạng qua điện thoại MODEM POST OFFICE QUAY SỐ VÀO MẠNG ISP 07/2010 Tổng quan về Internet 29 Quay số vào mạng qua điện thoại  Yêu cầu thiết bị  Máy tính  Điện thoại hữu tuyến  MODEM (MOdulation DEModulation)  Đăng ký thuê bao hòa mạng trả sau, (hoặc trả cùng điện thoại, không đăng ký) 07/2010 Tổng quan về Internet 30 Quay số vào mạng qua điện thoại  Ưu điểm  Đơn giản  Nhược điểm  Tốc độ chậm 07/2010 Tổng quan về Internet 31 Quay số vào mạng qua điện thoại  Ưu điểm  Đơn giản  Nhược điểm  Tốc độ chậm ISP TRỰC TUYẾN 07/2010 Tổng quan về Internet 32 Kết nối trực tuyến  Tốc độ cao  Kết nối với mạng LAN cho nhiều máy  Sử dụng 24/24 giờ  Chi phí phụ thuộc tốc độ đường truyền TÌM KIẾM THÔNG TIN 07/2006 Tổng quan về Internet 34 Tìm kiếm thông tin trên Internet  Thông tin (information) trên Internet  Bao trùm hầu hết các lĩnh vực.  Dung lượng khổng lồ.  Tuy nhiên, chỉ 30% trong số đó là hữu ích.  Không ai kiểm soát được hết.  Vd: Tri thức, tin tức,  Vấn đề:  Tìm thông tin như thế nào để hiệu quả??? 07/2006 Tổng quan về Internet 35 Tìm kiếm thông tin trên Internet  Hướng giải quyết  Công cụ tìm kiếm (Search Engine).  Danh bạ web.  Từ điển bách khoa toàn thư.  Từ điển tra cứu khác.  Catalog của thư viện.  Các cơ sở dữ liệu tóm tắt. 07/2006 Tổng quan về Internet 36 Công cụ tìm kiếm (Search Engine – SE)  Một vài trang web hỗ trợ tìm kiếm:        07/2006 Tổng quan về Internet 37 Vấn đề thường gặp khi tìm kiếm  Ví dụ:  Tìm kiếm thông tin về Khoa học máy tính.  Tìm kiếm thông tin về các khóa học miễn phí trên Internet...  Vấn đề: không có được thông tin mong muốn do:  Kết quả tìm được quá nhiều.  Kết quả tìm được quá ít.  Các kết quả khác với mong đợi.  Giải pháp:  Sử dụng từ khóa hợp lý (tra từ điển chuyên ngành).  Sử dụng các ký pháp truy vấn (tìm kiếm nâng cao). 07/2006 Tổng quan về Internet 38 Tìm kiếm theo toán tử Boolean  Sử dụng toán tử  AND  OR  NOT 07/2006 Tổng quan về Internet 39 Cú pháp truy vấn của Google  Cặp dấu nháy kép “ ”: Tìm kiếm một cụm từ.  Vd: “agriculture library”.  Dấu cộng (+): AND; Mặc định với Google.  agriculture library = agriculture + library.  Dấu trừ (-): NOT.  Dấu phảy: OR.  Dấu ~: Tìm kiếm đồng nghĩa.  Vd: ~food ~facts sẽ nhắc Google tìm cả nutrition, cooking.  Tham khảo thêm:   07/2006 Tổng quan về Internet 40 Kỹ thuật tìm kiếm nâng cao - Mẹo  Rút gọn  Tìm kiếm gần đúng  Tìm kiếm cụm từ  Toán tử Near  Phân biệt chữ hoa 07/2006 Tổng quan về Internet 41 Kỹ thuật tìm kiếm khác  Tìm kiếm vùng cụ thể  Tên bài báo  Ngày tháng  Địa chỉ URL  Giới hạn ngôn ngữ 07/2006 Tổng quan về Internet 42 Kỹ thuật tìm kiếm khác  Tìm kiếm vùng cụ thể  Tên bài báo  Ngày tháng  Địa chỉ URL  Giới hạn ngôn ngữ 07/2006 Tổng quan về Internet 43 Thực hành 07/2006 Tổng quan về Internet 44

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftinhoc6_internet_co_ban_6429.pdf