Tìm hiểu Tín dụng Vi mô và Bảo hiểm Vi mô trong Nông nghiệp, Nông thôn Việt Nam hiện nay

TÀI CHÍNH NÔNG NGHIỆP Đề tài : Tìm hiểu Tín dụng Vi mô và Bảo hiểm Vi mô trong Nông nghiệp, Nông thôn VN hiện nay Sinh viên : Đoàn Đức Chiến Lớp KT52A. ĐHNN Hà Nội V Kết quả: 5.1 Tín ụdng vi mô:  5.1.1 Khái niệm: “Tín dụng vi mô là tín dụng cho người nghèo” : là những khoản vay nhỏ, rất nhỏ do các ngân hàng hoặc một tổ chức nào đó cung cấp cho người nghèo. Mục đích là giúp họ có thể tham gia hoạt động sx hay tiến hành kinh doanh.  Mở rộng ra là toàn bộ những hình thức tín dụng ưu đãi cho người nghèo. - Mục tiêu : xóa đói giảm nghèo hiệu quả, tăng cường năng lực và khả năng hội nhập của người nghèo, giảm mức độ tổn thương của họ trước những rủi ro và biến động của nền KT. 9

pdf45 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1779 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tìm hiểu Tín dụng Vi mô và Bảo hiểm Vi mô trong Nông nghiệp, Nông thôn Việt Nam hiện nay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÀI CHÍNH NÔNG NGHI PỆ Đ tài : Tìm hi u Tín d ng Vi mô và B o ề ể ụ ả hi m Vi mô trong Nông nghi p, Nông thôn ể ệ VN hi n nayệ Sinh viên : Đoàn Đ c Chi nứ ế L p KT52A. ĐHNN Hà N iớ ộ 1 Muhammad Yunus Gi i th ng Hòa bình Nobelả ưở năm 2006 - Ngày 13 tháng 10 năm 2006 y ban Nobel Ủ đã trao cho Ngân hàng Grameen Bank và ng i sáng l p Muhammad Yunus ườ ậ Gi i th ng Hòa bình Nobelả ưở năm 2006, “vì nh ng n l c c a h trong vi c t o ra s ữ ỗ ự ủ ọ ệ ạ ự phát tri n kinh t và xã h i t d i lênể ế ộ ừ ướ .’’ Ngân hàng Grameen, thành l p năm 1976, ậ là m t t ch c ộ ổ ứ tài chính vi mô kh i đ u t i ở ầ ạ Bangladesh v i m c đích cho vay v n nh ớ ụ ố ỏ (tín d ng vi môụ ) cho ng i nghèo mà ườ không c n đi u ki n ầ ề ệ b o đ mả ả . 2 Muhammad Yunus, Ti n sĩế ngành Kinh t h cế ọ t i tr ng ạ ườ Đ i h c Vanderbilt, ạ ọ Hoa Kỳ. 3 Nguyên nhân Thành công : - Ph ng th c cho vay : Cung c p ươ ứ ấ tín d ng ụ vi mô thông qua nhóm nh . ỏ - Cho vay v i lãi su t th p cho ng i nghèo.ớ ấ ấ ườ - Kỳ hoàn v n có th kéo dàiố ể . - Ng i vay đ c h ng b o hi m tính ườ ượ ưở ả ể m nh hoàn toàn mi n phí. ệ ễ - Không yêu c u có tài s n th ch p.ầ ả ế ấ 4 C u trúc đ tài:ấ ề I Tính c p thi t c a đ tài :ấ ế ủ ề 6 II M c tiêu:ụ - MT chung: Tìm hi u tín d ng vi mô (ể ụ t p ậ trung vào tín d ng vi mô Chính th cụ ứ ) trong NN, Nông thôn; và b o hi m vi mô trong NN n c ả ể ướ ta. - MT c th : ụ ể + Tìm hi u h tín d ng vi mô và b o hi m vi ể ệ ụ ả ể mô trong NN, NT VN hi n nay.ệ + Ch ra nh ng thu n l i và khó khăn c b n ỉ ữ ậ ợ ơ ả c a các mô hình tín d ng và b o hi m vi mô.ủ ụ ả ể + Đ xu t m t s gi i pháp nh m phát tri n ề ấ ộ ố ả ằ ể h th ng tín d ng vi mô và b o hi m vi mô t i ệ ố ụ ả ể ạ VN. 7 III Ph m vi nghiên c u:ạ ứ -Tín d ng vi mô và b o hi m vi mô t i VNụ ả ể ạ - Th i gian: 2001 – 8/ 2009.ờ 8 IV Đ i t ng, PP nghiên c u :ố ượ ứ -H th ng tín d ng vi mô và b o hi m vi mô ệ ố ụ ả ể t i Vi t Namạ ệ - PP nghiên c u : ứ 1 Thu th p s li u : giáo trình TCNN 1997, ậ ố ệ m ng internet, giáo trình KTNN 2008.ạ 2 Phân tích s li u : S d ng B ng bi u, Đ ố ệ ử ụ ả ể ồ th 3 Công c x lý s li u : ph n m m Exel.ị ụ ử ố ệ ầ ề V K t qu :ế ả 5.1 Tín d ng vi mô:ụ  5.1.1 Khái ni m: ệ “Tín d ng vi mô là tín d ng ụ ụ cho ng i nghèo” : là nh ng kho n vay nh , r t ườ ữ ả ỏ ấ nh do các ngân hàng ho c m t t ch c nào đó ỏ ặ ộ ổ ứ cung c p cho ng i nghèo. M c đích là giúp h ấ ườ ụ ọ có th tham gia ho t đ ng sx hay ti n hành kinh ể ạ ộ ế doanh.  M r ng ra là toàn b nh ng hình th c tín ở ộ ộ ữ ứ d ng u đãi cho ng i nghèo.ụ ư ườ - M c tiêu ụ : xóa đói gi m nghèo hi u qu , tăng ả ệ ả c ng năng l c và kh năng h i nh p c a ườ ự ả ộ ậ ủ ng i nghèo, gi m m c đ t n th ng c a h ườ ả ứ ộ ổ ươ ủ ọ tr c nh ng r i ro và bi n đ ng c a n n KT.ướ ữ ủ ế ộ ủ ề 9  5.1.2 Đ c đi m c a tín d ng vi môặ ể ủ ụ : - Giành cho ng i nghèo.ườ - Là nh ng món ti n nh .ữ ề ỏ - Lãi su t h p lý, tr d n kho n nh , ti t ki m nh ấ ợ ả ầ ả ỏ ế ệ ỏ và đ c rút m t món ti n l n h n. ượ ộ ề ớ ơ - Là hình th c vay v n có th không yêu c u có th ứ ố ể ầ ế ch p.ấ - Là “c n câu” ch không ph i “con cá”.ầ ứ ả - Dành cho cá nhân vay, th ng thông qua m t t ườ ộ ổ ch c hay m t nhóm ng i (hình th c vay tín ch p).ứ ộ ườ ứ ấ - Chi phí ho t đ ng c a h th ng tài chính vi mô là ạ ộ ủ ệ ố khá l n, ch u nhi u r i ro. ớ ị ề ủ 10  5.1.3 Th nào là ng i nghèo? H có ế ườ ọ mong mu n gì cho t ng lai?ố ươ -Ng i nghèo :ườ 11  5.1.3 Th nào là ng i nghèo? H có mong ế ườ ọ mu n gì cho t ng lai?ố ươ - Ng i nghèo, b n thân h là v n đ phúc l i và ườ ả ọ ấ ề ợ công b ng xã h i, cũng là ph ng ti n gi i ằ ộ ươ ệ ả quy t. Nói cách khác h ph i t giúp h .ế ọ ả ự ọ - Ng i nghèo luôn mong mu n thoát nghèo, ườ ố v n lên làm giàu. N u có c h i làm ra ti n, h ươ ế ơ ộ ề ọ s thanh toán n .ẽ ợ - Ng i nghèo th ng có trình đ văn hóa th p. ườ ườ ộ ấ N u là ch là cho “con cá” h s có tâm lý trông ế ỉ ọ ẽ ch , l i. N u cho “cái c n” và ch cho h câu ờ ỷ ạ ế ầ ỉ ọ nh th nào thì h s ph i t n l c v n lên.ư ế ọ ẽ ả ự ỗ ự ươ 12 5.1.4 Vai trò c a tín d ng vi mô trong KT Nông thôn ủ ụ : 1. Tăng c ng, m r ng ti p c n tài chính ườ ở ộ ế ậ cho khu v c nông thôn, nh t là ng i ự ấ ườ nghèo. Góp ph n tích c c xoá đói gi m ầ ự ả nghèo. 2. Tăng c ng s tham gia và đóng góp c a ườ ự ủ ng i nghèo trong các ho t đ ng kinh t .ườ ạ ộ ế 3. Nâng cao vai trò và v trí c a ph n trong ị ủ ụ ữ gia đình cũng nh c ng đ ng.ư ộ ồ 4. Tăng c ng năng l c cho các t ch c đoàn ườ ự ổ ứ th là đ i tác th c hi n các ch ng trình ể ố ự ệ ươ tài chính vi mô... 13  5.1.5 K t qu c a tín d ng vi mô trong ế ả ủ ụ xóa đói gi m nghèo và phát tri n KT Nông ả ể thôn: - TD vi mô đ c đánh giá là m t trong nh ng ượ ộ ữ công c xoá đói gi m nghèo hi u qu c a Xã ụ ả ệ ả ủ h i.ộ - H tr k sinh nhai cũng nh các nhu c u chi ỗ ợ ế ư ầ tiêu nh t th i cho các h gia đình nghèo. ấ ờ ộ - Giúp cho ng i nghèo t ch h n trong cu c ườ ự ủ ơ ộ s ngố - Kích thích năng khi u kinh doanh nh c a ế ỏ ủ ng i vay, đ c bi t là ph nườ ặ ệ ụ ữ 14 Ph ng th c ti p c n v n vay : ươ ứ ế ậ ố - 15 16 5.1.5 K t qu ho t đ ng c a h th ng ế ả ạ ộ ủ ệ ố Tín d ng Vi mô trong NN :ụ 1 Ngân Hàng Chính sách Xã h i :ộ - Thành l p năm 2002, nh m tách tín d ng chính ậ ằ ụ sách ra kh i tín d ng th ng m i, ỏ ụ ươ ạ m c đích là ụ ph c v tín d ng vi mô cho ng i nghèoụ ụ ụ ườ . - V i m c đích “ớ ụ xoá đói gi m nghèoả ”, ho t đ ng ạ ộ c a NHCSXH không đ t m c tiêu l i nhu n lên ủ ặ ụ ợ ậ trên h t. ế - Là c u n i đ a chính sách tín d ng u đãi c a ầ ố ư ụ ư ủ Chính ph đ n v i h nghèo và các đ i t ng ủ ế ớ ộ ố ượ chính sách - Mang c h i ti p c n ngu n v n u đãi chính ơ ộ ế ậ ồ ố ư th c đ n v i ng i nghèo.ứ ế ớ ườ 17 Bi u lãi su t cho vay ngày 10/9/ 2009ể ấ  18  Ph ng th c cho vay :ươ ứ - Đ i v i h gia đình, h nghèo, đ i t ng chính sách : ố ớ ộ ộ ố ượ + Áp d ng ph ng th c cho vay y thác qua các t ch c chính tr ụ ươ ứ ủ ổ ứ ị - xã h i trên c s thi t l p các T TK&VV thôn, b n, làng, xã.ộ ơ ở ế ậ ổ ở ả -M c cho vayứ : căn c vào nhu c u vay, v n t có và kh năng ứ ầ ố ự ả hoàn tr n , không quá m c cho vay t i đa theo quy đ nh.ả ợ ứ ố ị + H nghèo : M c vay t i đa tri u đ/ h - th i đi m 7/2009.ộ ứ ố ệ ộ ờ ể 19 Đàu t s n ư ả xu t – kinh ấ doanh S a nhàử Vay th p ắ sáng Nông thôn N c s ch ướ ạ và V sinh ệ Môi tr ngườ H tr chi ỗ ợ phí h c t pọ ậ 30 3 1,5 4 Tùy tr ng ườ h pợ Lãi su t theo quy đ nh t ng th i kỳ. Lãi su t n quá h n không quá 130%.ấ ị ừ ờ ấ ợ ạ K t qu c a ho t đ ng tín d ng :ế ả ủ ạ ộ ụ - Chính sách tín d ng u đãi đ i v i ng i nghèo và các đ i ụ ư ố ớ ườ ố t ng chính sách khác đã v n đ n 100% s xã trên c n c. ượ ươ ế ố ả ướ - S khách hàng có d n năm 2008 là h n 7 tri u khách hàng, ố ư ợ ơ ệ tăng 4,5 tri u khách hàng so năm 2002. ệ -D n bình quân cho vay h nghèo tăng t 2,5 tri u đ ng/h ư ợ ộ ừ ệ ồ ộ (năm 2002) lên trên 7 tri u đ ng/h (đ u năm 2009).ệ ồ ộ ầ 20 Cho vay gi i ả quy t vi c làmế ệ M c vay t i đaứ ố Tài s n th ch pả ế ấ Ph ng th c vayươ ứ C s s n xu t – ơ ở ả ấ kinh doanh 500 tr đ/ d án ự 20 tr đ/ 1 lao đ ng ộ m iớ > 30 tr đ thì ph a có ỉ th ch pế ấ Cho vay tr c ti pự ế H gia đìnhộ 20 tr đ/ hộ Không có Gián ti pế Cho h c sinh, Sinh viên nghèo vay v n : theo đ nh m c đ c quy đ nh, t i đa ọ ố ị ứ ượ ị ố 800.000/tháng ( 8 tri u đ/ năm). Đ i t ng : HS, SV nghèo.ệ ố ượ - Hi u qu tín d ng vi mô c a NHCSXH :ệ ả ụ ủ + Năm 2008, v n tín d ng u đãi đã góp ph n giúp trên ố ụ ư ầ 1,2 tri u ệ h thoát kh i ng ng nghèo.ộ ỏ ưỡ + 2 tri u lao đ ng NT ệ ộ có vi c làm m i.ệ ớ + Xây d ng đ c g n ự ượ ầ 1 tri u công trình ệ n c s ch và v sinh ướ ạ ệ môi tr ng nông thôn.ườ + C i thi n đ i s ng c a m t b ph n dân c , đ c bi t là ả ệ ờ ố ủ ộ ộ ậ ư ặ ệ dân c t i các vùng khó khăn, mi n núi, vùng sâu, vùng xa, ư ạ ề h i đ o, biên gi i và đ ng bào dân t c thi u s .ả ả ớ ồ ộ ể ố + N x u gi m d n t 13,75% khi nh n bàn giao (năm 2002), ợ ấ ả ầ ừ ậ xu ng còn 1,6% vào gi a năm 2009ố ữ . 21 Sinh viên nghèo làm th t c vay ủ ụ v n t i chi nhánh NH CSXH ố ạ qu n Long Biên.ậ 5.1.5 K t qu ho t đ ng c a h th ng ế ả ạ ộ ủ ệ ố Tín d ng Vi mô trong NN :ụ 2 Ngân hàng NN và PTNT : -Thành l p năm 1988 v i m c tiêuậ ớ ụ là cung c p v n đ u t cho phát tri n ấ ố ầ ư ể NN, Nông thôn VN; đ n nay NH NN&ế PTNT đã tr thành m t NH th ng m i hàng ở ộ ươ ạ đ u VN, góp ph n ch đ o trong phát tri n KT ầ ầ ủ ạ ể NN và KT NT VN. -03/2007, t ng ngu n v n đ t g n 267.000 t ổ ồ ố ạ ầ ỷ đ ng, v n t có g n 15.000 t đ ng; T ng d ồ ố ự ầ ỷ ồ ổ ư n đ t g n 239.000 t đ ngợ ạ ầ ỷ ồ . -AGRIBANK hi n có h n 2200 chi nhánh và ệ ơ đi m giao d ch đ c b chí r ng kh p trên toàn ể ị ượ ố ộ ắ qu c v i g n 30.000 cán b nhân viên.ố ớ ầ ộ 22 - M c đích ho t đ ng: cung c p tín d ng cho ụ ạ ộ ấ ụ phát tri n NN, Nông thôn; h tr xóa đói gi m ể ỗ ợ ả nghèo. - Đ i t ng khách hàng đ c cung c p tín d ng ố ượ ượ ấ ụ u đãi : ư + Cá nhân, h gia đình NT.ộ ở + H p tác xã.ợ + Ch trang tr i; Nông, lâm tr ng.ủ ạ ườ + Các t ch c, cá nhân cung ng các d ch v ổ ứ ứ ị ụ ph c v NN trên đ a bàn nông thôn.ụ ụ ị + Doanh nghi p đ u t trên đ a bàn nông thôn.ệ ầ ư ị + Các d án phát tri n c s h t ng NT.ự ể ơ ở ạ ầ 23 Lãi su t huy đ ng v n ( 12/10/2009)ấ ộ ố 24 NT Hình th c huy ứ đ ngộ v nố Kỳ h nạ Lãi su t (%)ấ VND Ti t ki mế ệ Không kỳ h nạ 3,00 VND Ti t ki mế ệ 01 tháng 7,00 VND Ti t ki mế ệ 02 tháng 7,50 VND Ti t ki mế ệ 03 tháng 8,10 VND Ti t ki mế ệ 6 tháng 8,30 VND Ti t ki mế ệ 9 tháng 8,50 VND Ti t ki mế ệ 12 tháng 8,60 VND Ti t ki mế ệ 18 tháng 8,70 VND Ti t ki mế ệ 24T lãi sau 8,70 VND Ti t ki mế ệ 24T lãi/quý 8,10 K t qu ho t đ ng :ế ả ạ ộ 25 Nông dân vay v n t i m t ố ạ ộ đi m giao d ch c a Agribank ể ị ủ t i Đ ng Thápạ ồ M t đi m giao d ch l u ộ ể ị ư đ ng h tr bà con dân t c ộ ỗ ợ ộ vùng cao Hà Giang. Huy đ ng v n c a Agribank qua các nămộ ố ủ 26 K t qu ho t đ ng năm 2008:ế ả ạ ộ 27 D n cho vay n n KT (năm ư ợ ề 2008) T VNĐỉ C c u (%)ơ ấ - T ng cho vayổ 295000 100 + Cho vay H Nông dânộ 155680 52 + Cho vay Doanh nghi p Nông thônệ 45320 19 + T ng đ u t cho NN, NTổ ầ ư 201000 71 5.1.5 K t qu ho t đ ng c a h th ng Tín ế ả ạ ộ ủ ệ ố d ng Vi mô trong NN :ụ 3 Quĩ tín d ng nhân dân (QTDND) :ụ - QTDND là lo i hình kinh t H p tác do các ạ ế ợ thành viên là th nhân và pháp nhân t nguy n ể ự ệ l p ra, ho t đ ng trong lĩnh v c ti n t , tín d ng ậ ạ ộ ự ề ệ ụ và các d ch v ngân hàngị ụ . - M c tiêuụ : t ng tr , t o đi u ki n th c hi n có ươ ợ ạ ề ệ ự ệ hi uệ qu h n các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ả ơ ạ ộ ả ấ và c i thi n đ i s ng c a các thành viênả ệ ờ ố ủ . - Đ c tr ng : ặ ư + Là t ch c tín d ng h p tác.ổ ứ ụ ợ + Qui mô nh , ch y u ho t đ ng NT.ỏ ủ ế ạ ộ ở + Tính t ng tr cao.ươ ợ 28 5.1.5 K t qu ho t đ ng c a h th ng Tín ế ả ạ ộ ủ ệ ố d ng Vi mô trong NN :ụ 1 Quĩ Tín d ng nhân dân ( QTDND) :ụ - Huy đ ng v nộ ố : t các thành viên, t ngu n ừ ừ ồ h tr c a chính ph , cỗ ợ ủ ủ ác hình th c huy đ ng ứ ộ ti n g i ti t ki m, ho c vay t các t ch c ể ử ế ệ ặ ừ ổ ứ khác. +Ti n g i:ề ử ti n g i thanh toán,Ti n g i ti t ề ử ề ử ế ki m, có kì h n, không kì h n..ệ ạ ạ + Qua ch ng t có giá : kì phi u, trái phi u.....ứ ừ ế ế + Qua th tr ng liên ngân hàngị ườ + Vay t các t ch c khác...ừ ổ ứ 29  K t qu ho t đ ng c a H th ng QTDND ế ả ạ ộ ủ ệ ố : -Tính đ n năm 200ế 8, h th ng ệ ố QTDND g m ồ QTDND TW và 938 Qu tín d ng nhân dân c s ỹ ụ ơ ở ho t đ ng t i 5ạ ộ ạ 7/64 t nh, thành ph .ỉ ố - Thu hút 1.658.095 thành viên tham gia. - T ng ngu n v n đ t ổ ồ ố ạ 12,5 t đ, ỉ trong đó v n huy ố đ ngộ là 8,4 t đ. ỉ T ng d n cho vay đ tổ ư ợ ạ 10,7 t đ.ỉ - Ch đ ng n m b t nhu c u vay v n ủ ộ ắ ắ ầ ố đ ng th i ồ ờ t v n m r ng ngành ngh s n xu t, kinh ư ấ ở ộ ề ả ấ doanh, góp ph n chuy n d ch c c u kinh t , phù ầ ể ị ơ ấ ế h p v i tình hình phát tri n kinh t c a đ a ợ ớ ể ế ủ ị ph ng.ươ - - T l n x u là 0.7%. T l hoàn tr đúng h n ỉ ệ ợ ấ ỉ ệ ả ạ đ t 96.5%ạ . 30 31 C c u d n cho vay c a H ơ ấ ư ợ ủ ệ th ng QTDND năm 2008ố 55.20%30.10% 10.20% 4.50% Vay S n xu t NNả ấ Phát tri n nghành nghể ề Tiêu dùng Nông hộ Vay khác 5.1.5 K t qu ho t đ ng c a h th ng Tín ế ả ạ ộ ủ ệ ố d ng Vi mô trong NNụ 1 H th ng Tín d ng vi mô phi chính th c ệ ố ụ ứ  Khái ni m: ệ là nh ng giao d ch tín d ng theo ki u tr c ữ ị ụ ể ự ti p ế hay gián ti p không thông qua nh ng t ch c tín ế ữ ổ ứ d ng ho t đ ng trong khuôn kh c a Lu t T ch c tín ụ ạ ộ ổ ủ ậ ổ ứ d ngụ + Quan h tín d ng ng m ho c công khaiệ ụ ầ ặ . + Có m t ho c m t s ho c t t c các y u t v t ra ộ ặ ộ ố ặ ấ ả ế ố ượ ngoài khuôn kh c a th ch pháp lý hi n hành (c ổ ủ ể ế ệ ơ b n là lãi su t). ả ấ + Th ngườ trên c s nh ng quan h tình c m ho c ơ ở ữ ệ ả ặ nhi u th quan h đa d ng khác. ề ứ ệ ạ 32  Tín d ng vi mô bán chính th c : là tín d ng ụ ứ ụ đ c cung c p d a trên các ch ng trình, d ượ ấ ự ươ ự án c a các t ch c Qu c t ho c trong n c : ủ ổ ứ ố ế ặ ướ + H i ph n , H i Nông dân, H i c u chi n ộ ụ ữ ộ ộ ự ế binh, … . + D án tín d ng Vi t - B , D án ho t đ ng ự ụ ệ ỉ ự ạ ộ ti t ki m tín d ng c a UNLCEF... ế ệ ụ ủ Tham gia ho t đ ng tín d ng, nh ng ch a ạ ộ ụ ư ư có s qu n lý c a Nhà n c theo Lu t các ự ả ủ ướ ậ TCTD. 33  Tín d ng phi chính th c th ng th y NT ụ ứ ườ ấ ở n c ta :ướ •H iụ •M nượ •Mua ch uị •Vay nóng •Vay nông s n nonả •Vay bình th ngườ •Vay ng i thườ ân 34 u đi m : đáp ng nhu c u Ư ể ứ ầ đa d ng v giao d ch (ạ ề ị th i ờ h n, v quy mô món vay, ạ ề v cách th c gi i ngân, ề ứ ả v các đi u ki n ràng ề ề ệ bu cộ ,...) Nh c đi m : tính r i ro cao ượ ể ủ (b h i,…), không có s ể ụ ự ki m soát c a Nhà n c, lãi ể ủ ướ su t th ng cao h n có th ấ ườ ơ ể là vay n ng lãi.ặ 6 Nh ng thu n l i, khó khăn và nh ng ữ ậ ợ ữ khuy n ngh ế ị :  Thu n l i :ậ ợ -H th ng Tín d ng vi mô trong NN, Nông ệ ố ụ thôn VN ngày càng đ c m r ng, 94% s ượ ở ộ ố H gia đình nông thôn đã đ c ti p c n v i ộ ượ ế ậ ớ d ch v tài chính.ị ụ - Đ ng và Nhà n c đã có nhi u chính sách ả ướ ề giúp đ , h tr ng i dân NT ti p c n ỡ ỗ ợ ườ ở ế ậ v i các ngu n tín d ng u đãi.ớ ồ ụ ư 35 Khó khăn : - Ch c năng xã h i là giúp đ nh ng ng i ứ ộ ỡ ữ ườ nghèo; ch c năng kinh t là ph i thu đ bù ứ ế ả ủ chi, t nuôi s ng mình đ t n t i và phát tri n.ự ố ể ồ ạ ể Hai ch c năng này đôi khi mâu thu n v i ứ ẫ ớ nhau. - R i ro trong vi c cung c p tín d ng vi mô ủ ệ ấ ụ cho ng i nghèo.ườ - Ng i Nông dân còn g p nhi u khó khăn ườ ặ ề trong th t c vay v n c a các t ch c Tài ủ ụ ố ủ ổ ứ chính chính th c.ứ 36  Khuy n ngh :ế ị - 1 . Khuy n khích các thành ph n tham gia và đa d ng ế ầ ạ hóa các công c tín d ng, ụ ụ -2. Tăng c ng năng l c tài chính, nâng cho hi u qu ườ ự ệ ả qu n lý đi u hành và phòng ch ng r i ro cho các TCTDả ề ố ủ , - 3. Đ i m i h th ng giám sát, và l p các chu n m c ổ ớ ệ ố ậ ẩ ự an toàn đ i v i th tr ng tín d ng. ố ớ ị ườ ụ -4. H tr các T ch c tín d ng vi mô v c ch , chính ỗ ợ ổ ứ ụ ề ơ ế sách u đãi, ngu n v n vay.ư ồ ố -5. Đa d ng hóa các d ch v tài chính trong NN, Nông ạ ị ụ thôn, các hình th c và ph ng th c cho vay.ứ ươ ứ -6 Đ a các hình th c tín d ng không chính th c vào ư ứ ụ ứ khuôn kh pháp lu t các T ch c tín d ng.ổ ậ ổ ứ ụ 37 5.2 B o hi m vi mô trong NN:ả ể  S n xu t NN ch u nhi u nh h ng c a ả ấ ị ề ả ưở ủ các y u t ngo i c nh nh th i ti t, khí h u, ế ố ạ ả ư ờ ế ậ d ch b nh,… .ị ệ  Đ t đai canh tác nh l , manh mún. Giá c ấ ỏ ẻ ả đ u vào tăng cao, chu kì s n xu t dài, tính ầ ả ấ th i v , ti p c n tín d ng khó khăn,…. ờ ụ ế ậ ụ R i ro cao.ủ  70% c dân Nông thôn s ng d a vào NN.ư ố ự Th tr ng ti m năng cho B o hi m NNị ườ ề ả ể . 38  M c đích : gi m b t m t ph n t n th t và khó ụ ả ớ ộ ầ ổ ấ khăn cho Nông h khi x y ra r i ro.ộ ả ủ  Đ i t ng: là Nông h và khu v c Nông thôn.ố ượ ộ ự  Nguyên t c b o hi m là s đông tham gia bù ắ ả ể ố cho s ít b thi t hố ị ệ ạ.  K t qu đ t đ c c a H th ng b o hi m vi ế ả ạ ượ ủ ệ ố ả ể mô : - Cho đ n nay h th ng B o hi m NN m i ch ế ệ ố ả ể ớ ỉ xu t hi n nh ng ch a phát tri n.ấ ệ ư ư ể - Th tr ng ti m năng nh ng hi n ch có h n ị ườ ề ư ệ ỉ ơ 1% di n tích cây tr ng và v t nuôi đ c B o ệ ồ ậ ượ ả hi m.ể 39 - M t s mô hình B o hi m NN đ c thí ộ ố ả ể ượ đi m nh ng hi u qu th pể ư ệ ả ấ + Nh ng năm ữ 1990, T p đoàn B o Vi t đã ậ ả ệ th c hi n vi c b o hi m cây tr ng đa hi m ự ệ ệ ả ể ồ ể h a và ọ sau 3 năm đã ph i t m d ng do chi phí ả ạ ừ quá l n.ớ + Công ty Groupama (100% v n c a Pháp) ố ủ năm 2003, ph ng châm kinh doanh duy nh t ươ ấ là BHNN nh ngư hoàn toàn th t b iấ ạ . Ví d , m t con l n nái Groupama ch yêu c u ụ ộ ợ ỉ ầ đóng phí 60.000 đ ng /năm, nh ng khi b i ồ ư ồ th ng vì l n ch t có th lên t i hàng tri u ườ ợ ế ể ớ ệ đ ng. ồ 40 + Agribank đ c coi là ngân hàng ch ch t ượ ủ ố cho hàng tri u h nông dân vay, khi g p thiên ệ ộ ặ tai, d ch b nhị ệ thì Agribank th ng ph i ườ ả khoanh n , xóa n .ợ ợ Th c t thì Agribank đã ự ế ho t đ ng nh m t nhà b o hi mạ ộ ư ộ ả ể NN r i ro ủ cao, chi phí này th ng ph i xin Nhà n c h ườ ả ướ ỗ tr .ợ  Nguyên nhân :  Phí b o hi m th p, khách hàng ítả ể ấ , r i ro ủ cao, phí b i th ng l n.ồ ườ ớ CP qu n lý th ng cao Doanh nghi p ả ườ ệ không m n mà.ặ 41  Ý th c trách nhi m c a ng i dân còn kém. ứ ệ ủ ườ Hi u bi t v B o hi m NN còn th p, Nông ể ế ề ả ể ấ dân th ng hay “ăn gian”ườ . Nông dân th ng ườ ch mu n mua B o hi m khi bi t ch c mình ỉ ố ả ể ế ắ s g p r i ro.ẽ ặ ủ  S n xu t c a ng i Nông dân còn nh l , ả ấ ủ ườ ỏ ẻ manh mún, khó ki m soát.ể  Pháp lu t ch a có nh ng qui đ nh v B o ậ ư ữ ị ề ả hi m b t bu c trong NN nên m c huy đ ng ể ắ ộ ứ ộ th pấ 42  Bi n pháp : ệ - Đa d ng các lo i hình b o hi m trong NN. ạ ạ ả ể u tiên b c đ u th c hi n t i các Trang tr i, Ư ướ ầ ự ệ ạ ạ vùng chuyên canh l n.ớ - Tuyên truy n, nâng cao ý th c cho Nông h ề ứ ộ v b o hi m trong s n xu t NN.ề ả ể ả ấ - Nhà n c ph i hoàn thi n khung pháp lý v ướ ả ệ ề b o hi m NN, có nh ng bi n pháp h tr v ả ể ữ ệ ỗ ợ ề v n, qu n lý cho các t ch c b o hi m NN.ố ả ổ ứ ả ể 43 VI K t lu n :ế ậ Tín d ng vi mô và b o hi m vi mô trong ụ ả ể NN, Nông thôn có vai trò r t quan tr ng ấ ọ trong xóa đói, gi m nghèo và phát tri n Kinh ả ể t xã h i.ế ộ Hoàn thi n H th ng tín d ng, b o hi m ệ ệ ố ụ ả ể NN s góp ph n góp ph n gi m thi u r i ro ẽ ầ ầ ả ể ủ trong s n xu t, tăng c ng kh năng ti p ả ấ ườ ả ế c n tài chính cho Nông h , nh t là ng i ậ ộ ấ ườ nghèo; h ng n n NN phát tri n theo h ng ướ ề ể ướ b n v ng.ề ữ 44 45

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTìm hiểu Tín dụng Vi mô và Bảo hiểm Vi mô trong Nông nghiệp, Nông thôn Việt Nam hiện nay.pdf